Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.2 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
40
<i>Bộ Khoa học và Công nghệ, 113 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam </i>
Nh g y 10 tháng 8 ăm 2017
Chỉ h sửa ngày 16th g 9 ăm 2017; Chấp h đă g g y 28 th g 9 ăm 2017
<b>Tóm tắt: Thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể khai tro g ĩ h vực khoa học v cô g ghệ </b>
đa g g y c g trở b c thiết tro g xu thế hiệ ay. Tro g b i viết y chú g tôi t p tru g m
rõ: (i) L thuyết về thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể khai; (ii) Chí h s ch của
Việt Nam hiệ ay về thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể khai; (iii) Cu i cù g
b i viết cũ g u ra điểm mạ h v hữ g tồ tại tro g chí h s ch về ghi c u v ph t triể khoa
học cô g ghệ hiệ ay. Tro g một chừ g mực o đó b i viết cũ g giúp c c h qu có một
c i hì tổ g qua về chí h s ch tro g ghi c u v triể khai từ đó có hữ g kế hoạch bổ su g
ho thiệ khu g ph p hằm ph t huy được ội ực v thúc đẩy khoa học ph t triể .
<i>Từ khóa: Chí h s ch thươ g mại hóa ghi c u v triể khai Việt Nam. </i>
<b>1. Lý thuyết thúc đẩy thương mại hóa kết </b>
<b>quả nghiên cứu và triển khai</b>
<i>1.1. Kết quả nghiên cứu và triển khai </i>
Kết qu ghi c u có thể được hiểu c c
ĐT.: 84-913522745.
Email:
/>
Nếu tiếp c dưới góc độ c c giai đoạ của
ghi c u kết qu ghi c u được x c đị h
bao gồm:
- Nghi c u cơ b (fu damental research
hoặc basic research) hữ g ghi c u hằm
ph t hiệ thuộc tí h cấu trúc độ g th i c c sự
v t ph t hiệ ph t mi h dẫ đế việc hì h th h
một hệ th g thuyết có gi trị tổ g qu t.
- Nghi c u g dụ g (app ied research)
phươ g diệ kỹ thu t mới s phẩm mới dịch
vụ mới với hữ g tham s đủ ma g tí h kh thi
về mặt kỹ th t. Hoạt độ g triể khai gồm 3 giai
đoạ (tạo v t mẫu tạo cô g ghệ s xuất thử
hạt hỏ) [1].
Theo một c ch tiếp c kh c kết qu
ghi c u xem xét tro g quy trì h của hoạt
độ g ghi c u v triể khai thì kết qu
ghi c u được xem s phẩm của mỗi
cô g đoạ tro g qu trì h ghi c u v triể
khai theo chiều xuôi hay gược. Qu trì h
ghi c u v triể khai xuôi tr i qua hữ g
cô g đoạ : Ý tưở g-Nghi c u-Thử
ghiệm-Ho thiệ v hâ rộ g. Qu trì h ghi
c u v triể khai gược tr i qua c c bước:
Cô g ghệ ho thiệ -Phâ tích để tìm ra bí
quyết cơ g ghệ-Thử ghiệm-Ho thiệ v
hâ rộ g.
<i>1.2. Thương mại hóa kết quả nghiên cứu và </i>
<i>triển khai </i>
Theo Từ điể Cambridge Adva ced
Siege v cộ g sự (1995) [2] cho rằ g
thươ g mại hóa về cơ g ghệ được hiểu theo
ghĩa hẹp sự chuyể hóa cơ g ghệ th h
ợi hu . Như v y theo Sieg e thươ g mại
hóa theo ghĩa hẹp được hiểu hấ mạ h
v o ợi hu t i chí h m chưa ph i ợi
ích nói chung.
Goya (2006) [3] cũ g đưa ra một kh i
iệm về thươ g mại hóa cô g ghệ gầ với
Sieg e v cộ g sự đó việc đưa ra tưở g
kh i iệm v o s xuất ki h doa h.
Thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể
khai được Isabe e (2004) [4] xem hư qu trì h
chuyể hóa c c tri th c ghi c u th h c c
s phẩm mới (hoặc c i tiế ) c c quy trì h
hoặc dịch vụ v giới thiệu chú g ra thị trườ g
để tạo ra c c ợi ích ki h tế. Cù g chu g qua
Theo một hướ g tiếp c kh c đị h ghĩa
thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể
khai được cho một phổ đầy đủ c c hoạt độ g
chuyể hóa một cơ g ghệ một s phẩm hoặc
quy trì h mới từ giai đoạ kh i iệm cho đế
thị trườ g. Đó cị qu trì h ph t triể một
s phẩm tr i qua hiều giai đoạ kh c hau từ
kh i iệm qua ghi c u kh thi thực hiệ
cho đế giới thiệu s phẩm ra thị trườ g th h
công (Rourke 1999) [6].
Tro g một s trườ g hợp một tưở g t t
khô g hất thiết dẫ đế sự th h cô g của
thươ g mại hóa. Theo Dhewa to v cộ g sự
(2009) [7] qua ghi c u về trườ g hợp cụ thể
của Austra ia cho biết tro g kho g 100 ý
tưở g thì si h ra 10 dự ph t triể . V tro g
đó cũ g chỉ có một hoặc hai dự ph t triể
có thể thu được ợi hu . C c t c gi y cũ g
cho biết ở A h v Mỹ kho g một ửa s tiề
m c c doa h ghiệp chi cho c c dự ghi
c u v ph t triể khô g bao giờ tới được thị
hình th h một s phẩm mới) để cu i cù g
tạo một doa h ghiệp hay một thươ g vụ
thành công.
Từ hữ g c ch gi i thích v tiếp c tr
có thể thấy thươ g mại hóa kết qu ghi c u
v triể khai một qu trì h chuyể hóa c c
tưở g ghi c u khoa học v ph t triể cô g
ghệ v o s xuất đời s g hoặc bất kỳ hoạt
độ g tạo ra ợi ích ki h tế o kh c. Ở Việt
Nam hiệ ay thươ g mại hóa kết qu ghi
c u v triể khai bao gồm c c hoạt độ g: (i)
Chuyể giao quyề sử dụ g chuyể hượ g
quyề sở hữu kết qu ghi c u; (ii) Sử dụ g
kết qu để th h p doa h ghiệp khoa học v
cơ g ghệ; (iii) Góp v bằ g kết qu ghi
c u để th h p doa h ghiệp khoa học v
cô g ghệ hoặc doa h ghiệp s xuất ki h
doa h; (iv) Tự sử dụ g hoặc sử dụ g kết qu
nghiên c u tro g i kết để ghi c u ph t
triể ho thiệ cô g ghệ s xuất ki h
doa h; (v) Sử dụ g kết qu ghi c u để cu g
cấp dịch vụ cơ g phục vụ ợi ích cộ g đồ g a
si h xã hội; (vi) Sừ dụ g kết qu ghi c u để
k u gọi v đầu tư ươm tạo cô g ghệ ươm
tạo doa h ghiệp khoa học v cô g ghệ; (vii)
C c hoạt độ g khai th c kh c g dụ g kết qu
<b>2. Chính sách của Việt Nam hiện nay về thúc </b>
<b>đẩy thương mại hóa kết quả nghiên cứu và </b>
<b>triển khai </b>
<i>2.1. Hệ th ng các văn bản pháp lu t </i>
Tro g thời gia qua thực hiệ chủ trươ g
của Đ g Nh ước về ph t triể thị trườ g
cô g ghệ Qu c hội Chí h phủ Thủ tướ g
Chí h phủ đã ba h h c c vă b Lu t Nghị
đị h Quyết đị h Thô g tư hướ g dẫ hằm
thể chế hóa v ph t triể thị trườ g khoa học v
cô g ghệ. Hoạt độ g khoa học v cô g ghệ
được điều chỉ h bởi 08 đạo u t chuy g h:
Lu t Khoa học v Cô g ghệ ăm 2013 [9];
Lu t Sở hữu Trí tuệ ăm 2005 [10] sửa đổi bổ
su g ăm 2009; Lu t Chuyể giao Cô g ghệ
ăm 2006 [11]; Lu t Ti u chuẩ v Quy chuẩ
kỹ thu t ăm 2006 [12]; Lu t Chất ượ g s
phẩm h g hóa ăm 2007 [13]; Lu t Nă g
ượ g guy tử ăm 2008 [14]; Lu t Cô g
ghệ cao ăm 2008 [15]; Lu t Đo ườ g ăm
2011 [16]. Đây chí h hệ th g vă b ph p
u t chủ yếu tạo h h a g ph p đồ g bộ v
B cạ h đó hoạt độ g ghi c u v triể
khai cò tiếp tục được ho thiệ về mặt ph p
bằ g việc được điều chỉ h bởi một s vă
b ph p u t chuy g h kh c hư:
- Việc quy đị h ph p về mặt t i chí h
cho hoạt độ g ghi c u v triể khai: Hoạt
độ g ghi c u v triể khai của c c tổ ch c
khoa học v cô g ghệ cô g p bị hạ chế
tro g khuô khổ quy đị h c g về qu t i
chí h theo Lu t Ngâ s ch h ước (2015)
[17]. Điều y tr thực tế ại khô g phù hợp
với đặc thù của hoạt độ g ghi c u s g tạo
tro g khoa học. B cạ h đó việc đã có cơ chế
kho hư g khi mua sắm c c tra g thiết bị
phươ g tiệ m việc v c c cô g việc kh c
c c tổ ch c khoa học v cô g ghệ cô g p
ph i tr i qua đấu thầu hoặc cô g đoạ thẩm
đị h gi theo quy đị h của Lu t Đấu thầu
(2013) [18]. Thêm v o đó tổ ch c khoa học v
cơ g ghệ cô g p ph i chịu sự kiểm to của
Kiểm to h ước theo ba oại hì h1
.
- Việc quy đị h ph p về qu t i s
quyề t i s : Tổ ch c khoa học v cô g ghệ
1
doa h thươ g mại hóa c c kết qu ghi c u
v triể khai vẫ chưa được ph p u t cho phép
(Lu t Ngâ h g Nh ước Việt Nam Lu t
Ch g kho ).
- Việc quy đị h ph p về tổ ch c bộ m y
qu hâ sự: Theo điều 4 của Lu t C bộ
cô g ch c (2008) [19] quy đị h gười đ g
đầu v cấp phó của đơ vị sự ghiệp cô g p
cô g ch c ph i cô g dâ Việt Nam. Điều y
dẫ đế một thực tế vướ g mắc tro g triể khai
chính sách thu hút các chuyên gia trì h độ cao
gười Việt Nam đa g ở ước go i v gười
ước go i tro g việc bổ hiệm hâ sự v o
c c vị trí ã h đạo tổ ch c khoa học v cô g
ghệ cô g p. Điều y đặc biệt khó hơ tro g
c c việ hay tru g tâm ghi c u v triể khai
theo mơ hình xuất sắc ở Việt Nam hiệ ay.
Theo hữ g quy đị h của Lu t Vi ch c
(2010) [20] tổ ch c khoa học v cô g ghệ
ph i xây dự g kế hoạch bi chế h g ăm v
được thủ trưở g cơ qua chủ qu quyết đị h
s ượ g v chỉ ti u theo quy đị h. Quy đị h
y tr thực tế m c trở tí h i h hoạt v
quyề tự quyết của gười đ g đầu c c tổ ch c
ghi c u v triể khai cô g p tro g việc x c
đị h quy mô hâ sự v chất ượ g c bộ đ p
g với phạm vi ghi c u v y u cầu của
hiệm vụ chuy mơ từ đó gi tiếp h
hưở g tới kế hoạch đầu tư tra g thiết bị v t i
chí h cho hoạt độ g ghi c u v triể khai
vì chí h điều y phụ thuộc gay từ ba đầu
v o s ượ g hâ ực tham gia hiệm vụ
ghi c u v triể khai.
Lu t Phò g ch g tham hũ g (2005) [21]
hiệ h h cũ g khô g cho phép c bộ cô g
ch c vi ch c được th h p tham gia th h
p hoặc qu điều h h tổ ch c ghi c u
v triể khai tư hâ . Quy đị h y một mặt
gi tiếp tạo ra r o c đ i với sự i kết hợp
tác công-tư của c hâ m việc tro g c c tổ
ch c ghi c u v triể khai cô g p mặt
kh c có thể gây c trở đ i với qu trì h cổ
phầ hóa c c việ ghi c u v triể khai
cô g p tro g tươ g ai khi về âu d i v theo
xu hướ g qu c tế Việt Nam có thể đi theo mơ
qu c gia của c c ước ti tiế tr thế giới:
Mơ hì h h ước sở hữu tư hâ v h h.
- Việc quy đị h ph p u t về chí h s ch
thuế: Hoạt độ g ghi c u v triể khai được
ưu đãi ở hầu hết c c sắc thuế2<sub>. Về cơ b chí h </sub>
sách miễ thuế của h ước đ i với hoạt độ g
ghi c u v ph t triể gi i ph p kích thích
ki h tế qua trọ g góp phầ độ g vi ph t
huy ă g ực s g tạo của c c tổ ch c c hâ
hoạt độ g ghi c u v triể khai t c độ g
mạ h tới kết qu v hiệu qu của hoạt độ g
thươ g mại hóa kết qu ghi c u của c c tổ
ch c ghi c u v triể khai.
Lu t Thuế thu h p c hâ (2012) [22] quy
đị h thu h p của c hâ hoạt độ g ghi
c u v triể khai ph i chịu thuế từ b quyề
đ i với phầ thu h p vượt tr 10 triệu đồ g
khi chuyể giao chuyể quyề sử dụ g c c đ i
tượ g của quyề sở hữu trí tuệ chuyể giao
cô g ghệ; đ i với c c c hâ khô g cư trú3
,
thuế suất thu h p b quyề y 5%. Để
khuyế khích hoạt độ g chuyể giao chuyể
quyề sử dụ g c c đ i tượ g của quyề sở hữu
trí tuệ chuyể giao cơ g ghệ thươ g mại hóa
Tuy hi có một điểm thu ợi c c s
phẩm h g hóa i qua tới ĩ h vực khoa học
v cô g ghệ được hưở g ưu đãi theo Lu t
Thuế gi trị gia tă g (2008) [23]. Nhằm thúc
đẩy hoạt độ g ghi c u v triể khai ph p
u t được điều chỉ h theo hướ g miễ thuế
gi trị gia tă g đ i với: Thiết bị dụ g cụ
chuy dù g cho ghi c u thí ghiệm khoa
học; m y móc thiết bị phụ tù g v t tư thuộc
oại tro g ước đã s xuất được hư g vẫ
cầ h p khẩu từ ước go i để sử dụ g trực
tiếp cho hoạt độ g ghi c u v triể khai.
Bao gồm 05 sắc thuế: Thuế h p khẩu; Thuế thu h p
doa h ghiệp; Thuế thu h p c hâ ; Thuế gi trị gia
tă g v thuế đất.
3
<i>2.2. Các chương trình, đề án, dự án </i>
Một tro g hữ g cô g cụ chí h s ch t c
- Chươ g trì h Hỗ trợ ph t triể T i s trí
tuệ (Chươ g trì h 68).
- Chươ g trì h ph t triể thị trườ g khoa
học v cô g ghệ đế ăm 2020.
- Đề "Thươ g mại hóa cơ g ghệ theo
mơ hì h mẫu Thu g ũ g Si ico tại Việt Nam".
- Đề "Hỗ trợ hệ si h th i khởi ghiệp đổi
mới s g tạo qu c gia đế ăm 2025).
- Dự IPP (Chươ g trì h đ i t c s g
tạo-Innovation Partnership Program).
- Dự FIRST "Đẩy mạ h đổi mới s g tạo
thô g qua ghi c u khoa học v cô g
ghệ-Fostering innovation through Research,
Science, and Technology".
- Dự VIIP "Đổi mới s g tạo hướ g đế
- Dự BIPP "Hỗ trợ xây dự g chí h
s ch đổi mới v ph t triể c c cơ sở ươm tạo
doa h ghiệp".
<b>3. Đánh giá ưu điểm và hạn chế </b>
<i>3.1. Hệ th ng chính sách hiện hành liên quan </i>
<i>đến kết quả nghiên cứu và triển khai cho thị </i>
<i>trường công nghệ </i>
<i><b>* Về ưu điểm: Hệ th g chí h s ch hiệ </b></i>
h h i qua đế việc tạo kết qu ghi c u
v triể khai "gắ " với thị trườ g với doa h
ghiệp tro g thời gia qu độ từ cơ chế "kế
hoạch hóa t p tru g" sa g cơ chế "đị h hướ g
thị trườ g" đã tạo ực đẩy cho c c kết qu
ghi c u v triể khai gắ kết với thị trườ g
doa h ghiệp v tạo được một s th h tựu
một s s phẩm khoa học v cô g ghệ thươ g
mại hóa th h cơ g. Nhữ g điểm ổi b t về
chí h s ch đ i với c c kết qu ghi c u v
triể khai bao gồm:
- Th hất: Xây dự g được hệ th g chí h
s ch quy đị h đầy đủ quy trì h thực hiệ một
ghi c u v triể khai từ khâu đầu ti (x c
đị h hiệm vụ) đế khâu cu i cù g ( ghiệm
- Th hai: Xây dự g được hệ th g chí h
s ch quy đị h đầy đủ quy trì h thực hiệ một
ghi c u v triể khai từ khâu đầu ti (x c
đị h hiệm vụ) đế khâu cu i cù g ( ghiệm
thu) bao trùm hầu hết c c khía cạ h của việc
thực hiệ một ghi c u v triể khai (từ x c
đị h tưở g viết thuyết mi h dự to thực
hiệ kiểm tra gi m s t cô g b ghi c u
đ h gi kết qu ghi c u v triể khai).
- Th ba: Lồ g ghép được c c yếu t để gắ
kết ghi c u v triể khai với thị trườ g v
doa h ghiệp bằ g c ch x c đị h địa chỉ sử
dụ g kết qu ghi c u v triể khai gay từ
khâu tuyể chọ ; x c đị h s g chế gi i ph p
hữu ích cơ g ghệ m y móc thiết bị mới tạo ra
tro g kết qu ghi c u v triể khai; x c đị h
phươ g th c cô g b kết qu ghi c u v
triể khai; ưu ti cho c c ghi c u v triể
khai có kh ă g huy độ g v sẵ có của
doa h ghiệp.
- Th tư: Ưu ti cho hữ g ghi c u v
triể khai có hướ g ghi c u mới có tí h
<b>* Về nhược điểm: B cạ h một s điểm </b>
cho thị trườ g cô g ghệ cũ g bộc ộ một s
điểm yếu sau:
- Th hất: Cơ chế chí h s ch dù g để gắ
kết giữa cu g từ c c cơ qua ghi c u v
triể khai v cầu từ c c doa h ghiệp cò yếu.
Điểm ổi b t hiệ ay đó việc c c cơ qua
ghi c u triể khai v c c doa h ghiệp được
tổ ch c độc p với hau tro g khi đó kế
hoạch ghi c u ại chủ yếu do cấp ã h đạo
giao hoặc do đề xuất từ c c b ghi c u
qua hệ giữa cơ sở s xuất v cơ qua ghi
c u cò rất hiều trở gại. Tr thực tế có
hiều đề t i ghi c u được h ước cấp ki h
phí thu hút ực ượ g đô g đ o c c h khoa
học tham gia v được đ h gi t t hư g cô g
t c xã hội hóa kém (có thể do cơ chế hoặc ội
du g ghi c u chưa xuất ph t từ y u cầu của
doa h ghiệp). B cạ h đó một s kết qu
ghi c u ại khô g được p dụ g v o s
xuất gây ã g phí ớ . Tro g khi đó c c doa h
- Th hai: Cò thiếu cơ chế thô g ti giữa
c c cơ qua ghi c u v triể khai v c c
doa h ghiệp. Thực tế cho thấy s bằ g s g
chế được đă g k b o hộ tại Việt Nam kho g
5000 go i ra về guy tắc chú g ta có
quyề tham kh o kho tư iệu c c s g chế của
thế giới v đem g dụ g tại Việt Nam. Tuy
hi qua th g k s gười đế khai th c
thô g ti s g chế tại Cục Sở hữu trí tuệ chỉ có
kho g 1.000 ượt gười một ăm; tro g đó s
ượ g tra c u ại chủ yếu hã hiệu h g hóa
v kiểu d g cô g ghiệp ch chưa ph i s g
chế khoa học. Điều y cho thấy một thực tế
c c doa h ghiệp ở Việt Nam chưa thực sự
qua tâm đế ĩ h vực s g chế đầy tiềm ă g.
Tro g khi đó ở c c ước ti tiế v ph t triể
đây chí h guồ cơ b để tạo ra h g hóa
tr thị trườ g khoa học v cô g ghệ phục vụ
trực tiếp cho đổi mới cô g ghệ.
- Th ba: Hệ th g chí h s ch hiệ h h
cò thiếu cơ chế cho c c doa h ghiệp đặt h g
ghi c u cho cơ qua ghi c u v triể
khai. Ở Việt Nam thị trườ g khoa học v cô g
ghệ thực sự vẫ chưa ă g độ g chưa ph t
huy hết được vai trò ơi uôi dưỡ g guồ
cầu v kích thích sự s g tạo của guồ cu g
cô g ghệ v có. Do v y tro g thời gia tới
cầ xây dự g chí h s ch để c c doa h ghiệp
có thơng ti v có thể đặt h g cho c c cơ qua
ghi c u v triể khai. Chỉ có hư v y vai trò
của c c kết qu ghi c u v triể khai tro g
hoạt độ g đổi mới cô g ghệ đổi mới s
phẩm mới có thể ph t huy x g tầm hữ g gì
v có.
<i>3.2. Hệ th ng chính sách hiện hành liên quan </i>
<i>đến thể chế hóa các giao dịch trong thị trường </i>
<i>công nghệ </i>
<i><b>* Về ưu điểm: Nhì ở tầm vĩ mơ c c Lu t </b></i>
v Bộ Lu t hiệ h h ở Việt Nam i qua đế
thể chế hóa c c giao dịch tro g thị trườ g cơ g
ghệ gồm có: Lu t Dâ sự (2005) [24] Lu t Sở
hữu trí tuệ (2005) Lu t Chuyể giao cô g ghệ
(2008) Lu t Cô g ghệ cao (2008) Lu t Khoa
học v cô g ghệ (2013) [25] đã phầ o bao
qu t được c c y u cầu chí h về thể chế hóa c c
giao dịch tro g thị trườ g khoa học cơ g ghệ.
Hệ th g chí h s ch đã có c c Lu t đị h khu g
để điều h h v qu thị trườ g v h h
bì h thườ g đ m b o được c c hoạt độ g cu g
Việt Nam g y c g ớ mạ h hơ tro g thời
đại to cầu hóa v hội h p qu c tế.
<b>* Một số tồn tại: Qua việc đ h gi r so t </b>
go i hữ g mặt mạ h v điểm tích cực hệ
th g cơ chế chí h s ch thể chế hóa c c giao
dịch tro g thị trườ g cơ g ghệ vẫ cị một
s tồ tại cầ được khắc phục tro g thời gia
tới hư:
- Th hất: Hệ th g ph p u t i qua
đế đ m b o quyề sở hữu trí tuệ vẫ cò hiều
điểm chưa phù hợp. C c Lu t v Bộ u t mặc
dù đã gi i quyết về cơ b c c vấ đề i qua
đế quyề sở hữu trí tuệ so g vẫ cò hiều
bất c p so với y u cầu cao v ph c tạp của ĩ h
C c quy đị h tro g Lu t v c c Bộ u t cò
t mạ chưa có tí h đồ g bộ v hệ th g. Đây
chí h hệ qu của việc chưa x c đị h đú g vị
trí của ph p u t sở hữu trí tuệ tro g hệ th g
ph p u t hiệ h h của Việt Nam. Đặc điểm
y thể hiệ ở việc một vấ đề được quy đị h
tro g rất hiều vă b tro g khi đó mỗi vă
b y ại có hiệu ực v quy phạm kh c hau
th m chí có hiệu ực hư hau hư g do c c cơ
qua kh c hau ba h h. B cạ h đó cũ g có
trườ g hợp c c quy đị h của ph p u t về sở
hữu trí tuệ khơ g được quy đị h chu g tro g
một vă b u t sau đó ại được hướ g dẫ cụ
thể tại một vă b u t có hiệu ực thấp hơ
điều y gây ra khó khă cho qu trì h thực thi
ph p u t.
Quy trì h về phươ g ph p x c đị h gi trị
tài s vơ hì h ói chu g quyề sở hữu trí tuệ
ói ri g cò chưa rõ r g. Đ i với một s
ước ph t triể tr thế giới việc mua v b
t i s quyề sở hữu trí tuệ phổ biế từ âu.
So g ở Việt Nam hì h th c y mới xuất hiệ
v được p dụ g tro g c c doa h ghiệp. Tuy
hi hì v o thực tế gi i quyết c c vụ việc
cho thấy ph p u t Việt Nam chưa đưa ra quy
đị h về phươ g ph p x c đị h gi trị t i s vơ
Nam; Chưa có một cơ qua chuy tr ch có
thẩm quyề x c đị h gi trị t i s vơ hì h
tro g khi đó đây oại t i s ma g tí h đặc
thù (sở hữu trí tuệ); Việc x c đị h gi trị t i s
vơ hì h v sở hữu trí tuệ tại Việt Nam cị ít
tr thực tế việc p dụ g y chỉ đa g p
dụ g với c c doa h ghiệp ớ m chưa có
bất kỳ quyề sở hữu o thuộc về c hâ
được đị h gi .
Quy đị h về bồi thườ g thiệt hại cho t c
gi chủ sở hữu đ i tượ g sở hữu trí tuệ khi
quyề sở hữu trí tuệ bị xâm phạm cò ỏ g ẻo.
Theo Quy trị h của Bộ Lu t Dâ sự t c gi
chủ sở hữu đ i tượ g sở hữu trí tuệ có quyề
khởi kiệ v y u cầu Tóa t i cao buộc gười
có h h vi xâm phạm quyề t c gi ph i chấm
d t h h vi xâm phạm v ph i bồi thườ g thiệt
hại cho chủ sở hữu. Tuy hi tro g thực tế
ph p u t Việt Nam ại chưa có hữ g quy đị h
v hướ g dẫ cụ thể về c ch th c x c đị h thiệt
hại m c bồi thườ g thiệt hại tro g trườ g hợp
quyề sở hữu trí tuệ bị xâm hại. Như v y ếu
<i>chỉ că c theo ph p u t quy đị h về trách </i>
<i>nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng </i>
tro g Lu t Dâ sự sẽ khô g thỏa đ g. Th m
v o đó về guy tắc guy đơ có ghĩa vụ
ch g mi h m c độ thiệt hại thực tế v thiệt hại
tiềm t g của mì h do h h vi xâm phạm quyề
sở hữu cô g ghiệp gây ra. Tuy hi ch g
mi h điều y tr thực tế khô g ph i đơ gi .
Chí h điều y dẫ đế việc x c đị h m c bồi
thườ g cho guy đơ khơ g thỏa đ g vì
v y đã khô g b o vệ được ợi ích chí h đ g
v có của họ.
- Th hai: C c cơ chế chí h s ch gi i quyết
m i qua hệ tro g bất bì h đẳ g về thô g ti
đ i với giao dịch tro g thị trườ g khoa học v
cô g ghệ chưa đồ g bộ. Xuất ph t từ tí h chất
đặc thù của h g hóa (có thể thô g ti phi
hiệ v t) dẫ tới hữ g bất bì h đẳ g tro g
giao dịch. Hệ th g c c cơ chế chí h s ch hiệ
ay chưa gi i quyết được triệt để tồ tại y
trong các giao dịch cô g ghệ vì c c thơ g ti
i qua đế b o m t chưa có cơ chế xử cụ
thể. B cạ h đó hiệ ay vẫ chưa ho thiệ
c c cơ chế chí h s ch để xây dự g ph t triể
v kiểm tra gi m s t để có được hữ g tổ ch c
dịch vụ thẩm đị h thô g ti cô g ghệ có uy
tí được c b mua v b ti tưở g.
- Th ba: Thiếu c c cơ chế chí h s ch để
C c Lu t i qua hư Lu t Khoa học v
cô g ghệ (2013) Lu t chuyể giao cô g ghệ
(2006), cũ g đã qua tâm t p tru g gi i quyết
vấ đề y so g mới đa g dừ g ại ở c c quy
đị h chu g chưa có có chế đị h cụ thể để triể
khai thực hiệ . Th m v o đó c c Nghị đị h s
133/2008/NĐ-CP [26]; Nghị đị h
103/2011/NĐ-CP [27]; Nghị đị h
120/2014/NĐ-CP [28] cũ g đã t p tru g hướ g
dẫ c c ội du g i qua tuy hi vẫ
thiếu c c ội du g cụ thể về việc hỗ trợ doa h
ghiệp tro g việc gi m bớt chi phí tro g giao
dịch hiệ ay.
- Th tư: C c cơ chế chí h s ch ph t triể
c c tổ ch c tru g gia môi giới về chuyể giao
cô g ghệ chưa được qua tâm đú g tầm. Hiệ
ay c c đơ vị cu g cấp dịch vụ về thị trườ g
khoa học v cơ g ghệ có quy mô hỏ hoạt
độ g rời rạc. C c tổ ch c dịch vụ chuyể giao
cô g ghệ của Việt Nam ại thườ g cu g cấp
một c ch hỗ hợp hiều oại dịch vụ kh c hau
tro g khi y u cầu qua trọ g của thị trườ g
dịch vụ tư vấ tro g ước ph i chuyể sa g
c c dịch vụ ma g tí h chuy mơ cao phục vụ
cho qu trì h ra quyết đị h đổi mới cô g ghệ
của c c doa h ghiệp. Việc mua s phẩm h g
hóa khoa học v cô g ghệ thời gia qua của
c c doa h ghiệp v tổ ch c cô g ghệ thực tế
được thực hiệ trực tiếp giữa gười mua v
gười b m ít có sự hỗ trợ của b tru g gia
môi giới.
- Th ăm: C c cơ chế chí h s ch để kiểm
tra gi m s t việc thực thi ph p u t đ i với giao
dịch tro g thị trườ g khoa học v cơ g ghệ
cị một s bất c p. Mặc dù c c ội du g về cơ
chế v chí h s ch đã được quy đị h tro g c c
ghị đị h của Chí h phủ hư Nghị đị h s
16/2000/NĐ-CP g y 10/5/2000 [29] quy đị h
việc xử phạt vi phạm h h chí h tro g ĩ h vực
qu h ước về chuyể giao cô g ghệ vẫ
- Th s u: C c vă b chỉ đạo đưa ra cò
ch m v chưa có tí h kh thi cao. Tro g qu
trì h hoạt độ g thực tiễ đã có hữ g vă b
quy phạm ph p u t ri g tro g đó đã u rất
rõ về c c vấ đề ưu đãi hỗ trợ tro g c c giao
dịch đ i với kết qu ghi c u v triể khai4
tại Lu t Chuyể giao cô g ghệ Lu t Khoa học
v cô g ghệ. Tuy hi c c ưu đã y ại
thườ g trù g ắp với c c ưu đãi tro g Lu t Đầu
tư (2014) [30] c c Lu t thuế đã qua đị h do
đó c c b mua s phẩm từ kết qu ghi
c u v triể khai thườ g chỉ chọ ưu đãi đã
4
được quy đị h thô g qua Lu t Đầu tư c c Lu t
về thuế c c ưu đãi tro g chuyể giao cô g
ghệ tro g Lu t Khoa học v cô g ghệ gầ
hư khơ g có tí h kh thư cao. B cạ h đó
một s vă b hướ g dẫ dưới Lu t ại ch m
<i>3.3. Chính sách hỗ trợ cho các doanh nghiệp sử </i>
<i>dụng sản phẩm thương mại hóa từ kết quả </i>
<i>nghiên cứu và triển khai </i>
Tro g ph t triể khoa học cô g ghệ việc
xây dự g c c chí h s ch ưu đãi hằm hỗ trợ t i
đa gi i quyết c c khó khă của doa h ghiệp
tro g qu trì h đổi mới cơ g ghệ đổi mới s
phẩm từ c c kết qu ghi c u v triể khai
vô cù g cầ thiết. Việc thực hiệ c c chí h s ch
ưu đãi phù hợp kịp thời sẽ tă g cườ g c c hâ
t thúc đẩy qu trì h thươ g mại hóa kết qu
ghi c u v triể khai. Tuy hi tro g qu
trì h thực hiệ chí h s ch hỗ trợ y vẫ uô
so g h h c hữ g điểm tích cực v hạ chế
cầ được xem xét khắc phục.
<b>* Về điểm: Theo c c u t đị h hiệ ay thì </b>
c c ưu đãi hỗ trợ cho doa h ghiệp sử dụ g
s phẩm thươ g mại hóa từ kết qu ghi c u
v triể khai đa g đi đú g hướ g tro g đó t p
tru g v o th o gỡ c c r o c c c khó khă của
doa h ghiệp hư: Hỗ trợ về v thô g ti
cô g ghệ thô g ti thị trườ g hỗ trợ đ o tạo
v ph t triể hâ ực có trì h độ chun mơn,
V hằm cụ thể hóa c c hỗ trợ đ i với
doa h ghiệp tro g việc sử dụ g c c kết qu
ghi c u v triể khai tro g hoạt độ g s
xuất v ki h doa h Chí h phủ đã ba h h một
oạt c c Chươ g trì h Qu c gia xây dự g c c
dự với ước go i tr phươ g châm ấy
doa h ghiệp m tru g tâm. Nhờ t p tru g hỗ
trợ đú g hướ g c c chí h s ch đã ma g ại
hiệu qu kích thích ó hư b đỡ cho c c
doa h ghiệp Việt Nam tro g hoạt độ g đổi
mới cô g ghệ đổi mới s phẩm từ c c kết
qu ghi c u v triể khai tạo ợi thế cạ h
tra h v ph t triể doa h ghiệp.
<b>* Về hạn chế: Như đã u tr b cạ h </b>
hữ g mặt tích cực đem ại cho các doanh
ghiệp hệ th g chí h s ch hiệ h h tro g
việc hỗ trợ c c doa h ghiệp cò tồ đọ g
hữ g bất c p cầ được qua tâm khắc phục
tro g thời gia tới cụ thể :
- Th hất: C c cơ chế chí h s ch hỗ trợ
doa h ghiệp th o gỡ khó khă về v v hỗ
trợ c c ưu đãi về t i chí h cị chưa thực sự phù
Một s chí h s ch ưu đãi về v đầu tư cho
doa h ghiệp khô g phù hợp hoặc chưa thực sự
hấp dẫ với c c doa h ghiệp. Ví dụ hư đ i
tượ g được hưở g ưu đãi về thuế kh rộ g
hư g chí h s ch y ại khơ g có t c dụ g đ i
với đ i tượ g doa h ghiệp khô g có tiềm ực
về v để thực hiệ dự đầu tư đổi mới cô g
ghệ. Hay chế độ đãi gộ tí dụ g từ Quỹ hỗ
trợ ph t triể hầu hư chỉ p dụ g đ i với c c
dự đầu tư đổi mới cô g ghệ ớ tro g khi
tiềm ực chủ yếu của c c doa h ghiệp Việt
Nam chỉ ở m c đầu tư từ g phầ hỏ ẻ một
khó khă .
ay thuộc t p thấp v ch m so với khu vực v
thế giới. Tro g đó c c doa h ghiệp mới chỉ
- Th ba: Cơ chế chí h s ch hỗ trợ tạo
guồ hâ ực có trì h độ chuy mô ghiệp
vụ tro g ĩ h vực chuyể giao kết qu ghi
c u v triể khai chưa ph t huy được hiệu qu .
Do hạ chế về ă g ực v trì h độ chuy
mô khi thực hiệ gi i ph p chuyể giao
cô g ghệ đã h hưở g khô g hỏ đế hiệu
qu triể khai hợp đồ g. Cũ g có khơ g ít
trườ g hợp do cô g ghệ ạc h u thiết bị cũ
h g tâ tra g ại được h p v o Việt Nam5
. Về
gi c tro g qu trì h kiểm tra hiều dự đầu
tư được ph t hiệ bị â g cao gi gi b cao
hơ gi trị thực tế cũ g có một s dự bị phía
ước go i â g gấp 2-2.5 ầ 6
.
Th m v o đó để có thể tiếp h cô g ghệ
th h cơ g cầ có đội gũ c bộ có trì h độ
tri th c v tay ghề để có thể thực sự m chủ
cô g ghệ chuyể giao ph t huy t t c c gi trị
tro g chuyể giao cô g ghệ v qu trì h thực
5
Theo một cuộc kh o s t 700 thiết bị cô g ghệ v 03 dây
truyề tại 42 h m y ở Việt Nam cho thấy: 76% s m y
mới h p thuộc cô g ghệ hữ g ăm 1950-1960 70% s
m y đã hết khấu hao 50% m y tâ tra g ại.
6
Theo kh o s t dự FDI phía Việt Nam bị thua thiệt 50
triệu USD do phía ước go i â g gi thiết bị từ
15-20%
<b>4. Thay lời kết </b>
Thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể
khai ở Việt Nam hiệ ay đa g tro g qu trì h
hì h th h v ho thiệ . Thực tế ó mới chỉ
đạt được một s kết qu khi m t so với tiềm
ă g v có v chưa thực sự tạo ra ợi thế cạ h
tra h cho c c doa h ghiệp tro g ước. Nguyên
hâ chí h của thực trạ g y ằm ở hệ th g
chí h s ch thúc đẩy thươ g mại hóa kết qu
ghi c u v triể khai chưa bắt kịp được sự
ph t triể của c c doa h ghiệp c c ước tro g
khu vực v thế giới.
Th m v o đó tro g qu trì h thực thi c c
chí h s ch Lu t v Bộ Lu t i qua đế
thươ g mại hóa kết qu ghi c u v triể
khai ở Việt Nam cho thấy hiều ỗ hổ g tro g
cơ chế chí h s ch v c u t.
Th hất đây ĩ h vực đa g được h
ước c c doa h ghiệp qua tâm tìm hiểu v
ho thiệ hóa hằm kích thích ghi c u
khoa học v cô g ghệ. Nó chí h chìa khóa
cho sự ph t triể triể tro g một thế giới "cô g
ghệ" hư hiệ ay.
Th hai việc ph t triể ha h thươ g mại
hóa c c kết qu ghi c u v triể khai cho
thấy Việt Nam cũ g một tro g hữ g thị
trườ g ă g độ g mặc dù đi sau khu vực v thế
giới so g ó v yếu t mới tro g ề ki h tế
hữ g gi i ph p phù hợp cho sự ph t triể khoa
học v cô g ghệ.
<b>Tài liệu tham khảo </b>
[1] Vũ Cao Đ m. 2011. Gi o trì h Khoa học Chí h
s ch. H Nội: Nh xuất b Đại học Qu c gia
H Nội.
[2] Siegel, R. A, Hansen, S.O et al. 1995.
"Accelerating the commercialisation of
technology: Commercialisation through
co-operation". Industrial Management Data
System 95.
[3] Goyal, Jay. 2006. Commercializing new
technology profitably and quickly. Oracle
Corporation, Redwood Shores.
[4] Isabelle, Diane. 2004. S&T Commercialization of
federal research laboraroties and university
research: Comprehensive exam submission. Eric
Sportt School of Business, Carleton University.
[5] Mc Coy, Andrew Patton. 2007. Estaclishing a
commercialization model for innovative products
in the residential constuction industry. Master of
Science Thesis. State University of Virginia.
[6] Rourke, D. L. 1999. From Invenstion to
Innovation. US Department of Energy,
Washington, D. C.
[7] Dhewanto Waran, Michael Vitale, Amrik Sohal.
2009. The effect of organisational culture on
technology commercialisation performance: A
conceptual framework. Monash University,
Clayton, Australia.
[8] Hindle Kevin and John Yenchen. 2004. "Public
research commercialisation, entrepreneuship and
new technology based firms: An integrated model.
Technovation 24: 793-803.
[9] [9]. Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa
Việt Nam. 2013. Lu t Khoa học v Cô g ghệ.
( />an.aspx?vID=28338&TypeVB=1). Truy c p g y
10/10/2017.
[10] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2005. Lu t Sở hữu trí tuệ.
( />0lut/view_detail.aspx?itemid=16766). Truy c p
ngày 12/10/2017.
[11] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2006. Lu t Chuyể giao cô g ghệ.
(
Truy c p g y 09/10/2017.
[12] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2006. Lu t Ti u chuẩ v Quy chuẩ kỹ
thu t.
( />0lut/view_detail.aspx?itemid=15080). Truy c p
ngày 11/10/2017.
[13] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam.2007. Lu t chất ượ g s phẩm h g hóa.
( />0lut/view_detail.aspx?itemid=12911). Truy c p
ngày 11/10/2017.
[14] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam.2008. Lu t ă g ượ g guy tử.
( />0lut/view_detail.aspx?itemid=12818). Truy c p
ngày 12/10/2017.
[15] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2008. Lu t cô g ghệ cao.
( />phu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&do
cument_id=81138). Truy c p g y 12/10/2017.
[16] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2011. Lu t đo ườ g.
[17] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2015. Lu t Ngâ s ch h ước.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=30517). Truy
c p g y 12/10/2017.
[18] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2013. Lu t Đấu thầu.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=28825). Truy
c p g y 12/10/2017.
[19] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2008. Lu t C bộ cô g ch c
[20] ( />hphu/hethongvanban?class_id=1&mode=detail&d
ocument_id=81139). Truy c p g y 09/10/2017.
[21] [20]. Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa
Việt Nam. 2010. Lu t Vi ch c.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=26495). Truy
c p g y 09/10/2017.
[22] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2012.. Lu t Thuế thu h p c hâ .
( />Phi/Luat-thue-thu-nhap-ca-nhan-sua-doi-2012-26-2012-QH13-152719.aspx). Truy c p g y
09/10/2017.
[23] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2008. Lu t Thuế gi trị gia tă g.
( Truy c p g y 08/10/2017.
[24] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2005. Lu t Dâ sự.
( Truy c p g y 08/10/2017.
[25] Qu c hội ước Cộ g hòa xã hội chủ ghĩa Việt
Nam. 2013. Lu t Khoa học v cô g ghệ.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=28730). Truy
c p g y 13/10/2017.
[26] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2008. Nghị đị h s 133/2008/NĐ-CP.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=12543). Truy
c p g y 10/10/2017.
[27] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2011. Nghị đị h s 103/2011/NĐ-CP.
( />thong-tin/Nghi-dinh-103-2011-ND-CP-sua-doi-Nghi-dinh-133-2008-ND-CP-131796.aspx). Truy
c p g y 09/10/2017.
[28] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2014. Nghị đị h s 120/2014/NĐ-CP
( />thong-tin/Nghi-dinh-120-2014-ND-CP-sua-doi-
[29] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2000. Nghị đị h s 16/2000/NĐ-CP.
( />thong-tin/Nghi-dinh-16-2000-ND-CP-quy-dinh-
xu-phat-vi-pham-hanh-chinh-trong-linh-vuc-quan-
ly-nha-nuoc-ve-chuyen-giao-cong-nghe-46338.aspx). Truy c p g y 08/10/2017.
[30] Qu c hội ước Cộ g hòa Xã hội Chủ ghĩa Việt
Nam. 2014. Lu t Đầu tư.
( />php%20lut/view_detail.aspx?itemid=30315). Truy
c p g y 13/10/2017.
<i>Ministry of Science and Technology, 113 Tran Duy Hung, Cau Giay, Hanoi, Vietnam</i>
<b>Abstract: The commercia izatio of research a d deve opme t’s resu ts i the fie d of scie ce a d </b>
technology is becoming increasingly urgent in the current trend. In this article, we focus on clarifying:
(i) The theory of promoti g commercia izatio of research a d deve opme t’s resu ts; (ii) Viet am's
curre t po icy o promoti g commercia izatio of research a d deve opme t’s resu ts; (iii) Fi a y the