Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giáo án t23 - 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.34 KB, 31 trang )

Toán
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
I. Mục tiêu :
- Giúp HS bớc đầu biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- HS có kỹ năng vẽ đoạn thẳng đúng , nhanh .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Thớc có chia vạch cm
2.HS : SGK , Thớc có chia vạch cm
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra :
HS làm vào bảng con
* 2cm + 3cm = * 8cm + 2cm =
3. Bài mới :
a. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng có độ
dài cho trớc.
- HD quan sát tranh vẽ ( 123) .
- Thực hiện cách vẽ nh SGK
- Thao tác mẫu : bắt đầu đặt thớc từ vạch
số 0 từ điểm đầu của thớc .Đo độ dài 4cm
trên bảng . Hớng dẫn học sinh thao tác
trên giấy .
b* Thực hành
- Bài 1 (123)
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn thực hiện vào vở nháp .
- Gọi HS thực hiện trên bảng con .
Bài 2( 123)
- Cho HS giải bài toán theo tóm tắt
- Bài toán cho biết gì ?


- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả hai đoạn thẳng dài bao
nhiêu cm ta làm thế nào
- Cho HS giải vở . nêu kết quả .
- Nhận xét.
Bài 3 ( 123 )
- HD HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
- Hát 1 bài
- Làm bảng con : 2 cm + 3cm= 5cm
8cm + 2cm = 10cm
- Nhận xét .
- Quan sát cô thao tác.
- Thực hiện trên giấy ,dùng thớc kẻ thực
hiện bắt đầu từ điểm đặt thớc .
- Vẽ đoạn thẳng 5cm , 7cm , 2cm , 9cm
vào giấy nháp .
- Đổi vở chữa bài .
- Đọc tóm tắt .
- Đoạn thẳng AB dài 5cm . Đoạn thẳng
BC dài 3 cm .
- Cả 2 đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
- Ta làm phép tính cộng
Bài giải:
Cả hai đoạn thẳng dài số cm là:
5 + 3 = 8 ( cm)
Đáp số: 8cm
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b.Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

.
Toán
Ôn tiết 89 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- HS có kỹ năng vẽ đoạn thẳng đúng , nhanh .
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Thớc có chia vạch cm
- HS : Thớc có chia vạch cm, Vở BT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Ôn : cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho
trớc.
* Bài 1 (20)
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn thực hiện vào vở BT Toán
- Nhận xét
* Bài 2( 20)
- Cho HS giải bài toán theo tóm tắt VBT
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 4cm
Cả 2 đoạn thẳng: cm?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết cả hai đoạn thẳng dài bao
nhiêu cm ta làm thế nào
- Cho HS giải vở . nêu kết quả .

- Nhận xét.
* Bài 3 (20)
- HD HS vẽ đoạn thẳng A0 có độ dài
3cm , đoạn thẳng 0B dài 5cm để có đoạn
thẳng dài 8cm.
- HD thực hiện vẽ 2 đoạn thẳng liền
nhau.
- Thực hiện vào vở .
- Hát 1 bài
- Làm vào vở bài tập: Vẽ đoạn thẳng có
độ dài 3cm , 9cm , 5cm , 1cm
- Nhận xét .
- Đọc tóm tắt .
- Đoạn thẳng AB dài 5cm . Đoạn thẳng
BC dài 4 cm .
- Cả 2 đoạn thẳng dài bao nhiêu cm?
- Ta làm phép tính cộng
Giải vào vở BT
Bài giải:
Cả hai đoạn thẳng dài số cm là:
5 + 4 = 9 ( cm)
Đáp số: 9cm
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm
- Nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò:
* GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học tốt
* Dặn dò : về nhà ôn lại bài.
.
Toán

Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời
văn .
- Biết điền số thích hợp vào ô trống theo đúng thứ tự .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán 3( 124).
2.HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra :
Nêu các bớc giải 1 bài toán có lời văn
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hớng dẫn học sinh tự giải bài toán
* Bài 1:
HD học sinh điền các số từ 1 đến 20.
* Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Cho HS điền số thích hợp vào ô trống
* Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu .
- Nêu tóm tắt.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.

* Bài 4:
- Nêu yêu cầu .

- Cho HS thực hiện vào SGK
Nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài
- Nêu 3 bớc .
- Nhận xét .
- Điền các số từ 1 đến 20 vào SGK
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Đổi vở chữa bài cho nhau
Tóm tắt :
Có : 12 bút xanh
Có : 3 bút đỏ
Có tất cả : cái bút ?
- Nêu nhận xét.
Bài giải :
Có tất cả số bút là :
12 + 3 = 15 ( cái bút)
Đáp số : 15 cái bút
- Thực hiện vào SGK.
- Nêu kết quả .
- Đổi vở nhận xét kết quả .
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học kém
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
.
Toán
Luyện tập chung

I. Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải toán có lời văn .
- Biết tìm số lớn nhất , bé nhất trong dãy số đã cho.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán 4( 125).
2.HS : SGK , Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra :
12 + 3 = 19 4 =
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
*Bài 1: HD học sinh tính nhẩm rồi nêu
kết quả
- Nhận xét.
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
*Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Cho HS khoanh tròn vào số lớn nhất (a)
và khoang tròn vào số bé nhất ( b)
- Nhận xét.
*Bài 3:
- Cho HS đọc yêu cầu .
- HD thực hiện .
- Nhận xét.
Bài 4( 125)
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.

GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài
- Thực hiện vào bảng con
- Nhận xét .
- Thực hiện nhẩm nêu kết quả.
- Nhận xét.

- Nêu yêu cầu
- Nêu kết quả : a(18); ( 10)

- Nêu yêu cầu
- Vẽ đoạn thẳng 4 cm vào vở
Tóm tắt :
- Đoạn AB : 3cm.
- Đoạn BC: 6cm
- Cả 2 đoạn : cm?
Bài giải :
Đoạn thẳng AC dài số cm là :
3 + 6 = 9 ( cm)
Đáp số : 9 cm
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt.
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài

Toán
Các số tròn chục .
I. Mục tiêu :
- Các em biết các số 10 , 20 , 90 là các số tròn chục .

- Biết các số đó có mấy chục và mấy đơn vị.
- Điền đợc các số thích hợp vào ô trống.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi bài toán 2( 127).
2.HS : SGK , Vở BT toán 1, các bó chục
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra :
12 + 4 = 17 4 =
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1: GT các số tròn chục
- Cho HS sử dụng các bó chục que tính
- Viết lần lợt các số tròn chục lên bảng :
10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 , 90.
- Hỏi lần lợt các số này có mấy chục mấy
đơn vị?
b. Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu .
a. Viết theo mẫu
b. Viết số theo mẫu .
c. Viết số thích hợp theo mẫu .
- HD thực hiện
Nhận xét
* Bài 2: (treo bảng phụ)
- Cho HS đọc yêu cầu .
- HD thực hiện - viết kết quả vào ô trống

và ô vuông thích hợp
Bài 3( 127)
- Nêu yêu cầu
- Cho HS điền số thích hợp vào ô trống
( > , < , = )
- HD thực hiện .
- Hát 1 bài
- Thực hiện vào bảng con
Nêu kết quả : 16 , 13
- Nhận xét .
- Lấy bỏ thẻ chục
- Lần lợt lấy các bó chục
- Đọc : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 ,
90.
- Trả lời các số đó lần lợt có chục đơn
vị.
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện vào SGK đổi vở chữa bài

- Nêu yêu cầu
- Lần lợt viết các số là :
* 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80
* 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 , 20 , 10
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Đổi vở chữa bài cho nhau.
- Nhận xét
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
.

Toán (+)
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục
- Bớc đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục từ 10 đến 90
- Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh nhanh đúng
- Ham thích học môn toán
II. Đồ dùng dạy học :
GV + HS: 9 bó mỗi bó 1 chục que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
yêu cầu HS đọc các số tròn chục
Nhận xét
3. Bài mới:
HD làm các BT trong VBT
Bài 1:
GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài

Bài 2: Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
- HD cách viết
* Nghỉ giữa giờ
Bài 3: HD cách làm
Bài 4:
HS nêu cách làm
QS giúp đỡ các em học kém
- Hát 1 bài
HS đọc các số tròn chục
- Nêu yêu cầu

Nối
- Thi nối nhanh, đúng
- Viết
- HS làm vào vở
- Đổi vở chữa bài
- HS tự làm
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
Tuyên dơng các em học tốt
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài

Toán (+)
Luyện tập: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
I. Mục tiêu :
- Giúp HS biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- HS có kỹ năng giải toán có lời văn
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập và yêu thích bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Thớc có chia vạch cm
2.HS : Thớc có chia vạch cm, Vở BT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Ôn : cách vẽ đoạn thẳng có độ dài
cho trớc.
Bài 1 (21)
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Hớng dẫn thực hiện viết số thích hợp

vào ô trống
- Nhận xét
Bài 3 (21)
- Cho HS giải bài toán theo tóm tắt VBT
Có : 15 bóng đỏ
Có : 3 bóng xanh
Có tất cả : quả bóng ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả bóng
ta làm thế nào ?
- Cho HS giải vở - nêu kết quả .
- Nhận xét.
Bài 5 ( 21)
- HD HS vẽ đoạn thẳng dài 6cm
Nhận xét
- Hát 1 bài
- Làm vào vở bài tập đổi vở chữa bài
cho nhau.
- Nhận xét .
- Đọc tóm tắt .
- HS nêu nhận xét
- Ta làm phép tính cộng
Giải vào vở BT
Bài giải:
Có tất cả số bóng là:
15 + 3 = 18 ( quả bóng)
Đáp số : 18 quả bóng
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm
4. Hoạt động nối tiếp :

a. GV nhận xét giờ
Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt.
b.Dặn dò : về nhà ôn lại bài.

Toán
Ôn tiết 93: Luyện tập
I. Mục tiêu :
- Ôn các số tròn chục 10 , 20 , 90
- Biết đếm xuôi và đếm ngợc các số tròn chục.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV:SGK
- HS : SGK , Vở BT toán 1, các bó chục
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra :
Đọc các số tròn chục.
- GV nhận xét .
3. Bài mới : Ôn các số tròn chục
* Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Cho HS nối theo mẫu .
- Cho HS thực hiện vào SGK
- GV nhận xét .
* B ài 2:
- Cho HS đọc yêu cầu .
- HD thực hiện - viết kết quả vào chỗ
chấm
- GV nhận xét .

Quan tâm giúp đỡ các em học kém
* Bài 3( 127)
- Nêu yêu cầu cho HS khoanh tròn
vào số lớn nhất ( b) và số bé nhất ( a)
- HD thực hiện .
* Bài 4: (treo bảng phụ)
- Cho HS thực hiện vào SGK nêu kết
quả
- Nhận xét
Chú ý các em học kém
- Hát 1 bài
- Đọc : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 ,
90.
- Nhận xét .
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện vào SGK đổi vở chữa bài

- Nêu yêu cầu
- Thực hiện vào SGK
- Lần lợt nêu kết quả : a ( 20), b (90)
- Đổi vở chữa bài cho nhau.
- Nhận xét
a: 20 , 50 , 70 , 80 , 90
b: 80 , 60 , 40 , 30, 10.
4. Củng cố dặn dò :
* GV nhận xét giờ
- Tuyên dơng các em học tốt
* Dặn dò : về nhà ôn lại bài
.
Toán

Ôn tiết 91: Các số tròn chục .
I. Mục tiêu :
- Tiếp tục ôn : các số tròn chục .
- Biết các số đó có mấy chục và mấy đơn vị.
- Điền đợc các số thích hợp vào ô trống.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ ghi bài toán 2( 23 ).
- HS : Vở BT toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Ôn : các số tròn chục
* Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Cho HS làm vào vở BT nêu kết quả
a. Viết theo mẫu
- HD thực hiện
b. Viết số theo mẫu .
- HD thực hiện
- Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau
* Bài 2: (treo bảng phụ)
- Cho HS đọc yêu cầu .
- HD thực hiện - viết kết quả vào ô
trống thích hợp
GV nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
* Bài 3( 127)

- Nêu yêu cầu cho HS điền số thích
hợp vào ô trống( > , < , = )
- HD thực hiện .
Nhận xét
- Hát 1 bài
- Nêu yêu cầu .
- Đọc kết quả : 50 , 90 , 20 , 70 ,30 , 60 ,
40 , 80
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện vào VBT đổi vở chữa bài

- Nêu yêu cầu
- Lần lợt viết các số là :
*10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80
90
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Đổi vở chữa bài cho nhau.
- Nhận xét
4. Củng cố- dặn dò :
* Tuyên dơng em có ý thức tốt
*P Dặn dò : về nhà ôn lại bài

Toán
Cộng các số tròn chục
I Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết làm tính cộng các số tròn chục
- Tập cộng nhẩm các số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy học :1.GV : Các bó chục que tính
2.HS : Các bó chục que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2.Ktra bài cũ:
Đọc các số tròn chục từ 10 90
3. Bài mới
* GT các làm tính cộng các số tròn chục
a. Cho HS lấy que tính ( gồm 1 bó chục
và 2 bó chục ). Có tất cả mấy chục que
tính ?
b. Thể hiện trên bảng :
- Có 3 bó chục , viết 3 ở cột chục 0 ở cột
đơn vị . Viết 2 ở cột chục , 0 ở cột đơn vị.
- Muốn biết có mấy chục que tính ta gộp
lại .
c. Hớng dẫn cách đặt tính
30 0 cộng 0 = 0 viết 0
+
20 3 cộng 2 = 5 viết 5.
* 30 cộng 20 bằng 50 (30 + 20 =50)
* Thực hành .
- Bài 1 : HD thực hành làm tính cộng
- Bài 2 : HS tính nhẩm
* Cho 1 số em nêu miệng nhận xét
- Bài 3 : Luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
- HS hát 1 bài
- Đọc: 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 ,
90.

- HS lấy 3 bó chục que tính và 2 bó chục
que tính
- Quan sát trên bảng
- Đặt 2 chục dới 3 chục
- Gộp que tính .
- Có 5 chục que tính .
- Quan sát cô thao tác trên bảng .
- Thực hiện phép tính theo cột dọc vào
bảng con
- Làm vào SGK nêu kết quả
- Tính nhẩm Nêu kết quả
- Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào
vở.
Bài giải
Cả hai thùng đựng số gói bánh là :
20 + 30 = 50( gói bánh)
Đáp số : 50 gói bánh
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
Toán
Ôn : Luyện tập
I Mục tiêu :
* Giúp HS :
- Biết làm tính cộng các số tròn chục
- Tập cộng nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Các bó chục que tính
- HS : Các bó chục que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc các số tròn chục.
- Nhận xét
3. Bài ôn :
* Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Cho HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em kém
* Bài 2 : HS tính nhẩm
- Cho 1 số em nêu miệng
Nhận xét
* Bài 3 : Luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.

GV nhận xét
* Bài 4: Hớng dẫn cách làm .
- Cho HS thực hiện vào SGK
Nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
- HS hát 1 bài
- Đọc: 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 ,
90.
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu nêu miệng nhận xét

- Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào
vở.
Bài giải
Cả hai bạn hái đợc số hoa là :
20 + 10 = 30( bông hoa)
Đáp số : 30 bông hoa
- Nối kết quả theo mẫu nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
* GV nhận xét giờ
* Tuyên dơng em có ý thức học tập .
* Dặn dò : về nhà ôn lại bài


Toán (+ )
Luyện tập : Cộng các số tròn chục
I. Mục tiêu :
- Giúp HS :
- Tiếp tục ôn cách cộng các số tròn chục.
- Tập cộng nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Bảng phụ ghi tóm tắt bài 3
2.HS : Vở BT Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra:
3.Bài mới:
Ôn : cộng các số tròn chục
* Bài 1: Đặt tính rồi tính

- Cho HS thực hiện vào bảng con
- Nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
* Bài 2 : HS tính nhẩm
- Cho 1 số em nêu miệng
Nhận xét
Quan tâm giúp đỡ các em học kém
* Bài 3 : Luyện giải toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cho HS giải bài toán vào vở.
GV nhận xét
- HS hát 1 bài
- Đặt tính vào bảng con.
- Thực hiện từ phải sang trái .
- Nêu kết quả - nhận xét.
- Nêu yêu cầu nêu miệng kết quả lần l-
ợt là : 50 , 60 , 70 , 70 , 80 , 90 .
Nhận xét
- Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào
vở.
Bài giải
Bình có tất cả số viên bi là :
20 + 10 = 30( viên bi )
Đáp số : 30 viên bi
4. Hoạt động nối tiếp :
a. GV nhận xét giờ
b. Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt.
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×