Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.1 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.Bản chất của sự hơ hấp tế bào là:
A.Sự đốt cháy các chất hữu cơ
B.Sự oxy hóa khử tế bào
C.Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể
<b>D</b>
.Sự kết hợp hydro và oxy để tạo thành nước
E.Tất cả các câu trên đều sai
2.Sản phẩm cuối cùng của chuổi hô hấp tế bào
thường là:
<b>A</b>
.H 2O
B.CO2 vaì H2O
C.H2O2
D.H2O vaì O2
E.H2O 2 vaì O2
3.-Cetoglutarat là cơ chất cho hydro, chất này đi vào
chuổi hơ hấp tế bào tích lũy được:
A.3 ATP
B.2 ATP
<b>C</b>
.4 ATP
D.1 ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai
4.Sự phosphoryl oxy hóa là :
A.Sự gắn oxy vào acid phosphoric
B.Sự gắn acid phosphoric vào ADP
C.Đi kèm theo phản ứng oxy hoá khử
D.Gồm A và C
<b>E</b>
.Gồm B và C
5.Năng lượng của chu trình acid tricarboxylic sinh ra từ
một mẫu acetylCoA là:
A.5 ATP
B.4 ATP
C.3 ATP
<b>D.</b>
12 ATP
6.Sinh vật tự dưỡng là:
A.Thực vật và động vật
B.Động vật
C.Vi sinh vật
D.Động vật và vi sinh vật
<b>E</b>.Thực vật
7.Quang hợp là một q trình khơng được tìm thấy
ở:
A.Thực vật
B.Lồi tảo
C.Các lồi cây sống ở dưới nước
D.Cây khơng có lá màu xanh
<b>E</b>
.Động vật và vi sinh vật
8.Sinh vật dị dưỡng là:
A.Thực vật
B.Động vật
C.Cơ thể sống có khả năng tổng hợp các chất
D.Cáu A vaì C
<b>E</b>
.Cáu B vaì C
9.Quá trình đồng hóa là:
A.Q trình biến đổi G, L, P thức ăn thành acid
amin, acid béo, monosaccarid...
B.Quá trình tổng hợp nên các chất G, L, P đặc
hiệu cho cơ thể từ các chất khác
C.Quá trình tổng hợp thành một sản phẩm
đồng nhất từ các chất khác
<b>D</b>
.Cỏu A vaỡ B
E.Cỏu A vaỡ C
10.Quaù trỗnh dở hoùa l:
A.Q trinh giải phóng năng lượng
C. Q trình thối hóa các chất G, L, P thành các
sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bả
D. Cáu A v Bỡ
<b>E</b>
. Cỏu A vaỡ C
11.Quaù trỗnh dở hoùa l:
A.Q trinh thối hóa các chất G, L, P thành CO2 ,
H2O
B.Q trình thối hóa các chất G, L, P thành các
sản phẩm trung gian, các chất này được đào
thải ra ngoài.
C. Q trình thối hóa các chất G, L, P thành các
sản phẩm trung gian, dẫn đến các chất cặn bả
rồi đào thải ra ngoài.
D. Câu C và với sự cung cấp năng lượng
<b>E</b>
. Câu C và với sự giải phóng năng lượng.
12.Điểm khác biệt của sự oxy hóa chất hữu cơ ở
trong và ở ngoài cơ thể là:
<b>A</b>
.Nhiệt độ, chất xúc tác
B.Chất xúc tác, sản phẩm tạo thành
C.Sản phẩm tạo thành, pH môi trường
D.Nhiệt độ, pH môi trường
E.Tất cả các câu trên đều sai
13.Điểm khác biệt về mặt năng lượng trong sự
oxy hóa chất hữu cơ ở trong và ở ngoài cơ thể là:
A.Nhiệt độ sinh ra
B.Mức năng lượng sinh ra từ sự oxy hóa một
chất hữu cơ
C.Sự tích luỹ năng lượng
D.Câu A và B
<b>E</b>
.Cáu A v C
14.Trong chuổi hơ hấp tế bào có sự tham gia của
các enzym sau :
A.Cạc dehydrogenase cọ coenzym NAD+<sub> v cạc </sub>
B.Cạc dehydrogenase cọ coenzym FAD v cạc
cytocrom
<b>C</b>
.Cạc dehydrogenase cọ cạc coenzym:NAD+<sub> </sub><sub>, FAD</sub>
D.NAD+<sub> , FAD, CoQ, v cạc cytocrom</sub>
E.NAD+<sub>, FMN, FAD, CoQ, v cạc cytocrom</sub>
15.Trong chuổi hơ hấp tế bào có sự tham gia của
các Coenzym sau :
A.Cạc dehydrogenase cọ coenzym NAD+<sub> v cạc </sub>
cytocrom
B.Cạc dehydrogenase cọ coenzym FAD v cạc
cytocrom
C.Cạc dehydrogenase cọ cạc coenzym:NAD+<sub>, FAD, </sub>
CoQ
<b>D</b>.NAD+<sub> , FAD, CoQ </sub>
E.NAD+<sub>, FMN, FAD, CoQ, v cạc cytocrom</sub>
16.Phản ứng nào khơng đúng về số hóa trị của Fe
trong những phản ứng sau:
CoQH2 + 2cyt b Fe3+ CoQ + cyt b Fe2+
+ 2H+ <sub> </sub> <sub>(1)</sub>
2cyt b Fe2+<sub> + 2cyt c</sub>
1 Fe3+ 2cyt b Fe3+ + 2cyt
c1 Fe2+ (2)
2cyt c1 Fe2+ + 2cyt c Fe3+ 2cyt c1 Fe2+ +
2cyt c Fe3+ <sub>(3)</sub>
2cyt c Fe2+<sub> + 2cyt a Fe</sub>3+<sub> 2cyt c Fe</sub>3+<sub> + 2cyt</sub>
a Fe2+<sub> (4)</sub>
2cyt a Fe2+<sub> + 2cyt a</sub>
3 Cu2+ 2cyt a Fe3+ + 2cyt
a3 Cu+ (5)
A.Phản ứng (1)
B. Phản ứng (2)
<b>C</b>
. Phản ứng (3)
D. Phản ứng (4)
E. Phản ứng (5)
17.Yếu tố nào không trực tiếp gây rối loạn chuổi
hơ hấp tế bào:
A.Âọi
C.Thiếu cơ chất cho hydro
D.Thiếu oxy
<b>E</b>
.Thiếu Vit A
18.Liên kết phosphat được gọi là giàu năng lượng
khi thủy phân cắt đứt liên kết này, năng lượng
được giải phóng là:
A.1000-5000 calo
B.5000-7000 calo
C>5000 calo
D.<7000 calo
<b>E</b>
.>7000 calo
19.NADHH+<sub> đi vào chuổi hô hấp tế bào, về mặt </sub>
năng lượng cung cấp cho ta:
<b>A</b>
3 ATP
B.2 ATP
C.4 ATP
D.1 ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai
20.FAD đi vào chuổi hô hấp tế bào, về mặt năng
lượng cung cấp cho ta:
A.3 ATP
<b>B</b>
.2 ATP
C.4 ATP
D.1 ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai.
21.-Cetoglutatrat đi vào chuổi hô hấp tế bào, về
mặt năng lượng cung cấp cho ta:
A.3 ATP
B.2 ATP
<b>C</b>.4 ATP
D.1 ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai.
22.Trong chu trình Krebs, năng lượng khơng được tích
lũy ở giai đoạn nào :
B.Gâ 2 <sub> Gâ 7 :</sub> <sub>Citrat</sub> <sub>Malat</sub>
C.Gâ 3 <sub> Gâ 8 :</sub> <sub>Isocitrat</sub>
Oxaloacetat
D.Gâ 3 <sub> Gâ 7 :</sub> <sub>Isocitrat</sub> <sub>Malat</sub>
E.Gâ 4 <sub> Gâ 8 :</sub> <sub>-Cetoglutatrat</sub>
Oxaloacetat
23.Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 9
ATP ở những giai đoạn nào :
1.Gâ 1 <sub>Gâ 2 :</sub> <sub>AcetylCoA </sub> <sub>Citrat</sub>
2.Gâ 2 <sub> Gâ 7 :</sub> <sub>Citrat</sub> <sub>Malat</sub>
3.Gâ 3 <sub> Gâ 8 :</sub> <sub>Isocitrat</sub>
Oxaloacetat
4.Gâ 3 <sub> Gâ 7 :</sub> <sub>Isocitrat</sub> <sub>Malat</sub>
5.Gâ 4 <sub> Gâ 8 :</sub> <sub>-Cetoglutatrat</sub>
Oxaloacetat
A.1,2,3
B.2,3,4
C.3,4,5
D.1,3,4
<b>E.</b>2,4,5
24.Trong chu trình Krebs, năng lượng tích lũy được 12
ATP ở giai đoạn nào :
A.Gâ 1 <sub>Gâ 2 :</sub> <sub>AcetylCoA </sub> <sub>Citrat</sub>
B.Gâ 2 <sub> Gâ 7 :</sub> <sub>Citrat</sub> <sub>Malat</sub>
<b>C</b>.Gâ 3 <sub> Gâ 8 :</sub><sub> </sub><sub> Isocitrat</sub><sub> </sub><sub> </sub>
Oxaloacetat
D.Gâ 3 <sub> Gâ 7 :</sub> <sub>Isocitrat</sub> <sub>Malat</sub>
E.Gâ 4 <sub> Gâ 8 :</sub> <sub>-Cetoglutatrat</sub>
Oxaloacetat
25.Sản phẩm trung gian trong chu trình Krebs là:
E.Oxalosuccinat, -Cetoglutatrat, Fumarat, Glutamat.
26.Về phương diện năng lượng, chu trình Krebs có ý
nghĩa quan trọng là vì:
<b>A</b>.Cung cấp nhiều năng lượng cho cơ thể
B.Cung cấp nhiều cơ chất cho hydro
C.Cung cấp nhiều sản phẩm trung gian cần thiết
D.Là trung tâm điều hịa chuyển hóa các chất.
E.Tất cả các câu trên đều ỳng
27.Tỗm cỏu khọng õuùng:
A.Liờn quan gia chu trỡnh Krebs v chuỗi hô hấp
tế bào là -cetoglutarat, sản phẩm của chu trình
Krebs, được oxy hóa trong chuổi hơ hấp tế bào.
<b>B</b>.Chất khử là chất có thể nhận điện tử
C.Hydro hay điện tử được chuyển từ hệ thống
có thế năng oxy hóa khử thấp đến cao
D.Tất cả các phản ứng trong chuỗi hô hấp tế
bào đều thuộc loại phản ứng oxy hóa khử và
đều tạo ra năng lượng
E.Cơ chất cho hydro đi vào chuỗi hô hấp tế bào
sinh ra nhiều năng lượng.
28.Giai đoạn nào của chu trình Krebs tich lũy được 1
ATP từ GTP:
A.Succinat - Fumarat
B.Citrat - Isocitrat
C.Fumarat - Malat
<b>D</b>.SuccinylCoA - Succinat
E. Malat - Oxalaoacetat
29.Cho 2 phản ứng Isocitrat
Oxalosuccinat
SuccinylCoA <sub>Succinat</sub>
Tập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác hai
phản ứng trên:
A. Isocitrat dehydrogenase, succinat dehydrogenase
C. Isocitrat dehydrogenase, phức hợp
D. Aconitase, succinat thiokinase
E.Tất cả các câu trên đều sai.
30.Enzym nào dưới đây được tìm thấy trong q
trình phosphoryl hóa và khử phosphoryl:
A.Phosphatase
B.Phosphorylase
C.Dehydrogenase
<b>D</b>.A, B âuïng
E.A, C âuïng
31.Phản ứng khử carboxyl oxy hóa -Cetoglutatrat
thnh succinylCoA (giai âoản 4 ca chu trỗnh Krebs), c
cc coenzym tham gia:
A.CoASH, NAD+<sub>, Biotin</sub>
<b>B</b>.CoASH, NAD+<sub> , FAD, LTPP</sub>
C.CoQ, CoASH, FAD
D.FAD, CoASH, Biotin
F. NAD+<sub>, FAD, CoQ</sub>
32.Trong chu trình Krebs, enzym Citrat synthetase xúc
tác phản ứng biến đổi:
<b>A</b>.AcetylCoA thaình Citrat
B.Isocitrat thaình -Cetoglutarat
C.-Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D.Succinat thaình Fumarat
E.Malat thaình Oxalosuccinat
33.Trong chu trình Krebs, Isocitrat dehydrogenase xúc
tác phản ứng biến đổi:
A.AcetylCoA thaình Citrat
<b>B</b>.Isocitrat thaình -Cetoglutarat
C.-Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D.Succinat thaình Fumarat
E.Malat thaình Oxalosuccinat
A.AcetylCoA thaình Citrat
B.Isocitrat thaình -Cetoglutarat
<b>C</b>. -Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
D.Succinat thaình Fumarat
E.Malat thaình Oxalosuccinat
35.Trong chu trình Krebs, Succinat dehydrogenase xúc
tác phản ứng biến đổi:
A.AcetylCoA thaình Citrat
B.Isocitrat thaình -Cetoglutarat
C.-Cetoglutarat thaình SuccinylCoA
<b>D</b>.Succinat thaình Fumarat
E.Malat thaình Oxalosuccinat
36.Trong chu trình Krebs, Malat dehydrogenase xúc tác
phản ứng biến đổi:
A.AcetylCoA thaình Citrat
B.Isocitrat thaình -Cetoglutarat
C.-Cetoglutarat thnh SuccinylCoA
D.Succinat thnh Fumarat
<b>E</b>.Malat thành Oxaloacetat
37.Trong chuổi hơ hấp tế bào:
A.Cytocrom oxydase của chuổi hơ hấp tế bào có
thế năng oxy hóa khử cao nhất và chuyển hydro
tới oxy thở vào để tạo thành H2O.
B.Flavoprotein xúc tác chuyển điện tử từ NADHH+
đến FAD
C.Năng lượng được tạo ra trong chuổi hô hấp
D.FADH2 chuyển trực tiếp 2H vào chuổi hô hấp
tế bào, tạo được 3ATP
<b>E</b>.Tất cả các câu trên đều sai
38.Phosphoryl oxy hóa là:
<b>A</b>.Sự tạo ATP phối hợp với q trình tích lũy
năng lượng
C.Là phản ứng biến đổi phosphoglyceraldehyd
thành 3-phosphoglycerat
D.Sự chuyển hydro và điện tử mà khơng có sự
tạo thành ATP
E.Tất cả các câu trên đều sai
39.Giai đoạn nào sau đây của chuổi hơ hấp tế bào
giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP:
<b>A</b>.NAD <sub> CoQ</sub><sub> </sub>
B.FAD <sub>CoQ</sub>
C.CoQ <sub>Cytocrom b</sub>
D.Cytocrom c <sub>Cytocrom a</sub>
E.Tất cả các câu trên đều sai
40.Những chất nào sau đây không phải là sản phẩm
trung gian của chu trình Krebs:
A.Fumarat, Malat
B.-Cetoglutarat, Aconitat
C.Succinat, Oxaloacetat
<b>D</b>.Aspartat, Glutamat
E.Isocitrat, Oxalosuccinat
41.Quá trình phosphoryl oxy hóa được điều hịa trực
tiếp bởi :
<b>A</b>.Mức ADP
B.Mức GDP
C.Nồng độ Oxy
D.Mức phosphat
E.Mức năng lượng.
42.Thứ tự các cytocrom trong q trình vận chuyển
điện tử của chuổi hơ hấp tế bào:
A.b, c, c1, a, a3
B.a,b, c, c1, a3
C.a,b, c1, c, a3
<b>D</b>.b, c1, c, a, a3
E.c, b, c1, a, a3
A.FAD, CoQ, Cyt oxydase.
B.NAD, FAD, Cyt oxydase
C.NAD, CoQ, Oxy
<b>D</b>.CoQ, FAD, LTPP
E.FAD, NAD, Oxy
44.Các loại Enzym, Coenzym trong chuổi hô hấp tế
bào là:
A.Cytocrom, FAD, NAD, CoQ, Pyridoxal phosphat.
<b>B</b>.Cytocrom oxydase, NAD, FAD, Acid lipoic, TPP.
C.CoQ, LTPP, Biotin, Cytocrom oxydase,
Dehydrogenase.
D.Cyt a, Cyt b, Peroxydase, NAD, FAD
E.Cyt c, Cyt b, NAD, FAD, Pyridoxal phosphat.
45.Các liên kết phosphat giàu năng lượng gồm:
A.Pyrophosphat, Este phosphat, Acyl phosphat
C.Amid phosphat, Enol phosphat, Este phosphat
D.Acyl phosphat, Amid phosphat, Enol phosphat
E.Thio este, Este phosphat, Acyl phosphat
46.Các sản phẩm của chu trình Krebs theo thứ tự
trước sau là:
A.Citrat, Isocitrat, Succinat, Succinyl CoA, Oxaloacetat
B.Cis-aconitat, Citrat, -Cetoglutarat, Fumarat, Oxalo
acetat
C.Succinyl CoA, Succinat, -Cetoglutarat, Malat, Oxalo
acetat
D.Isocitrat, Citrat, -Cetoglutarat, Fumarat, Malat
E.Citrat, Oxalo succinat, -Cetoglutarat, Succinat, Malat
47.Một mẫu Acetyl CoA được đốt cháy trong chu
trình Krebs cho ta:
A.12 ADP, 1 CO2 vaì H2O
B.4 ATP, 2 CO2 vaì H2O
C.3 ATP, 2 CO2 vaì H2O
D.12 ATP, 1 CO2 vaì H2O
48.Chất nào sau đây khơng phải là chất trung gian
trong chu trình acid citric
A.Acid pyruvic
B.Acid oxalo succinic
C.Acid oxalo acetic
D.Acid cis-aconitic
E.Acid L-malic
49.Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP có
thể được sử dụng cho
A.Tổng hợp hoá học
B.Hoạt động nhiệt, thẩm thấu, cơ học
C.Hoạt động điện
D.Các phản ứng thu nhiệt
E.Tất cả các mục đích trên
50.Trong chu trình Krebs sản phẩm biến đổi trực
tiếp từ oxaloacetat là
A.Acid malic
B.Acid citric
C.Acid pyruvic
D.Acid succinic
E.Acid acetic
51.Enzym Aconitase xúc tác phản ứng:
A.Thuỷ phân Oxaloacetat
B.Đồng phân hoá citrat
C.Thuỷ phân Oxalosuccinat
D.Hoạt hố AcetylCoA
E.Thuỷ phân Cis-aconitat
52.Ý nghĩa của chu trình Krebs:
A.Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B.Cung cấp sản phẩm trung gian
C.Điều hồ các q trình chuyển hố
D.Là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng của chất
đường
E.Tất cả các câu trên đều đúng
A.Xảy ra trong điều kiện yếm khí
B.Tốc độ của chu trình phụ thuộc vào sự tiêu
thụ ATP
C.Tốc độ chu trình giảm khi mức độ ATP trong
tế bào giảm
D.Hydro tách ra từ chu trình khơng đi vào chuỗi hơ
hấp tế bào để sinh nhiều năng lượng
E. Tốc độ chu trình giảm khi mức độ ADP trong
tế bào tăng
54.Yếu tố nào không tham gia điều hồ trực tiếp
chu trình Krebs:
A.Acetyl CoA
B.NADH
C.ADP
D.ATP
E.Pyruvat dehydrogenase
55.Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro và năng
lượng cho cơ thể ?
A.Âụng
B.Sai
56.Chu trình Krebs là giai đoạn chuyển hoá cuối cùng
của glucid, lipid và là nơi điều hồ các q trình
chuyển hố cho cơ thể ?
A.Đúng
B.Sai
57.Chu trình Krebs khơng phải là giai đoạn chuyển hố
cuối cùng của lipid và nhiều chất khác nên khơng
A.Âụng
B.Sai
58.Bản chất của sự hơ hấp tế bào là sự chuyển
hydro từ cơ chất đến oxy để tạo thành nước?
59.Trong chuỗi hô hấp tế bào, điện tử được vận
chuyển từ nơi có thế năng oxy hố khử cao đến nơi
có thế năng oxy hố khử thấp ?
A.Âụng
B. Sai
60.Trong cơ thể, carbon dioxid được tạo thành chủ
yếu bởi q trình oxy hố trực tiếp carbon ?
A.Âụng
B.Sai
61.Sự phosphoryl oxy hố là sự tạo thành ATP cùng
với q trình oxy hố ?
A.Âụng
B.Sai
62.Thế năng oxy hoá khử của cytocrom c nhỏ hơn của
flavin nucleotid ?
A.Âụng
B.Sai
63.Năng lượng tự do tích trử trong phân tử ATP có
thể được sử dụng cho q trình hấp thụ thức ăn:
A.Âụng
B.Sai
64.Q trình khử carboxyl oxy hố của tất cả các
acid -cetonic đều giống với acid pyruvic . Nhu cầu
chung cho tất cả các chất là:
A.NADP
B.Acetyl CoA
C.Acid lipoic
D.-cetoglutarat
E.GDP
65.Ubiquinon laì:
A.Chất nằm ở hệ thống kết thúc chuỗi
B.Chất chuyển điện tử từ CoQ đến cytocrom b
C.Chất chuyển điện tử từ ubiquinon đến
cytocrom c
E.Chất chuyển điện tử từ NADH đến ubiquinon
66.Flavoprotein là:
A.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa
Flavoprotein và cytocrom b
B.Nằm ở hệ thống kết thúc chuỗi
C.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa
ubiquinon và cytocrom c
D.Những thành phần của cytocrom oxydase
E.Xúc tác sự vận chuyển hydro giữa NADH và
ubiquinon
67.Cytocrom oxydase laì:
A.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa
Flavoprotein và cytocrom b
B.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa
cytocrom c và cytocrom a
C.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa
ubiquinon và cytocrom c
D.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa
cytocrom a và oxy
E.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa NADH
và ubiquinon
68.Cytocrom a laì:
A.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa
Flavoprotein và cytocrom b
B.Nằm ở hệ thống gần kết thúc chuỗi
C.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa
ubiquinon và cytocrom c
D.Thành phần của cytocrom oxydase
E.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa NADH
và ubiquinon
69.Cytocrom b laì:
A.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa
Flavoprotein và cytocrom b
B.Nằm ở hệ thống kết thúc chuỗi
D.Những thành phần của cytocrom oxydase
E.Xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa NADH
và ubiquinon
70.Một trong những yếu tố điều hồ q trình
A.Âụng
B.Sai
71.Chu trình Krebs trở thành vị trí trung tâm điều hồ
các chất trong cơ thể vì nó là nơi cung cấp các sản
phẩm như: Oxaloacetic, acid -Cetoglutaric, Succinyl
CoA, acid fumaric ?
A.Âụng
B.Sai
72.Trong chu trình Krebs, Cis Aconitat là chất trung gian
giữa:
A.Citrat vaì Isocitrat
B.SuccinylCoA vaì Fumarat
C.-Cetoglutarat vaì Succinat
D.Succinat vaì Malat
E.Iso citrat vaì -Cetoglutarat
73.Trong chu trình Krebs, Oxalosuccinat là chất trung
gian giữa:
A.Citrat vaì Isocitrat
B.SuccinylCoA vaì Fumarat
E.Iso citrat vaì -Cetoglutarat
74.Trong chu trình Krebs, SuccinylCoA là chất trung gian
giữa:
A.Citrat vaì Isocitrat
B.SuccinylCoA vaì Fumarat
C. -Cetoglutarat vaì Succinat
D.Succinat vaì Malat
75.Trong chu trình Krebs, Fumarat là chất trung gian
giữa:
A.Citrat vaì Isocitrat
B.SuccinylCoA vaì Fumarat
C.-Cetoglutarat vaì Succinat
D.Succinat vaì Malat
E.Iso citrat vaì -Cetoglutarat
76.Trong chu trình Krebs, Succinat là chất trung gian
giữa:
A.Citrat vaì Isocitrat
B.SuccinylCoA vaì Fumarat
C.-Cetoglutarat vaì Succinat
D.Succinat vaì Malat
E.Iso citrat vaì -Cetoglutarat
77.Các Coenzym của phức hợp enzym khử
-Cetoglutarat thnh SuccinylCoA l: CoASH, Lipoic, NAD+<sub>, </sub>
FAD v CoQ?
A.Âụng
B.Sai
78.Điều kiện hoạt động của chuổi hô hấp tế bào:
A.Trong ty thể và có Oxy
B.Ngồi ty thể và có Oxy
C.Trong ty thể và không cần Oxy
D.Tất cả các câu trên đều đúng
E.Tất cả các câu trên đều sai
79.Chuổi hô hấp tế bào cần điều kiện hoạt động
nào?
1.Oxy và cơ chất
2.Vitamin và Coenzym
3.Vitamin và enzym
4.Fe
E.Tất cả các câu trên
80.Điều kiện hoạt động của quá trình phosphoryl
oxy hoá:
1.ATP, ADP
2.Enzym xúc tác
3.Synthetase
4.Năng lượng
5.Chất xúc tác
A.1,2,4
B.1,3, 4
C.3,4,5
D.2,4,5
E.1,2,3
81. Liên kết nào không phải là liên kết phosphat giàu năng lượng:
A. Pyrophosphat
B. Acylphosphat
C. Thiolphosphat
D. Estephosphat
E. Amidphosphat
82.Chất nào sau đây là chất trung gian trong chu trinh acid citric
A. Acid pyruvic
B. Alanin
C. Acid sialic
D. Acid acetic
E. Cis-aconitat
83. Trong chu trình Krebs, sản phẩm biến đổi từ oxaloacetat là
A. Acid malic
B. Acid citric
C. Acid pyruvic
D. Acid succinic
E. Acid acetic
84. CO2 được tạo thành chủ yếu bởi q trình oxy hố trực tiếp carbon
A. Đúng
B. Sai
85. Thế năng oxy hoá khử của cytocrom c nhỏ hơn của flavin nucleotid
A. Đúng
86. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và Cytocrom b
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
87. Chất nằm ở hệ thống kết thúc chuỗi
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
88. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Ubiquinon và Cytocrom c
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
89. Chất nào là những thành phần của cytocrom oxydase
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
90. Chất xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và Ubiquinon
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
1. Liên kết nào không phải là liên kết phosphat giàu năng lượng:
A. Pyrophosphat
B. Acylphosphat
C. Thiolphosphat
D. Estephosphat
E. Amidphosphat
2.Chất nào sau đây là chất trung gian trong chu trinh acid citric
A. Acid pyruvic
D. Acid acetic
E. Cis-aconitat
3. Trong chu trình Krebs, sản phẩm biến đổi từ oxaloacetat là
A. Acid malic
B. Acid citric
C. Acid pyruvic
4. CO2 được tạo thành chủ yếu bởi q trình oxy hố trực tiếp carbon
A. Đúng
B. Sai
5. Thế năng oxy hoá khử của cytocrom c nhỏ hơn của flavin nucleotid
A. Đúng
B. Sai
6. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Flavoprotein và Cytocrom b
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
7. Chất nằm ở hệ thống kết thúc chuỗi
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
8. Chất xúc tác sự vận chuyển điện tử giữa Ubiquinon và Cytocrom c
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
9. Chất nào là những thành phần của cytocrom oxydase
A. Ubiquinon
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a
E. Cytocrom b
B. Flavoprotein
C. Cytocrom oxydase
D. Cytocrom a