Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu trắc nghiệm môn hóa 10 - CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.28 KB, 11 trang )

HỆ THỐNG CÂU HỎI TEST HÓA HỌC LỚP 10 PTTH


TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

CÂU 1: Điền vào các chỗ trống sau bằng những từ thích hợp
1. Cho đến thế kỉ 19, rất nhiều nhà bác học cho rằng: mọi chất đều được tạo nên từ những
phần tử cực kì……………………….không phân chia được nữa: đó
là…………………………. Là có thật và có cấu tạo phức tạp hơn là người ta vẫn tưởng
2. Ngày nay người ta đã biết rằng……………………….gồm có hạt nhân mang điện dương
và………………………..mang điện âm

CÂU 2: Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng, và vào chữ S nếu câu đó là sai
1. Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của vật chất ở trạng thái hóa hợp và mang
điện
2. Nguyên tử gồm những hạt có mang điện
3. Nguyên tử là hạt đại diện cho nguyên tố hóa học và không bị chia nhỏ
trong phản ứng hóa học
4. Những nguyên tử của một nguyên tố hóa học thì thuộc cùng một loại và
đồng nhất như nhau
5. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích
6. Trong một nguyên tử, khi biết điện tích hạt nhân Z (số hiệu nguyên tử) ta
có thể suy ra số electron, proton và nơtron của nguyên tử ấy


Đ S
Đ S

Đ S

Đ S


Đ S

Đ S

CÂU 3: Trong một nguyên tử ta sẽ biết số electron, proton và nơtron khi biết
A. Số electron và số nơtron
B. Số proton và nơtron
C. Cả 2 câu trên đều đúng

CÂU 4: Giả sử rằng một tờ nhật báo loan tin người ta vừa khám phá ra một nguyên tố mới có
khối lượng nguyên tử ở giữa khối lượng nguyên tử Nitơ và Oxi. Anh chị có tin rằng nguyên tố
đó có thực hay không? C K

CÂU 5: Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt: proton, nơtron và electron
B. Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron
C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm
D. Nguyên tử cấu tạo bởi hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm
Hãy chọn phát biểu đúng nhất của cấu tạo nguyên tử trên đây.

CÂU 6: Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang
điện dương
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không
mang điện

CÂU 7: Chọn định nghĩa đúng của điện tích hạt nhân nguyên tử Z
A. Số electron của nguyên tử


2
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
C. Số proton trong hạt nhân
D. Số nơtron trong hạt nhân
E. Khối lượng của nguyên tử

CÂU 8: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu:
A. 10
-6
m B. 10
-8
m C. 10
-10
m D. 10
-20
m

CÂU 9: Khối lượng của một nguyên tử vào cỡ:
A. 10
-6
kg B. 10
-10
kg C. 10
-20
kg D. 10
-26
kg

CÂU 10: Điện tích chung của nguyên tử là:

A. Dương B. Âm C. Trung hòa

CÂU 11: Hạt proton có điện tích:
A. Cùng điện tích với hạt electron
B. Có điện tích dương ngược dấu với điện tích của electron
C. Trung hòa

CÂU 12: Khoang tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng, và vào chữ S nếu câu đó là sai
1. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
2. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron
3. Điện tích của proton bằng điện tích của electron về giá trị tuyệt đối
4. Có thể chứng minh sự tồn tại của các electron bằng thực nghiệm
5. Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số proton bằng số electron
6. Khối lượng của một nguyên tử được phân bố đều trong nguyên tử

CÂU 13: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và electron có:
A. Proton B. Nơtron C. 2 điều A và B D. Không có gì

CÂU 14: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét
xem kí hiệu nào sau đây không đúng.
A. B. C. D.
Cl
36
17
O
16
8
Na
23
11

H
1
2

CÂU 15: Cho số hiệu nguyên tử của Cacbon, Nitơ và Flo lần lượt là 6, 7, 9. Khối lượng nguyên
tử của chúng lần lượt là 12, 14, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai:
A. B. C. D. E. H
1
1
O
12
6
N
14
7
O
16
8
F
18
9

CÂU 16: Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị
A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z
B. Đồng vị là những chất có cùng số nơtron trong nhân
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N)
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng trị số Z, nhưng khác trị số A
E. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A
F. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác trị số A


CÂU 17: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Z là số proton trong hạt nhân
B. Số khối A = Z + N

3
C. Hidro và Đơteri là 2 nguyên tố đồng vị H
1
1
H
2
1
D. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong
nguyên tử
E. Khối lượng nguyên tử của các nguyên tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung bình của
hỗn hợp các đồng vị có kể đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị

CÂU 18: Nhận định 2 kí hiệu và . Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau: X
25
12
Y
25
11
A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị
C. X và Y cùng có 25 electron
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron)
E. Cả B và C

CÂU 19: Chọn định nghĩa đúng của nguyên tố hóa học:
A. Tất cả những nguyên tử có cùng số nơtron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học

B. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học
C. Tất cả những nguyên tử có cùng số electron, proton, nơtron đều thuộc cùng một nguyên
tố hóa học
D. Tất cả những nguyên tử có cùng số khối đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học
E. Tất cả những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân Z đều thuộc cùng một nguyên tố hóa
học

CÂU 20: Nhận định các tính chất:
I. Các nguyên tử có cùng số electron xung quanh nhân
II. Các nguyên tử có cùng số proton trong nhân
III. Các nguyên tử có cùng số nơtron trong nhân
IV. Cùng có hóa tính giống nhau
Các chất đồng vị có cùng các tính chất
A. I + II B. I + III C. I+ II + IV D. I + II + III E. I + II + III + IV

CÂU 21: Ta có 2 kí hiệu và thì:
U
234
92
U
235
92
A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố Urani
B. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron
D. Ba câu trên đều đúng
E. Chỉ có A, B đúng
CÂU 22. Điền vào các chỗ trống sau bằng những từ thích hợp:
1. Số khối A trong một nguyên tử là ………….. proton và nơtron trong nhân
2. ………………………. là những chất mà nguyên tử của chúng có cùng số Z nhưng khác

số A
3. Trong nguyên tử ta có ................... electron Na
23
11
................... proton
................... nơtron
4. Nguyên tử sắt (Fe) có 26 electron, 26 proton và 30 nơtron ta có thể biểu diễn cấu tạo của
nguyên tử Fe như thế nào? ………………………………
5. Cho tìm số electron, proton và nơtron ................ electron
S
32
16
................ proton
................ nơtron

4
6. Nguyên tử K có 20 nơtron trong nhân, số hiệu nguyên tử của K là 19, tìm số khối của K
………………………………….

CÂU 23. Xét các thành phần cấu tạo
I. Số proton trong nhân
II. Số electron ngoài nhân
III. Số nơtron trong nhân
IV. Khối lượng nguyên tử
Các nguyên tử trung hòa có cùng kí hiệu nguyên tố có cùng những thành phần nào sau đây:
A. I và II B. I và III D. II và IV
C. I, II và III E. I, II, III và IV

CÂU 24. Trong kí hiệu thì: X
A

Z
A. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X
B. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử
C. Z là số proton trong nguyên tử X
D. Z là số electron ở lớp vỏ
E. Z là số nơtron trong hạt nhân
G. Cả A, B, C, D đều đúng

CÂU 25. Khối lượng nguyên tử thường xấp xỉ với số khối A vì:
A. Số nơtron trong nhân xấp xỉ với số proton
B. Ta đã bỏ qua khối lượng electron
C. Thực ra đó là khối lượng nguyên tử trung bình của nhiều đồng vị
D. Cả 3 câu trên đều đúng
E. Cả B và C đều đúng

CÂU 26. Nguyên tố Oxi có 3 đồng vị , , . Vậy:
O
16
8
O
17
8
O
19
8
A. Tổng số hạt nhân Nucleon (proton và nơtron) của chúng lần lượt là 16, 17, 18
B. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10
C. Số khối của chúng lần lượt là 16, 17, 18
D. Cả A, B, C đều đúng
E. Cả A, B, C, D đều sai


CÂU 27. Nguyên tử Hiđrô (kể cả đồng vị) là nguyên tử đơn giản nhất, nó gồm có:
A. Một proton và một electron
B. Một nơtron và một electron
C. Hai proton và một electron
D. Một proton, một nơtron và một electron

CÂU 28. Các đồng vị có:
A. Cùng số khối A
B. Cùng số hiệu nguyên tử Z
C. Cùng chiếm các ô khác nhau trong bảng HTTH
D. Cùng số nơtron

CÂU 29. Hai nguyên tử đồng vị có:
A. Cùng khối lượng
B. Cùng số electron
C. Cùng số proton

5
D. Cùng tính chất hóa học
E. Cùng số nơtron

CÂU 30. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào chữ S nếu sai
1. Mỗi chất chỉ có một đồng vị tự nhiên, các đồng vị khác là những
đồng vị nhân tạo
2. Nguyên tố hóa học là hỗn hợp của nhiều đồng vị tự nhiên có thành
phần không đổi
3. Khoảng không gian chiếm bởi một nguyên tử, chủ yếu là không gian
chiếm bởi hạt nhân của nó
4. Khối lượng của một nguyên tử thực tế bằng khối lượng hạt nhân



Đ S

Đ S

Đ S
Đ S
CÂU 31. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron

CÂU 32. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có 7 proton?
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Nitơ mới có 7 nơtron?
C. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử Nitơ tỉ lệ giữa số proton và số nơtron mới là 1:1
D. Chỉ có trong nguyên tử Nitơ mới có 7 electron

CÂU 33. Obitan nguyên tử là:
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử
B. Khối cầu nhận nguyên tử làm tâm
C. Khu vực không gian xung quang hạt nhân mà ta có thể xác định được vị trí của electron
tại từng thời điểm
D. Tập hợp các electron quanh hạt nhân nguyên tử
E. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron là lớn nhất

CÂU 34. Trong obitan nguyên tử s, khả năng có mặt electron lớn nhất ở đâu?
A. Trục x

B. Trục y
C. Trục z
D. Tâm nguyên tử
E. Khắp mọi hướng xuất phát từ nhân

CÂU 35. Số lượng và hình dạng obitan nguyên tử phụ thuộc vào:
A. Số khối A của nguyên tử Z
B. Điện tích hạt nhân Z
C. Lớp electron
D. Đặc điểm của mỗi phân lớp electron
E. Hai điều C, D

CÂU 36. Obitan nguyên tử có định nghĩa đúng nhất với câu nào dưới đây:
A. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà ta có thể xác định vị trí electron tại từng
thời điểm
B. Tập hợp các phân lớp trong cùng một lớp

×