Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BT c0109 phuong phap DUONG TRON HON HOP trong dao dong dieu hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.61 KB, 5 trang )

PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG TRÒN HỖN HỢP TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
ω
Câu 1. Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc
t=0
có khối lượng 100 g. Tại thời điểm
, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm
t = 0,8125 s
v = −ωx
π2  = 10
, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn điều kiện
lần thứ 7. Lấy
, độ
cứng của lò xo xấp xỉ bằng
100 N / m.
160 N / m.
80 N / m.
69 N / m.
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số bằng 2 Hz. Giữa hai lần liên tiếp
8π 3 cm / s
chất điểm có tốc độ bằng
, tốc độ chuyển động trung bình của chất điểm bằng
96 − 48 3 cm / s.
24 3 cm / s
48 cm / s
24 cm / s.
A.
hoặc


B.
hoặc
48 − 24 3 cm / s.
96 − 48 3 cm / s.
12 3 cm / s
12 3 cm / s
C.
hoặc
D.
hoặc
x = Acos3πt
t=0
Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hịa theo phương trình
(t tính bằng s). Tính từ
,
khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
2
1
1
1
  s.
  s.
  s.
  s.
9
9
6
3
A.
B.

C.
D.
π

x = 3cos  2πt + ÷
6

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
, với x tính bằng cm và t
t=0
tính bằng giây. Tính từ thời điểm ban đầu
, trong khoảng thời gian 3,5 s đầu tiên, chất điểm đạt
3 3π cm / s
được vận tốc bằng
bao nhiêu lần?
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ bằng 4 cm và tần số bằng 2 Hz. Khoảng
8π cm / s
thời ngắn nhất tính từ thời điểm vật có vận tốc bằng
đến thời điểm vật có gia tốc bằng
2
2
32 2π cm / s

1
1
11

11
s.
s.
s.
s.
12
48
24
48
A.
B.
C.
D.
π

x = 4cos  πt + ÷
3

Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
, với x tính bằng cm và t
2π cm / s
tính bằng giây. Thời điểm vận tốc của chất điểm đạt giá trị
lần thứ 5 là
29
29
9
9
  s.
  s.
  s.

  s.
6
12
6
2
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ bằng 2 cm và tần số bằng 2 Hz. Lấy gần
4π cm / s
π2  = 10
đúng
. Thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm vật có vận tốc bằng
đến thời điểm vật có
2
−3, 2 m / s
gia tốc bằng


(

)

(

)

(


)


A.

1
s.
6

B.

1
s.
12

C.

1
s.
24
π

x = 6cos  πt + ÷
4


D.

1
s.

3

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
, với x tính bằng cm và t
3 3π cm / s
tính bằng giây. Thời điểm vận tốc của chất điểm đạt giá trị
lần thứ 3 là
24
37
29
37
  s.
  s.
  s.
  s.
7
12
7
6
A.
B.
C.
D.
x = 6cos5πt ( cm )
t=0
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với phương trình
. Kể từ thời điểm
, véc tơ
vận tốc và véc tơ gia tốc sẽ có chiều cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian gần nhất
0 < t < 0,1 s.

 0, 2 s < t < 0,3 s.
0,1 s < t < 0, 2 s.
0, 3 s < t < 0, 4 s.
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Một con lắc lị xo nằm ngang được kích thích dao động điều hịa với phương trình
x = 6sin5πt cm
(O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lị xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều
t=0
dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu
) sau đây?
0 < t < 0,1 s.
 0, 2 s < t < 0,3 s.
0,1 s < t < 0, 2 s.
0, 3 s < t < 0, 4 s.
A.
B.
C.
D.
A
2
Câu 11. Một vật dao động điều hịa có chu kì T. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí
theo chiều
dương. Trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật có độ lớn cực đại ở thời điểm
T
5T
3T
T

t= .
t=
.
t=
.
t= .
4
12
8
2
A.
B.
C.
D.
π

x = 8cos  3πt + ÷ cm
17 

Câu 12. Một vật dao động điều hồ theo phương trình
. Số lần vật đạt tốc độ
cực đại trong giây đầu tiên là
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần.
Câu 13. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình gia tốc tức thời
π

a = 16π2cos  2πt + ÷ cm / s 2

3

t=0
. Tính từ thời điểm ban đầu
, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng
−4 2π cm / s
lần thứ 17 tại thời điểm
A. 8,25 s.
B. 8,46 s.
C. 6,58 s.
D. 7,45 s.
Câu 14. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ bằng 5 cm và tần số bằng 3 Hz.
15π cm / s
Khoảng thời gian dài nhất trong một chu kỳ tính từ thời điểm vật có vận tốc bằng
đến thời
2
2
90π  cm / s  
điểm đầu tiên vật có gia tốc bằng

1
5
2
1
s.
s.
s.
s.
4
36

9
18
A.
B.
C.
D.


Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm và tần số bằng 1 Hz. Trong
5 3π cm / s
10π2  cm / s 2
khoảng thời gian vật có vận tốc nhỏ hơn
và gia tốc lớn hơn
, tốc độ trung bình
của vật nhỏ bằng
12,5 cm / s.
10 cm / s.
15 cm / s.
20 cm / s.
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 6 cm và chu kỳ bằng 0,5 s. Trong một
48 3π2  cm / s 2  
12π cm / s
chu kỳ thời gian vật có vận tốc nhỏ hơn
và gia tốc lớn hơn

1

1
1
1
s.
s.
s.
s.
6
8
12
24
A.
B.
C.
D.
π

x = 4cos  2 πt − ÷
6

Câu 17. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
, với x tính bằng cm và
t=0
t tính bằng giây. Tính từ thời điểm ban đầu
, trong khoảng thời gian 2,5 s đầu tiên, chất điểm đạt
4 3π cm / s
được vận tốc bằng
bao nhiêu lần ?
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 6.
π

x = 3cos  5πt + ÷
6

Câu 18. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
, với x tính bằng cm và t
t=0
tính bằng giây. Tính từ thời điểm ban đầu
, trong khoảng thời gian 1,7 s đầu tiên, chất điểm có gia
2
2
−35,5π  cm / s  
tốc bằng
bao nhiêu lần ?
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 5.
2π s
Câu 19. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ bằng 8 cm và chu kì bằng
.
2
4 cm / s
Khoảng thời ngắn nhất tính từ thời điểm vật có gia tốc bằng
đến thời điểm vật có vận tốc bằng
4 cm / s


π
π
π
π
s.
s.
s.
s.
3
6
4
2
A.
B.
C.
D.
π

x = 10 cos  ωt + ÷cm.
3

Câu 20. Một vật dao động điều hịa với phương trình
Trong một chu kì dao
v>

3
v max
2

động, khoảng thời gian mà tốc độ của vật

là 0,5 s. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc
t=0
đến khi vật qua vị trí có độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,25 s.
B. 0,4 s.
C. 0,5 s.
D. 0,75 s.


π

x = 4 cos  ωt − ÷cm.
3


Câu 21. Một vật dao động điều hịa với phương trình
Trong một chu kì dao
a
a > max
2
động, khoảng thời gian mà vật có độ lớn gia tốc
là 0,4 s. Khoảng thời gian kể từ khi vật dao
v max
2
động đến khi vật qua vị trí có tốc độ bằng
lần thứ hai là
A. 0,05 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,30 s.


Giáo viên. Nguyễn Thành Nam
Nguồn.

Hocmai.vn


BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1.D
11.B
21.B

2.B
12.C

3.B
13.B

4.D
14.B

5.B
15.C

6.A
16.C

7.C
17.B


8.B
18.A

9.B
19.D

10.D
20.C



×