Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

BỘ TRẮC NGHIỆM HÓA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.24 KB, 13 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN
MÔN HÓA 9
1. (Biết): Quá trình làm tăng lượng CO
2
trong khí quyển:
A. Sự hô hấp của đông vật và con người
B. Cây xanh quan hợp
C. Đốt than và khí đốt, nung vôi
D. Câu a, c đúng .
2. (Vận dụng): Cho dung dịch H
2
SO
4
tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
thu được
khí A. Dẫn khí A cho tới dư vào dung dịch nước vôi trong ,kết quả;
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Xuất hiện kết tủa trắng không tan
C. Có kết tủa trắng và kết tủa tan dần
D. Hiện tượng khác.
3. (Vận dụng): Những hợp chất đều tác dụng với SiO
2
là:
A. CO
2
, H
2
O, NaOH, HCl


B. CO
2
, CaO, HCl, NaOH
C. HCl, NaOH, CaO, H
2
O
D. NaOH, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, CaO
4. (Hiểu): Lọ thủy tinh không đựng được dung dịch nào sau đây
A. H
2
SO
B. HNO
3

C. HF
D. HCl
5. (Hiểu): Có các nguyên tố : O,K,Al,F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng
theo chiều tính kim loại tăng dần và tính phi kim giảm dần:
A. Al,Mg,K,F,O,P
B. Al,K,Mg,O,F,P
C. K,Mg,Al,F,O,P
D. K,Mg,Al,P,O,F
6. (Vận dụng): Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 12. Khẳng định nào sau
đây là sai :

A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 12+, nguyên từ có 12 electron
B. Nguyên tố X ở gần đầu chu kỳ 3 và gần đầu nhóm II
C. X là một phi kim hoạt động mạnh
D. X là một kim loại hoạt động mạnh
7. (Hiểu): Chất hữu cơ khác chất vô cơ ở chỗ:
A. Chất hữu cơ có số lượng nhiều hơn
B. Chất hữu cơ kém bền nhiệt hơn chất vô cơ
C. Chất hữu cơ chứa nguyên tố C,H có thể chứa O,S
D. Câu A,B,C đúng
1
8. (Hiểu): Ngành sản xuất hóa học không thuộc về hóa hữu cơ:
A. Ngành sàn xuất chất dẻo
B. Ngành sản xuất axít nitric
C. Ngành sản xuất thuốc chữa bệnh
D. Ngành lọc và hóa dầu
9. (Vận dụng): Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với
hiđrô là 29. A là chất nào trong số các chất sau:
A. C
2
H
2
B. C
3
H
8
C. C
4
H
6
D. C

4
H
10
10. (Hiểu): PTHH viết đúng thể hiện tính chất khí CH
4
tác dụng với Cl
2
là:
A. CH
4
+ Cl
2
→ C
2
H
6
+ HCl
B. CH
4
+ Cl
2
→ CH
3
+ HCl
C. CH
4
+ Cl
2
→ CH
3

Cl + HCl
D. CH
4
+ Cl
2
→ CH
3
Cl + H
2
11. (Biết): Trong tự nhiên , mê tan là chất khí:
A . Có nhiều trong khí quyển, các mỏ khí mỏ dầu và mỏ than
B. Có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than và sinh ra khi thực vật bị
phân hủy
C. Có nhiều trong nước ao, biển và trong khí quyển
D. Có nhiều trong quá trình thực vật bị phân hủy trong nước biển
12. (Biết): Etilen có tính chất nào sau đây
A. Nhiệt độ sôi của êtylen cao hơn nhiệt độ sôi của nước
B. Êtylen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước
C. Êtylen có màu vàng nhạt, ít tan trong nước
D. Êtylen năng hơn không khí .
13. (Biết): Etilen có thể tham gia các phản ứng
A. Phản ứng cộng brôm và hiđrô
B. Phản ứng trùng hợp tạo rapolietilen
C. Phản ứng cháy tạo ra khí cacbonic và nước
D. Phản ứng A,B,C
14. (Biết): Axetilen có thể tham gia các phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng brôm và hiđrô
B. Phản ứng với bạc trong amoniăc
C. Phản ứng trùng hợp
D. Câu A,C đúng .

15. (Biết): Phân tử benzen có cấu tạo gồm :
A. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
2
B. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
C. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
D. 9 liên kết đơn, 6liên kết đôi
16. (Hiểu): Tính chất không phải của dầu mỏ:
A. Chất lỏng
B. Nhẹ hơn nước
C. Không tan trong nước
D. Có nhiệt độ sôi thấp và xác định.
17. (Biết): Dựa vào trạng thái, nhiên liệu được chia thành:
A. 3 loại: Rắn, lỏng, khí
B. 3loại : Than bùn, rắn, lỏng
C. 3loại : Khí lò cốc, rắn, lỏng
D. 3 loại : rắn, dầu hỏa, khí lò cao
18. (Hiểu): Chất nào sau đây không phài là nhiên liệu
A. axitsunfuric đặc
B. Than, củi
C. Dầu hỏa
D. Khí êtylen
19. (Hiểu): Rượu êtylic 45
0
nghĩa là :
A. Rượu sôi ở 45
0
B. Dung dịch rượu có 45% rượu êtylic nguyên chất
C. 45 phần thể tích rượu etylic trong 100 phần thể tích rượu và nước
D. Số gam rượu trong 100 gam nước là 45 gam.
20. (Hiểu): Đặc điểm cấu đặt trưng của rượu etylic ?

A. Phân tử rượu có nhóm – OH
B. Phân tử rượu có 6 hiđrô
C. Phân tử rượu có 1 nguyên tử oxi
D. Phân tử rượu có liên kết đơn
21. (Vận dụng): Rượu etylic tan nhiều trong nước vì ?
A. Có 2 nguyên tử cácbon
B. Có 6 nguyên tử hiđrô
C. Trong phân tử có nhóm – OH
D. Trong phân tử có 2 nguyên từ C và 6 nguyê tử H
22. (Hiểu): Giấm ăn là dung dịch
A. Axít H
2
SO
4
nồng độ 2 đế 5%
3
B. Axít axetic nồng độ 2 đến 5 %
C. Axít axêtic nồng độ 5 đến 10%
D. Nước quả chanh
23. (Hiểu): Axit axetic có tính axit là do:
A.Phân tử axit có 1 liên kết đôi
B. Phân tử axit có khối lượng phân tử nhỏ.
C.Phân tử axit có nhóm –OH
D. Phân tử axit có nhóm – COOH

24. (Vận dụng): Dãy gồm chất có 1 liên kết đôi:
A.Axit axetic, rượu etylic
B. Axit axetic, Êtylen
C.Rượu êtylic, Êtylen
D. Rượu êtylic, Êtyl axêtat

25. (Vận dụng): Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung
dịch NaOH. Hợp chất đó là:
A. C
2
H
4
O
2

B. C
2
H
6
O
2

C. C
2
H
4

D. C
6
H
6
26. (Hiểu): Chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và:
A. 1 muối của axit béo
B. 2 muối của axit béo
C 3 muối của axit béo
D. Một hỗn hợp muối của các axit béo

27. (Vận dụng): Để làm sạch chất béo dính vào quần áo có thể:
A. Tẩy bằng xăng, dầu lửa.
B.Tẩy bằng giấm, cồn 96
0
C. Giặt bằng xà phòng, tẩy bằng cồn 96
0
và tẩy bằng xăng
D. Tẩy bằng xăng, giặt bằng nước
28. (Biết): Chất béo là gì?
A. Là este
B. Là 1 este của glixerol
C. Là 1 este của glixerol và axit béo
D. Là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo
4
29. (Vận dụng): Hợp chất hữu cơ ở điều kiện thường là chất rắn màu trắng,
tan nhiều trong nước, khi đốt cháy hợp chất chỉ thu được CO
2
và H
2
O. Hợp chất đó
là:
A.. Etylen
B. Glucozơ
C. Chất béo
D. Rượu êtylic
30. (Hiểu): Câu diễn tả đúng tính chất của Saccarôzơ:
A. Bị thủy phân tạo ra 2 phân tử fructôzơ
B. Bị thủy phân tạo thành 2 phân tử Glucôzơ khi đun nóng trong dung dịch axit.
C. Bị thủy phân thành Glucôzơ và Fructôzơ khi đun nóng trong dung dịch axit
D. Không bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit

31. (Hiểu): Tinh bột và xenlulôzơ có tính chất:
A.Cả hai dễ tan trong nước
B. Cả hai chất không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
C. Tinh bột dễ tan trong nước còn xelulôzơ thì không.
D. Tinh bột không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng còn xenlulôzơ thì
không tan trong cả nước nóng và nước lạnh.
32. (Hiểu): Đặc điểm cấu tạo của tinh bột và xenlulôzơ là:
A. Xenlulôzơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
B. Xenlulôzơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
C. Xenlulôzơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Xenlulôzơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn nhưng phân tử khối của
xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
33. (Vận dụng): Câu nào sau đây diễn đạt đúng về khái niệm Polime:
A. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn
B. Polime là những chất có phân tử khối rất nhỏ
C.Polime là nhũng chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau
tạo nên
D. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều lọai nguyên tử liên kết với
nhau tạo nên
34. (Vận dụng): Để phân biệt sợi tơ tằm với sợi bông chọn thí nghiệm:
A. Đốt cháy có mùi khét
B. Nhẹ, mặc thóang mát
C. Vò mạnh dễ nhàu
D. Đốt cháy có mùi khét, vò mạnh dễ nhàu
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×