Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KTDK va DA lan III Toan+TV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA §Þnh kú lÇn III
MÔN: TOÁN – Lớp 1...
Năm học: 2010-2011
Bài 1: Đặt tính rồi tính
13 + 6 18 – 5 80 + 10 90 – 60
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
Bài 2: Tính
40 + 30 =………………… 30 cm + 10 cm =…………
10 + 50 =………………… 15 - 5 + 7 = …………
Bài 3:
a) Số liền sau của 16 là: …………. b) Số liền trước của 19 là :…………
Bài 4:
a. Khoanh vào số lớn nhất: b. Khoanh vào số bé nhất:
60 50 40 72 35 50
Bài 5: Bài toán
Nam trồng được 20 cây hoa, Thành trồng được 30 cây hoa. Hỏi cả hai bạn
trồng được bao nhiêu cây hoa ?
Bài giải
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Bài 6:
Các điểm nằm ở trong hình tam giác là: . B . A .E

……………………………………………………… .M . C
Các điểm nằm ở ngoài hình tam giác là:
……………………………………………………… .D
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – LỚP 1


Bài 1. (2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
13 + 6 = 19 18 – 5 = 13 80 + 10 = 90 90 – 60 = 30
Bài 2. Tính nhẩm (2 điểm)
Học sinh tính nhẩm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
40 + 30 = 70 30 cm + 10 cm = 40 cm
10 + 50 = 60 15 - 5 + 7 = 17
Bài 3: (1 điểm) Viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm.
a) Số liền sau của 16 là: 17 b) Số liền trước của 19 là: 18
Bài 4: (1 điểm) Hs khoanh vào đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
a. Khoanh vào số lớn nhất:
50 40
b. Khoanh vào số bé nhất:
72 50
Bài 5. (2 điểm)
- Lời giải đúng đạt 0,5 điểm.
- Phép tính đúng đạt 1 điểm.Sai đơn vị trừ 0,5 điểm.
- Đáp số đúng đạt 0,5 điểm.
Bài giải
Số cây hoa cả hai bạn trồng được là:
20 + 30 = 50 (cây)
Đáp số: 50 cây hoa.
Bài 6. (2 điểm)
Học sinh nêu đúng 3 điểm A, M, C ở trong hình tam giác đạt 1 điểm.
Học sinh nêu đúng 3 điểm B, E, D ở trong hình tam giác đạt 1 điểm
Nếu học sinh nêu đúng được 2 điểm thì đạt 0,5 điểm.
Các trường hợp còn lại thì 0 điểm.
6
0
3

5
ĐỀ KIỂM TRA §Þnh kú lÇn III
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – LỚP 1
Năm học : 2010 - 2011
I/. Kiểm tra đọc (6 điểm)
Học sinh đọc bài tập đọc “Cái nhãn vở” SGK Tiếng Việt lớp 1, tập 2 – trang 52
và trả lời câu hỏi.
II/. Câu hỏi (4 điểm)
Câu 1: Tìm trong bài và đọc lên các tiếng có vần “ang” ? (1 điểm)
Câu 2: Bạn Giang viết những gì trên nhã vở ? (1 điểm)
Câu 3: Bố bạn Giang khen bạn ấy như thế nào ? (1 điểm)
Câu 4: Nhãn vở giúp ích gì cho em ? (1điểm)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC)
LỚP 1
************
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
 Đọc đúng tiếng, đúng từ : 4 điểm.
+ Đọc sai dưới 4 tiếng : 3,5 điểm. + Đọc sai 4 hoặc 6 tiếng : 3 điểm
+ Đọc sai 6 hoặc 8 tiếng : 2,5 điểm. + Đọc sai 8 hoặc 10 tiếng : 2 điểm.
+ Đọc sai 10 hoặc 12 tiếng : 1,5 điểm. + Đọc sai trên 12 tiếng : 1 điểm.
 Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : (có thể mắc lỗi về
ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ) đạt 1 điểm.
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 4 đến 5 dấu câu : 0,5 điểm.
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên : 0 điểm.
 Tốc độ đọc
+ Đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) đạt: 1 điểm.
+ Đọc từ 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm.
+ Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0 điểm.
 Trả lời đúng ý các câu hỏi do giáo viên nêu:
Câu 1: Giang; trang;…

Câu 2: Bạn Giang viết tên trường, tên lớp, vở, họ và tên của em trên nhãn vở.
Câu 3: Bố Giang khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở. (1 điểm)
Câu 4: Biết tên của vở, biết được vở của bạn nào. . . . (1 điểm)
Lưu ý :+ Đúng và đủ ý mỗi câu đạt 1 điểm.Nếu trả lời chưa đủ ý hoặc chưa diễn đạt
được mỗi câu trừ : 0,5 điểm.
+ Trả lời sai hoặc trả lời không được : 0 điểm
ĐỀ KIỂM TRA ®Þnh kú lÇn III
Môn :Tiếng việt ( Viết) – Khối 1
Năm học : 2010 – 2011
ĐỀ BÀI :
I/. Viết cở chữ vừa các vần sau: (nghe – viết)
ông êch oai iêp
II/. Viết các từ cở chữ vừa sau đây: (nghe – viết)
đống rơm hái nấm dừa xiêm cây bàng
III/. Tập chép (cở chữ nhỏ )
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
*********************************************
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHẤM ĐIỂM VIÊT - KHỐI 1
KIỂM TRA GIỮA HKII . NĂM HỌC: 2009 – 2010
I/. Phần vần: (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 0,5 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: 0 điểm
II/. Phần viết từ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 1 điểm / từ
- Viết sai hoặc không viết được: 0 điểm.
III/. Phần viết câu: (4 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu - 0,2

điểm /chữ
- Viết sai hoặc không viết được: 0 điểm

1.Viết vần :
2.Viết từ :

3.Tập chép:
Trường Tiểu học Trần Thị Tâm
Lớp: 1…
Tên: …………………………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) –Lớp 1....
Năm Học: 2009-2010
Chu n chu n bay th pồ ồ ấ
M a ng p b aoư ậ ờ
Chu n chu n bay caoồ ồ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×