Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GA lop 5- tuần 16( có GDKNS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.15 KB, 29 trang )

Tuần 16
Ng y soạn: 11-12-2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Tit 2 Thể dục
BI TH DC PHT TRIN CHUNG
T/C TH NHY
/c Khờ son ging
**********************
Tit 3 Toán
LUYN TP
I/ Mục tiêu:
- Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán
- Bài 1, bài 2
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào?
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học
2.2-Luyện tập:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
*Bài tập 1 (76): Tính (theo mẫu)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS phân tích mẫu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (76):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV Hớng dẫn HS và lu ý: Số phần
trăm đã thực hiện đợc và số phần trăm
vợt mức so với kế hoạch cả năm
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (76):
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
*Kết quả:
a) 65,5% b) 14%
c) 56,8% d) 27%
*Bài giải:
a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9
thôn Hoà An đã thực hiện đợc là:
18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%
b) Đến hết năm, thôn Hoà An đã thực
hiện đợc kế hoạch là:
23,5 : 20 = 1,175
1,175 = 117,5%
Thôn Hoà An đã thực hiện vợt mức kế
hoạch là:
117,5% - 100% = 17,5%
Đ/ S: a) Đạt 90%
b) Thực hiện 117,5% ; Vợt
17,5%
*Bài giải:
1
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
a)Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và tiền
vốn là:
52500 : 42000 = 1,25

1,25 =125%
b)Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và tiền
vốn là 125% nghĩa là coi tiền vốn là 100%
thì tiền bán rau là 125%. Do đó, số phần
trăm tiền lãi là:
125% - 100% = 25%
Đáp số: a) 125% ; b)
25%
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
**********************
Tiết 4 Tập đọc
THY THUC NH M HIN
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thợng
của Hải Thợng Lãn Ông. ( Trả lời câu hỏi 1,2,3)
II/ Các hoạt động dạy học:
1- Kiểm tra bài cũ: HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Về ngôi nhà đang xây.
2- Dạy bài mới:
2.1- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
a) Luyện đọc:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc toàn bài.

-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc phần một:
+Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái
của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh
cho con ngời thuyền chài?
-Cho HS đọc phần hai:
+Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn
Ông trong việc ông chữa bệnh cho ngời
-Phần 1: Từ đầu đến mà còn cho thêm
gạo củi.
-Phần 2: Tiếp cho đến Càng nghĩ càng
hối hận
-Phần 3: Phần còn lại.
-Lãn Ông nghe tin con của ngời thuyền
chài bị bệnh đậu nặng, tự tìm đến thăm.
Ông tận tuỵ chăm sóc ngời bệnh suốt cả
tháng
2
phụ nữ?
+)Rút ý 1:
-Cho HS đọc phần còn lại:
+Vì sao có thể nói Lãn Ông là một ngời
không màng danh lợi?
+Em hiểu nội dung hai câu thơ cuối bài
NTN?
+)Rút ý 2:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.

c)Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2
trong nhóm.
-Thi đọc diễn cảm.
-Lãn Ông tự buộc tội mình về cái chết
của một ngời bệnh không phải do ông
gây ra
+)Lòng nhân ái của Lãn Ông.
-Ông đợc tiến cử vào chức ngự y nhng
đã khéo chối từ.
-Lãn Ông không màng công danh, chỉ
chăm làm việc nghĩa
+)Lãn Ông không màng danh lợi.
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về luyện đọc nhiều.
***********************
Tiết 5 Đạo đức
HP TC VI NHNG NGI
XUNG QUANH (tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- Nêu một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập làm việc và vui chơi
- Biết đợc hợp tác với mọi ngời trong côg việc chung sẽ nâng cao đợc hiệu quả công

việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa ngời với ngời
- Có kỉ năng hợp tác với bạn bè trong hoạt động của lớp, của trờng
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi ngời
trong công việc của lớp, của trờng, của gia đình, của cộng đồng
- Biết thế nào là hợp tác với những ngời xung quanh
- Không đồng tình với thái độ, hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc
chung của trờng, của lớp
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 7.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Tìm hiểu tranh tình huống (trang 25-SGK)
3
*Mục tiêu: HS biết đợc một biểu hiện cụ thể của việc hợp tác với những ngời xung
quanh.
*Cách tiến hành:
-GV chia lớp thành 4 nhóm và giao
nhiệm vụ:
Các nhóm quan sát 2 tranh ở trang 25
SGK và thảo luận các câu hỏi đợc nêu d-
ới tranh.
-Các nhóm thảo luận.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 39.
-HS thảo luận theo hớng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: Làm bài tập 1 SGK

*Mục tiêu: HS nhận biết đợc một số việc làm thể hiện sự hợp tác. nhận biết đợc một
số việc làm thể hiện sự hợp tác.
*Cách tiến hành:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr. 40
2.4-Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (bài tập 2-SGK)
*Mục tiêu: HS biết phân biệt những ý kiến đúng hoặc sai liên quan đến việc hợp tác
với những ngời xung quanh.
*Cách tiến hành:
-GV nêu yêu cầu của bài tập 2 và hớng
dẫn HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ.
-GV lần lợt nêu từng ý kiến.
-Mời một số HS giải thích lí do.
-GV kết luận:
+Tán thành với các ý kiến: a, d
+Không tán thành với các ý kiến: b, c
-Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
-HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ.
-HS giải thích lí do.
-HS đọc.
3-Hoạt động nối tiếp:
-HS thực hành theo nội dung trong SGK, trang 27.
**********************************
Ngày soạn: 12 - 12- 2010
Ngày giảng: thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 Toán
GII BI TON V T S PHN TRM
(Tiếp theo)

I/ Mục tiêu:
4
- Biết tìm một số phần trăm của một số.
- Vận dụng giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
- Bài 1, bài 2
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm vào bảng con: Tính: 45% : 3 =?
- Nờu cỏch tỡm t s phn trm ca 2 s a, b cho trc ?
2-Bài mới: Gii thiờ bi
2.1-Kiến thức:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
a. H.dn HS gii toỏn v t s phn
trm
* Gii thiu cỏch tớnh 52,5% ca s
800
- - Bi toỏn cho bit gỡ ?
- Bi toỏn hi gỡ ?
- H.dn HS gii
+100% số HS toàn trờng là 800 HS. 1%
số HS toàn trờng là HS?
+52,5% số HS toàn trờng là HS?
-GV: Hai bớc trên có thể viết gộp thành:
800 : 100 x 52,5 hoặc 800 x 52,5 : 100
= 420
- Mun tỡm 52,5 % ca 800 ta lm n t
n?
* Gii thiu 1 bi toỏn liờn quan n t
s phn trm:
- Bi toỏn ( BP )
- Bi toỏn cho bit gỡ ?

- Bi túan hi gỡ ?
- Y/C HS lm nhỏp + BP
-GV nêu ví dụ và giải thích:
+Cứ gửi 100 đ thì sau 1 tháng có lãi 0,5
đ.
+Gửi 1000000đ thì sau 1 tháng có lãi
đ?
-Cho HS tự làm ra nháp.
-HS thực hiện:
1% số HS toàn trờng là:
800 : 100 = 8 (HS)
Số HS nữ hay 52,5% số HS toàn trờng
là:
8 x 52,5 = 420 (HS)
-HS nêu quy tắc. Sau đó HS nối tiếp đọc
quy tắc trong SGK.
*Bài giải:
Số tiền lãi sau một tháng là:
1 000 000 : 100 x 0,5 = 5000 (đồng)
Đáp số: 5000 đồng
5
-Mời 1 HS lên bảng làm. Chữa bài.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS: Tìm 75% của 32 HS
(là số HS 10 tuổi). Sau đó tìm số HS 10
tuổi.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài.

*Bài tập 2 (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn: Tìm 0,5% của 5 000 000
đ ( là số tiền lãi trong 1 tháng). Sau đó
tính tổng số tiền gửi và tiền lãi
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (77): Hớng dẫn cho HSG
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
*Bài giải:
Số HS 10 tuổi là:
32 x 75 : 100 = 24 (HS)
Số HS 11 tuổi là:
32 24 = 8 (HS)
Đáp số: 8 học sinh.
*Bài giải:
Số tiền lãi gửi tiết kiệm sau một tháng
là:
5 000 000 : 100 x 0,5 = 25 000
(đồng)
Tổng số tiền gửi và tiền lãi trong một
tháng là:
5 000 000 + 25 000 = 5025000
(đồng)
Đáp số: 5025000

đồng.
*Bài giải:
Số vải may quần là:
345 x 40 : 100 = 138 (m)
Số vải may áo là:
345 138 = 207 (m)
Đáp số: 207 m.
3-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn lại các kiến thức vừa học.
*******************************
Tiết 2 Luyện từ và câu
TNG KT VN T
I/ Mục tiêu:
- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng
cảm, cần cù (BT 1)
- Tìm đợc những từ ngữ miêu tả tính cách con ngời trong bài văn Cô Chấm (BT2)
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bảng nhóm, bút dạ.
-Từ điển tiếng Việt.
III/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
- Tỡm cỏc t ng miờu t hỡnh dỏng ca ngi: + Miờu t mỏi túc.
6
+ Miờu t ụi mt.
+ Miờu t khuụn mt.
2- Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS làm bài tập .
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
*Bài tập 1(156):

-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu
của bài.
-Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi kết
quả vào bảng nhóm.
-Mời đại diện các nhóm HS trình
bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2 (156):
-Mời 2 HS nối tiếp đọc yêu cầu.
-GV nhắc HS:
+Đọc thầm lại bài văn.
+Trả lời lần lợt theo các câu hỏi.
-Cho HS làm việc cá nhân.
-Mời HS nối tiếp nhau đọc kết quả
bài làm.
-HS khác nhận xét, bổ sung
-GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*VD về lời giải :
Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa
Nhân
hậu
Nhân ái, nhân
từ, nhân đức
Bất nhân, độc
ác, bạc ác,
Trung
thực
Thành thật, thật

thà, chân thật,...
Dối trá, gian
dối, lừa lọc,
Dũng
cảm
Anh dũng,
mạnh bạo, gan
dạ,
Hèn nhát, nhút
nhát, hèn yếu,

Cần

Chăm chỉ,
chuyên cần,
chịu khó,
Lời biếng, lời
nhác,
*Lời giải:
Tính cách Chi tiết, từ ngữ minh hoạ
Trung
thực,
thẳng
thắn
-Đôi mắt Chấm đã định nhìn
ai thì dám nhìn thẳng
-Nghĩ thế nào, Chấm dám nói
thế.
-Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, ai
làm kém, Chấm nói ngay

Chăm chỉ -Chấm cần cơm và LĐ để
sống.
-Chấm hay làm không làm
chân tay nó bứt dứt.
-Têt Nguyên đán, Chấm ra
đồng từ sớm mồng 2,
Giản dị Chấm không đua đòi ăn
mặc Chấm mộc nh hòn đất.
Giàu tình
cảm, dễ
xúc động
Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm
thơng Chấm lại khóc mất
bao nhiêu nớc mắt.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
7
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
********************************
.
**********************
Tiết 3 Kể chuyện
K CHUYN C CHNG KIN
HOC THAM GIA
I/ Mục tiêu:
- Kể đợc một buổi sum họp đầm ấm trong gia đình theo gợi ý SGK
II/ Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
HS kể lại một đoạn (một câu) chuyện đã nghe đã đọc về những ngời đã góp
sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu.
2-Bài mới:

2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-H ớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
-Cho 1-2 HS đọc đề bài.
-GV nhắc HS: Câu chuyện các em kể
phải là chuyện về một buổi sum họp
đầm ấm trong gia đình em hay nhà bạn
em
-Mời 1 HS đọc các gợi ý 1-2 SGK. Cả
lớp theo dõi SGK.
-HS lập dàn ý câu truyện định kể.
-GV kiểm tra và khen ngợi những HS có
dàn ý tốt.
-HS đọc đề bài
bi: K chuyn v mt bui sum
hp m m trong gia ỡnh.
-HS đọc gợi ý.
-HS lập dàn ý.
- 4 HS tip ni nhau c.
- HS lm vic cỏ nhõn
- t lp dn ý cho mỡnh.
1) Gii thiu cõu chuyn: Cõu chuyn
xy ra õu? Vo lỳc no? Gm nhng
ai tham gia?
8
-Mời một số HS giới thiệu câu chuyện
sẽ kể.
2) Din bin chớnh: Nguyờn nhõn xy
ra s vic? Em thy s vic din ra nh
th no?

Em v mi ngi lm gỡ? S vic din
ra n lỳc cao ? Vic lm ca em v
mi ngi xung quanh? Kt thỳc cõu
chuyn?
3) Kt lun: Cm ngh ca em qua vic
lm trờn.
- HS khỏ gii ln lt c
dn ý.
- c thm gi ý v chun b dn ý.
-HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể.
2.3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:
a) Kể chuyện theo cặp
-Cho HS kể chuyện theo cặp, cùng trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện
-GV đến từng nhóm giúp đỡ, hớng dẫn.
b) Thi kể chuyện trớc lớp:
-Các nhóm cử đại diện lên thi kể. Mỗi
HS kể xong, GV và các HS khác đặt câu
hỏi cho ngời kể để tìm hiểu về nội dung,
chi tiết, ý nghĩa của câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét sau khi mỗi HS
kể:
+Nội dung câu chuyện có hay không?
+Cách kể: giọng điệu, cử chỉ,
+Cách dùng từ, đặt câu.
-Cả lớp và GV bình chọn:
+Bạn có câu chuyện thú vị nhất.
+Bạn đặt câu hỏi hay nhất tiết học.
-HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi
với bạn về nội dung, ý nghĩa câu

chuyện.
-Đại diện các nhóm lên thi kể, khi kể
xong thì trả lời câu hỏi của GV và của
bạn.
-Cả lớp bình chọn theo sự hớng dẫn của
GV.
3 Củng cố-dặn dò:- GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về kể lại câu chuyện
cho ngời thân nghe.
- Dặn HS chuẩn bị trớc cho tiết KC tuần sau.
*********************
Tiết 4 Khoa học
CHT DO
I/ Mục tiêu:
9
- Nhận biết một số tính chất của chất dẻo
- Nêu đợc một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
*GDKNS: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về công dụng của vật liệu.
- Kĩ năng lựa chọn vật liệu thích hợp với tình huống/ yêu cầu đề ra.
- Kĩ năng bình luận về việc sử dụng vật liệu.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Hình và thông tin trang 64, 65 SGK.
-Một vài đồ dùng thông thờng bằng nhựa.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1-Kiểm tra bài cũ:
-Cao su đợc dùng để làm gì?
-Nêu tính chất của cao su?
-Khi sử dụng và bảo quản những đồ
dùng bằng cao su cần lu ý những gì?
2.Bài mới:

2.1-Giới thiệu bài:
-Em hãy kể tên một số đồ dùng bằng
nhựa đợc sử dụng trong gia đình?
-GV giới thiệu bài.
2.2-Hoạt động 1: Quan sát.
*Mục tiêu:
Giúp HS nói đợc về hình dạng, độ cứng
của một số sản phẩm đợc làm ra từ chất
dẻo.
*Cách tiến hành
-GV cho HS thảo luận nhóm
+Quan sát một số đồ dùng bằng nhựa
các em mang đến lớp, két hợp quan sát
các hình tr. 64
+Tìm hiểu về tính chất của các đồ dùng
bằng chất dẻo.
-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận.
- 3 HS trả lời.
- GV đánh giá và ghi điểm.
- HS thảo luận và kể têncác đồ dùng
bằng nhựa.
-HS thực hành theo nhóm 7.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
2.3-Hoạt động 2: Thực hành xử lí thông
tin và liên hệ thực tế.
*Mục tiêu:
HS nêu đợc tính chất, công dụng và cách

bảo quản các đồ dùng bằng chất dẻo.
*Cách tiến hành:
-HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
10
-Bớc 1: Làm việc cá nhân
+HS đọc thông tin trong SGK và trả lời
các câu hỏi trong SGK.
-Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mời một số HS trả lời.
+Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr.115.
-HS trình bày.
-Nhận xét.
3-Củng cố, dặn dò: -Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
-GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
*******************************
Tiết 5 Kĩ thuật
MT S GING G C NUễI NHIU NC TA
Đã có Đ/ c Nhi soạn giảng
*********************
Ngày soạn: 13-12-2010
Ngày giảng:Thứ t, ngày 15 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 Toán
LUYN TP
I/ Mục tiêu:
- Biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dung trong giải toán
- Bài 1 (a,b); bài 2; bài 3
- Giỏo dc HS tớnh cn thn, chớnh xỏc, vn dng iu ó hc vo thc t.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hot ng ca GV Hot ng ca HS
A/ Bi c:
- Mun tỡm giỏ tr s phn trm ca 1
s cho trc ta lm th no ?
- Y/C HS tỡm 23,5% ca 80?
B/ Bi mi:
1/ Gii thiu bi:
2/ Thc hnh:
*Bài tập 1 (77):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 4 HS lên bảng cha bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
- HS trả lời
-1 hs lên bảng làm.
- Cả lớp làm b/c
- GV nhận xét chữa bài
- Hs lắng nghe và tìm hiểu yêu cầu của
bài.
*Kết quả:
a) 48kg
b) 56,4m2
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×