Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

UBER” nhân lực RD Một cách tiếp cận trong thu hút và sử dụng nhân lực nhân lực hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.73 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>“UBER” nhân lực R&D - Một cách tiếp cận trong thu hút</b>


<b>và sử dụng nhân lực nhân lực hiện nay</b>

<b>1</b>


Đào Thanh Trường, Nguyễn Thị Quỳnh Anh



<i>Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN</i>
<i>336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội</i>


Nhận ngày tháng năm 2017


Chỉnh sửa ngày tháng năm 2017; Chấp nhận đăng ngày tháng năm 2017


<b>Tóm t t: ắ Tr</b>ước b i c nh h i nh p qu c t và xu th tồn c u hóa di n raố ả ộ ậ ố ế ế ầ ễ
ngày càng sâu s c, nhi u qu c gia đã thay đ i t duy v ho ch đ nh và th cắ ề ố ổ ư ề ạ ị ự
thi các chính sách v qu n lý di đ ng xã h i c a ngu n nhân l c ề ả ộ ộ ủ ồ ự R&D. Su tố
m t th i gian dài, các qu c gia lo s v hi n tộ ờ ố ợ ề ệ ượng “Ch y máu ch t xám”ả ấ 2<sub> và</sub>
s hình thành các “C c nam châm” hút các lu ng di đ ng xã h i c a nhân l cự ự ồ ộ ộ ủ ự
R&D thì gi đây, dờ ưới tác đ ng c a Cu c Cách m ng Công nghi p th t vàộ ủ ộ ạ ệ ứ ư
s l u chuy n c a nhân l c R&D ngày càng tr nên linh ho t, các nhà qu nự ư ể ủ ự ở ạ ả
lý khoa h c và công ngh đang ngày càng ch đ ng ọ ệ ủ ộ <b>đ m b oả</b> <b>ả</b> <b>3</b><sub> các đi u ki n</sub><sub>ề</sub> <sub>ệ</sub>


đ nhân l c R&D có th l u chuy n thơng qua các phể ự ể ư ể ương th c t ch c laoứ ổ ứ
đ ng có s h tr c a kỹ thu t sộ ự ỗ ợ ủ ậ ố. T nh ng phân tích v đ c đi m c aừ ữ ề ặ ể ủ
nhân l c ự R&D, di đ ng xã h i c a nhân l c ộ ộ ủ ự R&D và nh ng tác đ ng c a Cu cữ ộ ủ ộ
Cách m ng Công nghi p l n th t , bài báo sẽ phân tích s hình thànhạ ệ ầ ứ ư ự
phương th c t ch c lao đ ng - UBER nhân l c R&D, v i m t cách ti p c nứ ổ ứ ộ ự ớ ộ ế ậ
m i trong thu hút và s d ng nhân l c ớ ử ụ ự khoa h c và công ngh (ọ ệ KH&CN). Từ
đó đ a ra nh ng hàm ý chính sách trong qu n lý di đ ng xã h i c a ngu nư ữ ả ộ ộ ủ ồ
nhân l c ự R&D hi n nayệ , v i m c tiêu khuy n khích ngu n nhân l c này phátớ ụ ế ồ ự
huy được năng l c sáng t o và đóng góp cho s phát tri n c a qu c gia trênự ạ ự ể ủ ố
m i lãnh th và m i lĩnh v c.ọ ổ ọ ự



<i>T khóa: ừ</i> Nghiên c u & Tri n khai (R&D), Nhân l c R&D, di đ ng xã h i c aứ ể ự ộ ộ ủ
nhân l c R&D, UBER nhân l c R&D.ự ự


1 Bài vi t là k t qu nghiên c u thu c đ tài ế ế ả ứ ộ ề Chính sách qu n lý di đ ng xã h i đ i v i ngu n nhân l c khoa h c và công ngh ch tả ộ ộ ố ớ ồ ự ọ ệ ấ
lượng cao c a Vi t Nam trong b i c nh h i nh p qu c tủ ệ ố ả ộ ậ <b>ố ế (Mã s ố KX.01.01/16 – 20) thu c ch</b>ộ ương trình khoa h c và cơng nghọ ệ
tr ng đi m c p qu c gia giai đo n 2016 – 2020: “Nghiên c u nh ng v n đ tr ng y u v khoa h c xã h i và nhân văn ph c vọ ể ấ ố ạ ứ ữ ấ ề ọ ế ề ọ ộ ụ ụ
phát tri n kinh t xã h i”ể ế <b>ộ - Mã s : KX.01/16 – 20</b>ố


2 Theo T đi n Free Merriam – Webster (2010), ch y ch t xám (ừ ể ả ấ <i>brain drain hay human capital flight) là thu t ng dùng đ ch v n</i>ậ ữ ể ỉ ấ
đ di c quy mô l n c a ngu nề ư ớ ủ ồ nhân l cự có ki n th c và kĩ thu t t m t nế ứ ậ ừ ộ ước qua nh ng nữ ước khác. M c dù thu t ng ban đ uặ ậ ữ ầ
dùng đ ch nh ng công nhân kĩ thu t đi qua nh ng nể ỉ ữ ậ ữ ước khác, ý nghĩa c a nó đã m r ng thành: "s ra đi c a nh ng ngủ ở ộ ự ủ ữ ười có
ki n th c ho c có chun mơn t m t qu c gia, khu v cế ứ ặ ừ ộ ố ự kinh tế, ho c các lĩnh v c khác, vì đi u ki n s ng ho cặ ự ề ệ ố ặ ti n lề ương t tố
h n".ơ


Theo Lu t di c Qu c t (2011) ch y ch t xám đậ ư ố ế ả ấ ược đ nh nghĩa là “ị <i>Vi c xu t c c a nh ng cá nhân xu t s c và đệ</i> <i>ấ ư ủ</i> <i>ữ</i> <i>ấ ắ</i> <i>ược đào t o tạ ừ</i>
<i>nước g c đ n nố</i> <i>ế</i> <i>ước khác d n đ n s suy y u v ngu n kỹ năng c a nẫ</i> <i>ế ự</i> <i>ế</i> <i>ề</i> <i>ồ</i> <i>ủ</i> <i>ước g cố ”.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Di đ ng xã h i c a nhân l c nghiên c u và tri n khai (R&D)ộ</b> <b>ộ ủ</b> <b>ự</b> <b>ứ</b> <b>ể</b>


<i><b>1.1. Khái ni m Nhân l c R&D</b><b>ệ</b></i> <i><b>ự</b></i>


Khi nói t i nhân l cớ ự R&D, m t s nghiên c u ch y u t p trung phânộ ố ứ ủ ế ậ
tích v nhân l c ề ự khoa h c và công nghọ ệ (KH&CN), tuy nhiên c n có s phân bi tầ ự ệ
v n i hàm c a hai khái ni m này đ tránh nh m l n.ề ộ ủ ệ ể ầ ẫ Trước h t, ngu n nhânế ồ
l c KH&CN là toàn b l c lự ộ ự ượng lao đ ng tham gia vào các ho t đ ng KH&CN,ộ ạ ộ
trong đó nhân l c R&D chi m m t l c lự ế ộ ự ượng lao đ ng đáng k trong ngu n nộ ể ồ hân
l cự KH&CN (Xem Hình 1).


R&D vi t t t c a c m t Research and Experimental Development -ế ắ ủ ụ ừ


thu t ng ậ ữ được d ch là ị Nghiên c u và Tri n khaiứ ể 4<i><sub>. Ho t đ ng nghiên c u</sub><sub>ạ</sub></i> <i><sub>ộ</sub></i> <i><sub>ứ bao</sub></i>


g mồ : Nghiên c u c b n và Nghiên c u ng d ng. ứ ơ ả ứ ứ ụ <i>Ho t đ ng Tri n khaiạ ộ</i> <i>ê</i> <i>, còn g i</i>ọ
<i>là tri n khai th c nghi mê</i> <i>ự</i> <i>ệ , là s v n d ng các lý thuy t đ đ a ra các </i>ự ậ ụ ế ể ư <i>hình m uẫ</i>
(prototype) v i nh ng tham s ớ ữ <i>ố kh thi v kỹ thu tả</i> <i>ề</i> <i>ậ . Ho t đ ng tri n khai đ</i>ạ ộ ể ược
chia thành hai lo i: Tri n khai trong phòng và tri n khai bán đ i trà.ạ ể ể ạ Ho t đ ngạ ộ
tri n khai g m 3 giai đo n: ể ồ ạ T o v t m uạ ậ ẫ (prototype), T o cơng ngh ạ ệ cịn g i làọ
giai đo n “làm pilot”, ạ S n xu t th lo t nhả ấ ử ạ ỏ, còn g i là ọ s n xu t “Série 0” (ả ấ Lo tạ
0). Theo Vũ Cao Đàm, trong n n kinh t th trề ế ị ường, lo i ho t đ ng này đạ ạ ộ ược
th c hi n trự ệ ước h t trong các trế ường đ i h c, trong các doanh nghi p và cũng cóạ ọ ệ
c các vi n nghiên c u đ c l p.ả ệ ứ ộ ậ


<b>B ng 1. Ho t đ ng khoa h c và công nghả</b> <b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>ọ</b> <b>ệ</b>


<b>R</b>
<b>(Research)</b>
<i>Nghiên c uứ</i>


<b>D</b>
<b>Experimental</b>
<b>Development</b>


<i>Tri n khaiê</i>


<b>T</b>
<b>Transfer</b>
<i>Chuy n giaoê</i>
<i>tri th c (baoứ</i>
<i>g m chuy nồ</i> <i>ê</i>
<i>giao công</i>



<i>ngh )ệ</i>


<b>TD</b>


<b>Technology Development</b>
<i>Phát tri n công nghê</i> <i>ệ</i>
<b>Fundamenta</b>


<b>l Research</b>
<i>Nghiên c uứ</i>


<i>c b nơ ả</i>


<b>Applied</b>
<b>Research</b>
<i>Nghiên c uứ</i>


<i>ng d ng</i>


<i>ứ</i> <i>ụ</i>
<b>Extensitive</b>
<b>Development</b>
<b>of Technology</b>
<b>hay là</b>
<b>Diffusion of</b>
<b>Technology</b>
<i>M r ng ở ộ</i>
<i>công nghệ</i>



<b>Intensitive</b>
<b>Development of</b>
<b>Technology,hay</b>
<b>là Upgrading of</b>


<b>Technology</b>
<i>Nâng c pấ</i>
<i>công nghệ</i>


<b>STS (Science and Technology Service)</b>
<i>D ch v Khoa h c và Công nghị</i> <i>ụ</i> <i>ọ</i> <i>ệ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình 1. Quan h gi a nhân l c KH&CNvà nhân l c R&Dệ ữ</b> <b>ự</b> <b>ự</b> [2]


Nhân l c ự R&D
Nhân l c KHOA H C VÀ CÔNG NGHự Ọ Ệ
Nhân l c có trình đ đang làm vi cự ộ ệ


T ng s nhân l cổ ố ự


<i>Ngu n: ồ [3]</i>


Theo đ nh nghĩa c a nhóm tác gi , ị ủ <i>ả Nhân l c R&Dự</i> là t p h p nh ng nhómậ ợ ữ
người tham gia vào các ho t đ ng nghiên c u và tri n khai v i các ch c năng:ạ ộ ứ ể ớ ứ
nghiên c u sáng t o, gi ng d y, qu n lý, khai thác s d ng và tác nghi p, gópứ ạ ả ạ ả ử ụ ệ
ph n t o ra ti n b c a KH&CN, c a s phát tri n s n xu t và xã h i. Nhómầ ạ ế ộ ủ ủ ự ể ả ấ ộ
nhân l c này th hi n đ c tr ng c a ho t đ ng R&D: tính sáng t o, tính m i hayự ể ệ ặ ư ủ ạ ộ ạ ớ
đ i m i [3]. ổ ớ Nhân l c R&D ự khác bi t v i ệ ớ nhân l c có trình đ đang làm vi cự ộ ệ là ở
đ c đi m:ặ ể Nhân l c R&D có năng l c t duy đ c l p, sáng t o và không ng ngự ự ư ộ ậ ạ ừ
đ i m i đ t o ra nh ng s n ph m tinh th n và v t ch t có giá tr đ i v i xã h i,ổ ớ ể ạ ữ ả ẩ ầ ậ ấ ị ố ớ ộ


có thói quen t duy đ c l p. Y u t môi trư ộ ậ ế ố ường và đi u ki n lao đ ng nhề ệ ộ ả
hưởng r t l n đ n năng su t lao đ ng c a nhân l c R&D. Vì v y nhóm nhân l cấ ớ ế ấ ộ ủ ự ậ ự
này có xu hướng di đ ng đ tìm mơi trộ ể ường phát huy t i đa năng l c, b n thânố ự ả
h cũng nhanh chóng thích nghi, đi u ch nh d dàng v i các môi trọ ề ỉ ễ ớ ường t i qu cạ ố
gia khác [4]. Do m c đ nhu c u ngày càng tăng c a hàm lứ ộ ầ ủ ượng ki n th c trongế ứ
s n xu tả ấ , t l thu n v i vi c gia tăng nhu c u c a các qu c gia đ i v i ngu nỷ ệ ậ ớ ệ ầ ủ ố ố ớ ồ
nhân l c ự R&D nh m thúc đ y đ i m i trong ho t đ ng KH&CN, t đó làm tăngằ ẩ ổ ớ ạ ộ ừ
hi u su t kinh t t o nên s phát tri n c a các qu c gia. Theo đ nh lu t v “b oệ ấ ế ạ ự ể ủ ố ị ậ ề ả
tồn năng lượng”, nhân l c R&D khơng t nhiên sinh ra, cũng không t nhiênự ự ự
m t đi mà ch di chuy n t n i này sang n i khác.ấ ỉ ể ừ ơ ơ


<i><b>1.2. Di đ ng xã h i đ ng xã h i c a nhân l c R&D</b><b>ộ</b></i> <i><b>ộ ộ</b></i> <i><b>ộ ủ</b></i> <i><b>ự</b></i>


<i>Dị động xã hộị (Social Mobility) của nhân lực R&D có th đ</i>ể ược hi u là sể ự
d ch chuy n v v trí xã h i c a cá nhân hay m t nhóm nhân l c; s thay đ i điị ể ề ị ộ ủ ộ ự ự ổ
lên ho c đi xu ng v v th xã h i gi a các cá nhân/nhóm nhân l c khác nhauặ ố ề ị ế ộ ữ ự
trong h th ng phân t ng xã h i trong khoa h c, s chuy n d ch t m t đ a vệ ố ầ ộ ọ ự ể ị ừ ộ ị ị
này đ n m t đ a v khác trong c c u c a ho t đ ng khoa h c và công ngh .ế ộ ị ị ơ ấ ủ ạ ộ ọ ệ
Trong đó, các lo i hình di đ ng xã h i đ c tr ng c a nhân l c R&D bao g m:ạ ộ ộ ặ ư ủ ự ồ Di
đ ng xã h i không kèm di c ; ộ ộ ư Di đ ng xã h i kèm di c ; Di đ ng d c; Di đ ngộ ộ ư ộ ọ ộ
ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ng các đi u ki n v v t ch t và phi v t ch t nh m th a mãn các


ứ ề ệ ề ậ ấ ậ ấ ằ ỏ <b>NHU C U CÁẦ</b>


<b>NHÂN c a nhân l c R&D, trong đó đ c bi t nh n m nh v nhu c u th năm và</b>ủ ự ặ ệ ấ ạ ề ầ ứ
th sáu trong tháp nhu c u c a Maslowứ ầ ủ 5<i><sub>: Nhu c u ho t đ ng và Nhu c u hi u</sub><sub>ầ</sub></i> <i><sub>ạ</sub></i> <i><sub>ộ</sub></i> <i><sub>ầ</sub></i> <i><sub>ê</sub></i>


<i>bi tế . S d ch chuy n giúp nhân l c R&D tìm đ</i>ự ị ể ự ược mơi trường phát huy tài năng


và công vi c h yêu thích, đi u này cũng đ ng nghĩa v i s phát tri n khôngệ ọ ề ồ ớ ự ể
ng ng c a các ngành khoa h c. Vì v y, trong vi c qu n lý nhân l c R&D, do đ cừ ủ ọ ậ ệ ả ự ặ
đi m lao đ ng là đ c l p và linh ho t, nên không th ép nhà nghiên c u “ng iể ộ ộ ậ ạ ể ứ ồ
m t ch ” đ làm nghiên c u, đi u này khác v i ho t đ ng cơng ngh thì đ cộ ỗ ể ứ ề ớ ạ ộ ệ ặ
đi m lao đ ng ln có s ràng bu c gi a các khâu, k lu t công ngh r t nghiêmể ộ ự ộ ữ ỷ ậ ệ ấ
ng t, nên ngặ ười đi u hành công ngh cũng ph i ch p hành nh ng k lu t khôngề ệ ả ấ ữ ỷ ậ
được phép r i kh i v trí cơng vi c [1]. ờ ỏ ị ệ Di đ ng xã h i là m t đ c tính t t y uộ ộ ộ ặ ấ ế
c a nhóm nhân l c đ c bi t nàyủ ự ặ ệ <i> .</i>


Đ i v i các qu c gia đang phát tri n nh Vi t Nam hi n nay, nhân l c R&D làố ớ ố ể ư ệ ệ ự
m t trong nh ng thành t quan tr ng c t lõi c a h th ng đ i m i qu c giaộ ữ ố ọ ố ủ ệ ố ổ ớ ố
(National Innovation System).Trong chính sách khoa h c, cơng ngh và đ i m iọ ệ ổ ớ
(Science, Technology and Innovation), chính sách phát tri n nhân l c R&D bao g m:ể ự ồ
thu hút các dòng ch y c a nhân l c gi a các lĩnh v c chuyên môn (disciplineả ủ ự ữ ự
mobility); đ nh hị ướng dòng ch y nhân l c gi a các lĩnh v c chuyên môn; thu hútả ự ữ ự
nhân l c gi a các khu v c, qu c gia, đ a phự ữ ự ố ị ươ ; đào t o nhân l c luôn là m tng ạ ự ộ
trong nh ng tr ng tâm chính sách nhân l c c a các qu c gia.ữ ọ ự ủ ố


Di đ ng xã h i c a nhân l c R&D đã và đang đ t ra nh ng bài toán trongộ ộ ủ ự ặ ữ
ho ch đ nh các chính sách thu hút nhân l c khoa h c và công ngh nói chung, cũngạ ị ự ọ ệ
nh đ t ra câu h i: ư ặ <i>ỏ Công c nào sẽ giúp nhân l c R&D th c s tìm đụ</i> <i>ự</i> <i>ự ự</i> <i>ược th trị ường</i>
<i>cho chính b n thân h khi đ c tính di đ ng xã h i c a nhóm nhân l c này ngày càngả</i> <i>ọ</i> <i>ặ</i> <i>ộ</i> <i>ộ ủ</i> <i>ự</i>
<i>ph bi n? ổ ế Nh ng g i suy này giúp nhóm tác gi hình thành gi thuy t v s ra đ i</i>ữ ợ ả ả ế ề ự ờ
c a m t phủ ộ ương th c t ch c lao đ ng m i c a nhân l c R&D v i s h tr đ c l cứ ổ ứ ộ ớ ủ ự ớ ự ỗ ợ ặ ự
c a các thành t u kỹ thu t s ủ ự ậ ố trong b i c nhố ả Cu c Cách m ng Công nghi p l n thộ ạ ệ ầ ứ
t đang di n ra m nh mẽ hi n nay. ư ễ ạ ệ


<i><b>1.3. Di đ ng xã h i c a nhân l c R&D d</b><b>ộ</b></i> <i><b>ộ ủ</b></i> <i><b>ự</b></i> <i><b>ướ</b><b>i tác đ ng c a các cu c Cách</b><b>ộ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ộ</b></i>
<i><b>m ng Công nghi p </b><b>ạ</b></i> <i><b>ệ</b></i>



N n KH&CN hi n nay đang góp ph n đ y nhanh tính di đ ng xã h i, “nh pề ệ ầ ẩ ộ ộ ị
s ng c a m t xã h i t c đ ” (Fast Society) mà theo Alvin Tofler “ố ủ ộ ộ ố ộ <i>Nó nh hả</i> <i>ưởng</i>
<i>nh n th c c a chúng ta v th i gian, cách m ng hóa nh p đi u cu c s ng hàngậ</i> <i>ứ</i> <i>ủ</i> <i>ề</i> <i>ờ</i> <i>ạ</i> <i>ị</i> <i>ệ</i> <i>ộ ố</i>
<i>ngày” [6]. Trong m t “Th gi i ph ng”</i>ộ ế ớ ẳ 6<sub>, s bùng n c a cơng ngh thơng tin và</sub><sub>ự</sub> <sub>ổ ủ</sub> <sub>ệ</sub>


chính sách m c a c a n n kinh t các qu c gia và khu v c, ch y ch t xám vàở ử ủ ề ế ố ự ả ấ
thu hút ch t xám tr thành “địn b y” cho vi c l u thơng tri th c khoa h c vàấ ở ẩ ệ ư ứ ọ
5 Tháp nhu c u c a ầ <i>ủ Abraham Maslow): T ng th nh t:ầ</i> <i>ứ</i> <i>ấ Nhu c u sinh h c, ầ</i> <i>ọ T ng th hai:ầ</i> <i>ứ</i> <i> Nhu c u an ninh, ầ</i> <i>T ng th ba:ầ</i> <i>ứ</i> <i> Nhu c u tìnhầ</i>
<i>c mả</i>


<i>T ng th t :ầ</i> <i>ứ ư Nhu c u kính tr ng, ầ</i> <i>ọ</i> <i>T ng th năm:ầ</i> <i>ứ</i> <i> Nhu c u ho t đ ng, T ng th sáu: Nhu c u hi u bi t, T ng th b y: Nhu c u th mầ</i> <i>ạ ộ</i> <i>ầ</i> <i>ứ</i> <i>ầ</i> <i>ê</i> <i>ế</i> <i>ầ</i> <i>ứ ả</i> <i>ầ</i> <i>ẩ</i>
<i>mĩ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thành t u công ngh tr nên nhanh chóng v i chi phí th p h n. Theo Mai Hà,ự ệ ở ớ ấ ơ
nh ng y u t có nh hữ ế ố ả ưởng quy t đ nh t i t c đ phát tri n, đó là: ế ị ớ ố ộ ể <i>Th nh tứ</i> <i>ấ ,</i>
Văn hóa vì s phát tri n là n n t ng cho phát tri n; ự ể ề ả ể <i>Th hai,ứ</i> Môi trường phát
tri n c nh tranh lành m nh là y u t đ ng l c – quy t đ nh cho s phát tri n;ể ạ ạ ế ố ộ ự ế ị ự ể
<i>Th baứ</i> , Lao đ ng sáng t o và tri th c khoa h c và công ngh là công c đ c l cộ ạ ứ ọ ệ ụ ắ ự
cho phát tri n [7].ể


L ch s đã ch ng ki n ba cu c Cách m ng Công nghi p [8] l n, tác đ ngị ử ứ ế ộ ạ ệ ớ ộ
m nh mẽ đ n l ch s phát tri n khoa h c và công ngh c a nhân lo i. M i Cu cạ ế ị ử ể ọ ệ ủ ạ ỗ ộ
Cách m ng đánh d u s ra đ i c a các thành t u khoa h c và công ngh n i b t,ạ ấ ự ờ ủ ự ọ ệ ổ ậ
góp ph n t o ra nh ng bầ ạ ữ ước phát tri n nh y v t c a các lĩnh v c công ngh vàể ả ọ ủ ự ệ
s b t phá c a các qu c gia trong cu c ch y đua cơng ngh tồn c u, tác đ ngự ứ ủ ố ộ ạ ệ ầ ộ
m nh mẽ đ n s di chuy n m nh mẽ c a các lu ng di đ ng c a nhân l c khoaạ ế ự ể ạ ủ ồ ộ ủ ự
h c. Xu họ ướng này sau đó được các nhà nghiên c u nhìn nh n dứ ậ ưới góc đ đó làộ
bi u hi n c a l u thơng khoa h c gi a các qu c gia, nó đem l i s đa d ng hóaể ệ ủ ư ọ ữ ố ạ ự ạ
khoa h c và góp ph n thúc đ y q trình h p tác trong phát tri n KH&CN gi aọ ầ ẩ ợ ể ữ
các qu c gia và ti p t c t o ra nh ng thành t u trong lĩnh v c khoa h c và côngố ế ụ ạ ữ ự ự ọ


ngh . ệ


Trong nh ng 20 c a th k 21, Cu c Cách m ng Công nghi p l n th T –ữ ủ ế ỷ ộ ạ ệ ầ ứ ư
đã ti p t c khuy n khích các qu c gia cho ra đ i nh ng lo i hình s n ph m, d chế ụ ế ố ờ ữ ạ ả ẩ ị
v khoa h c và công ngh t t nh t, ti n l i nh t mà v n đ m b o ti t ki m th iụ ọ ệ ố ấ ệ ợ ấ ẫ ả ả ế ệ ờ
gian và chi phí. M t trong nh ng xu hộ ữ ướng l n c a Cu c Cách m ng công nghi pớ ủ ộ ạ ệ
l n th t hi n nay là s phát tri n c a kỹ thu t sầ ứ ư ệ ự ể ủ ậ ố, s h i t gi a ng d ng v tự ộ ụ ữ ứ ụ ậ
lý và ng d ng kỹ thu t s là s xu t hi n Internet c a v n v t (Internet ofứ ụ ậ ố ự ấ ệ ủ ạ ậ
Things- IoT)7<sub>. Đi u này thúc đ y s hình thành Cyber-Physical Systems, có th</sub><sub>ề</sub> <sub>ẩ</sub> <sub>ự</sub> <sub>ể</sub>


t m g i là h th ng s n xu t th c- o. ạ ọ ệ ố ả ấ ự ả 8<sub>Theo lý thuy t kinh t </sub><sub>ế</sub> <sub>ế</sub> 9<sub> cho r ng ng</sub><sub>ằ</sub> <sub>ườ</sub><sub>i</sub>


s h u t li u s n xu t là ngở ữ ư ệ ả ấ ười có quy n l c, ngày nay s phát tri n c a CPSề ự ự ể ủ
trong Cu c cách m ng công nghi p th t đã ch ng minh quy n l c thông tinộ ạ ệ ứ ư ứ ề ự
đang l n lấ ướt quy n l c tài chính. Quy n l c n m gi t li u s n xu t b thayề ự ề ự ắ ữ ư ệ ả ấ ị
th b i quy n l c thông tinế ở ề ự . (Xem B ng 2). ả


7 />


8 (CyberPhysical Systems - CPS) l n đ u tiên đầ ầ ược Ti n sĩ James Truchard, Giám đ c đi u hành c a National Instruments, gi i ế ố ề ủ ớ
thi u vào năm 2006.ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B ng 2. Các cu c Cách m ng công nghi p và di đ ng xã h i c a ngu n nhân l c khoa h c và công nghả</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ệ</b> <b>ộ</b> <b>ộ ủ</b> <b>ồ</b> <b>ự</b> <b>ọ</b> <b>ệ</b>


<b>STT</b>


<b>Cu cộ</b>
<b>Cách m ngạ</b>
<b>công nghi pệ</b>


<b>Th i gianờ</b> <b>Mô t ng n g nả</b> <b>ắ</b> <b>ọ</b> <b>Di đ ng xã h i c a ộ</b> <b>ộ ủ</b>


<b>nhân l c khoa h c và công nghự</b> <b>ọ</b> <b>ệ</b>
1 Cu c cách ộ


m ng công ạ
nghi p l n ệ ầ
th 1ứ (The
First
Industrial
Revolution)


Từ
kho ngả
1780 đ nế
kho ngả

1820-1840


- Đánh d u b ng s ra đ i c a đ ng c h i nấ ằ ự ờ ủ ộ ơ ơ ước, r i sauồ
đó là đ ng c đ t trong, m r ng s d ng nhiên li uộ ơ ố ở ộ ử ụ ệ
than đá, xây d ng các tuy n đự ế ường s t, m ra k nguyênắ ở ỷ
s n xu t c khí và phát tri n giao thả ấ ơ ể ương..


- Đây còn được coi là cu c cách m ng c c u ngànhộ ạ ơ ấ
ngh . C th là s phát tri n c a máy móc và nh ngề ụ ể ự ể ủ ữ
ng d ng r ng rãi c a nó trong n n s n xu t, đã đ a


ứ ụ ộ ủ ề ả ấ ư


các lĩnh v c công nghi p n ng lên m t t m cao m i, bênự ệ ặ ộ ầ ớ
c nh v trí đã đạ ị ược kh ng đ nh c a các lĩnh v c côngẳ ị ủ ự


nghi p nh .ệ ẹ Tiêu chí quan tr ng nh t c a cu c cáchọ ấ ủ ộ
m ng kỹ thu t l n này là máy móc thay th cơng c thạ ậ ầ ế ụ ủ
công


- Ch a gây ra đ t bi n nào v LLSX cho đ n khiư ộ ế ề ế
xu t hi n máy công c t i Anh ấ ệ ụ ạ


- Thành t u c a Cu c Cách m ng công nghi pự ủ ộ ạ ệ
l n th nh t đã hình thành lu ng di đ ng c a cácầ ứ ấ ồ ộ ủ
nhà khoa h c t i qu c gia “mi n đ t h a” c aọ ớ ố ề ấ ứ ủ
nghiên c u khoa h c th i đi m này nh ứ ọ ờ ể ư Anh,
Pháp, đ c bi t là s ra đ i c a mơ hình đ i h cặ ệ ự ờ ủ ạ ọ
nghiên c u (Đ i h c Humbolt)ứ ạ ọ


2 Cu c cách ộ
m ng công ạ
nghi p l n ệ ầ
th 2ứ (The


Second
Industrial
Revolution)


T 1870 ừ
đ n ế
kho ng ả
nh ng ữ
năm th p ậ
niên 1950,
m ra k ở ỷ


nguyên
s n xu t ả ấ
hàng lo t.ạ


V i s ra đ i c a máy phát đi n, đèn đi n, đ ng c đi n,ớ ự ờ ủ ệ ệ ộ ơ ệ
m r ng vi c s d ng đi n năng trong s n xu tở ộ ệ ử ụ ệ ả ấ


- Di c qu c t (trong đó có s hình thành c aư ố ế ự ủ
các lu ng di đ ng c a nhân l c khoa h c g n v iồ ộ ủ ự ọ ắ ớ
s hình thành th trự ị ường t bán các nư ở ước phát
tri n hay s thâm nh p c a kinh t t b n vàoể ự ậ ủ ế ư ả
th trị ường các nước đang phát tri n.ể


- Hoa Kỳ d n tr thành đi m đ n c a các lu ngầ ở ể ế ủ ồ
di đ ng nhân l c KH&CN t kh p các qu c giaộ ự ừ ắ ố
trên th gi i.ế ớ


3 Cu c cách ộ
m ng công ạ
nghi p l n ệ ầ
th 3ứ (The


T gi a ừ ữ
th k 20 ế ỷ
(1969),
ti p sau ế


- Đ c đi m c a cu c cách m ng này là l n đ u tiên conặ ể ủ ộ ạ ầ ầ
người đã sáng t o ra m t lo i máy có th thay th m tạ ộ ạ ể ế ộ
ph n quan tr ng c a lao đ ng trí óc- đó là máy tính (chầ ọ ủ ộ ứ


khơng nh các lo i máy c khí và đi n khí ch thay thư ạ ơ ệ ỉ ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Third
Industrial
Revolution)


nh ng ữ
thành t u ự
l n t l n ớ ừ ầ
th 3 đ ứ ể
l iạ


lao đ ng c b p). S ra đ i c a ch t bán d n đã d n t iộ ơ ắ ự ờ ủ ấ ẫ ẫ ớ
vi c sáng ch ra các siêu máy tính (th p niên 1960),ệ ế ậ
máy tính cá nhân (th p niên 1970 và 1980) và Internetậ
(th p niên 1990). ậ


- Cũng trong th i kỳ này, chính con ngờ ười đã phát hi nệ
m t quy lu t quan tr ng c a thiên nhiên là Quy lu t t nộ ậ ọ ủ ậ ồ
t i c a h sinh thái, t đó bi t tơn tr ng tính đa d ngạ ủ ệ ừ ế ọ ạ
sinh h c trong nhi m v b o v môi trọ ệ ụ ả ệ ường thiên nhiên
cũng chính là b o v s phát tri n b n v ng c a loàiả ệ ự ể ề ữ ủ
người trong môi trường t nhiên.ự


d ch v vị ụ ượ ơt h n s lố ượng công nhân.


- Trong nh ng năm cu i th k 20 đ u th kữ ố ế ỷ ầ ế ỷ
21, cu c c nh tranh gi a các qu c gia th c ch tộ ạ ữ ố ự ấ
di n ra trong lĩnh v c khoa h c và công nghễ ự ọ ệ
cao mà nhân l c KH&CN là ngu n l c c b nự ồ ự ơ ả


giúp rút ng n kho ng cách phát tri n. Tình tr ngắ ả ể ạ
ch y máu ch t xám tr nên ngày càng ph bi nả ấ ở ổ ế
v i nhi u hình thái khác nhau t i các qu c gia. ớ ề ạ ố
- Hi n tệ ượng “Th t nghi p công ngh ” ấ ệ ệ 10<sub> tr nên</sub><sub>ở</sub>
ph bi n t i m t s lĩnh v c mà trong đó máyổ ế ạ ộ ố ự
móc thay th d n công vi c c a con ngế ầ ệ ủ ười.
4 Cu c cáchộ


m ng côngạ
nghi p l nệ ầ
thứ 4 (The
Fourth
Industrial
Revolution
)11


Gi a th pữ ậ
k th haiỷ ứ
c a thủ ế
k 21.ỷ


- T Cu c cách m ng công nghi p l n th t , s h i từ ộ ạ ệ ầ ứ ư ự ộ ụ
gi a ng d ng v t lý và ng d ng kỹ thu t s là s xu tữ ứ ụ ậ ứ ụ ậ ố ự ấ
hi n Internet c a v n v t (Internet of Things, IoT). Môệ ủ ạ ậ
t đ n gi n nh t, có th coi IoT là m i quan h gi a v nả ơ ả ấ ể ố ệ ữ ạ
v t (các s n ph m, d ch v , đ a đi m, v.v…) và conậ ả ẩ ị ụ ị ể
người thông qua các công ngh k t n i và các n n t ngệ ế ố ề ả
khác nhau.


- Đây là xu hướng k t h p gi a các h th ng o và th cế ợ ữ ệ ố ả ự


th , v n v t k t n i Internet (IoT) và các h th ng k tể ạ ậ ế ố ệ ố ế
n i Internet (IoS).ố 12<sub> Đi u này sẽ thay đ i hoàn toàn cách</sub><sub>ề</sub> <sub>ổ</sub>
th c mà chúng ta qu n lý chu i cung ng b ng cách choứ ả ỗ ứ ằ
phép chúng ta giám sát và t i u hóa tài s n và các ho tố ư ả ạ
đ ng đ n m t m c r t chi ti t.ộ ế ộ ứ ấ ế 13


- Hình thành Cyber-Physical Systems


- D báo gây ra nguy c phá v th trự ơ ỡ ị ường lao
đ ng, ngày càng phân hóa theo hai nhóm: Nhómộ
kỹ năng th p/tr lấ ả ương th p và nhóm kỹ năngấ
cao/tr lả ương cao.


- Siêu t đ ng hóa và siêu k t n i có th nângự ộ ế ố ể
cao năng su t nh ng công vi c hi n t i ho c t oấ ữ ệ ệ ạ ặ ạ
ra nhu c u v nh ng công vi c hoàn toàn m iầ ề ữ ệ ớ
- S ra đ i c a "robots" - robot h p tác có khự ờ ủ ợ ả
năng di chuy n và tể ương tác, 23 sẽ giúp các công
vi c kỹ năng th p đ t năng su t nh y v t.ệ ấ ạ ấ ả ọ


<i>- D báo v s hình thành c a Blockchain trongự</i> <i>ề ự</i> <i>ủ</i>
<i>thu hút và s d ng nhân l c R&Dử ụ</i> <i>ự</i>


Ngu n: T ng h p c a nhóm tác gi<i>ồ</i> <i>ổ</i> <i>ợ</i> <i>ủ</i> <i>ả</i>
10 Th t nghi p công ngh : ấ ệ ệ Technological unemployment.


11 Cách m ng công nghi p l n 4, bạ ệ ầ ước ngo c l ch s này vào năm 2011 t i H i ch Công ngh Hannover C ng hòa liên bang Đ c thu t ng "Công nghi p 4.0" l n đ u tiên đặ ị ử ạ ộ ợ ệ ở ộ ứ ậ ữ ệ ầ ầ ược đ a ra. Đ n năm 2012,ư ế
thu t ng "Công nghi p 4.0" đậ ữ ệ ượ ử ục s d ng cho gi i nghiên c u và các hi p h i công nghi p hàng đ u c a Đ c nh m c i thi n quy trình qu n lý và s n xu t trong các ngành ch t o thơng qua "đi n tốn hóa".ớ ứ ệ ộ ệ ầ ủ ứ ằ ả ệ ả ả ấ ế ạ ệ
Ngày 20/01/2016, t i Di n đàn kinh t th gi i đã khai m c v i ch đ "Làm ch Cu c cách m ng công nghi p l n th t ". T đó, đ n nay, thu t ng "Công nghi p 4.0" đạ ễ ế ế ớ ạ ớ ủ ề ủ ộ ạ ệ ầ ứ ư ừ ế ậ ữ ệ ượ ử ục s d ng r ng rãi trên th gi i.ộ ế ớ



12 />


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. UBER nhân l c R&D: M t cách ti p c n m iự</b> <b>ộ</b> <b>ế</b> <b>ậ</b> <b>ớ</b>


<i><b>3.1. S hình thành c a ph</b><b>ự</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng th c t ch c lao đ ng: UBER nhân l c R&D</b><b>ứ ổ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ự</b></i>
<i>UBER14<sub> nhân l c R&D</sub><sub>ự</sub></i> <sub> là m t ph</sub><sub>ộ</sub> <sub>ươ</sub><sub>ng th c t ch c lao đ ng đ</sub><sub>ứ ổ</sub> <sub>ứ</sub> <sub>ộ</sub> <sub>ượ</sub><sub>c nhóm tác</sub>
gi t m đ t tên, theo tên c a m t s n ph m c a công ngh ph n m m đ t xeả ạ ặ ủ ộ ả ẩ ủ ệ ầ ề ặ
thông qua đi n tho i thông minh trên n n t ng google map có s d ng d ch vệ ạ ề ả ử ụ ị ụ
đ nh v toàn c u. ị ị <i>ầ UBER nhân l c R&Dự</i> là phương th c t ch c lao đ ng ứ ổ ứ ộ hình thành
các giao d ch v thu hút và s d ng nhân l c R&D hi u qu , minh b ch thông quaị ề ử ụ ự ệ ả ạ
blockchain.


Hình th c t ch c lao đ ng này sẽ t o ra m t c s d li u trong thu hút vàứ ổ ứ ộ ạ ộ ơ ở ữ ệ
cung ng nhân l c, th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh theo đ t hàng,ứ ự ự ệ ệ ụ ọ ệ ặ
h n ch phạ ế ương th c qu n lý nhân l c khoa h c và công ngh ph thu c vào cácứ ả ự ọ ệ ụ ộ
h p đ ng biên ch . Đ ng th i, xóa b nh ng ti p c n m t chi u v di đ ng xã h iợ ồ ế ồ ờ ỏ ữ ế ậ ộ ề ề ộ ộ
c a nhân l c khoa h c và công ngh v hi n tủ ự ọ ệ ề ệ ượng “ch y máu ch t xám”, mà cungả ấ
c p m t lo i hình d ch v duy trì và ch đ ng đ m b o s l u chuy n c a các dòngấ ộ ạ ị ụ ủ ộ ả ả ự ư ể ủ
nhân l c th c hi n các nhi m v khoa h c khác nhau, tùy năng l c trình đ c aự ự ệ ệ ụ ọ ự ộ ủ
m i cá nhân/nhóm nghiên c u trong vi c tri n khai các giao d ch v i khách hàng.ỗ ứ ệ ể ị ớ
T đó, kh ng đ nh uy tín c a cá nhân, nhóm nghiên c u và đ a ch t lừ ẳ ị ủ ứ ư ấ ượng nghiên
c u lên làm tiêu chí đ u tiên trong cung ng giao d ch v nhân l c trong tứ ầ ứ ị ề ự ương lai.


M t l u ý, đ i tộ ư ố ượng c a phủ ương th c t ch c lao đ ng này ch phù h p v iứ ổ ứ ộ ỉ ợ ớ
nhân l c R&D mà không th tính đ n nhân l c “phát tri n công ngh ” v i lý do, sự ể ế ự ể ệ ớ ự
di chuy n c a nhân l c phát tri n cơng ngh có th gây gián đo n trong v n hànhể ủ ự ể ệ ể ạ ậ
dây chuy n công ngh và nhân l c phát tri n công ngh có th b sa th i ho c canề ệ ự ể ệ ể ị ả ặ
án n u di chuy n môt cách tùy ti n.ế ể ệ


<i>* Vai trò c a Th trủ</i> <i>ị ường tri th c tr c tuy nứ</i> <i>ự</i> <i>ế</i>



Đ ng l c chính c a cu c cách m ng công nghi p l n th t là s thay đ iộ ự ủ ộ ạ ệ ầ ứ ư ự ổ
trong kỳ v ng c a ngọ ủ ười dùng (s n ph m theo yêu c u và giao hàng nhanh chóng),ả ẩ ầ
cùng v i s h i t c a các công ngh m i nh “Internet k t n i m i th ” (Internetớ ự ộ ụ ủ ệ ớ ư ế ố ọ ứ
of Things). Dưới tác đ ng c a Cu c cách m ng này, giao d ch cung ng không ch làộ ủ ộ ạ ị ứ ỉ
các s n ph m hàng hóa, d ch v ph c v đ i s ng mà còn d n t i ả ẩ ị ụ ụ ụ ờ ố <i>ẫ ớ s ra đ i t t y uự</i> <i>ờ ấ ế</i>
<i>c a th trủ</i> <i>ị ường tri th c tr c tuy n ứ</i> <i>ự</i> <i>ế – n i giao d ch c a các cá nhân, nhóm các nhà</i>ơ ị ủ
khoa h c<i>ọ ch đ ng di đ ng xã h i đ tìm ki m c h i và mơi tr</i>ủ ộ ộ ộ ể ế ơ ộ ường làm vi c phùệ
h p. Th trợ ị ường tri th c tr c tuy n ứ ự <i>ế (Online Knowledge Market) [10] – n i t n t i</i>ơ ồ ạ
các giao d ch c a các đ i tị ủ ố ượng: khách hàng (có nhu c u) - các cá nhân/nhómầ
nghiên c u có kh năng đ i ng v tri th c khoa h c và công ngh - các đ n vứ ả ố ứ ề ứ ọ ệ ơ ị
trung gian (d ch v ) xuyên biên gi i hay trong chính lãnh th c a m t qu c gia. ị ụ ớ ổ ủ ộ ố


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sáng t o gi a các cá nhân, các t ch c. Nhìn chung, đ a đi m th trạ ữ ổ ứ ị ể ị ường tri th c tr cứ ự
tuy n là các đ n v đ c l p không liên k t v i nh ng ngế ơ ị ộ ậ ế ớ ữ ườ ở ữi s h u tri th c hayứ
nh ng ngữ ười tìm ki m tri th c, nh m tránh nh ng xung đ t l i ích ti m tàng…ế ứ ằ ữ ộ ợ ề
B ng cách k t n i nh ng ngằ ế ố ữ ười xa l v i nhau, không b ràng bu c b i các liên k tạ ớ ị ộ ở ế
tin c y trậ ước đó, mơ hình này đánh d u m t s kh i đ u s c nét t các ho t đ ngấ ộ ự ở ầ ắ ừ ạ ộ
đã được ch p nh n, trong đó các ho t đ ng giao d ch có xu hấ ậ ạ ộ ị ướng xu t hi n trongấ ệ
ph m vi g n (đ a lý, xã h i) c a t ch c… Th trạ ầ ị ộ ủ ổ ứ ị ường tr c tuy n thự ế ường đòi h iỏ
tiêu chu n hóa hình th c trình bày thông tin v các tri th c c n mua và tri th cẩ ứ ề ứ ầ ứ
cung c p. N u không, các n n t ng sẽ không cung c p đấ ế ề ả ấ ược các d ch v v i chi phíị ụ ớ
th p h n đáng k so v i t ng th các n l c tìm ki m riêng l , khơng có s k tấ ơ ể ớ ổ ể ỗ ự ế ẻ ự ế
h p. [11]ợ


S phát tri n c a Th trự ể ủ ị ường tri th c tr c tuy n t o đi u ki n cho UBERứ ự ế ạ ề ệ
nhân l c R&D hình thành nh m t h l y t t y u. Theo đó, kỹ thu t s sẽ là côngự ư ộ ệ ụ ấ ế ậ ố
c đ nhân l c khoa h c và công ngh di đ ng xã h i và tìm th trụ ể ự ọ ệ ộ ộ ị ường cho chính
mình, thay vì trơng ch nh ng nhi m v nghiên c u c a t ch c giao cho. S thayờ ữ ệ ụ ứ ủ ổ ứ ự
đ i này có th d n t i nh ng bổ ể ẫ ớ ữ ước ngo t trong vi c hình thành các t ch c o,ặ ệ ổ ứ ả
trong đó nhân l c R&D đự ược đ c l p tham gia và tìm ki m c h i làm vi c màộ ậ ế ơ ộ ệ


không ch u s ràng bu c c a các thi t ch hành chính.ị ự ộ ủ ế ế


<i>* Li u có th hình thành Block chain trong cung ng nhân l c R&D theo nhuệ</i> <i>ê</i> <i>ứ</i> <i>ự</i>
<i>c u?ầ</i>


Theo Vũ Cao Đàm, m t trong nh ng công c g n k t các giao d ch u vi tộ ữ ụ ắ ế ị ư ệ
c a cu c Cách m ng Công nghi p l n th t là ủ ộ ạ ệ ầ ứ ư <i>Block chain. Theo </i>Don & Alex
Tapscott, tác gi c a Blockchain Revolution (2016)ả ủ : "Blockchain là m t s sách kỹộ ổ
thu t s không h h ng c a các giao d ch kinh t có th đậ ố ư ỏ ủ ị ế ể ượ ậc l p trình đ ghi l iể ạ
không ch các giao d ch tài chính mà h u nh t t c m i th có giá tr ”ỉ ị ầ ư ấ ả ọ ứ ị 15<sub>.</sub>


Blockchain, thường được mô t nh là m t “đ u m i phân ph i”, là m t giao th cả ư ộ ầ ố ố ộ ứ
an tồn trong đó m t m ng các máy tính cùng nhau xác th c m t giao d ch trộ ạ ự ộ ị ước
khi đượ ưc l u tr và ch p thu n. Công ngh làm c s cho blockchain t o ra s tinữ ấ ậ ệ ơ ở ạ ự
tưởng b ng cách cho phép nh ng ngằ ữ ười không bi t nhau (v căn b n không th tinế ề ả ể
tưởng) c ng tác v i nhau mà không c n ph i thông qua m t nhà ch c trách trungộ ớ ầ ả ộ ứ
tâm trung l p – nghĩa là m t ngậ ộ ườ ủi y thác ho c đ u m i trung tâm. V b n ch t,ặ ầ ố ề ả ấ
blockchain là giao th c có kh năng chia s , l p trình, mã hóa an tồn do đó tr nênứ ả ẻ ậ ở
đáng tin c y b i khơng có b t kì ngậ ở ấ ười dùng nào có th đi u khi n để ề ể ược và có thể
được ki m tra b i t t c m i ngể ở ấ ả ọ ười. T o m i liên h gi a con ngạ ố ệ ữ ười mà không có
s qu n lý hành chính. ự ả Theo wikipedia, Blockchains đã được mô t nh là m t giaoả ư ộ
th c trao đ i giá tr . S trao đ i giá tr d a trên blockchain này có th đứ ổ ị ự ổ ị ự ể ược hoàn
thành nhanh h n, an toàn và r h n so v i các h th ng truy n th ngơ ẻ ơ ớ ệ ố ề ố 16<sub>. </sub>


Hoàn toàn có th d báo v s xu t hi n Blockchain trong vi c phân ph i sể ự ề ự ấ ệ ệ ố ử
d ng nhân l c R&D v i s phát tri n c a kỹ thu t s và do nhu c u di đ ng c aụ ự ớ ự ể ủ ậ ố ầ ộ ủ


15 “The blockchain is an incorruptible digital ledger of economic transactions that can be programmed to record not just financial
transactions but virtually everything of value.”



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhân l c R&D. T t nhiên, s hình thành c a Blockchain sẽ hoàn toàn khác v i cácự ấ ự ủ ớ
d ch v cung ng nhân l c thông thị ụ ứ ự ường thông qua các website tìm ki m vi c làmế ệ
hi n nay, tính k t n i l u đ ng và s phân lo i ngu n l c qua v trí đ a lý và lĩnhệ ở ế ố ư ộ ự ạ ồ ự ị ị
v c nghiên c u. Các giao d ch thông qua blockchain có th là giao d ch thuê o cácự ứ ị ể ị ả
nhân l c th c hi n nghiên c u căn c theo tiêu chí khách hàng yêu c u và m c tiêuự ự ệ ứ ứ ầ ụ
nghiên c u c a nhi m v nghiên c u mà không thơng qua vi c các nhân l c R&D cóứ ủ ệ ụ ứ ệ ự
bao nhi u b ng c p. Blockchain đề ằ ấ ược v n hành trên c s không đánh giá b ng c pậ ơ ở ằ ấ
c a nhân l c R&D mà ch ph thu c vào Cung và C u c a th trủ ự ỉ ụ ộ ầ ủ ị ường trí th c tr cứ ự
tuy n.ế


<i>* Các thành ph n tham gia UBER nhân l c R&Dầ</i> <i>ự</i>


<b>S đ 1. Thành ph n tham gia UBER nhân l c ơ ồ</b> <b>ầ</b> <b>ự R&D</b>


<i>UBER R&D (S d ng công c blockchain trong phân ph i và qu n lý giaoử ụ</i> <i>ụ</i> <i>ố</i> <i>ả</i>
<i>d ch): ị</i> Ch th trung gian đáp ng Cung – C u v nhân l c R&D trên c s v n hànhủ ể ứ ầ ề ự ơ ở ậ
blockchain. Blockchain đ m b o tính b o m t và thông tin c a các đ i tả ả ả ậ ủ ố ượng tham
gia. Ch th trung gian cung ng sẽ đủ ể ứ ược hưởng chi phí t ho t đ ng giao d chừ ạ ộ ị
thông tin và thu nh n ph n h i k t qu các giao d ch nghiên c u theo đ t hàng,ậ ả ồ ế ả ị ứ ặ
cung c p h th ng thông tin, xây d ng ngân hàng d li u các giao d ch này cho cácấ ệ ố ự ữ ệ ị
c quan qu n lý thông tin khoa h c, cung c p d li u cho các bên liên quan trongơ ả ọ ấ ữ ệ
trường h p x y ra tranh ch p. Ch th cung ng d ch v sẽ cung c p cho bên C uợ ả ấ ủ ể ứ ị ụ ấ ầ
(khách hàng) các đ i tố ượng cung ng ti m năng và bên Cung nh ng đ i tứ ề ữ ố ượng
khách hàng đang mu n đ t hàng các nhi m v nghiên c u thông qua Blockchain.ố ặ ệ ụ ứ


<i>Đ i tố ượng khách hàng (Cá nhân ho c t ch c)ặ ổ</i> <i>ứ : Ng</i>ườ ặi đ t hàng, có quy n truyề
c p vào h th ng, thông qua ch th trung gian đ tìm nhân l c R&D ti m năngậ ệ ố ủ ể ể ự ề
theo chuyên môn ho c theo v trí đ a lý th c hi n các đ n hàng nghiên c u. ặ ị ị ự ệ ơ ứ


<i>Nhà cung ng (cá nhân/nhóm nhân l c R&D): ứ</i> <i>ự</i> Đ m b o v phả ả ề ương ti n th cệ ự


hi n các đ n đ t hàng (v ngu n l c) qua các giao d ch cam k t đệ ơ ặ ề ồ ự ị ế ược Blockchain
ghi l i do phía khách hàng xác nh n. Sau khi hai bên cùng xác nh n, Blockchain l uạ ậ ậ ư
gi các cam k t và đ m b o v chu trình hồn t t th t c thanh toán trữ ế ả ả ề ấ ủ ụ ước khi bàn
giao s n ph m nghiên c u.ả ẩ ứ


<b>UBER </b>


<b>R&D</b>


<b>UBER </b>



<b>R&D</b>


<b>Khách hàng </b>


<b>Khách hàng </b>



<b>Nhóm dịch vụ </b>


<b>liên quan</b>


<b>Nhóm dịch vụ </b>



<b>liên quan</b>



<b>Nhà cung ứng </b>
<b>(cá nhân/nhóm nhân lực </b>


<b>R&D)</b>
<b>Nhà cung ứng </b>
<b>(cá nhân/nhóm nhân lực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Nhóm d ch v liên quan: ị</i> <i>ụ</i> Đ các giao d ch thành công, c n xây d ng m t hể ị ầ ự ộ ệ
th ng thông tin khoa h c và c p nh t các yêu c u giao d ch t kh p các đ aố ọ ậ ậ ầ ị ừ ắ ị
phương, cá nhân, t ch c theo t ng tiêu chí phân lo i riêng. Nhóm này có th làổ ứ ừ ạ ể
nhóm kỹ thu t viên, nhóm văn phịng, nhóm marketing….ph c v các giao d ch cungậ ụ ụ ị



ng nhân l c R&D theo đ t hàng.


ứ ự ặ


Bên c nh chi phí d ch v cung ng, khách hàng có th giao d ch kèm cácạ ị ụ ứ ể ị
quy n l i khác cho nhóm cung ng – các nhà khoa h c. B i lẽ, các k t qu nghiênề ợ ứ ọ ở ế ả
c u hay kh o sát th c ti n đôi khi ti n hành r t t n kém mà ngứ ả ự ễ ế ấ ố ười nghiên c uứ
không th th c hi n, trong trể ự ệ ường h p này, khách hàng có th đ xu t các l i íchợ ể ề ấ ợ
v m t khoa h c đ thu hút s tham gia và cung ng d ch v c a các nhóm nghiênề ặ ọ ể ự ứ ị ụ ủ
c u th m chí v i kinh phí th p. Đi m u vi t c a ho t đ ng cung ng này chính làứ ậ ớ ấ ể ư ệ ủ ạ ộ ứ
mang t i l i ích cho khách hàng, đ ng th i cũng đem l i ích thi t th c cho nhà cungớ ợ ồ ờ ợ ế ự
ng – nh ng ng i tìm tịi, sáng t o và có mong mu n nghiên c u và xu t b n các


ứ ữ ườ ạ ố ứ ấ ả


nghiên c u v chun mơn. Trong q trình giao d ch, nhóm cung ng d ch v hoànứ ề ị ứ ị ụ
tồn có th đ xu t thêm các l i ích phi v t ch t t khách hàng khi h tri n khaiể ề ấ ợ ậ ấ ừ ọ ể
các nhi m v khoa h c.ệ ụ ọ


Nh v y phư ậ ương ti n UBER nhân l c R&D sẽ có th ph n nào gi i quy t câuệ ự ể ầ ả ế
h i: Công c nào nhân l c R&D tìm đỏ ụ ự ược th trị ường cho chính b n thân h ? - Gi iả ọ ả
pháp kỹ thu t s v i vi c hình thành phậ ố ớ ệ ương th c t ch c lao đ ng thông minh –ứ ổ ứ ộ
UBER nhân l c R&D có th là m t s l a ch n cho các nhà qu n lý KH&CN trongự ể ộ ự ự ọ ả
thúc đ y di đ ng xã h i nhân l c R&D và h n h t là s phát tri n c a ho t đ ngẩ ộ ộ ự ơ ế ự ể ủ ạ ộ
nghiên c u. Tuy nhiên, s hình thành c a phứ ự ủ ương th c t ch c lao đ ng này sẽ bứ ổ ứ ộ ị
chi ph i b i nhi u y u t , trong ph m vi bài vi t xin đ a ra m t vài phân tích thơngố ở ề ế ố ạ ế ư ộ
qua cơng c SWOT:ụ


<b>B ng 2. Phân tích SWOT UBER nhân l c R&D t i Vi t Namả</b> <b>ự</b> <b>ạ</b> <b>ệ</b>



<b>ĐI M M NH (S)Ể</b> <b>Ạ</b> <b>ĐI M Y U (W)Ể</b> <b>Ế</b>


- Phát tri n th trể ị ường tri th c tr c tuy n vàứ ự ế
nhân r ng các mơ hình UBER nhân l c R&Dộ ự
liên qu c gia, liên khu v c (cung c p mi nố ự ấ ễ
phí c h i làm nghiên c u t i đ a phơ ộ ứ ạ ị ương,
t o đi u ki n cho nhân l c R&D nạ ề ệ ự ước ngồi
đ n làm vi c và cơng b v các nghiên c u cóế ệ ố ề ứ
s tham gia c a các nhóm cung ng d ch vự ủ ứ ị ụ
n i đ a).ộ ị


- Thúc đ y di đ ng xã h i c a nhân l c khoaẩ ộ ộ ủ ự
h c và công ngh , đ y nhanh q trình qu cọ ệ ẩ ố
t hóa ngu n nhân l c R&D n i đ a, thúc đ yế ồ ự ộ ị ẩ
s hình thành các lĩnh v c nghiên c u m i vàự ự ứ ớ
s phát tri n c a các ngành u tiênự ể ủ ư


Hành lang pháp lý ch a th c s đ m b oư ự ự ả ả
tính an tồn cho giao d ch n u trongị ế
trường h p kinh phí giao d ch quá l nợ ị ớ
trong khi trách nhi m và quy n h n c aệ ề ạ ủ
c quan qu n lý có h nơ ả ạ


Mang l i thu nh p chính đáng cho nhân l cạ ậ ự
khoa h c và cơng ngh , xóa b t tọ ệ ỏ ư ưởng h cọ
phi t trong nghiên c u; gi m thi u d n vàệ ứ ả ể ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

d n t i ch m d t tình tr ng biên ch c ngẫ ớ ấ ứ ạ ế ồ
k nh, d a trên tiêu chí b ng c p trong sề ự ằ ấ ử


d ng nhân l c nghiên c uụ ự ứ


s km trong UBER)ố


<b>C H I (O)Ơ Ộ</b> <b>THÁCH TH C (T)Ứ</b>


Cu c Cách m ng l n th t d n đ n s bùngộ ạ ầ ứ ư ẫ ế ự
n c a các phổ ủ ương ti n truy n thông u vi tệ ề ư ệ


Hành chính hóa ho t đ ng khoa h c v nạ ộ ọ ẫ
di n ra ph bi n ễ ổ ế


S mong mu n đự ố ược thay đ i môi trổ ường
làm vi c và tìm ki m thu nh p c a nhân l cệ ế ậ ủ ự
KH&CN khi Vi t Nam đang d n h i nh p sâuệ ầ ộ ậ
r ng h n v i th gi iộ ơ ớ ế ớ


Nhân l c R&D ch a ch đ ng tìm ki mự ư ủ ộ ế
giao d ch và tính cam k t cịn ch a cao .ị ế ư
Ch đáp ng đỉ ứ ược nhu c u c a m t bầ ủ ộ ộ
ph n ngu n nhân l c R&D do các nhómậ ồ ự
cung ng trong nứ ước kém ngo i ng , cácạ ữ
nhóm cung ng nứ ước ngồi địi chi phí cao
S phát tri n c a phự ể ủ ương th c t ch c laoứ ổ ứ


đ ng c a nhân l c R&D g n v i các gi i phápộ ủ ự ắ ớ ả
kỹ thu t s là xu hậ ố ướng ph bi n trên thổ ế ế
gi iớ


Các nhà qu n lý còn xem nh s thay đ iả ẹ ự ổ


văn hóa và phương th c qu n lý vì ch aứ ả ư
nh n di n đây là đ ng l c chính c a sậ ệ ộ ự ủ ự
đ i m i. ổ ớ


Theo phân tích này, các nhà qu n lý khoa h c và cơng ngh có th t m th iả ọ ệ ể ạ ờ
đ a ra các chi n lư ế ược c th cho vi c thúc đ y di đ ng xã h i c a nhân l c R&D,ụ ể ệ ẩ ộ ộ ủ ự
d a trên các chi n lự ế ược: SO, ST, WO hay WT, tùy đi u ki n th c ti n. ề ệ ự ễ


<b>3. K t lu n ế</b> <b>ậ</b>


Cu c Cách m ng Công nghi p l n th t có tác đ ng m nh mẽ, chi ph i đ nhộ ạ ệ ầ ứ ư ộ ạ ố ị
hướng phát tri n khoa h c và công ngh c a nhi u qu c gia, trong đó có Vi t Nam.ể ọ ệ ủ ề ố ệ
UBER nhân l c R&D là m t trong nh ng phự ộ ữ ương th c t ch c lao đ ng gi đ nh cóứ ổ ứ ộ ả ị
nhi u đi u ki n đ phát tri n v i s h tr đ c l c c a các gi i pháp kỹ thu t s ,ề ề ệ ể ể ớ ự ỗ ợ ắ ự ủ ả ậ ố
g n Cung – C u nhân l c khoa h c, góp ph n c i thi n tính minh b ch và hi u quắ ầ ự ọ ầ ả ệ ạ ệ ả
trong th c hi n các nhi m v khoa h c và công ngh , tăng cự ệ ệ ụ ọ ệ ường năng l c chự ủ
đ ng, sáng t o và qu c t hóa c a ngu n nhân l c R&D trong nộ ạ ố ế ủ ồ ự ước.


Tính u vi t c a phư ệ ủ ương th c t ch c lao đ ng UBER nhân l c R&D đứ ổ ứ ộ ự ược
nh n di n s b trong ph m vi bài báo c a nhóm tác gi , kh ng đ nh nh ng tácậ ệ ơ ộ ạ ủ ả ẳ ị ữ
đ ng m nh mẽ c a cu c Cách m ng công nghi p l n th t trên t t c các lĩnh v c,ộ ạ ủ ộ ạ ệ ầ ứ ư ấ ả ự
đ c bi t trong phát tri n khoa h c và công ngh . Qua đó có th th y r ng, bặ ệ ể ọ ệ ể ấ ằ ên c nhạ
vi c th c thi các bi n pháp c th trong s d ng, thu hút, đào t o nhân l c khoaệ ự ệ ụ ể ử ụ ạ ự
h c, cũng c n l u ý v ọ ầ ư ề ho ch đ nh các chính sách thúc đ y s ra đ i c a cácạ ị ẩ ự ờ ủ
phương th c t ch c lao đ ng g n v i các gi i pháp kỹ thu t s giúp thúc đ y diứ ổ ứ ộ ắ ớ ả ậ ố ẩ
đ ng xã h i c a nhân l c khoa h c trong th i gian t i. Đây cũng chính là bài toánộ ộ ủ ự ọ ờ ớ
đ t ra cho các nhà qu n lý KH&CN v s hình thành phặ ả ề ự ương th c t ch c lao đ ngứ ổ ứ ộ
m i vớ ượt kh i biên gi i hành chính, có th d n t i nh ng thay đ i v b n ch t cácỏ ớ ể ẫ ớ ữ ổ ề ả ấ
m i quan h xã h i trong c ng đ ng khoa h c.ố ệ ộ ộ ồ ọ



<b>TÀI LI U THAM KH OỆ</b> <b>Ả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Vũ Cao Đàm, (2009). Giáo trình Khoa h c lu n Đ i cọ ậ ạ ương hay là Lý lu n vậ ề
Khoa h c và Công ngh , 2009, Trang 78.ọ ệ


3. Trung tâm Thông tin KH&CN qu c gia, Phát tri n nhân l c KH&CN cácố ể ự ở
nước ASEAN, Hà N i, 2005ộ .


4. Y.de Hemptinne, Nh ng v n đ then ch t c a chính sách khoa h c và kỹữ ấ ề ố ủ ọ
thu t. Tài li u do Tr n Đ c Quang d ch và Vũ Cao Đàm hi u đính. y banậ ệ ầ ứ ị ệ Ủ
Khoa h c và Kỹ thu t Nhà nọ ậ ước, Vi n Qu n lý Khoa h c, Hà N i, 1987, Trangệ ả ọ ộ
54.


5. Đào Thanh Trường, (2016). Di đ ng xã h i c a ngu n nhân l c khoa h c vàộ ộ ủ ồ ự ọ
công ngh trong b i c nh h i nh p qu c t : T lý thuy t đ n th c tiên. Nxb.ệ ố ả ộ ậ ố ế ừ ế ế ự
Th Gi i.ế ớ


6. Alvin Tofler (1992). Cú s c tố ương lai. Nxb. Thông tin lý lu n. Hà N i.ậ ộ


7. Mai Hà. H i nh p qu c t : M t đ nh hộ ậ ố ế ộ ị ướng quan tr ng trong ho t đ ngọ ạ ộ
KH&CN, H th ng khoa h c, công ng và đ i m i Vi t Nam trong xu thệ ố ọ ệ ổ ớ ở ệ ế
h i nh p qu c t . Nxb. Th gi i. 2015. Tr.79.ộ ậ ố ế ế ớ


8. <b>Thao Lâm, (2016). Nh n di n cu c cách m ng công nghi p th 4. Ngu n:</b>ậ ệ ộ ạ ệ ứ ồ

/>


9. Vũ Cao Đàm, (2014). Sách M t s v n đ qu n lý khoa h c và công ngh ộ ố ấ ề ả ọ ệ ở
nước ta. Nxb. Khoa h c Kỹ thuọ ậ Trang 68.t.


10. Zuopeng Zhang (State University of New York, USA) and Sajjad M. Jasimuddin


(Kedge Business School, France), (2016). Pricing Mechanisms for Knowledge
Market Online: A Model-Based Analysis. Source Title: Encyclopedia of
E-Commerce Development, Implementation, and Management.


</div>

<!--links-->

×