Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.73 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN</i>
<i>336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội</i>
Nhận ngày tháng năm 2017
Chỉnh sửa ngày tháng năm 2017; Chấp nhận đăng ngày tháng năm 2017
<b>Tóm t t: ắ Tr</b>ước b i c nh h i nh p qu c t và xu th tồn c u hóa di n raố ả ộ ậ ố ế ế ầ ễ
ngày càng sâu s c, nhi u qu c gia đã thay đ i t duy v ho ch đ nh và th cắ ề ố ổ ư ề ạ ị ự
thi các chính sách v qu n lý di đ ng xã h i c a ngu n nhân l c ề ả ộ ộ ủ ồ ự R&D. Su tố
m t th i gian dài, các qu c gia lo s v hi n tộ ờ ố ợ ề ệ ượng “Ch y máu ch t xám”ả ấ 2<sub> và</sub>
s hình thành các “C c nam châm” hút các lu ng di đ ng xã h i c a nhân l cự ự ồ ộ ộ ủ ự
R&D thì gi đây, dờ ưới tác đ ng c a Cu c Cách m ng Công nghi p th t vàộ ủ ộ ạ ệ ứ ư
s l u chuy n c a nhân l c R&D ngày càng tr nên linh ho t, các nhà qu nự ư ể ủ ự ở ạ ả
lý khoa h c và công ngh đang ngày càng ch đ ng ọ ệ ủ ộ <b>đ m b oả</b> <b>ả</b> <b>3</b><sub> các đi u ki n</sub><sub>ề</sub> <sub>ệ</sub>
đ nhân l c R&D có th l u chuy n thơng qua các phể ự ể ư ể ương th c t ch c laoứ ổ ứ
đ ng có s h tr c a kỹ thu t sộ ự ỗ ợ ủ ậ ố. T nh ng phân tích v đ c đi m c aừ ữ ề ặ ể ủ
nhân l c ự R&D, di đ ng xã h i c a nhân l c ộ ộ ủ ự R&D và nh ng tác đ ng c a Cu cữ ộ ủ ộ
Cách m ng Công nghi p l n th t , bài báo sẽ phân tích s hình thànhạ ệ ầ ứ ư ự
phương th c t ch c lao đ ng - UBER nhân l c R&D, v i m t cách ti p c nứ ổ ứ ộ ự ớ ộ ế ậ
m i trong thu hút và s d ng nhân l c ớ ử ụ ự khoa h c và công ngh (ọ ệ KH&CN). Từ
đó đ a ra nh ng hàm ý chính sách trong qu n lý di đ ng xã h i c a ngu nư ữ ả ộ ộ ủ ồ
nhân l c ự R&D hi n nayệ , v i m c tiêu khuy n khích ngu n nhân l c này phátớ ụ ế ồ ự
huy được năng l c sáng t o và đóng góp cho s phát tri n c a qu c gia trênự ạ ự ể ủ ố
m i lãnh th và m i lĩnh v c.ọ ổ ọ ự
<i>T khóa: ừ</i> Nghiên c u & Tri n khai (R&D), Nhân l c R&D, di đ ng xã h i c aứ ể ự ộ ộ ủ
nhân l c R&D, UBER nhân l c R&D.ự ự
1 Bài vi t là k t qu nghiên c u thu c đ tài ế ế ả ứ ộ ề Chính sách qu n lý di đ ng xã h i đ i v i ngu n nhân l c khoa h c và công ngh ch tả ộ ộ ố ớ ồ ự ọ ệ ấ
lượng cao c a Vi t Nam trong b i c nh h i nh p qu c tủ ệ ố ả ộ ậ <b>ố ế (Mã s ố KX.01.01/16 – 20) thu c ch</b>ộ ương trình khoa h c và cơng nghọ ệ
tr ng đi m c p qu c gia giai đo n 2016 – 2020: “Nghiên c u nh ng v n đ tr ng y u v khoa h c xã h i và nhân văn ph c vọ ể ấ ố ạ ứ ữ ấ ề ọ ế ề ọ ộ ụ ụ
phát tri n kinh t xã h i”ể ế <b>ộ - Mã s : KX.01/16 – 20</b>ố
2 Theo T đi n Free Merriam – Webster (2010), ch y ch t xám (ừ ể ả ấ <i>brain drain hay human capital flight) là thu t ng dùng đ ch v n</i>ậ ữ ể ỉ ấ
đ di c quy mô l n c a ngu nề ư ớ ủ ồ nhân l cự có ki n th c và kĩ thu t t m t nế ứ ậ ừ ộ ước qua nh ng nữ ước khác. M c dù thu t ng ban đ uặ ậ ữ ầ
dùng đ ch nh ng công nhân kĩ thu t đi qua nh ng nể ỉ ữ ậ ữ ước khác, ý nghĩa c a nó đã m r ng thành: "s ra đi c a nh ng ngủ ở ộ ự ủ ữ ười có
ki n th c ho c có chun mơn t m t qu c gia, khu v cế ứ ặ ừ ộ ố ự kinh tế, ho c các lĩnh v c khác, vì đi u ki n s ng ho cặ ự ề ệ ố ặ ti n lề ương t tố
h n".ơ
Theo Lu t di c Qu c t (2011) ch y ch t xám đậ ư ố ế ả ấ ược đ nh nghĩa là “ị <i>Vi c xu t c c a nh ng cá nhân xu t s c và đệ</i> <i>ấ ư ủ</i> <i>ữ</i> <i>ấ ắ</i> <i>ược đào t o tạ ừ</i>
<i>nước g c đ n nố</i> <i>ế</i> <i>ước khác d n đ n s suy y u v ngu n kỹ năng c a nẫ</i> <i>ế ự</i> <i>ế</i> <i>ề</i> <i>ồ</i> <i>ủ</i> <i>ước g cố ”.</i>
<b>1. Di đ ng xã h i c a nhân l c nghiên c u và tri n khai (R&D)ộ</b> <b>ộ ủ</b> <b>ự</b> <b>ứ</b> <b>ể</b>
<i><b>1.1. Khái ni m Nhân l c R&D</b><b>ệ</b></i> <i><b>ự</b></i>
Khi nói t i nhân l cớ ự R&D, m t s nghiên c u ch y u t p trung phânộ ố ứ ủ ế ậ
tích v nhân l c ề ự khoa h c và công nghọ ệ (KH&CN), tuy nhiên c n có s phân bi tầ ự ệ
v n i hàm c a hai khái ni m này đ tránh nh m l n.ề ộ ủ ệ ể ầ ẫ Trước h t, ngu n nhânế ồ
l c KH&CN là toàn b l c lự ộ ự ượng lao đ ng tham gia vào các ho t đ ng KH&CN,ộ ạ ộ
trong đó nhân l c R&D chi m m t l c lự ế ộ ự ượng lao đ ng đáng k trong ngu n nộ ể ồ hân
l cự KH&CN (Xem Hình 1).
R&D vi t t t c a c m t Research and Experimental Development -ế ắ ủ ụ ừ
g mồ : Nghiên c u c b n và Nghiên c u ng d ng. ứ ơ ả ứ ứ ụ <i>Ho t đ ng Tri n khaiạ ộ</i> <i>ê</i> <i>, còn g i</i>ọ
<i>là tri n khai th c nghi mê</i> <i>ự</i> <i>ệ , là s v n d ng các lý thuy t đ đ a ra các </i>ự ậ ụ ế ể ư <i>hình m uẫ</i>
(prototype) v i nh ng tham s ớ ữ <i>ố kh thi v kỹ thu tả</i> <i>ề</i> <i>ậ . Ho t đ ng tri n khai đ</i>ạ ộ ể ược
chia thành hai lo i: Tri n khai trong phòng và tri n khai bán đ i trà.ạ ể ể ạ Ho t đ ngạ ộ
tri n khai g m 3 giai đo n: ể ồ ạ T o v t m uạ ậ ẫ (prototype), T o cơng ngh ạ ệ cịn g i làọ
giai đo n “làm pilot”, ạ S n xu t th lo t nhả ấ ử ạ ỏ, còn g i là ọ s n xu t “Série 0” (ả ấ Lo tạ
0). Theo Vũ Cao Đàm, trong n n kinh t th trề ế ị ường, lo i ho t đ ng này đạ ạ ộ ược
th c hi n trự ệ ước h t trong các trế ường đ i h c, trong các doanh nghi p và cũng cóạ ọ ệ
c các vi n nghiên c u đ c l p.ả ệ ứ ộ ậ
<b>B ng 1. Ho t đ ng khoa h c và công nghả</b> <b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>ọ</b> <b>ệ</b>
<b>R</b>
<b>(Research)</b>
<i>Nghiên c uứ</i>
<b>D</b>
<b>Experimental</b>
<b>Development</b>
<i>Tri n khaiê</i>
<b>T</b>
<b>Transfer</b>
<i>Chuy n giaoê</i>
<i>tri th c (baoứ</i>
<i>g m chuy nồ</i> <i>ê</i>
<i>giao công</i>
<i>ngh )ệ</i>
<b>TD</b>
<b>Technology Development</b>
<i>Phát tri n công nghê</i> <i>ệ</i>
<b>Fundamenta</b>
<b>l Research</b>
<i>Nghiên c uứ</i>
<i>c b nơ ả</i>
<b>Applied</b>
<b>Research</b>
<i>Nghiên c uứ</i>
<i>ng d ng</i>
<i>ứ</i> <i>ụ</i>
<b>Extensitive</b>
<b>Development</b>
<b>of Technology</b>
<b>hay là</b>
<b>Diffusion of</b>
<b>Technology</b>
<i>M r ng ở ộ</i>
<i>công nghệ</i>
<b>Intensitive</b>
<b>Development of</b>
<b>Technology,hay</b>
<b>là Upgrading of</b>
<b>Technology</b>
<i>Nâng c pấ</i>
<i>công nghệ</i>
<b>STS (Science and Technology Service)</b>
<i>D ch v Khoa h c và Công nghị</i> <i>ụ</i> <i>ọ</i> <i>ệ</i>
<b>Hình 1. Quan h gi a nhân l c KH&CNvà nhân l c R&Dệ ữ</b> <b>ự</b> <b>ự</b> [2]
Nhân l c ự R&D
Nhân l c KHOA H C VÀ CÔNG NGHự Ọ Ệ
Nhân l c có trình đ đang làm vi cự ộ ệ
T ng s nhân l cổ ố ự
<i>Ngu n: ồ [3]</i>
Theo đ nh nghĩa c a nhóm tác gi , ị ủ <i>ả Nhân l c R&Dự</i> là t p h p nh ng nhómậ ợ ữ
người tham gia vào các ho t đ ng nghiên c u và tri n khai v i các ch c năng:ạ ộ ứ ể ớ ứ
nghiên c u sáng t o, gi ng d y, qu n lý, khai thác s d ng và tác nghi p, gópứ ạ ả ạ ả ử ụ ệ
ph n t o ra ti n b c a KH&CN, c a s phát tri n s n xu t và xã h i. Nhómầ ạ ế ộ ủ ủ ự ể ả ấ ộ
nhân l c này th hi n đ c tr ng c a ho t đ ng R&D: tính sáng t o, tính m i hayự ể ệ ặ ư ủ ạ ộ ạ ớ
đ i m i [3]. ổ ớ Nhân l c R&D ự khác bi t v i ệ ớ nhân l c có trình đ đang làm vi cự ộ ệ là ở
đ c đi m:ặ ể Nhân l c R&D có năng l c t duy đ c l p, sáng t o và không ng ngự ự ư ộ ậ ạ ừ
đ i m i đ t o ra nh ng s n ph m tinh th n và v t ch t có giá tr đ i v i xã h i,ổ ớ ể ạ ữ ả ẩ ầ ậ ấ ị ố ớ ộ
<i><b>1.2. Di đ ng xã h i đ ng xã h i c a nhân l c R&D</b><b>ộ</b></i> <i><b>ộ ộ</b></i> <i><b>ộ ủ</b></i> <i><b>ự</b></i>
<i>Dị động xã hộị (Social Mobility) của nhân lực R&D có th đ</i>ể ược hi u là sể ự
d ch chuy n v v trí xã h i c a cá nhân hay m t nhóm nhân l c; s thay đ i điị ể ề ị ộ ủ ộ ự ự ổ
lên ho c đi xu ng v v th xã h i gi a các cá nhân/nhóm nhân l c khác nhauặ ố ề ị ế ộ ữ ự
trong h th ng phân t ng xã h i trong khoa h c, s chuy n d ch t m t đ a vệ ố ầ ộ ọ ự ể ị ừ ộ ị ị
này đ n m t đ a v khác trong c c u c a ho t đ ng khoa h c và công ngh .ế ộ ị ị ơ ấ ủ ạ ộ ọ ệ
Trong đó, các lo i hình di đ ng xã h i đ c tr ng c a nhân l c R&D bao g m:ạ ộ ộ ặ ư ủ ự ồ Di
đ ng xã h i không kèm di c ; ộ ộ ư Di đ ng xã h i kèm di c ; Di đ ng d c; Di đ ngộ ộ ư ộ ọ ộ
ngang.
ng các đi u ki n v v t ch t và phi v t ch t nh m th a mãn các
ứ ề ệ ề ậ ấ ậ ấ ằ ỏ <b>NHU C U CÁẦ</b>
<b>NHÂN c a nhân l c R&D, trong đó đ c bi t nh n m nh v nhu c u th năm và</b>ủ ự ặ ệ ấ ạ ề ầ ứ
th sáu trong tháp nhu c u c a Maslowứ ầ ủ 5<i><sub>: Nhu c u ho t đ ng và Nhu c u hi u</sub><sub>ầ</sub></i> <i><sub>ạ</sub></i> <i><sub>ộ</sub></i> <i><sub>ầ</sub></i> <i><sub>ê</sub></i>
<i>bi tế . S d ch chuy n giúp nhân l c R&D tìm đ</i>ự ị ể ự ược mơi trường phát huy tài năng
Đ i v i các qu c gia đang phát tri n nh Vi t Nam hi n nay, nhân l c R&D làố ớ ố ể ư ệ ệ ự
m t trong nh ng thành t quan tr ng c t lõi c a h th ng đ i m i qu c giaộ ữ ố ọ ố ủ ệ ố ổ ớ ố
(National Innovation System).Trong chính sách khoa h c, cơng ngh và đ i m iọ ệ ổ ớ
(Science, Technology and Innovation), chính sách phát tri n nhân l c R&D bao g m:ể ự ồ
thu hút các dòng ch y c a nhân l c gi a các lĩnh v c chuyên môn (disciplineả ủ ự ữ ự
mobility); đ nh hị ướng dòng ch y nhân l c gi a các lĩnh v c chuyên môn; thu hútả ự ữ ự
nhân l c gi a các khu v c, qu c gia, đ a phự ữ ự ố ị ươ ; đào t o nhân l c luôn là m tng ạ ự ộ
trong nh ng tr ng tâm chính sách nhân l c c a các qu c gia.ữ ọ ự ủ ố
Di đ ng xã h i c a nhân l c R&D đã và đang đ t ra nh ng bài toán trongộ ộ ủ ự ặ ữ
ho ch đ nh các chính sách thu hút nhân l c khoa h c và công ngh nói chung, cũngạ ị ự ọ ệ
nh đ t ra câu h i: ư ặ <i>ỏ Công c nào sẽ giúp nhân l c R&D th c s tìm đụ</i> <i>ự</i> <i>ự ự</i> <i>ược th trị ường</i>
<i>cho chính b n thân h khi đ c tính di đ ng xã h i c a nhóm nhân l c này ngày càngả</i> <i>ọ</i> <i>ặ</i> <i>ộ</i> <i>ộ ủ</i> <i>ự</i>
<i>ph bi n? ổ ế Nh ng g i suy này giúp nhóm tác gi hình thành gi thuy t v s ra đ i</i>ữ ợ ả ả ế ề ự ờ
c a m t phủ ộ ương th c t ch c lao đ ng m i c a nhân l c R&D v i s h tr đ c l cứ ổ ứ ộ ớ ủ ự ớ ự ỗ ợ ặ ự
c a các thành t u kỹ thu t s ủ ự ậ ố trong b i c nhố ả Cu c Cách m ng Công nghi p l n thộ ạ ệ ầ ứ
t đang di n ra m nh mẽ hi n nay. ư ễ ạ ệ
<i><b>1.3. Di đ ng xã h i c a nhân l c R&D d</b><b>ộ</b></i> <i><b>ộ ủ</b></i> <i><b>ự</b></i> <i><b>ướ</b><b>i tác đ ng c a các cu c Cách</b><b>ộ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ộ</b></i>
<i><b>m ng Công nghi p </b><b>ạ</b></i> <i><b>ệ</b></i>
N n KH&CN hi n nay đang góp ph n đ y nhanh tính di đ ng xã h i, “nh pề ệ ầ ẩ ộ ộ ị
s ng c a m t xã h i t c đ ” (Fast Society) mà theo Alvin Tofler “ố ủ ộ ộ ố ộ <i>Nó nh hả</i> <i>ưởng</i>
<i>nh n th c c a chúng ta v th i gian, cách m ng hóa nh p đi u cu c s ng hàngậ</i> <i>ứ</i> <i>ủ</i> <i>ề</i> <i>ờ</i> <i>ạ</i> <i>ị</i> <i>ệ</i> <i>ộ ố</i>
<i>ngày” [6]. Trong m t “Th gi i ph ng”</i>ộ ế ớ ẳ 6<sub>, s bùng n c a cơng ngh thơng tin và</sub><sub>ự</sub> <sub>ổ ủ</sub> <sub>ệ</sub>
chính sách m c a c a n n kinh t các qu c gia và khu v c, ch y ch t xám vàở ử ủ ề ế ố ự ả ấ
thu hút ch t xám tr thành “địn b y” cho vi c l u thơng tri th c khoa h c vàấ ở ẩ ệ ư ứ ọ
5 Tháp nhu c u c a ầ <i>ủ Abraham Maslow): T ng th nh t:ầ</i> <i>ứ</i> <i>ấ Nhu c u sinh h c, ầ</i> <i>ọ T ng th hai:ầ</i> <i>ứ</i> <i> Nhu c u an ninh, ầ</i> <i>T ng th ba:ầ</i> <i>ứ</i> <i> Nhu c u tìnhầ</i>
<i>c mả</i>
<i>T ng th t :ầ</i> <i>ứ ư Nhu c u kính tr ng, ầ</i> <i>ọ</i> <i>T ng th năm:ầ</i> <i>ứ</i> <i> Nhu c u ho t đ ng, T ng th sáu: Nhu c u hi u bi t, T ng th b y: Nhu c u th mầ</i> <i>ạ ộ</i> <i>ầ</i> <i>ứ</i> <i>ầ</i> <i>ê</i> <i>ế</i> <i>ầ</i> <i>ứ ả</i> <i>ầ</i> <i>ẩ</i>
<i>mĩ</i>
thành t u công ngh tr nên nhanh chóng v i chi phí th p h n. Theo Mai Hà,ự ệ ở ớ ấ ơ
nh ng y u t có nh hữ ế ố ả ưởng quy t đ nh t i t c đ phát tri n, đó là: ế ị ớ ố ộ ể <i>Th nh tứ</i> <i>ấ ,</i>
Văn hóa vì s phát tri n là n n t ng cho phát tri n; ự ể ề ả ể <i>Th hai,ứ</i> Môi trường phát
tri n c nh tranh lành m nh là y u t đ ng l c – quy t đ nh cho s phát tri n;ể ạ ạ ế ố ộ ự ế ị ự ể
<i>Th baứ</i> , Lao đ ng sáng t o và tri th c khoa h c và công ngh là công c đ c l cộ ạ ứ ọ ệ ụ ắ ự
cho phát tri n [7].ể
L ch s đã ch ng ki n ba cu c Cách m ng Công nghi p [8] l n, tác đ ngị ử ứ ế ộ ạ ệ ớ ộ
m nh mẽ đ n l ch s phát tri n khoa h c và công ngh c a nhân lo i. M i Cu cạ ế ị ử ể ọ ệ ủ ạ ỗ ộ
Cách m ng đánh d u s ra đ i c a các thành t u khoa h c và công ngh n i b t,ạ ấ ự ờ ủ ự ọ ệ ổ ậ
góp ph n t o ra nh ng bầ ạ ữ ước phát tri n nh y v t c a các lĩnh v c công ngh vàể ả ọ ủ ự ệ
s b t phá c a các qu c gia trong cu c ch y đua cơng ngh tồn c u, tác đ ngự ứ ủ ố ộ ạ ệ ầ ộ
m nh mẽ đ n s di chuy n m nh mẽ c a các lu ng di đ ng c a nhân l c khoaạ ế ự ể ạ ủ ồ ộ ủ ự
h c. Xu họ ướng này sau đó được các nhà nghiên c u nhìn nh n dứ ậ ưới góc đ đó làộ
bi u hi n c a l u thơng khoa h c gi a các qu c gia, nó đem l i s đa d ng hóaể ệ ủ ư ọ ữ ố ạ ự ạ
khoa h c và góp ph n thúc đ y q trình h p tác trong phát tri n KH&CN gi aọ ầ ẩ ợ ể ữ
các qu c gia và ti p t c t o ra nh ng thành t u trong lĩnh v c khoa h c và côngố ế ụ ạ ữ ự ự ọ
Trong nh ng 20 c a th k 21, Cu c Cách m ng Công nghi p l n th T –ữ ủ ế ỷ ộ ạ ệ ầ ứ ư
đã ti p t c khuy n khích các qu c gia cho ra đ i nh ng lo i hình s n ph m, d chế ụ ế ố ờ ữ ạ ả ẩ ị
v khoa h c và công ngh t t nh t, ti n l i nh t mà v n đ m b o ti t ki m th iụ ọ ệ ố ấ ệ ợ ấ ẫ ả ả ế ệ ờ
gian và chi phí. M t trong nh ng xu hộ ữ ướng l n c a Cu c Cách m ng công nghi pớ ủ ộ ạ ệ
l n th t hi n nay là s phát tri n c a kỹ thu t sầ ứ ư ệ ự ể ủ ậ ố, s h i t gi a ng d ng v tự ộ ụ ữ ứ ụ ậ
lý và ng d ng kỹ thu t s là s xu t hi n Internet c a v n v t (Internet ofứ ụ ậ ố ự ấ ệ ủ ạ ậ
Things- IoT)7<sub>. Đi u này thúc đ y s hình thành Cyber-Physical Systems, có th</sub><sub>ề</sub> <sub>ẩ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ể</sub>
t m g i là h th ng s n xu t th c- o. ạ ọ ệ ố ả ấ ự ả 8<sub>Theo lý thuy t kinh t </sub><sub>ế</sub> <sub>ế</sub> 9<sub> cho r ng ng</sub><sub>ằ</sub> <sub>ườ</sub><sub>i</sub>
s h u t li u s n xu t là ngở ữ ư ệ ả ấ ười có quy n l c, ngày nay s phát tri n c a CPSề ự ự ể ủ
trong Cu c cách m ng công nghi p th t đã ch ng minh quy n l c thông tinộ ạ ệ ứ ư ứ ề ự
đang l n lấ ướt quy n l c tài chính. Quy n l c n m gi t li u s n xu t b thayề ự ề ự ắ ữ ư ệ ả ấ ị
th b i quy n l c thông tinế ở ề ự . (Xem B ng 2). ả
7 />
8 (CyberPhysical Systems - CPS) l n đ u tiên đầ ầ ược Ti n sĩ James Truchard, Giám đ c đi u hành c a National Instruments, gi i ế ố ề ủ ớ
thi u vào năm 2006.ệ
<b>B ng 2. Các cu c Cách m ng công nghi p và di đ ng xã h i c a ngu n nhân l c khoa h c và công nghả</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ệ</b> <b>ộ</b> <b>ộ ủ</b> <b>ồ</b> <b>ự</b> <b>ọ</b> <b>ệ</b>
<b>STT</b>
<b>Cu cộ</b>
<b>Cách m ngạ</b>
<b>công nghi pệ</b>
<b>Th i gianờ</b> <b>Mô t ng n g nả</b> <b>ắ</b> <b>ọ</b> <b>Di đ ng xã h i c a ộ</b> <b>ộ ủ</b>
m ng công ạ
nghi p l n ệ ầ
th 1ứ (The
First
Industrial
Revolution)
Từ
kho ngả
1780 đ nế
kho ngả
1820-1840
- Đánh d u b ng s ra đ i c a đ ng c h i nấ ằ ự ờ ủ ộ ơ ơ ước, r i sauồ
đó là đ ng c đ t trong, m r ng s d ng nhiên li uộ ơ ố ở ộ ử ụ ệ
than đá, xây d ng các tuy n đự ế ường s t, m ra k nguyênắ ở ỷ
s n xu t c khí và phát tri n giao thả ấ ơ ể ương..
- Đây còn được coi là cu c cách m ng c c u ngànhộ ạ ơ ấ
ngh . C th là s phát tri n c a máy móc và nh ngề ụ ể ự ể ủ ữ
ng d ng r ng rãi c a nó trong n n s n xu t, đã đ a
ứ ụ ộ ủ ề ả ấ ư
các lĩnh v c công nghi p n ng lên m t t m cao m i, bênự ệ ặ ộ ầ ớ
c nh v trí đã đạ ị ược kh ng đ nh c a các lĩnh v c côngẳ ị ủ ự
- Ch a gây ra đ t bi n nào v LLSX cho đ n khiư ộ ế ề ế
xu t hi n máy công c t i Anh ấ ệ ụ ạ
- Thành t u c a Cu c Cách m ng công nghi pự ủ ộ ạ ệ
l n th nh t đã hình thành lu ng di đ ng c a cácầ ứ ấ ồ ộ ủ
nhà khoa h c t i qu c gia “mi n đ t h a” c aọ ớ ố ề ấ ứ ủ
nghiên c u khoa h c th i đi m này nh ứ ọ ờ ể ư Anh,
Pháp, đ c bi t là s ra đ i c a mơ hình đ i h cặ ệ ự ờ ủ ạ ọ
nghiên c u (Đ i h c Humbolt)ứ ạ ọ
2 Cu c cách ộ
m ng công ạ
nghi p l n ệ ầ
th 2ứ (The
Second
Industrial
Revolution)
T 1870 ừ
đ n ế
kho ng ả
nh ng ữ
năm th p ậ
niên 1950,
m ra k ở ỷ
V i s ra đ i c a máy phát đi n, đèn đi n, đ ng c đi n,ớ ự ờ ủ ệ ệ ộ ơ ệ
m r ng vi c s d ng đi n năng trong s n xu tở ộ ệ ử ụ ệ ả ấ
- Di c qu c t (trong đó có s hình thành c aư ố ế ự ủ
các lu ng di đ ng c a nhân l c khoa h c g n v iồ ộ ủ ự ọ ắ ớ
s hình thành th trự ị ường t bán các nư ở ước phát
tri n hay s thâm nh p c a kinh t t b n vàoể ự ậ ủ ế ư ả
th trị ường các nước đang phát tri n.ể
- Hoa Kỳ d n tr thành đi m đ n c a các lu ngầ ở ể ế ủ ồ
di đ ng nhân l c KH&CN t kh p các qu c giaộ ự ừ ắ ố
trên th gi i.ế ớ
3 Cu c cách ộ
m ng công ạ
nghi p l n ệ ầ
th 3ứ (The
T gi a ừ ữ
th k 20 ế ỷ
(1969),
ti p sau ế
- Đ c đi m c a cu c cách m ng này là l n đ u tiên conặ ể ủ ộ ạ ầ ầ
người đã sáng t o ra m t lo i máy có th thay th m tạ ộ ạ ể ế ộ
ph n quan tr ng c a lao đ ng trí óc- đó là máy tính (chầ ọ ủ ộ ứ
Third
Industrial
Revolution)
nh ng ữ
thành t u ự
l n t l n ớ ừ ầ
th 3 đ ứ ể
l iạ
lao đ ng c b p). S ra đ i c a ch t bán d n đã d n t iộ ơ ắ ự ờ ủ ấ ẫ ẫ ớ
vi c sáng ch ra các siêu máy tính (th p niên 1960),ệ ế ậ
máy tính cá nhân (th p niên 1970 và 1980) và Internetậ
(th p niên 1990). ậ
- Cũng trong th i kỳ này, chính con ngờ ười đã phát hi nệ
m t quy lu t quan tr ng c a thiên nhiên là Quy lu t t nộ ậ ọ ủ ậ ồ
t i c a h sinh thái, t đó bi t tơn tr ng tính đa d ngạ ủ ệ ừ ế ọ ạ
sinh h c trong nhi m v b o v môi trọ ệ ụ ả ệ ường thiên nhiên
cũng chính là b o v s phát tri n b n v ng c a loàiả ệ ự ể ề ữ ủ
người trong môi trường t nhiên.ự
d ch v vị ụ ượ ơt h n s lố ượng công nhân.
- Trong nh ng năm cu i th k 20 đ u th kữ ố ế ỷ ầ ế ỷ
21, cu c c nh tranh gi a các qu c gia th c ch tộ ạ ữ ố ự ấ
di n ra trong lĩnh v c khoa h c và công nghễ ự ọ ệ
cao mà nhân l c KH&CN là ngu n l c c b nự ồ ự ơ ả
m ng côngạ
nghi p l nệ ầ
thứ 4 (The
Fourth
Industrial
Revolution
)11
Gi a th pữ ậ
k th haiỷ ứ
c a thủ ế
k 21.ỷ
- T Cu c cách m ng công nghi p l n th t , s h i từ ộ ạ ệ ầ ứ ư ự ộ ụ
gi a ng d ng v t lý và ng d ng kỹ thu t s là s xu tữ ứ ụ ậ ứ ụ ậ ố ự ấ
hi n Internet c a v n v t (Internet of Things, IoT). Môệ ủ ạ ậ
t đ n gi n nh t, có th coi IoT là m i quan h gi a v nả ơ ả ấ ể ố ệ ữ ạ
v t (các s n ph m, d ch v , đ a đi m, v.v…) và conậ ả ẩ ị ụ ị ể
người thông qua các công ngh k t n i và các n n t ngệ ế ố ề ả
khác nhau.
- Đây là xu hướng k t h p gi a các h th ng o và th cế ợ ữ ệ ố ả ự
- Hình thành Cyber-Physical Systems
- D báo gây ra nguy c phá v th trự ơ ỡ ị ường lao
đ ng, ngày càng phân hóa theo hai nhóm: Nhómộ
kỹ năng th p/tr lấ ả ương th p và nhóm kỹ năngấ
cao/tr lả ương cao.
- Siêu t đ ng hóa và siêu k t n i có th nângự ộ ế ố ể
cao năng su t nh ng công vi c hi n t i ho c t oấ ữ ệ ệ ạ ặ ạ
ra nhu c u v nh ng công vi c hoàn toàn m iầ ề ữ ệ ớ
- S ra đ i c a "robots" - robot h p tác có khự ờ ủ ợ ả
năng di chuy n và tể ương tác, 23 sẽ giúp các công
vi c kỹ năng th p đ t năng su t nh y v t.ệ ấ ạ ấ ả ọ
<i>- D báo v s hình thành c a Blockchain trongự</i> <i>ề ự</i> <i>ủ</i>
<i>thu hút và s d ng nhân l c R&Dử ụ</i> <i>ự</i>
Ngu n: T ng h p c a nhóm tác gi<i>ồ</i> <i>ổ</i> <i>ợ</i> <i>ủ</i> <i>ả</i>
10 Th t nghi p công ngh : ấ ệ ệ Technological unemployment.
11 Cách m ng công nghi p l n 4, bạ ệ ầ ước ngo c l ch s này vào năm 2011 t i H i ch Công ngh Hannover C ng hòa liên bang Đ c thu t ng "Công nghi p 4.0" l n đ u tiên đặ ị ử ạ ộ ợ ệ ở ộ ứ ậ ữ ệ ầ ầ ược đ a ra. Đ n năm 2012,ư ế
thu t ng "Công nghi p 4.0" đậ ữ ệ ượ ử ục s d ng cho gi i nghiên c u và các hi p h i công nghi p hàng đ u c a Đ c nh m c i thi n quy trình qu n lý và s n xu t trong các ngành ch t o thơng qua "đi n tốn hóa".ớ ứ ệ ộ ệ ầ ủ ứ ằ ả ệ ả ả ấ ế ạ ệ
Ngày 20/01/2016, t i Di n đàn kinh t th gi i đã khai m c v i ch đ "Làm ch Cu c cách m ng công nghi p l n th t ". T đó, đ n nay, thu t ng "Công nghi p 4.0" đạ ễ ế ế ớ ạ ớ ủ ề ủ ộ ạ ệ ầ ứ ư ừ ế ậ ữ ệ ượ ử ục s d ng r ng rãi trên th gi i.ộ ế ớ
12 />
<b>3. UBER nhân l c R&D: M t cách ti p c n m iự</b> <b>ộ</b> <b>ế</b> <b>ậ</b> <b>ớ</b>
<i><b>3.1. S hình thành c a ph</b><b>ự</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng th c t ch c lao đ ng: UBER nhân l c R&D</b><b>ứ ổ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ự</b></i>
<i>UBER14<sub> nhân l c R&D</sub><sub>ự</sub></i> <sub> là m t ph</sub><sub>ộ</sub> <sub>ươ</sub><sub>ng th c t ch c lao đ ng đ</sub><sub>ứ ổ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ượ</sub><sub>c nhóm tác</sub>
gi t m đ t tên, theo tên c a m t s n ph m c a công ngh ph n m m đ t xeả ạ ặ ủ ộ ả ẩ ủ ệ ầ ề ặ
thông qua đi n tho i thông minh trên n n t ng google map có s d ng d ch vệ ạ ề ả ử ụ ị ụ
đ nh v toàn c u. ị ị <i>ầ UBER nhân l c R&Dự</i> là phương th c t ch c lao đ ng ứ ổ ứ ộ hình thành
các giao d ch v thu hút và s d ng nhân l c R&D hi u qu , minh b ch thông quaị ề ử ụ ự ệ ả ạ
blockchain.
Hình th c t ch c lao đ ng này sẽ t o ra m t c s d li u trong thu hút vàứ ổ ứ ộ ạ ộ ơ ở ữ ệ
cung ng nhân l c, th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh theo đ t hàng,ứ ự ự ệ ệ ụ ọ ệ ặ
h n ch phạ ế ương th c qu n lý nhân l c khoa h c và công ngh ph thu c vào cácứ ả ự ọ ệ ụ ộ
h p đ ng biên ch . Đ ng th i, xóa b nh ng ti p c n m t chi u v di đ ng xã h iợ ồ ế ồ ờ ỏ ữ ế ậ ộ ề ề ộ ộ
c a nhân l c khoa h c và công ngh v hi n tủ ự ọ ệ ề ệ ượng “ch y máu ch t xám”, mà cungả ấ
c p m t lo i hình d ch v duy trì và ch đ ng đ m b o s l u chuy n c a các dòngấ ộ ạ ị ụ ủ ộ ả ả ự ư ể ủ
nhân l c th c hi n các nhi m v khoa h c khác nhau, tùy năng l c trình đ c aự ự ệ ệ ụ ọ ự ộ ủ
m i cá nhân/nhóm nghiên c u trong vi c tri n khai các giao d ch v i khách hàng.ỗ ứ ệ ể ị ớ
T đó, kh ng đ nh uy tín c a cá nhân, nhóm nghiên c u và đ a ch t lừ ẳ ị ủ ứ ư ấ ượng nghiên
c u lên làm tiêu chí đ u tiên trong cung ng giao d ch v nhân l c trong tứ ầ ứ ị ề ự ương lai.
M t l u ý, đ i tộ ư ố ượng c a phủ ương th c t ch c lao đ ng này ch phù h p v iứ ổ ứ ộ ỉ ợ ớ
nhân l c R&D mà không th tính đ n nhân l c “phát tri n công ngh ” v i lý do, sự ể ế ự ể ệ ớ ự
di chuy n c a nhân l c phát tri n cơng ngh có th gây gián đo n trong v n hànhể ủ ự ể ệ ể ạ ậ
dây chuy n công ngh và nhân l c phát tri n công ngh có th b sa th i ho c canề ệ ự ể ệ ể ị ả ặ
án n u di chuy n môt cách tùy ti n.ế ể ệ
<i>* Vai trò c a Th trủ</i> <i>ị ường tri th c tr c tuy nứ</i> <i>ự</i> <i>ế</i>
Đ ng l c chính c a cu c cách m ng công nghi p l n th t là s thay đ iộ ự ủ ộ ạ ệ ầ ứ ư ự ổ
trong kỳ v ng c a ngọ ủ ười dùng (s n ph m theo yêu c u và giao hàng nhanh chóng),ả ẩ ầ
cùng v i s h i t c a các công ngh m i nh “Internet k t n i m i th ” (Internetớ ự ộ ụ ủ ệ ớ ư ế ố ọ ứ
of Things). Dưới tác đ ng c a Cu c cách m ng này, giao d ch cung ng không ch làộ ủ ộ ạ ị ứ ỉ
các s n ph m hàng hóa, d ch v ph c v đ i s ng mà còn d n t i ả ẩ ị ụ ụ ụ ờ ố <i>ẫ ớ s ra đ i t t y uự</i> <i>ờ ấ ế</i>
<i>c a th trủ</i> <i>ị ường tri th c tr c tuy n ứ</i> <i>ự</i> <i>ế – n i giao d ch c a các cá nhân, nhóm các nhà</i>ơ ị ủ
khoa h c<i>ọ ch đ ng di đ ng xã h i đ tìm ki m c h i và mơi tr</i>ủ ộ ộ ộ ể ế ơ ộ ường làm vi c phùệ
h p. Th trợ ị ường tri th c tr c tuy n ứ ự <i>ế (Online Knowledge Market) [10] – n i t n t i</i>ơ ồ ạ
các giao d ch c a các đ i tị ủ ố ượng: khách hàng (có nhu c u) - các cá nhân/nhómầ
nghiên c u có kh năng đ i ng v tri th c khoa h c và công ngh - các đ n vứ ả ố ứ ề ứ ọ ệ ơ ị
trung gian (d ch v ) xuyên biên gi i hay trong chính lãnh th c a m t qu c gia. ị ụ ớ ổ ủ ộ ố
sáng t o gi a các cá nhân, các t ch c. Nhìn chung, đ a đi m th trạ ữ ổ ứ ị ể ị ường tri th c tr cứ ự
tuy n là các đ n v đ c l p không liên k t v i nh ng ngế ơ ị ộ ậ ế ớ ữ ườ ở ữi s h u tri th c hayứ
nh ng ngữ ười tìm ki m tri th c, nh m tránh nh ng xung đ t l i ích ti m tàng…ế ứ ằ ữ ộ ợ ề
B ng cách k t n i nh ng ngằ ế ố ữ ười xa l v i nhau, không b ràng bu c b i các liên k tạ ớ ị ộ ở ế
tin c y trậ ước đó, mơ hình này đánh d u m t s kh i đ u s c nét t các ho t đ ngấ ộ ự ở ầ ắ ừ ạ ộ
đã được ch p nh n, trong đó các ho t đ ng giao d ch có xu hấ ậ ạ ộ ị ướng xu t hi n trongấ ệ
ph m vi g n (đ a lý, xã h i) c a t ch c… Th trạ ầ ị ộ ủ ổ ứ ị ường tr c tuy n thự ế ường đòi h iỏ
tiêu chu n hóa hình th c trình bày thông tin v các tri th c c n mua và tri th cẩ ứ ề ứ ầ ứ
cung c p. N u không, các n n t ng sẽ không cung c p đấ ế ề ả ấ ược các d ch v v i chi phíị ụ ớ
th p h n đáng k so v i t ng th các n l c tìm ki m riêng l , khơng có s k tấ ơ ể ớ ổ ể ỗ ự ế ẻ ự ế
h p. [11]ợ
S phát tri n c a Th trự ể ủ ị ường tri th c tr c tuy n t o đi u ki n cho UBERứ ự ế ạ ề ệ
nhân l c R&D hình thành nh m t h l y t t y u. Theo đó, kỹ thu t s sẽ là côngự ư ộ ệ ụ ấ ế ậ ố
c đ nhân l c khoa h c và công ngh di đ ng xã h i và tìm th trụ ể ự ọ ệ ộ ộ ị ường cho chính
mình, thay vì trơng ch nh ng nhi m v nghiên c u c a t ch c giao cho. S thayờ ữ ệ ụ ứ ủ ổ ứ ự
đ i này có th d n t i nh ng bổ ể ẫ ớ ữ ước ngo t trong vi c hình thành các t ch c o,ặ ệ ổ ứ ả
trong đó nhân l c R&D đự ược đ c l p tham gia và tìm ki m c h i làm vi c màộ ậ ế ơ ộ ệ
<i>* Li u có th hình thành Block chain trong cung ng nhân l c R&D theo nhuệ</i> <i>ê</i> <i>ứ</i> <i>ự</i>
<i>c u?ầ</i>
Theo Vũ Cao Đàm, m t trong nh ng công c g n k t các giao d ch u vi tộ ữ ụ ắ ế ị ư ệ
c a cu c Cách m ng Công nghi p l n th t là ủ ộ ạ ệ ầ ứ ư <i>Block chain. Theo </i>Don & Alex
Tapscott, tác gi c a Blockchain Revolution (2016)ả ủ : "Blockchain là m t s sách kỹộ ổ
thu t s không h h ng c a các giao d ch kinh t có th đậ ố ư ỏ ủ ị ế ể ượ ậc l p trình đ ghi l iể ạ
không ch các giao d ch tài chính mà h u nh t t c m i th có giá tr ”ỉ ị ầ ư ấ ả ọ ứ ị 15<sub>.</sub>
Blockchain, thường được mô t nh là m t “đ u m i phân ph i”, là m t giao th cả ư ộ ầ ố ố ộ ứ
an tồn trong đó m t m ng các máy tính cùng nhau xác th c m t giao d ch trộ ạ ự ộ ị ước
khi đượ ưc l u tr và ch p thu n. Công ngh làm c s cho blockchain t o ra s tinữ ấ ậ ệ ơ ở ạ ự
tưởng b ng cách cho phép nh ng ngằ ữ ười không bi t nhau (v căn b n không th tinế ề ả ể
tưởng) c ng tác v i nhau mà không c n ph i thông qua m t nhà ch c trách trungộ ớ ầ ả ộ ứ
tâm trung l p – nghĩa là m t ngậ ộ ườ ủi y thác ho c đ u m i trung tâm. V b n ch t,ặ ầ ố ề ả ấ
blockchain là giao th c có kh năng chia s , l p trình, mã hóa an tồn do đó tr nênứ ả ẻ ậ ở
đáng tin c y b i khơng có b t kì ngậ ở ấ ười dùng nào có th đi u khi n để ề ể ược và có thể
được ki m tra b i t t c m i ngể ở ấ ả ọ ười. T o m i liên h gi a con ngạ ố ệ ữ ười mà không có
s qu n lý hành chính. ự ả Theo wikipedia, Blockchains đã được mô t nh là m t giaoả ư ộ
th c trao đ i giá tr . S trao đ i giá tr d a trên blockchain này có th đứ ổ ị ự ổ ị ự ể ược hoàn
thành nhanh h n, an toàn và r h n so v i các h th ng truy n th ngơ ẻ ơ ớ ệ ố ề ố 16<sub>. </sub>
Hoàn toàn có th d báo v s xu t hi n Blockchain trong vi c phân ph i sể ự ề ự ấ ệ ệ ố ử
d ng nhân l c R&D v i s phát tri n c a kỹ thu t s và do nhu c u di đ ng c aụ ự ớ ự ể ủ ậ ố ầ ộ ủ
15 “The blockchain is an incorruptible digital ledger of economic transactions that can be programmed to record not just financial
transactions but virtually everything of value.”
nhân l c R&D. T t nhiên, s hình thành c a Blockchain sẽ hoàn toàn khác v i cácự ấ ự ủ ớ
d ch v cung ng nhân l c thông thị ụ ứ ự ường thông qua các website tìm ki m vi c làmế ệ
hi n nay, tính k t n i l u đ ng và s phân lo i ngu n l c qua v trí đ a lý và lĩnhệ ở ế ố ư ộ ự ạ ồ ự ị ị
v c nghiên c u. Các giao d ch thông qua blockchain có th là giao d ch thuê o cácự ứ ị ể ị ả
nhân l c th c hi n nghiên c u căn c theo tiêu chí khách hàng yêu c u và m c tiêuự ự ệ ứ ứ ầ ụ
nghiên c u c a nhi m v nghiên c u mà không thơng qua vi c các nhân l c R&D cóứ ủ ệ ụ ứ ệ ự
bao nhi u b ng c p. Blockchain đề ằ ấ ược v n hành trên c s không đánh giá b ng c pậ ơ ở ằ ấ
c a nhân l c R&D mà ch ph thu c vào Cung và C u c a th trủ ự ỉ ụ ộ ầ ủ ị ường trí th c tr cứ ự
tuy n.ế
<i>* Các thành ph n tham gia UBER nhân l c R&Dầ</i> <i>ự</i>
<b>S đ 1. Thành ph n tham gia UBER nhân l c ơ ồ</b> <b>ầ</b> <b>ự R&D</b>
<i>UBER R&D (S d ng công c blockchain trong phân ph i và qu n lý giaoử ụ</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> <i>ả</i>
<i>d ch): ị</i> Ch th trung gian đáp ng Cung – C u v nhân l c R&D trên c s v n hànhủ ể ứ ầ ề ự ơ ở ậ
blockchain. Blockchain đ m b o tính b o m t và thông tin c a các đ i tả ả ả ậ ủ ố ượng tham
gia. Ch th trung gian cung ng sẽ đủ ể ứ ược hưởng chi phí t ho t đ ng giao d chừ ạ ộ ị
thông tin và thu nh n ph n h i k t qu các giao d ch nghiên c u theo đ t hàng,ậ ả ồ ế ả ị ứ ặ
cung c p h th ng thông tin, xây d ng ngân hàng d li u các giao d ch này cho cácấ ệ ố ự ữ ệ ị
c quan qu n lý thông tin khoa h c, cung c p d li u cho các bên liên quan trongơ ả ọ ấ ữ ệ
trường h p x y ra tranh ch p. Ch th cung ng d ch v sẽ cung c p cho bên C uợ ả ấ ủ ể ứ ị ụ ấ ầ
(khách hàng) các đ i tố ượng cung ng ti m năng và bên Cung nh ng đ i tứ ề ữ ố ượng
khách hàng đang mu n đ t hàng các nhi m v nghiên c u thông qua Blockchain.ố ặ ệ ụ ứ
<i>Đ i tố ượng khách hàng (Cá nhân ho c t ch c)ặ ổ</i> <i>ứ : Ng</i>ườ ặi đ t hàng, có quy n truyề
c p vào h th ng, thông qua ch th trung gian đ tìm nhân l c R&D ti m năngậ ệ ố ủ ể ể ự ề
theo chuyên môn ho c theo v trí đ a lý th c hi n các đ n hàng nghiên c u. ặ ị ị ự ệ ơ ứ
<i>Nhà cung ng (cá nhân/nhóm nhân l c R&D): ứ</i> <i>ự</i> Đ m b o v phả ả ề ương ti n th cệ ự
<b>Nhà cung ứng </b>
<b>(cá nhân/nhóm nhân lực </b>
<b>R&D)</b>
<b>Nhà cung ứng </b>
<b>(cá nhân/nhóm nhân lực </b>
<i>Nhóm d ch v liên quan: ị</i> <i>ụ</i> Đ các giao d ch thành công, c n xây d ng m t hể ị ầ ự ộ ệ
th ng thông tin khoa h c và c p nh t các yêu c u giao d ch t kh p các đ aố ọ ậ ậ ầ ị ừ ắ ị
phương, cá nhân, t ch c theo t ng tiêu chí phân lo i riêng. Nhóm này có th làổ ứ ừ ạ ể
nhóm kỹ thu t viên, nhóm văn phịng, nhóm marketing….ph c v các giao d ch cungậ ụ ụ ị
ng nhân l c R&D theo đ t hàng.
ứ ự ặ
Bên c nh chi phí d ch v cung ng, khách hàng có th giao d ch kèm cácạ ị ụ ứ ể ị
quy n l i khác cho nhóm cung ng – các nhà khoa h c. B i lẽ, các k t qu nghiênề ợ ứ ọ ở ế ả
c u hay kh o sát th c ti n đôi khi ti n hành r t t n kém mà ngứ ả ự ễ ế ấ ố ười nghiên c uứ
không th th c hi n, trong trể ự ệ ường h p này, khách hàng có th đ xu t các l i íchợ ể ề ấ ợ
v m t khoa h c đ thu hút s tham gia và cung ng d ch v c a các nhóm nghiênề ặ ọ ể ự ứ ị ụ ủ
c u th m chí v i kinh phí th p. Đi m u vi t c a ho t đ ng cung ng này chính làứ ậ ớ ấ ể ư ệ ủ ạ ộ ứ
mang t i l i ích cho khách hàng, đ ng th i cũng đem l i ích thi t th c cho nhà cungớ ợ ồ ờ ợ ế ự
ng – nh ng ng i tìm tịi, sáng t o và có mong mu n nghiên c u và xu t b n các
ứ ữ ườ ạ ố ứ ấ ả
nghiên c u v chun mơn. Trong q trình giao d ch, nhóm cung ng d ch v hoànứ ề ị ứ ị ụ
tồn có th đ xu t thêm các l i ích phi v t ch t t khách hàng khi h tri n khaiể ề ấ ợ ậ ấ ừ ọ ể
các nhi m v khoa h c.ệ ụ ọ
Nh v y phư ậ ương ti n UBER nhân l c R&D sẽ có th ph n nào gi i quy t câuệ ự ể ầ ả ế
h i: Công c nào nhân l c R&D tìm đỏ ụ ự ược th trị ường cho chính b n thân h ? - Gi iả ọ ả
pháp kỹ thu t s v i vi c hình thành phậ ố ớ ệ ương th c t ch c lao đ ng thông minh –ứ ổ ứ ộ
UBER nhân l c R&D có th là m t s l a ch n cho các nhà qu n lý KH&CN trongự ể ộ ự ự ọ ả
thúc đ y di đ ng xã h i nhân l c R&D và h n h t là s phát tri n c a ho t đ ngẩ ộ ộ ự ơ ế ự ể ủ ạ ộ
nghiên c u. Tuy nhiên, s hình thành c a phứ ự ủ ương th c t ch c lao đ ng này sẽ bứ ổ ứ ộ ị
chi ph i b i nhi u y u t , trong ph m vi bài vi t xin đ a ra m t vài phân tích thơngố ở ề ế ố ạ ế ư ộ
qua cơng c SWOT:ụ
<b>B ng 2. Phân tích SWOT UBER nhân l c R&D t i Vi t Namả</b> <b>ự</b> <b>ạ</b> <b>ệ</b>
<b>ĐI M M NH (S)Ể</b> <b>Ạ</b> <b>ĐI M Y U (W)Ể</b> <b>Ế</b>
- Phát tri n th trể ị ường tri th c tr c tuy n vàứ ự ế
nhân r ng các mơ hình UBER nhân l c R&Dộ ự
liên qu c gia, liên khu v c (cung c p mi nố ự ấ ễ
phí c h i làm nghiên c u t i đ a phơ ộ ứ ạ ị ương,
t o đi u ki n cho nhân l c R&D nạ ề ệ ự ước ngồi
đ n làm vi c và cơng b v các nghiên c u cóế ệ ố ề ứ
s tham gia c a các nhóm cung ng d ch vự ủ ứ ị ụ
n i đ a).ộ ị
- Thúc đ y di đ ng xã h i c a nhân l c khoaẩ ộ ộ ủ ự
h c và công ngh , đ y nhanh q trình qu cọ ệ ẩ ố
t hóa ngu n nhân l c R&D n i đ a, thúc đ yế ồ ự ộ ị ẩ
s hình thành các lĩnh v c nghiên c u m i vàự ự ứ ớ
s phát tri n c a các ngành u tiênự ể ủ ư
Hành lang pháp lý ch a th c s đ m b oư ự ự ả ả
tính an tồn cho giao d ch n u trongị ế
trường h p kinh phí giao d ch quá l nợ ị ớ
trong khi trách nhi m và quy n h n c aệ ề ạ ủ
c quan qu n lý có h nơ ả ạ
Mang l i thu nh p chính đáng cho nhân l cạ ậ ự
khoa h c và cơng ngh , xóa b t tọ ệ ỏ ư ưởng h cọ
phi t trong nghiên c u; gi m thi u d n vàệ ứ ả ể ầ
d n t i ch m d t tình tr ng biên ch c ngẫ ớ ấ ứ ạ ế ồ
k nh, d a trên tiêu chí b ng c p trong sề ự ằ ấ ử
s km trong UBER)ố
<b>C H I (O)Ơ Ộ</b> <b>THÁCH TH C (T)Ứ</b>
Cu c Cách m ng l n th t d n đ n s bùngộ ạ ầ ứ ư ẫ ế ự
n c a các phổ ủ ương ti n truy n thông u vi tệ ề ư ệ
Hành chính hóa ho t đ ng khoa h c v nạ ộ ọ ẫ
di n ra ph bi n ễ ổ ế
S mong mu n đự ố ược thay đ i môi trổ ường
làm vi c và tìm ki m thu nh p c a nhân l cệ ế ậ ủ ự
KH&CN khi Vi t Nam đang d n h i nh p sâuệ ầ ộ ậ
r ng h n v i th gi iộ ơ ớ ế ớ
Nhân l c R&D ch a ch đ ng tìm ki mự ư ủ ộ ế
giao d ch và tính cam k t cịn ch a cao .ị ế ư
Ch đáp ng đỉ ứ ược nhu c u c a m t bầ ủ ộ ộ
ph n ngu n nhân l c R&D do các nhómậ ồ ự
cung ng trong nứ ước kém ngo i ng , cácạ ữ
nhóm cung ng nứ ước ngồi địi chi phí cao
S phát tri n c a phự ể ủ ương th c t ch c laoứ ổ ứ
đ ng c a nhân l c R&D g n v i các gi i phápộ ủ ự ắ ớ ả
kỹ thu t s là xu hậ ố ướng ph bi n trên thổ ế ế
gi iớ
Các nhà qu n lý còn xem nh s thay đ iả ẹ ự ổ
Theo phân tích này, các nhà qu n lý khoa h c và cơng ngh có th t m th iả ọ ệ ể ạ ờ
đ a ra các chi n lư ế ược c th cho vi c thúc đ y di đ ng xã h i c a nhân l c R&D,ụ ể ệ ẩ ộ ộ ủ ự
d a trên các chi n lự ế ược: SO, ST, WO hay WT, tùy đi u ki n th c ti n. ề ệ ự ễ
<b>3. K t lu n ế</b> <b>ậ</b>
Cu c Cách m ng Công nghi p l n th t có tác đ ng m nh mẽ, chi ph i đ nhộ ạ ệ ầ ứ ư ộ ạ ố ị
hướng phát tri n khoa h c và công ngh c a nhi u qu c gia, trong đó có Vi t Nam.ể ọ ệ ủ ề ố ệ
UBER nhân l c R&D là m t trong nh ng phự ộ ữ ương th c t ch c lao đ ng gi đ nh cóứ ổ ứ ộ ả ị
nhi u đi u ki n đ phát tri n v i s h tr đ c l c c a các gi i pháp kỹ thu t s ,ề ề ệ ể ể ớ ự ỗ ợ ắ ự ủ ả ậ ố
g n Cung – C u nhân l c khoa h c, góp ph n c i thi n tính minh b ch và hi u quắ ầ ự ọ ầ ả ệ ạ ệ ả
trong th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh , tăng cự ệ ệ ụ ọ ệ ường năng l c chự ủ
đ ng, sáng t o và qu c t hóa c a ngu n nhân l c R&D trong nộ ạ ố ế ủ ồ ự ước.
Tính u vi t c a phư ệ ủ ương th c t ch c lao đ ng UBER nhân l c R&D đứ ổ ứ ộ ự ược
nh n di n s b trong ph m vi bài báo c a nhóm tác gi , kh ng đ nh nh ng tácậ ệ ơ ộ ạ ủ ả ẳ ị ữ
đ ng m nh mẽ c a cu c Cách m ng công nghi p l n th t trên t t c các lĩnh v c,ộ ạ ủ ộ ạ ệ ầ ứ ư ấ ả ự
đ c bi t trong phát tri n khoa h c và công ngh . Qua đó có th th y r ng, bặ ệ ể ọ ệ ể ấ ằ ên c nhạ
vi c th c thi các bi n pháp c th trong s d ng, thu hút, đào t o nhân l c khoaệ ự ệ ụ ể ử ụ ạ ự
h c, cũng c n l u ý v ọ ầ ư ề ho ch đ nh các chính sách thúc đ y s ra đ i c a cácạ ị ẩ ự ờ ủ
phương th c t ch c lao đ ng g n v i các gi i pháp kỹ thu t s giúp thúc đ y diứ ổ ứ ộ ắ ớ ả ậ ố ẩ
đ ng xã h i c a nhân l c khoa h c trong th i gian t i. Đây cũng chính là bài toánộ ộ ủ ự ọ ờ ớ
đ t ra cho các nhà qu n lý KH&CN v s hình thành phặ ả ề ự ương th c t ch c lao đ ngứ ổ ứ ộ
m i vớ ượt kh i biên gi i hành chính, có th d n t i nh ng thay đ i v b n ch t cácỏ ớ ể ẫ ớ ữ ổ ề ả ấ
m i quan h xã h i trong c ng đ ng khoa h c.ố ệ ộ ộ ồ ọ
<b>TÀI LI U THAM KH OỆ</b> <b>Ả</b>
2. Vũ Cao Đàm, (2009). Giáo trình Khoa h c lu n Đ i cọ ậ ạ ương hay là Lý lu n vậ ề
Khoa h c và Công ngh , 2009, Trang 78.ọ ệ
3. Trung tâm Thông tin KH&CN qu c gia, Phát tri n nhân l c KH&CN cácố ể ự ở
nước ASEAN, Hà N i, 2005ộ .
4. Y.de Hemptinne, Nh ng v n đ then ch t c a chính sách khoa h c và kỹữ ấ ề ố ủ ọ
thu t. Tài li u do Tr n Đ c Quang d ch và Vũ Cao Đàm hi u đính. y banậ ệ ầ ứ ị ệ Ủ
Khoa h c và Kỹ thu t Nhà nọ ậ ước, Vi n Qu n lý Khoa h c, Hà N i, 1987, Trangệ ả ọ ộ
54.
5. Đào Thanh Trường, (2016). Di đ ng xã h i c a ngu n nhân l c khoa h c vàộ ộ ủ ồ ự ọ
công ngh trong b i c nh h i nh p qu c t : T lý thuy t đ n th c tiên. Nxb.ệ ố ả ộ ậ ố ế ừ ế ế ự
Th Gi i.ế ớ
6. Alvin Tofler (1992). Cú s c tố ương lai. Nxb. Thông tin lý lu n. Hà N i.ậ ộ
7. Mai Hà. H i nh p qu c t : M t đ nh hộ ậ ố ế ộ ị ướng quan tr ng trong ho t đ ngọ ạ ộ
KH&CN, H th ng khoa h c, công ng và đ i m i Vi t Nam trong xu thệ ố ọ ệ ổ ớ ở ệ ế
h i nh p qu c t . Nxb. Th gi i. 2015. Tr.79.ộ ậ ố ế ế ớ
8. <b>Thao Lâm, (2016). Nh n di n cu c cách m ng công nghi p th 4. Ngu n:</b>ậ ệ ộ ạ ệ ứ ồ
/>
9. Vũ Cao Đàm, (2014). Sách M t s v n đ qu n lý khoa h c và công ngh ộ ố ấ ề ả ọ ệ ở
nước ta. Nxb. Khoa h c Kỹ thuọ ậ Trang 68.t.
10. Zuopeng Zhang (State University of New York, USA) and Sajjad M. Jasimuddin