Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.58 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương trình Đại số: Giới hạn chương trình đến hết chương IV, Sách giáo khoa Đại số 10-
Ban cơ bản. Học sinh cần hiểu và phát biểu được các quy tắc về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức
bậc hai; vận dụng được vào giải các bài tốn bất phương trình bậc nhất, bất phương trình bậc hai, các
bất phương trình quy về bậc hai, bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối và bất phương trình vơ tỉ.
Chương trình Hình học: Giới hạn chương trình đến hết bài 1- chương III, sách giáo khoa
Hình học 10- Ban cơ bản.Học sinh cần hiểu được khái niệm vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương và
các dạng (tổng quát, tham số, chính tắc) của phương trình đường thẳng (trên mặt phẳng
Câu 1. Cho nhị thức bậc nhất f x
23
x
<sub></sub> <sub></sub>
.
C. f x
2
x . D. f x
x
<sub></sub> <sub></sub>
Câu 2. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức
x
âm?
A.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
A. 5
3
m . B. 1
2
m . C. m . 3 D. m . 4
Câu 5. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì <sub>f x</sub>
A.
0
a
. B.
0
0
a
. C.
0
0
a
. D.
0
0
a
.
Câu 7. Tập xác định của hàm số <sub>2</sub> 2
5 6
y
x x
là
A.
C.
A.
A.
C.
Câu 10. Bất phương trình
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Tìm m để phương trình <sub>(</sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>1)</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2(</sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>2)</sub><sub>x m</sub><sub> có </sub><sub>1 0</sub> <sub>2</sub><sub> nghiệm phân biệt khác 0 sao </sub>
cho
1 2
1 1
2
x x .
A. 5
4
m và m . 1 B. m . 1
C. 5 1
4 m
. D. 5 1
4 m
và m . 1
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình
2
2
2 1
3 2
1
x mx
x x
có tập nghiệm
là .
A. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 13. Đường thẳng x3y 5 0 có vectơ chỉ phương là
A.
A. x– 2 – 4 0y . B. x y 4 0.
C. – x2 – 4 0y . D. x– 2y 5 0.
Câu 15. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d x<sub>1</sub>: 2y và 1 0 d<sub>2</sub>: 3 x 6y10 0 .
A. Trùng nhau. B. Song song.
A. 2
5. B. 2. C.
18
5 . D.
10
5.
Câu 17. Tìm cơsin góc giữa 2 đường thẳng : <sub>1</sub> 10x5y 1 0và :<sub>2</sub> 2
1
x t
y t
.
A. 3
10. B.
10
.
10 C.
3 10
.
10 D.
3
.
5
Câu 18. Tìm m để 1: 3mx2y và 6 0
2
2: m 2 x 2my 6 0
song song nhau
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2 – 3x y 3 0 và M
A. ( 4 ) ;8 . B. ( 4; )8 . C. (4;8). D. (4; )8 .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A
Oy sao cho diện tích MAB bằng 6 là
A.
Bài 1. Giải các bất phương trình sau
a. 3 ; x 4 0 b. 4x ; c. 5 0 <sub> </sub><sub>x</sub>2 <sub>7</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>13 0</sub><sub>; </sub>
d. <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>9 0</sub><sub>; </sub> <sub> e. </sub><sub>25</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub><sub>; f. </sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub><sub>. </sub>
Bài 2. Giải các bất phương trình sau
a.
Bài 3. Giải các bất phương trình sau
a. 6 x ; 9 3 b. 5x ; 3 7 c. 3 x 7 11;
d.x 3 x 1 x 4 0
a.
; b.
2 1 2
.
2 5
x x
x x
<sub></sub>
Bài 5. Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau:
Bài 6. Tìm tập nghiệm của các bất phương trình sau đây
a. <sub>x</sub>4<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>9 0</sub><sub>; </sub> <sub>b. </sub>
e.
Bài 7. Cho phương trình <sub>mx</sub>2<sub></sub><sub>2(</sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>1)</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>m</sub><sub> .Tìm các giá trị của tham số </sub><sub>1 0</sub> <sub>m</sub><sub>để phương trình có: </sub>
a. Hai nghiệm phân biệt; b. Hai nghiệm trái dấu;
c. Hai nghiệm dương; d. Hai nghiệm âm.
Bài 8. Tìm m sao cho các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x R .
a. <sub>mx</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>m</sub><sub> </sub><sub>1 0</sub><sub>; </sub> <sub>b. </sub>
c.
Bài 9. Tìm m để bất phương trình vơ nghiệm
b. Đi qua điểm B
Bài 11. Cho đường thẳng d có phương trình tham số 1 2 .
3
x t
t R
y t
<sub></sub>
a. Tìm điểm A thuộc đường thẳng sao cho A có hồnh độ là 11.
b. Tìm điểm B thuộc đường thẳng sao cho B có tung độ là 5.
c. Tìm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M tới đường thẳng : 3x4y 1 0bằng 2.
Bài 12. Cho ba điểm A
a. Chứng minh A B C, , là ba đỉnh của một tam giác và viết phương trình các cạnh của ABC .
b. Viết phương trình tổng quát, tham số của đường cao đỉnh A của ABC .
c. Xác định tọa độ trực tâm của ABC .
a.Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng.
b.Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng.
c. Tìm tọa độ N là điểm đối xứng của điểm M(1;2)qua đường thẳng .
Bài 14. Lập phương trình các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC trong các trường hợp sau
a. BiếtA(1; 1) các đường cao BD, CE lần lượt thuộc các đường thẳng và
':x 3y 1 0
.
b. BiếtA(1; 1) các trung tuyến BM, CN lần lượt thuộc các đường thẳng và
':x 3y 1 0
.
c. BiếtA(1; 1) các trung trực của AB và BC lần lượt có phương trình là 2x y 1 0 và x3y 1 0.
d. BiếtA(1; 1) đường cao BE, trung tuyến CP lần lượt thuộc các đường thẳng và
':x 3y 1 0
.
Bài 15. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm M
Bài 16. Giải bất phương trình <sub>x</sub>2<sub></sub> <sub>x</sub><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>x</sub><sub></sub><sub>3 .</sub><sub> </sub>
Bài 17. Giải bất phương trình <sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>3</sub> <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>5.</sub>
Bài 18. Giải bất phương trình 1 1 4x2 3.
x
<sub> </sub>
Bài 19. Cho tam giác ABC có A(0;1), các đường phân giác trong BD và CE lần lượt có phương trình là
5y 3 0 và 3x3y 1 0. Viết phương trình đường thẳng BC.
Bài 20. Cho điểm A
---Hết---
: 2x y 1 0
: 2x y 1 0