Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

030101 dien ap xoay chieu va dong dien xoay chieu (video 2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 34 trang )

ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU
VÀ DÒNG ĐIỆN XOAY
CHIỀU

NGUYỄN THÀNH NAM, PhD
Giảng viên Học viện Kỹ thuật
Quân sự - MTA
Chuyên gia Giáo dục tại HOCMAI
Giáo viên Vật lý trên kênh VTV7
Dạy trực tuyến trên Hocmai.vn
www.facebook.com/littlezerooos


BỘ BÀI GIẢNG SLIDE MƠN VẬT LÍ
LỚP 10 + 11 + 12 + LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

DO THẦY NGUYỄN THÀNH NAM BIÊN SOẠN
Mời thầy cô tải bộ Slide quà tặng tại: />
Để nhận BỘ SLIDE HOÀN CHỈNH, mời xem
hướng dẫn tại
/>Hoặc liên hệ qua ZALO với thầy Nam theo số: 0987 141
257

Phiên bản mới của bộ Slide sẽ được cập nhật liên
tục vào nhóm Tài Liệu Vật Lý Thầy Nam


ĐIỆN ÁP XOAY
CHIỀU
Điện áp khơng
đổi



HIỆU ĐIỆN THẾ KHƠNG
ĐỔI
(Cực và Giá trị)


ĐIỆN ÁP XOAY
CHIỀU
Điện áp không
đổi

u(t)

U

U , r

U  1,5 V

O

t


ĐIỆN ÁP XOAY
CHIỀU
Điện áp xoay
chiều

u(t)

U0
O

u 
U0cos(t)

-U0

CÁCH TẠO
RA ?

t



KHUNG DÂY QUAY TRONG TỪ
TRƯỜNG
Từ
thông

B

α

S

S  S.n


KHUNG DÂY QUAY TRONG

TỪ
TRƯỜNG
Từ
thông

rr
 B  N.B.S  NBScos

[ΦB]  T.m2 = Weber (Wb)

ΦBmax  NBS
α0
B

B

S

α

S

ΦBmin   NBS
απ
S  S.n

B

S



KHUNG DÂY QUAY TRONG TỪ
TRƯỜNG
Từ
thông

rr
 B  N.B.S  NBScos

B

S

ΦB  0

B

α

α  ± π/2

S

B
S

S  S.n


KHUNG DÂY QUAY TRONG TỪ

TRƯỜNG
Từ
thông

rr
 B  N.B.S  NBScos

ω

α  ωt + ϕ
ΦB  NBS.cos(ωt + ϕ)
B

B

α

ϕ>0

S

S

S

ϕ<0

S  S.n

B



Một khung dây phẳng diện tích 0,25 m2, gồm 300 vịng
dây, đặt trong từ trường đều 0,4 T. Góc giữa véc tơ
cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây bằng 60o. Tính từ
thơng qua khung dây.

B  NBScos 
π/3

B

S2

1  � / 6
2  �5 / 6

S1

3
B  300.0,4.0.25.(� )  �26 Wb
2

rr
 B  N.B.S  NBScos

[ΦB]  T.m2 = Weber (Wb)




KHUNG DÂY QUAY TRONG TỪ
TRƯỜNG
Suất
điện động cảm
ứng

ω

ΦB  NBS cos(ωt + ϕ)

dB
u
dt

B

α

u  NBSω sin(ωt + ϕ)

S

u  U0 cos(ωt + ϕ 
S  S.n

π/2)
U0  NBSω


KHUNG DÂY QUAY TRONG TỪ

TRƯỜNG
Suất
điện động cảm
ứng

B

ω

α

S

u  U0 cos(ωt + ϕ 
S  S.n

π/2)


KHUNG DÂY QUAY TRONG TỪ
TRƯỜNG
Suất
điện động cảm
ứng

ω

U0  ΦB0ω
ΦB  ΦB0cos(ωt + ϕ)
ΦB0  NBS


B

u  U0cos(ωt + ϕ  π/2)

α

U0  NBSω

S


u

1
2
U0 
2

S  S.n

2
B
2
B0


KHUNG DÂY QUAY TRONG TỪ
TRƯỜNG
Suất

điện động cảm
ứng
u  U0cos(ωt + ϕ  π/2) → u  U0cos(α  π/2)

u  U0

B
B

S

α  π/2

S

u 0
u   U0
α   π/2

B

S

α  0, π
B

S




Một khung dây phẳng quay trong từ trường đều vuông góc
với trục quay. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu
thức u = U0cos(t + π/6). Xác định góc giữa vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ lúc t = 0.

B  NBScos  t   
u  U0 cos  t     / 2 

B

/2 /6
  2 / 3

S



Một khung dây quay trong một từ trường đều.
Suất điện động cảm ứng trong khung dây có biểu
thức u = 200√2.cos(100πt - π/3) V. Tính từ thơng
qua khung dây lúc t = 0.

B  NBScos  t   
u  NBS cos  t     / 2 
 /6
B  t  0   NBScos   
200 2 3
B 
.  0,78Wb
100  2




DÒNG ĐIỆN XOAY
CHIỀU
Biểu thức

i(t)
I0

i

i  I0cos(t +
ψ)
L
C
R

O

t

-I0

u(t)
U0

u  U0cos(t
+ )


O
-U0

t



GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA ĐAXC
VÀ DĐXC
Cường độ dòng điện
hiệu dụng
2
I

R

p(t)  P  I R

Q  P.t  I2Rt
p(t)  i2 R  I20 Rcos2  t   
i  I0cos(t +
)
R
i

I20 R I20 R
p(t) 
 cos  2t  2 
2
2

2

2
0

I0
2

I R �I0 �
 � �R
P  p(t) 
2 �2�
2

�I0 �
Q  P.t  � �Rt
�2�


GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA ĐAXC
VÀ DĐXC
Biểu diễn dòng điện
và điện áp

i  I0 cos  t   

I0
I
2


u  U0 cos  t   

i  I 2 cos  t   
u  U 2 cos  t   

U

U0
2


×