Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi tin HKI 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.19 KB, 3 trang )

Câu 1. Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện:
A. View → Primary key. B. Tất cả đều đúng C. Edit → Primary key. D. Tables → Primary key.
Câu 2. Thuộc tính Field Size của trường dùng để:
A. quy định kiểu dữ liệu B. định dạng cách hiển thị C. Quy định kích thuớc tối thiếu D. Tất cả đều sai
Câu 3. Để mở đối tượng ở chế độ thiết kế ta thao tác:
A. Vào View chọn Datasheet View B. Vào View chọn Design View
C. Vào File chọn Design View D. Vào Edit chọn Design View
Câu 4. Thay đổi cấu trúc bảng là:
A. xóa trường B. tất cả đều đúng C. thay đổi trường D. thêm trường mới
Câu 5. Dữ liệu của CSDL được lưu trữ dưới dạng:
A. Bảng (Table) B. mẫu hỏi (Queries) C. Tất cả dều đúng D. Biểu mẫu (Form)
Câu 6Khi nào có thể nhập dữ liệu vào cho bảng:
A. ngay sau khi CSDL được tạo ra B. sau khi bảng đữ được tạo trong CSDL
C. bất cứ khi nào có dữ liệu D. bất cứ lúc nào cần nhập dữ liệu
Câu 7. Để tìm kiếm mẫu tin trong bảng biểu ta thực hiện
A. Nhấn Shift +F B. Tất cả đều đúng. C. Vào Edit chọn Replace D. Vào Edit chọn Find
Câu 8. Để tạo một đối tượng mới trong Access ta có thể:
A. Người dùng tự thiết kê B. Kết hợp cả hai cách trên C. Dùng Wizard D. Tất cả đều đúng.
Câu 9. Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của tuổi, ta chọn cột ngày sinh, rồi:
A. kích chuột vào biểu tượng B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
C. kích chuột vào biểu tượng D. Vào Records chọn Filter chọn Sort
Câu 10. Đổi tên bảng, ta kích chuột vào tên bảng cần đổi, rồi :
A. Vào View chọn Rename, rồi gõ tên mới B. Tất cả đều đúng
C. Vào File chọn Rename, rồi gõ tên mới D. Nhấn phím F2, rồi gõ tên mới
Câu 11. Một trường có kiểu dữ liệu là kiểu Text, thì độ dài tối đa của trường đó là:
A. 125 ký tự B. 255 ký tự C. 225 ký tự D. 64 ký tự
Câu 12. Thêm một bản ghi mới ta thao tác:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N B. Tất cả đều đúng
C. Đưa con trỏ lên dòng trên cùng của bảng rồi nhập D. Vào Insert chọn New Record
Câu 13. Thay đổi khóa chính trong bảng, chọn trường cần thay đổi, rồi:
A. Kích chuột vào biểu tượng Primary key trên thanh công cụ B. Vào File chọn Primary key C. Vào


View chọn Primary key D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Để thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kê), ta thực hiện:
A. Vào Insert chọn Column B. Vào Insert chọn Rows C. Vào File chọn New D. Vào Insert chọn New
Câu 15. Khi nhập dữ liệu cho bảng trường nào không được để trống:
A. Trường khóa chính B. Tất cả các trường trong bảng C. A, B đúng D. A, B sai
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thuộc tính Defaut Value dùng để quy định giá trị tối đa cho trường
B. Trường khóa chính trong bảng, Access không cho phép nhập trùng.
C. Tên trường trong một bảng không được quá 64 ký tự.
D. Trong một CSDL không cho phép đặt tên bảng cùng tên.
Câu 17. Xóa bảng, chọn tên bảng cần xóa trong cửa sổ CSDL và:
A. Edit chọn Delete Table B. Tất cả đều đúng C. Edit chọn Delete D. Nhấn phím Ctrl + Delete
Câu 18. Để tim kiếm trong Access ta thao tác:
A. Nhấn Ctrl + H. B. Tất cả đều sai C. Vào File chọn Find D. Vào View chọn Find
Câu 19. Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi cần xóa và:
A. Vào Edit chọn Delete B. Tất cả đều đúng C. Edit chọn Delete Record D. Nhấn phím Delete
Câu 20. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một Mẫu hỏi đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Tables /Create Table in Design View B. Queries/Create Query by using Wizard
C. Queries/Create Query in Design View D. Queries /Nháy đúp <Tên Tệp>
Câu 21. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học
kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 22. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới
TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TB : (2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 B. TB : (2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
1
C. TB : (2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 D. TB=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 23. Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ liệu B. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu

C. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin D. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
Câu 24. Trong một cơ sở dữ liệu, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?
A. Kích thước và cấu trúc giống nhau. B. Có thể khác nhau về cấu trúc và kích thước
C. Cấu trúc giống nhau, kích thước khác nhau D. Kích thước giống nhau, cấu trúc khác nhau
Câu 25. Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL B. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng
C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng D. CSDL, hệ QTCSDL
Câu 26. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
A. Thao tác trên các đối tượng của CSDL B. Truy vấn CSDL
C. Định nghĩa các đối tượng trong CSDL D. Hỏi đáp CSDL
Câu 27. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
A. Người quản lý B. Người lập trình C. Người QTCSDL D. Người dùng cuối
Câu 28. Người nào được giao quyền cấp quyền truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính?
A. Người dùng cuối B. Người lập trình C. Nguời quản trị CSDL D. Người quản lý
Câu 29. Trong CSDL của một trường có lưu ngày tháng năm sinh và một trường lưu tuổi của HS.Quy tắc nào bị vi
phạm khi thiết kế CSDL?
A. Tính nhất quán B. Tính độc lập C. Tính không dư thừa D. Tính toàn vẹn
Câu 30. Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?
A Tính nhất quán B Tính độc lập. C Tính bảo mật D Tính chất ràng buộc toàn vẹn
Câu 31. Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal thì ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành
phần nào?
A. Các công cụ khai báo dữ liệu B. Các chỉ thị đóng mở tệp C. Quy tắc viết câu lệnh D. Các chỉ thị nhập dữ liệu
Câu 32. Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
A. Trang dữ liệu B Thiết kế. C Biểu mẫu D Xem trước khi in
Câu 33. Hai bảng trong một CSDL liên kết với nhay thông qua:
A Thuộc tính của các trường được chọn; C Tên trường; B Thuộc tính khóa; D Địa chỉ của các bảng;
Câu 34 Trường khóa chính là trường:
A Single Key; B Primary Key; C First Key; D Unique Key.
Câu 35 Xác định khóa của một bảng để làm gì?
A Để mô tả CSDL ở mức khái niệm và mức khung nhìn B Để mỗi bảng đều có khóa chính.

C Để cập nhật và khai thác CSDL được tốt hơn. D Để thiết lập sự liên kết giữa các bảng.
Câu 36/ Mô hình dữ liệu được dùng làm gì?
a Mô tả CSDL b Thiết kế CSDL
c Thao tác và các phép toán trên dữ liệu d Ràng buộc trên dữ liệu của một CSDL
Câu 37: Việc kết nối giữa hai bảng có những trường chung được gọi là:
A. quan hệ. B. bản ghi. C. dư thừa. D. nhất quán
Câu 38: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. khóa chính giống nhau. B. số trường bằng nhau. C. số bản ghi bằng nhau. D. tất cả phương án trên đều sai
Câu 39: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. chọn hai bảng và nhấn phím Delete. B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.
C. chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. D. tất cả phương án đều sai
Câu 40: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. in dữ liệu. B. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. C. xóa các dữ liệu không cần đến D. cập nhật dữ liệu.
Câu 41. Để tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện .
A. Tools -> Relationships B. File -> Relationships C. Edit -> Relationships D. Insert -> Relationships
Câu 42. Để đổi tên bảng ta thực hiện.
A. Edit -> Rename B. -> File -> Rename C. View-> Rename D. Tools -> Rename
Câu 43. Để lưu tên bảng ta thực hiện.
A. File -> Save B. Edit -> Save C. Table -> Save D. Tools -> Save
Câu 44. Hãy cho biết câu lệnh [Nam_sinh]= “1990” and [ĐTB]> 8.0
A. Lọc ra những người có ĐTB > 8.0 B. Lọc ra những người có năm sinh là 1990
C. Lọc ra những người có năm sinh 1990 và có ĐTB > 8.0
Câu 45. Khi tạo bảng ta cần làm gì trước
A. Khai báo kiểu DL, Đặt tên trường, Chỉ định khoá chính.
B. Đặt tên trường, Chỉ định khoá chính, Khai báo kiểu DL
C. Đặt tên trường , Khai báo kiểu DL, Chỉ định khoá chính
2

×