Giáo án : Sinh học 9
Ngày soạn:
Tiết 37. Thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS nêu đợc thoái hóa giống
- Trình bày đợc nguyên nhân thoái hóa của thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn
- Nắm đợc phơng pháp tạo dòng thuần ở cây ngô
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh phát hiện kiến thức
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn
B. Phơng pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đề ,hoạt động nhóm ,tìm tòi quan sát .
C. chuẩn bị của GV&HS:
- Tranh phóng to hình 34.1 và 34.3 SGK
- T liệu về hiện tợng thoái hóa
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (Trả bài kiểm tra học kỳ)
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề: Trong thực tế nếu nếu ở thực vật xảy ra hiện tợng tự thụ phấn ở
những cây giao phấn và hiện tợng giao phối gần ở Việt Nam sẽ dẫn đến hiện tợng thoái
hoá giống .Vậy nguyên nhân nào ?
2. Triển khai hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động1. Hiện tợng thoái hóa(16
/
)
- HS nghiên cứu SGK
Quan sát tranh 34.1 và 34.2
Thảo luận nhóm chỉ ra đợc
HS: thảo luận nhóm trả lời nêu đợc:
? Hiện tợng thoái hóa ở động vật và thực vật đợc biểu
hiện nh thế nào?
- Nêu đợc ví dụ?
* Lý do thoái hóa:
- ở thực vật: do tự thụ phấn ở cây giao phấn .
- ở động vật:do giao phối gần .
- Giao phối gần (Giao phối cận huyết)
? Thế nào là thoái hóa?
? Giao phối gần là gì?
I.Hiện t ợng thoái hóa :
a. Hiện tợng thoái hóa ở động vật
và thực vật
*Hiện tợng thoái hoá giống:
- ở thực vật: Ngô tự thụ phấn
nhiều thế hệ -> chiều cao giảm ->
năng suất thấp
- ở động vật: Thế hệ con cháu
sinh trởng chậm, phát triển yếu->
chết hoặc quái thai.
VD: Hồng xiêm thoái hoá quả
nhỏ không ngọt .Bởi thoái hoá
quả nhỏ ,khô.
b.Khái niệm:
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
1
Giáo án : Sinh học 9
? Lý do thoái hoá giống .
HS : trả lời ,gv nhận xét bổ sung.
Hoạt động 2. Nguyên nhân của hiện tợng thoái hóa
(12
/
)
HS nghiên cứu SGK quan sát tranh 34.3 trao đổi nhóm
? Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết,
tỷ lệ đồng hợp tử và tỷ lệ dị hợp tử thay đổi nh thế nào?
-> Tại sao tự thụ phấn...-> hiện tợng thoái hóa?
GV: Giải thích hình 34.3
HS nêu đợc :
+ Tỷ lệ đồng hợp trội, tỷ lệ đồng hợp lặn
+ Gen lặn biểu hiện tính trạng xấu
+ Gen lặn gây hại....
+ Gen lặn khi gặp nhau -> biểu hiện ra kiểu hình.
HS thảo luận nhóm đại diện trình bày , nhóm khác
nhận xét bổ sung nêu lên nguyên nhân của sự thoái hoá
giống.
GV: ở 1 số loài thực vật động vật cặp gen đồng hợp
không gây hại nên không dẫn tới hiện tợng thoái
hoá,do vậy vẫn có thể tiến hành giao phối gần .
Hoạt động3.Vai trò của phơng pháp tự thụ phấn bắt
buộc và giao phối cận huyết trong chọn giống (9
/
)
- Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần gây
hiện tợng thoái hóa? nhng phơng pháp này vẫn đợc con
ngời sử dụng trong chọn giống?
HS: nghiên cứu sgk trang 101 và các thông tin khác
thảo luận nhóm để trả lời .
+ Do xuất hiện cạp gen đồng hợp tử .
+ Xuất hiện tính trạng xấu
- Thoái hóa là hiện tợng con
cháu có sức sống kém dần bộc lộ
tính trạng xấu -> năng suất thấp.
- Giao phối gần (Giao phối cận
huyết) là sự giao phối giữa con
cái sinh ra từ 1 cặp bố mẹ hoặc
giữa bố mẹ với con cái .
II.Nguyên nhân của hiện t ợng
thoái hóa.
Nguyên nhân hiện tợng thoái hóa
do tự thụ phấn hoặc giao phối
cận huyết vì qua nhiều thế hệ tạo
ra các gen đồng hợ lặn gây hại
III.Vai trò của ph ơng pháp tự
thụ phấn bắt buộc và giao phối
cân huyết trong chọn giống (8
/
)
+ Củng vố đặc tính mong muốn
+ Tạo giống thuần
+ Phát hiện gen xấu...
+ Chuẩn bị lai khác dòng -> tạo -
u thế lai
IV. Củng cố:(6
/
)
- Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ -> gây ra
hiện tợng thoái hóa
Cho ví dụ?
V. Dặn dò:(2
/
)
- Học và Trả lời các câu hỏi 1 - 2 SGK
- Tìm hiểu u thế lai.
Ngày soạn :
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
2
Giáo án : Sinh học 9
Tiết 38: ƯU THế LAI
A.MụC TIÊU :
1. Kiến thức :
- HS nắm đợc một số khái niệm : u thế lai , lai kinh tế .
- Hiểu và trình bày đợc :
+ Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai , lí do không dùng cơ thể lai F
1
để nhân
giống .
+ Các biện pháp duy trỳ u thế lai , phơng pháp tạo u thế lai .
+ Phơng pháp thờng dùng để tạo cơ thể lai kinh tế ở nớc ta .
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng quan sát tranh hình tìm kiến thức.Giải thích hiện tợng bằng cơ sở khoa
học.Tổng hợp , khái quát
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức tìm tòi , trân trọng thành tựu khoa học .
b.phơng pháp:
- Quan sát , nêu và giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm .
c.chuẩn bị của gv &hs :
*GV: Tranh phóng to hình 35 sgk .
*HS : Đọc và tìm hiểu trớc bài mới .
d.tiến trình lên lớp :
I. ổ n định (ktss)
II.Kiểm tra bài củ (3
/
)
Trong chọn giống ngời ta đã dùng 2 phuơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phấn gần
nhằm mục đích gì ?
HS trả lời -> gv vào bài mới .
III. Nội dung bài mới :
1. Đặt vấn đề :
Qua chọn giống ngời ta đã chon ra đợc những cá thể mong muốn,phù hợp với yêu cầu
sản xuất để làm giống ,(u thế lai).Vậy u thế lai là gì ? biện pháp
2.Triển khai hoạt động :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Hiện tợng u thế lai (12
/
)
G V cho hs đọc thông tin sgk trả lời câu hỏi:
+ Ưu thế lai là gì ? Cho VD.
HS trao đổi thảo luận để trả lời .
Hoạt động 2: Nguyên nhân của hiện tợng u thế
lai .(10
/
)
+ Tại sao khi lai 2 dòng thuần u thế lai đợc thể
I: Hiện t ợng u thế lai
- Ưu thế lai là hiện tợng con lai F
1
có
u thế lai hơn hẳn so với bố mẹ về sự
sinh trởng phát triển , khả năng
chống chịu, năng suất ,chất lợng .
-VD: Cây và bắp ngô con lai F
1
vợt
trội cây và bắp ngô của 2 cây làm bố
mẹ .
II.Nguyên nhân của hiện t ợng u thế
lai .
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
3
Giáo án : Sinh học 9
hiện rõ nhất ?
+ Tại sao u thế lai biểu hiện rõ nhất ở F
1
sau đó
giảm dần qua các thế hệ ?
HS thảo luận nhóm trả để trả lời các câu hỏi trên
-Ưuthế lai rõ vì xuất hiện nhiều gen trội ở con lai
F
1
- Các thế hệ sau giảm do tỷ lệ dị hợp giảm (hiện
tợng thoái hoá )
+ Muốn duy trỳ u thế lai con ngời đã làm gì ?
(áp dụng nhân giống vô tính)
GV chốt lại .
Hoạt động 3:Các biện pháp tạo u thế lai (12
/
)
+ Con ngời đã tạo ra u thế lai ở cây trồng Vậy con
ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở cây trồng bằng
phơng pháp nào ? vd.
HS nghiên cứu sgk trang103 và các t liệu su tầm
đợc để trả lời .
+ Con ngời đã tạo ra u thế lai ở cây trồng Vậy con
ngời đã tiến hành tạo u thế lai ở vật nuôi bằng ph-
ơng pháp nào ? vd.
HS :Nêu đợc .
+ Phép lai kinh tế .
+ áp dụng ở bò và lợn .
GV:Lai kinh tế lài gì :
bổ sung và hoàn chỉnh lại .
GV: Tạo sao không dùng con lai kinh tế để nhân
giống ?
HS nêu đợc : Nếu nhân giống thì thế hệ sau các
gen lặn gây hại ở trạng thái đồng hợp sẽ đợc biểu
hiện tính trạng .
GV:Lai kinh tế thờng dùng con cái thuộc giống
trong nớc .
+ áp dụng tính kỹ thuật tính đông lạnh
+ Lai bò vàng thanh Hoá với bò Hốnten Hà Lan
con lai F
1
chịu đợc nóng , lợng sữa tăng .
- Lai 2 dòng thuần ( kiểu gen đồng
hợp) con lai F
1
có hầu hết các cặp gen
ở trạng thái dị hợp -> chỉ biểu hiện
tính trạng của gen trội .
- Tính trạng số lợng (hình thái , năng
suất ) do nhiều gen trội quy định).
VD: AabbCc x aaBBCC ->F
1
AaBbCc
III.Các biện pháp tạo u thế lai
1.Ph ơng pháp tạo u thế lai ở cây
trồng .
- Lai khác dòng : Tạo 2 dòng tự thụ
phấn rồi cho giao phấn với nhau .
VD : ở ngô tạo đợc ngô lai F1 năng
suất cao hơn từ 25 30% so với
giống hiện có .
- Lai khác thứ : Để kết hợp giữa tạo u
thế lai vàvtạo giống mới .
2.Phơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi.
Lai kinh tế :Là cho giao phối giữa các
cặp vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng
thuần khác rôi dùng con lai F
1
làm
sản phẩm .
VD: Lợn ỉ Móng cái x Lợn Đại Bạch
Lợn con mới sinh ra nặng 0,8 kg
tăng trọng nhanh, tỷ lệ nạc cao .
VI: Củng cố : (6
/
)
- Gv cho hs đọc ghi nhớ sgk và trả lời các câu hỏi sau :
+ u thế lai là gì ? Cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai ?
+ Lai kinh tế mạng lại hiệu quả kinh tế nh thế nào ?
V . Dặn dò : (2
/
)
- Học bài củ và trả lời các câu hỏi sgk .
- Tìm hiểu thêm về các thành tựu u thế và lai tinh tế ở Việt Nam.
Ngày soạn :
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
4
Giáo án : Sinh học 9
Tiết 39 : CáC PHƯƠNG PHáP CHọN LọC
A.MụC TIÊU:
1.Kiến thức :
- HS trình bày đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và nhiều lần , thích hợp cho sử
dụng dụng với đối tợng nào , những u nhợc điểm của phơng pháp chọn lọc nào?
- Trình bày phơng pháp chọn lọc cá thể ,những u thế và nhợc điểm so với phơng chọn lọc
hàng loạt , thích hợp sử dụng đối với đối tợng nào ?
2.Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng tổng hợp , khái quát kiến thức , kỹ năng hoạt động nhóm .
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức lòng yêu thích bộ môn .
b.phơng pháp:
- Quan sát , nêu và giải quyết vấn đề , hoạt động nhóm .
c.chuẩn bị của gv & hs
* GV :Tranh phóng to hình 36.1 và 36.2 sgk .
* HS : Đọc và nghiên cứu trớc bài .
d.tiến trình lên lớp :
I. ổ n định :
II.Kiểm tra bài củ: (4
/
)
+ u thế lai là gì ? Cơ sở di truyền của hiên tợng u thế lai ?
+ Lai kinh tế la gì ? ở nớc ta lai kinh tế đợc thực hiện nh thế nào ?
III. Nội dung bài mới:
1.Đặt vấn đề :
2.Triển khai hoạt động :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Vai trò của chọn lọc trong
chọn giống (8
/
)
Gv yều cầu hs nghiên cứu sgk và cho biết
của chọn giống ?
HS thảo luận nhóm trả lời nêu đợc :
+ Nhu cầu của con ngời .
+ Tránh thoái hoá .
Gv nhận xét và hoàn thiện lại .
Hoạt động 2: Chọn lọc hàng loạt (14
/
)
GV: Thế nào là chọn lọc hàng loạt ? tiến
hành nh thế nào ?
+ Cho biết u và nhợc điểm của phơng pháp
này ?
I.Vai trò của chọn lọc trong chọn giống
- Chon lọc giống phù hợp theo yêu cầu nhiều
mặt và luôn thay đổi ngời tiêu dùng
- Tạo ra giống mới ,cải tạogiống củ.
II. Chọn lọc hàng loạt
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
5
Giáo án : Sinh học 9
HS đọc thông tin và thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi , nhìn hình 36.1 trình bày cách tiến
hành
Gv nhận xét và hoàn thiện lại .
GV cho hs thảo luận nhóm thực hiên lệnh
sgk
- Chọn lọc hàng loạt 1 lần và 2 lần giống va
khác nhau nh thế nào ?
+ Chọn lần 1 trên đối tợng ban đầu .
+ Chọn lần 2 :Trên đối đã qua chọn lọc
năm 1.
- Có 2 giống lúa thuần chủng đợc tạo ra đã
lâu : Giống lúa A bắt đầu giảm độ đồng
đều về chiều cao và thời gian sinh trởng ,
giống lúa B có sai khác rõ rệt giữa các các
thể về 2 tính trạng nói trên .Em sử dụng ph-
ơng pháp và hình thức chọn lọc nào để khôi
phục 2 đặc điểm tốt ban đầu của 2 giống
nói trên ? cách tiến hành trên giống nh thế
nào ?
+Giống lúa A: chọn lọc 1 lần .
+Giống lúa B chọn lọc 2 lần
Hoạt động 3:Chọn lọc cá thể (13
/
)
Gv: Thế nào là chọn lọc cá thể? Tiến hành
nh thế nào?
+ Cho biết u và nhợc điểm của phơng pháp
này .
HS : Nghiên cứu sgk và quan sát hình 36.2
trang 106,107 thảo luận nhóm thống nhất ý
kiến ,sau đó đại diện nhóm trình bày ,
nhóm khác nhận xét bổ sung .
Gv đánh giá hoạt động của nhóm và hoàn
lại kiến thức .
Gv giải thích thêm:
+ Chọn lọc cá thể thích hợp với cây tự thụ
phấn , nhân giống vô tính .
+ Với cây giáo phấn phải chọn lọc nhiều
lần .
+ Với vật nuôi dùng phơng pháp kiêm tra
- Trong 1 quần thể vật nuôi hay cây trồng
dựa vào kiểu hình ngời ta chọn ra 1 nhóm cá
thể phù hợp với mục tiêu chọn ra làm giống .
- Tiến hành : Gieo giống khởi đầu Chọn
những cây u tú và hạt thu thoạch chúng để
làm giống cho vụ sau So sánh với giống
ban đầu và giống đối chứng .
+u điểm :Đơn giản , dễ làm ít tốn kém .
+ Nhợc điểm : Không kiểm tra đợc kiểu gen,
không củng cố tích luỹ đợc biến dị .
III .Chọn lọc cá thể
- Trong quần thể khởi đầu chọn lấy ít 1 số cá
thể tốt nhất rồi nhân lên 1 cách riêng rẽ theo
từng dòng .
- Tiến hành : Trên ruộng lúa khoỉ đầu chọn
những cá thể tốt nhất ,hạt của mỗi cây đợc
gieo riêng so sánh với giống đối chứng và
giống khởi đầu chọn đợc dòng tốt nhất
.
VD: Tám thơm đột biến , DT
10
và TK
106
đều
sử dụng phơng pháp chọn lọc cá thể
+ u điểm : Kết hợp việc đánh giá dựa trên
kiểu hình với kiểm tra kiểu gen nhanh chóng
đạt hiệu quả .
+ Nhợc điểm : Theo dõi công phu ,khó áp
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
6
Giáo án : Sinh học 9
đực giống qua đời sau . dụng rộng rãi .
IV: Củng cố : (4
/
)
- GV yêu cầu hs:
+ Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa phơng pháp chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá
thể ?
(- Giống nhau :Đều chọn lựa giống tốt , chọn 1 lần hay nhiều lần .
- Khác nhau : Cá thể con cháu đợc gieo riêng để đánh giá với chọn lọc cá thể , còn chọn
lọc hàng loạt cá thể con cháu gieo chung .)
+ Cho hs đọc phần ghi nhớ cuối bài sgk .
V. Dặn dò :(2
/
)
- Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi sgk .
- Nghiên cứu trớc bài 37 theo nội dung trong bảng
Thành tựu chon giống ở Việt Nam
Ngày soạn:
Tiết 40. thành tựu chọn giống ở việt nam
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
7
Nội dung
Thành tựu Phơng pháp Ví dụ
Chọn giống cây trồng
Chọn giống vật nuôi
Giáo án : Sinh học 9
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS Trình bày đợc các phơng pháp thờng sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây
trồng.
- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống vật nuôi và cây trồng
2.Kỹnăng:
- Rèn luyện kỹ năng nghiên cứu tài liệu, khái quát hóa kiến thức
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức tìm tòi, su tầm tài liệu, ý thức thận trọng thành tự khoa học
B. Phơng pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đề ,hoạt động nhóm ,tìm tòi quan sát .
C. chuẩn bị của GV&hs:
- Tranh ảnh các thành tựu khoa học
- HS nghiên cứu bài
D. Tiến trình lên lớp :
I. ổ n định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ: (5
/
)
- Phơng pháp chọn lọc hàng loạt 1 lần và 2 lần đợc tiến hành nh thế nào? u điểm, nh-
ợc điểm
- So sánh phơng pháp chọn lọc hàng loạt với phơng pháp chọn lọc cá thể?
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Trong những năm gần đây ,nớc ta đã tạo ra hàng trăm giống cây trồng mới .Nhờ việc
vận dụng các quy luật di truyền , biến dị,sử dụng các kỷ thuật phân tử , tế bào .
2. Triển khai hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1. Thành tựu chọn giống cây trồng:
- Cho học sinh chia nhóm
- Nghiên cứu phần 1
- Thảo luận nhóm -> hoàn thành nội dung
-Lần lợt các nhóm ghi nội dung và bảng
- Cho các nhóm nhận xét
-> Kết luận (Bảng sau)
I. Thành tựu chọn giống cây trồng
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
8
Thành
tựu
Phơng pháp ví dụ
Chọn
giống
cây
trồng
1. Gây đột biến nhân tạo
a. Gây ĐB nhân tạo rồi chọn các thể tạo
giống mới
b. Phối hợp giữa lai hữu tính.....
c. Chọn giống bằng phơng pháp.....
Lúa:
Đậu tơng
2. Lai hữu tính tạo biến dị tổ hợp hoặc....
a. Tạo biến dị tổ hợp
b. Chọn lọc cá thể
Giống lúa DT 10
3. Tạo giống u thế lai Giống ngô lai.....
4. Tạo giống đa bội thể Giống dâu bắc ninh....
Giáo án : Sinh học 9
Hoạt động2. Thành tựu chọn giống vật nuôi:
GV cho hs điền nội dung bảng sau:
II. Thành tựu chọn giống vật nuôi:
IV. Củng cố:
- HS thảo luận trình bày đợc các phơng pháp chủ yếu trong việc chọn giống vật nuôi,
cây trồng
- HS hoàn thành nội dung sau khi đã thảo luận
V. Dặn dò:
Học bài và trả lời câu hỏi ở SGk
Chuẩn bị nội dung cho giờ sau thực hành
Ngày soạn:
Tiết 41. Thực hành: Tập dợt thao tác giao phấn
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
9
Chọn
giốg
vật
nuôi
1. Tạo giống mới Giống đại bạch xí
2. Cải tạo giống địa phơng... Giống trâu x trâu nôi...
3. Tạo giống u thế lai Giống vịt bắc ninh x vịt cỏ..
4. Nuôi thích nghi với giống nhập
nội
Giống cá chim trắng...
5. ứng dụng công nghệ sinh học
trong công tác chọn giống
- Từ 1 con -> 500 con/năm
- Phát hiện sớm giới tính....
Giáo án : Sinh học 9
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn
- Củng cố lý thuyết về lai giống
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thao tác
3.Thái độ :
- Giáo dục cho hs tính hứng thú môn học trong khi học thực hành .
B. Phơng pháp:
- Nêu và giải quyết vấn đề ,hoạt động nhóm ,tìm tòi quan sát .
C. chuẩn bị của gv&hs:
GV: - Tranh 38 SGK phóng to
- Hai giống lúa ngô
- Kép kéo bao cách ly...
- Hoa bầu bí mớp
- Băng đĩa
D. Tiến trình lênlớp :
I. ổ n định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 15phút
- Nêu các thành tựu chọn giống cây trồng
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1.Tìm hiểu các thao tác giao phấn (15
/
)
- Chia nhóm: 1 nhóm 4 - 6 em
? Trình bày các bớc tiến hành giao phấn ở lúa.
GV yêu cầu học sinh nêu đợc:
+ Cắt vỏ trấu -> khử nhị
+ Rắc nhẹ phấn lên nhụy
+ Bao ni lông bảo vệ
Lần lợt các nhóm thao tác nh SGK đã hớng dẫn.
Làm đúng đủ 3 bớc trong thao tác giao phấn
I. Tìm hiểu các thao tác giao phấn
HS chú ý các thao tác ,quan sát hình
sgk
Giao phấn gồm các bớc:
B1: Chọn cây mẹ
giữ lại một số bông còn các hoa khác
cắt bỏ
B2. Khử đực ở các bớc:
Khử đực ở cây mẹ
+ Cắt chéo vở trấu-> Lộ nhị
+Dùng kẹp gắp 6 nhị ra ngoài
+ Bao bông lúa ghi rõ ngày tháng ...
B3: Thụ phấn
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
10
Giáo án : Sinh học 9
Hoạt động 2.Báo cáo thu hoạch (8
/
)
HS: Trình bày đợc thao tác giao phấn
- Phân tích đợc nguyên nhân thành công -> và cha
thành công từ bài thực hành
Lấy phấn từ hoa đực rắc lên đầu nhụy
- Bao li lông - có ghi ngày...
II.Báo cáo thu hoạch:
Đại diện các nhóm trình bày theo kiểu
thuyết minh
IV. Củng cố: (5
/
)
- Nộp báo cáo
- Nhận xét buổi thực hành
- Cho xem băng hình lần 2 để củng cố (nếu có)
V. Dặn dò: (2
/
)
- Học sinh nghiên cứu nội dung bài 39
- Su tầm tranh ảnh về các giống bò, vịt ngan...
- Chuẩn bị danh sách tranh theo chủ đề.
Ngày soạn:
Tiết 42 Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống
vật nuôi và cây trồng
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
11
Giáo án : Sinh học 9
A. Mục tiêu:
- HS biết cách su tầm t liệu, biết cách làm t liệu, biết cách trng bày t liệu theo chủ đề.
- HS phân tích so sánh và báo cáo
B. Phơng pháp:
-Thực hành ,quan sát nêu và giải quyết vấn đề .
C. chuẩn bị của gv&hs:
- Chuẩn bị tranh ảnh nh yêu cầu sách giáo khoa
- Kẻ bảng 39. trang 115 SGK
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định :
II. Kiểm tra bài cũ: (2
/
)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo tổ, nhóm.
III. Nội dung thực hành
Hoạt động của thầy và trò Nội dung và kiến thức
Hoạt động 1:Sắp xếp theo các tranh theo chủ đề (12
/
)
Gv chia lớp thành 4 nhóm .
HS : Các nhóm trao đổi và sắp xếp tranh theo chủ đề
+ Thành tựu chọn giống vật nuôi , đánh số thứ tự các
tranh .
+ Thành tựu chọn giống cây trồng , đánh số thứ tự các
tranh .
Hoạt động 2:Quan sát , phân tích các tranh (25
/
).
Gv yêu cầu hs quan sát ,phân tích các tranh và so sánh
với kiến thức đã học để thực hiện lệnh sgk .
HS: quan sát tranh ,trao đổi nhóm cử đại diện trình bày .
GV treo bảng hoàn chỉnh về tính trạng nổi bật và hớng
sử dụng của 1 số giống vật nuôi .
I:Sắp xếp theo các tranh theo
chủ đề .
II:Quan sát , phân tích các
tranh
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
12
TT Tên giống Hớng sử dụng Tính trạng nổi bật
1 Giống bò
- Bò sửa Hà Lan
- Bò sin
- Lấy thịt -Khả năng chịu nóng
- Cho nhiều sửa , tỷ lệ bơ cao.
2 Giống Lợn
- Lợn ỉ Móng cái
- Lợn Bớt sai.
- Lấy con giống.
- Lấy giống .
-Phát dục sớm ,đẻ nhiều con,
nhiều nạc,tăng trọng nhanh.
3 Giống gà
- Gà rốt ri.
- Gà tam hoàng
- Lấy thịt và trứng - Tăng trọng nhanh .
- Đẻ nhiều trứng .
4 Giống vịt
- Vịt cỏ ,vịt bầu
- Vịt Sủpmeat.
- Lấy thịt và trứng -Dễ thích nghi.
- Tăng trọng nhanh
- Đẻ nhiều trứng .
5 Giống cá
- Rô phi đơn tính
- Chép lai
- Cá chim trắng
-Lấy thịt
-Dễ thích nghi
-Tăng trọng nhanh.
Giáo án : Sinh học 9
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
13
Tính trạng nổi bật của giống cây trồng .
TT Tên giống Tính trạng nổi bật
1 Giống lúa:- CR203
- CM 2
- BIR 352
- Ngắn ngày ,năng suất cao
- Chống chịu đợc rầy nâu.
-Không cảm quang.
2 Giống ngô:- Ngô lai LNV4
- Ngô lai LNV20
- Khả năng thích ứng rộng.
- Chống đổ tốt .
- Năng suất từ 8-12 tấn /ha.
3 Giống cà chua:- Cà chua Hồng Lan.
- Cà chua P375
- Thích ứng với vùng thâm canh.
- Năng suất cao.
IV. Củng cố:(5
/
)
- Trình bày tóm tắt về thành tựu chọn giống cây trồng vật nuôi .
- Cho biết ở địa phơng emhiện đang nuôi,trồng những giống mới nào?
V.Dặn dò:(1
/
)
- Đọc và tìm hiểu trớc bài mới môi trờng và các nhân tố sinh thái
Giáo án : Sinh học 9
Ngày soạn :
Sinh vật và môi trờng
Chơng I: Sinh vật và môi trờmg
Tiết 43. môi trờng và các nhân tố sinh thái
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS phát biểu đợc khái niệm chung về môi trờng sống, các loại môi trờng sống của sinh
vật
- Phân biệt đợc các nhân tố vô sinh và hữu sinh.
- Trình bày đợc khái niệm về giới hạn sinh thái
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát nhận biết - kĩ năng hoạt động nhóm
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng
B. Phơng pháp:
- Hoạt động nhóm , nêu và giải quyết vấn đề .
C. chuẩn bị của gv&hs:
- Tranh hình 41.1 phóng to
- Một số tranh ảnh về sinh vật trong tự nhiên
D. Tiến trình lên lớp :
I. ổ n định :
II. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
- Giới thiệu chơng phần sinh học và môi trờng -> giúp ta hiểu rõ quan hệ qua lại
khăng khít giữa :+ Sinh vật với sinh vật
+ Sinh vật với môi trờng sống
Từ đó con ngời đề ra các biện pháp hữu hiệu bảo vệ môi trờng và giải quyết bền vững
2. Triển khai hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động1. Môi trờng sống của sinh vật: (13
/
)
- Quan sát hình 41.1
GV viết sơ đồ sau lên bảng
Thỏ rừng
+Thỏ sống trong rừng chịu ảnh hởng của những
yếu tố nào?
I. Môi tr ờng sống của sinh vật:
- Môi trờng sống là nơi sinh sống
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
14
Giáo án : Sinh học 9
- HS nghiên cứu mục 1 SGK thảo luận điền vào tr-
ớc mũi tên các từ : Nhiệt độ ,ánh sáng, độ ẩm ,ma ,
thức ăn, thú dữ.
Từ sơ đồ -> Môi trờng sống là gì?
Quan sát hình 41.1
+ Kể tên các sinh vật và môi trờng sống khác
nhau ?
? Sinh vật sống trong những môi trờng nào?
HS kẻ bảng 41.1 vào vở
cho 4 ví dụ của các loại môi truờng khác nhau.
Hoạt động 2 Các nhân tố sinh thái của môi truờng .
(12
/
)
HS đọc thông tin sách giáo khoa
Có mấy nhóm nhân tố sinh thái ?
Cây hoa hồng môi trờng sống của nó là đất và
không khí
Hãy cho biết đâu là nhóm vô sinh ? đâu là hữu
sinh?
HS thảo luận phân biệt đợc 2 nhóm nhân tố trên.
Phân tích những hoạt động của con ngời?
Tác động tích cực?
HS hoàn thành bảng 41. 2
Thực hiện lệnh
-Trong 1 ngày ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất
thay đổi thế nào?
? Sự thay đổi nhiệt độ trong năm ?
HS : đại diện trả lời , gv nhận xét bổ sung
Hoạt động3. Giới hạn sinh thái (10
/
)
HS: Đọc phần thông tin quan sát hình 41.2
Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam
Nhiệt độ cá rô phi phát triển thuận lợi nhất?
Cho ví dụ thêm
nhiệt độ cơ thể ngời?
Em nhận xét gì về khả nng chịu đựng của sinh vật?
Giới hạn sinh thái là gì?
của sinh vật bao gồm tất cả những
gì bao quanh có tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp lên sự sống, phát
triển sinh sản của sinh vật
- Các loại môi trờng:
+ Môi trờng nớc
+ Môi trờng trên mặt đất, không
khí
+ Môi trờng trong đất
+ Môi trờng sinh vật
II.Các nhân tố sinh thái của môi
truờng.
- Nhóm nhân tố vô sinh;
+ Khí hậu gồm nhiệt độ...
+ Nớc....
+ Địa hình....
- Nhân tố hữu sinh:
+ Nhân tố sinh vật : Gồm các vi
sinh vật, nấm, động vật, thực vật.
+ Nhân tố con ngời
Tác động tiêu cực : VD
Tác động tích cực: VD
- Nhận xét: Các nhân tố sinh thái
tác động lên sinh vật thay đổi theo
từng môi trờng, từng thời gian
III.Giới hạn sinh thái
* Giới hạn sinh thái là giới hạn
chịu đựng của cơ thể sinh vật đối
với một nhân tố sinh thái nhât
định
- Liên hệ thực tế trồng trọt
IV. Củng cố: (7
/
)
-Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất :
1. Môi trờng sống của sinh vật có các loại
a,Môi trờng không khí b,Môi trờng đất và môi trờng nớc
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
15
Giáo án : Sinh học 9
c,Môi trờng sinh vật d, Cả a,b,c
- Vẽ sơ đồ bài tập 4.
2. Các nhân tố vô sinh là ?
a, Khí hậu : ánh sáng , nhiệt độ , gió , độ ẩm không khí .
b, Địa hình thổ nhỡng .
c, Nớc .
d, Cả a,b,c .
3. Các nhân tố sinh thái của môi trờng bao gồm ?
a,Các nhân tố vô sinh ; b,Các nhâ tố hữu sinh .
c,Các nhân tố con ngời ; d, Cả a, b, c .
V. Dặn dò: (3
/
)
- Học và trả lời các câu hỏi SGK từ 1 - 4.
- Nghiên cứu bài tiếp .
Ngày soạn:
Tiết 44. ảnh hởng của ánh sáng lên
đời sống sinh vật
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
16
Giáo án : Sinh học 9
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS nắm đợc ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải
phẫu sinh lý và tập tính của sinh vật
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật đối với môi trờng
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm, kỹ năng khái quát
3.Thái độ:
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng
B. Phơng pháp:
C. chuẩn bị của gv &hs :
- Tranh ở SGK
- Vật mẫu: Lá Lốt, Lúa....
D. Tiến trình lên lớp :
I. ổ n định :
II. Kiểm tra bài cũ: (5
/
)
- Môi trờng là gì? phân biệt nhân tố sinh thái
- Thế nào là giới hạn sinh thái , vẽ sơ đồ sinh thái bài tập 4
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống thực
vật (16
/
)
HS: Đọc thông tin SGK, hoạt động nhóm.
GV: ? Vì sao cây xanh không thể sống thiếu ánh
sáng ?
? ánh sáng quyết định hoạt động sống nào của cây
xanh?
- Cho học sinh quan sát cây lá lốt trồng ở 2 điều kiện
chiếu áng khác nhau
Quan sát cây lúa.
- HS tiếp tục quan sát hình 42.2
Hoạt động nhóm: Ghi vào giấy trong đã phát sẵn
Các nhóm thảo luận -> rút ra kết luận
Hoàn thành bảng 42.1
Sự khác nhau giữa 2 cách xếp lá (lá lốt và lá lúa)
Lá lốt lá xếp ngang -> nhận nhiều ánh sáng, lá lúa xếp
nghiêng với tia nắng chiếu thẳng gốc -> giúp thực vật
thích nghi với môi trờng
liên hệ: Kể những cây a bóng và a sáng
I. ả nh h ởng của ánh sáng lên
đời sống thực vật .
ánh sáng ảnh hởng tới hoạt
động sinh lý của thực vật nh
quang hợp, hô hấp
hút nớc của cây
- Nhóm cây a sáng
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
17
Giáo án : Sinh học 9
nông nghiệp: hay trồng xen có tác dụng gì ?
hs thảo luận trả lời ,gv bổ sung .
Hoạt động2. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống của
động vật (16
/
)
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu thí nghiệm SGK trang
123
? ánh sáng ảnh hởng đến động vật nh thế nào?
HS thảo luận chọn phơng án đúng
? Kể những động vật thờng kiếm ăn lúc chập choạng
tối, ban đêm, ban ngày
? Tập tính kiếm ăn và nơi ở của động vật liên quan với
nhau nh thế nào?
? ánh sáng ảnh hởng tới động vật nh thế nào qua mục
"em có biết" Em hãy cho biết ánh sáng có vai trò gì
nữa đối với động vật? (giúp động vật điều hòa nhiệt độ)
ảnh hởng tới nhiều hoạt đọng khác nh trao đổi chất,
sinh sản, phát triển ...
? Chim ăn ngày và chim ăn đêm có gì khác nhau
gồm những cây sống ở nơi quang
đãng
VD
- Nhóm cây a bóng : Gồm những
cây sống ở nơi ánh sáng yếu, dới
tán cây khác
II. ả nh h ởng của ánh sáng lên
đời sống của động vật
ánh sáng ảnh hởng đến hoạt
động của động vật nhân biết định
hớng di chuyển trong không
gian , sinh trởng, sinh sản....
Chia động vật thành 2 nhóm:
- Nhóm động vật a sáng
- nhóm động vật a tối
IV. Củng cố: (5
/
)
- Trong các cây sau, cây nào là cây a bóng: Ngô, khoai, sắn, dứa, trầu không, tiêu, lá
dong....
- Chuột nhà thờng hoạt động trong thời gian nào trong ngày ?
- HS đọc phần ghi nhớ sgk .
V. Dặn dò: (2
/
)
- Học bài củ và nghiên cứu truớc bài 43.
- Trả lời và bài tập 1 - 2,3 SGK
- Màu sắc lá cây ở mặt trên và mặt dới lá có gì khác nhau?
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
18
Giáo án : Sinh học 9
Ngày soạn:
Tiết 45. ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm
lên đời sống sinh vật
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS nêu đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái, nhiệt độ và độ ẩm môi trờng đến các
đặc điểm hình thái và tập tinhs của sinh vật
- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật
2.Kỹ năng:
-Rèn luyện kĩ năng t duy tổng hợp ,suy luận.
-Kỹ năng hoạt động nhóm .
3.Thái độ :
- Giáo dục hs có ý thức bảo vệ thực vật .
B. Phơng pháp:
- Tìm tòi quan sát , nêu và giải quyếtvấn đề , hoạt động nhóm
C. chuẩn bị của gv & hs :
- Tranh phóng to hình 43.1, 43.2, 43.3
D. Tiến trình các bớc:
I. ổ n định
II. Kiểm tra bài cũ: (6
/
)
- Nêu sự khác nhau giữa thực vật a ánh sáng và thực vật a bóng ?
- ánh sáng ảnh hởng tới động vật nh thế nào?
Phân tích hình 42.3
III. Nội dung bài mới:
1.Đặt vấn đề:
Chim cánh cụt sống ở Bắc Cực không thể sống đợc ở vùng khí hậu nhiệt đới cho
em suy nghĩ gì ?
2. Triển khai hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động1:ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống
sinh vật (16
/
)
HS đọc phân thông tin sách giáo khoa
- Quan sát tranh hinh 43.1
- Quan sát một số tranh su tầm....
Thảo luận nhóm để chả lời các câu hỏi sau:
- Sinh vật sống đợc ở nhiệt độ nh thế nào?
Dới tác dụng của nhiệt độ thì bộ phận nào của
cây rễ bị biến đổi vì sao?
Nhiệt độ môi trờng-> ảnh hởng đến hoạt động
I:ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống
sinh vật .
a. ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống
của sinh vật;
- Phạm vi mà sinh vật sống đợc là 0
0
C
-> 50
0
C
- Là bộ phận dễ bị biến đổi dới tác
động của nhiệt độ
- Nhiệt độ môi trờng -> ảnh hởng mạnh
đến hoạt động quang hợp
Cây quang hợp tối từ 20
0
C - 30
0
C
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
19
Giáo án : Sinh học 9
quan hợp hô hấp nh thế nào?
HS thảo luận nhóm trả lời ,gv nhận xét bổ sung .
Phân biệt nhóm động vật biến nhiệt và nhóm sinh
vật hằng nhiệt
hoàn thành bảng 43.1
Gv treo bảng cho hs làm
Gv hỏi :Nhiệt độ ảnh hởng lên đời sống của sinh
vật nh thế nào ?
HS trả lời , gv nhận xét .
Hoạt động2. ảnh hởng của độ ẩm
HS đọc thông tin
hoàn thành bảng 43.2
HS Trao đổi nhóm
+ Nơi sống ảnh hởng tới đặc điểm nào của sinh
vật
+Tìm ví dụ về nhóm thực vật phù hợp với độ ẩm
môi trờng
HS thảo luận nhóm để trả lời đợc :
- ảnh hởng tới hình thái ,mô giậu , phiến lá, da ,
vảy .
-ảnh hởng đến sinh trởng và phát triển.
- Thoát hơi nớc và giữ nớc .
GV hỏi : Độ ẩm ảnh hởng tới đời sống sinh vật
nh thế nào ?
HS liên hệ trong sản xuất
(Cung cấp điều kiện sống .Đảm bảo thời vụ )
Ngày quang hợp < 0
0
C > 42
0
C
- T
0
cao -> diệp lục bị phân hủy
b, ảnh hởng của nhiệt độ đến đời sống
động vật
2 nhóm: + Động vật biến nhiệt: VD
+ Động vật hằng nhiệt : VD
- Nhiệt độ môi trờng thay đổi -> sinh
vật phát sinh biến dị để thích nghi và
hình thành tập tính lên đời sống sinh
vật
Thực vật:
- ảnh hởng tới hình thái, sinh trởng
phát triển, thoát hơi nớc
II. ảnh h ởng của độ ẩm .
- Sinh vật thích nghi với môi trờng
sống có độ ẩm khác nhau.
- Hình thành các nhóm thực vật
+ a ẩm
+ Chịu hạn
Động vật 3 nhóm: + a ẩm
+ a khô
IV.Củng cố:
- Nhiệt độ ảnh hởng tới đời sống sinh vật nh thế nào? cho ví dụ minh họa
- Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào những nhân tố sinh thái nào?
V.Dặn dò:
- Học bài trả lời các câu hỏi SGK
- Đọc mục em có biết. - Su tẩm t liệu về ........., địa y
Ngày soạn:
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
20
Giáo án : Sinh học 9
Tiết 46. ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức :
- Học sinh hiểu đợc và trình bày đợc thế nào là nhân tố sinh vật
- Nêu đợc mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng quan sát
3.Thái độ:
- Giáo dục học sinh bảo vệ ý thức thiên nhiên
B. Phơng pháp:
C. chuẩn bị của gv &hs :
- Tranh hình SGK
- ảnh su tầm
D. Tiến trình lên lớp :
I. ổ n định
II. Kiểm tra bài cũ:
- ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật nh thế nào? cho ví dụ?
- ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống sinh vật?
III. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Gv cho hs uan sát 1 số tranh : Đàn bò ,đàn trâu,khóm tranh ,rừng thông và hỏi:
Những bức tranh này cho em suy nghĩ gì về mối quan hệ giữa các sinh vật ?
2.Triển khai khai hoạt động:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động1.Quan hệ cùng loài:
HS đọc thông tin
quan sát tranh 41.1
Thực hiện lệnh -> sau khi thảo luận nhóm
? Khi có bão thực vật sống cùng nhóm có lợi gì so với
sống riêng rẽ?(-> ít đổ gãy)
? Động vật sống bằng đàn có lợi ích gì?(-> Bảo vệ đợc
nhau)
Học sinh thực hiện lệnh 2 ( Câu 3: Đúng)
-> Sinh vật cùng loài có những mối quan hệ nào?
Mối quan hệ đó có ý nghĩa gì
HS thảo luận và nêu đợc :
Quan hệ cạnh tranh và hổ trợ .
- Sinh vật cùng loài có xu hớng quần tụ bên nhau có lợi
ích gì?
+ Thực vật: Chống chịu sự mất nớc
I. Quan hệ cùng loài :
- Các sinh vật cùng loài sống
gần nhau,liên hệ với nhau,hình
thành lên nhóm cá thể .
- Trong nhóm cá thể có mối
quan hệ
+ Hỗ trợ : Sinh vật đợc bảo vệ
tốt hơn ,kiếm đợc nhiều thức
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
21
Giáo án : Sinh học 9
+ Động vật: Bảo vệ con non....
Liên hệ: Trong công nghiệp ngời ta lợi dụng mối quan
hệ cùng loài để làm gì?
Nuôi theo đàn -> tranh nhau ăn -> nhanh lớn.
Hoạt động2. Quan hệ khác loài.
HS quan sát tranh ảnh
- Hổ ăn thịt thỏ
- Hải quì và tôm ký c , Địa y
GV yêu cầu hs :Phân tích và gọi tên mối quan hệ của
các sinh vật trên .
Hs thảo luận nhóm nêu đợc:
- Động vật ăn thịt
- Hỗ trợ nhau cùng sống
HS :Tìm thêm một vài ví dụ khác
HS hoàn thành bảng 44
Thảo luận nội bảng 44
Thực hiện lệnh.
? Trong các ví dụ sau đây quan hệ nào là hỗ trợ hoặc đối
địch trang 132 - 133
Gv cho hs liên hệ : Trong nông nghiệp và lâm nghiệp
con ngời đã lợi dụng mối quan hệ dùng sinh vật có ích
tiêu diệt sinh vật có hạicòn gọimlà biện pháp sinh học và
không gây ô nhiễm môi trờng .
Vd : Ong mắt đỏ tiêu diệt sâu đục thân lúa .
ăn .
+ Cạnh tranh :Ngăn ngừa gia
tăng số lợng cá thể và sự cạn
kiệt nguồn thức ăn .
II. Quan hệ khác loà i :
Kết luận:
Nội dung bảng 44
(bảng phụ)
Biện pháp sử dụng 1 loài sinh
vật tiêu diệt sinh vật khác->
biện pháp khống chế sinh học.
IV. Củng cố:
- Các sinh vật cùng loài hỗ trợ cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện nào?
- Tự tỉa cành và kết quả của tỉa cành tự nhiên?
- Tìm thêm một cố ví dụ minh họa
- Trong thực tiễn sản xuất cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá
thể sinh vật
V. Dặn dò:
- Học bài và trả lời các câu hỏi sgk .
- Su tầm tranh ảnh về các sinh vật sống ở các môi trờng .
- Đọc mục Em có biết.
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
22
Giáo án : Sinh học 9
Ngày soạn:
Tiết 47: Thực hành : tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng
của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức :
- HS tìm hiểu đợc dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh
vậtở môi trờng đã quan sát .
2. Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng quan sát , thực hành , hoạt động nhóm .
3.Thái độ :
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên , có ý thức bảo vệ thiên nhiên .
B. Phơng pháp:
- Thực hành quan sát , hoạt động nhóm
C. chuẩn bị của gv &hs:
- Kẹp ép cây , giấy báo , kéo cắt cây .
- Giấy kẽ li , bút chì .
- Tranh mẩu lá cây .
D. Tiến trình lên lớp :
I. ổ n định :
II. Kiểm tra bài cũ: (2
/
)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
III. Nội dung thực hành :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:Tìm hiểu môi trờng sống của sinh vật
(19
/
)
Gv cho hs kẽ bảng 45.1sgk vào vở .
Gv phân công địa điểm cho hs quan sát ngoài thiên
nhiên .
HS: quan sát địa điểm đó có những loài sinh vật nào
và sống ở môi trờng nào điền vào bảng sau :
Gv : - Em đã quan sát đợc những sinh vật nào ? Số l-
ợng nh thế nào ?
- Môi trờng nào có số lợng sinh vật nhiêu nhất , Môi
trờng nào có số lợng ít nhất ?
HS : thảo luận nhóm đại diện trả lời ,nhóm khác nhận
I.Tìm hiểu môi tr ờng sống của
sinh vật.
+ Môi trờng có điều kiện sống về
nhiệt độ , ánh sáng thì số l ợng
sinh vật nhiều ,số lợng phong phú .
+ Môi trờng có điều kiện sống
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
23
Tên các sinh vật Nơi sống
..
Giáo án : Sinh học 9
xét bổ sung .
Hoạt động 2: ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá
cây:(18
/
)
Gv yêu câu hs kẽ bảng 45.2 ở sgk vào vở
GV cho hs quan sát toàn bộ các loại cây ở sân trờng
và khu vực ở trớc sân trơng để điền vào vở theo mẫu
sau :
-
- GV cho hs quan sát kỹ 1 số hình dạng của lá và h-
ớng dẫn cho hs về nhà vẽ .
không thuận lợi sinh có số lợng ít
hơn .
II. ảnh h ởng của ánh sáng tới
hình thái lá cây:
IV. Củng cố:
- Gv thu 1 số vở của hs để kiểm tra .
- Gv nhận xét thái độ học tập cuảt hs trong tiết thực .
V. Dặn dò:
- Gv hớng dẫn hs về nhà vẽ hình dạng của lá .
- Phân công dụng cụ chuẩn bị cho tiết thực hành sau.
Giáo viên thực hiện : Võ thị Liên
24
STT Tên
cây
Nơi
sống
Đặc điểm của
phiến lá
Đặc điểm này chứng tỏ
lá cây quan sát là cây a
bóng, a sáng.
Những
nhận xét
khác .
1
2
3
4
..
Gi¸o ¸n : Sinh häc 9
Ngày soạn :
TIẾT 48 : : THỰC HÀNH : TÌM HIỂU MÔI TRỪƠNG VÀ ẢNH
HƯỞNG NHÂN TỐ SINH THÁI LÊN ĐỜi SỐNG SINH VẬT
A MỤC TIÊU :
1 Kiến thức :
- HS thấy được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với môi trường sống của động
vật .
2 .Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm , kỹ năng thực hành , kỹ năng quan sát .
3 .Thái độ : - Giáo dục hs có thái độ yêu thích động vật hơn .
B . PHƯƠNG PHÁP :Thực hành ,quan sát ,tìm tòi .
C. CHUẨN BỊ CỦA GV &HS :
* GV : Chuẩn bị vợt bắt côn trùng ,dụng cụ đào đất nhỏ cho học sinh .
* HS : Túi ni long đựng động vật ..
D . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
I .Ổn định : (ktss)
II Kiểm tra bài củ : ( không )
III. Nội dung bài mới :
Hoạt động 1 : ( 4
’
) Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
GV : kiểm tra dựng cụ các tổ .
Chia lớp làm 6 nhóm .
Phân dụng cụ : vợt , dụng cụ đào đất .
Giới thiệu địa điểm thực hành cho hs ( Toàn bộ trong sân trường ) .
Hoạt động 2 : ( 31
’
) Tìm hiểu môi trường sống của động vật .
GV yêu cầu hs quan sát các động vật có trong địa điểm thực hành và ghi chép các
đặc điểm vào phiếu học tập theo bảng sau.
HS Quan sát các động vật : Ếch nhái ,bò sát ,chim thú nhỏ , động vật không xương
sống .....sau đó tìm cụm từ thích hợp để hoàn thành bảng 45- 45-3 sgk .
stt Tên động vật Môi trường sống Mô tả đặc điểm thich nghi của
động vật .
1
2
…
IV . Củng cố : (6
’
)
Trả lời các câu hỏi sau :
- Kể tên những yếu tố sinh thái ảnh hưỡng tới đời sống sinh vật
- Các nhóm động vật mà em quan sát được thuộc nhóm động vật sống trong nước ,
ưa ẩm hay ưa khô .
- Kẽ 2 bảng trong giờ thực hành vào báo cáo .
- Nhận xét chung về môi trường ưuan sát ? Nó có được bảo vệ tốt không ? Nêu cảm
tưởng của em .
V.Dặn dò : (4
’
)
- Gv hướng dẫn về nhà hoàn thành bảng thu hoạch theo hướng dẫn sgk .
- Ôn tập chương sinh vật và môi truờng
- Tìm hiểu bài “quần thể sinh vật ”.
Gi¸o viªn thùc hiÖn : Vâ thÞ Liªn
25