Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 9 năm 2020 - 2021 (Đề 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>PHỊNG GD & ĐT KRƠNG NĂNG</b>


<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN: TỐN 9</b>


<b>NĂM HỌC 2020 - 2021</b>


<i> ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<b> </b>


<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Căn </b>
<b>thức bậc </b>
<b>hai. Căn </b>
<b>bậc ba</b>


Tìm được căn
bậc hai số học
của 1 số, tìm


điều kiện xác
định.


Giải được các
phương trình
đơn giản


Tìm được giá
trị và Rút gọn
biểu thức chứa
căn thức bậc
hai.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>3</i>
<i>0,75</i>
<i>7,5%</i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>2,5%</b></i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>3</i>
<i>0,75</i>
<i>7,5%</i>


<i>2</i>
<i>1,0</i>
<i>10%</i>
<b>11</b>
<b>3,25</b>
<b>32,5</b>
<b>%</b>
<b>2. Hàm số </b>


<b>bậc nhất </b>
<b>y = ax + b </b>
<b>(a≠0)</b>


Nhận biết hàm
số bậc nhất.
Tìm m để hàm
số đồng biến.


Vẽ được đồ thị
hàm số. Tìm
điểm thuộc đồ
thị.


Tìm m để 2 đồ
thị hàm số
song song.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ</i>
<i>3</i>


<i>0,75</i>
<i>7,5%</i>
<i>1</i>
<i>0,25</i>
<i>2,5%</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>1</i>
<i>0,25</i>
<i>2,5%</i>
<i>1</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<b>7</b>
<b>2,25</b>
<b>22,5</b>
<b>%</b>
<b>3. Hệ thức</b>


<b>lượng giác</b>
<b>trong tam </b>
<b>giác vng</b>


Tìm tỉ số
lượng giác của
1 góc.


Vận dụng
được các hệ


thức trong tam
giác vng để
tìm cạnh, góc.
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ </i>
<i>2</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<i>2</i>
<i>0,5</i>
<i>5%</i>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>4. Đường </b>
<b>trịn</b>


Vẽ được hình.
Áp dụng được
tính chất hai
tiếp tuyến cắt


nhau.


Áp dụng được
tính chất hai
tiếp tuyến cắt
nhau để chứng



minh góc
vng


Kết hợp phần
Đã chứng mình


và hệ thức
lượng để chứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


<b>T. số câu</b>


<b>T. số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


<b>9</b>
<b>2,5</b>
<b>25%</b>


<b>5</b>
<b>2,25</b>
<b>22,5%</b>


<b>10</b>
<b>4,75</b>
<b>47,5%</b>


<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>



<b>25</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>


<b>PHỊNG GD & ĐT KRƠNG NĂNG</b>


<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN</b>


<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>MƠN: TỐN 9</b>


<b>NĂM HỌC 2020 - 2021</b>


<i> ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng:</b></i>


<b>Câu 1: Điều kiện để biểu thức </b> x 2019 xác định là?


A. x <sub> 2019.</sub> <sub>B. x </sub><sub> - 2019.</sub> <sub>C. x </sub><sub>2019.</sub> <sub>D. x </sub><sub>-2019.</sub>
<b>Câu 2: Với a > 0, </b> 81a2 bằng


A. 9a B. -9a <sub>C.</sub> 9 a <sub>D. 81a</sub>


<b>Câu 3: Kết quả phép tính </b> 40. 2,5 là


A. 8 B. 5 C. 10 <sub>D.</sub> 10 10


<b>Câu 4: So sánh 6 và 2 6 , ta có</b>



A. 6 < 2 6 B. 6 > 2 6 C. 6 = 2 6 D. 6 = 2 6+1
<b>Câu 5: Tính </b> 25 16 9 có kết quả là:


A. 6 B. 22 C. 10 D. 0


<b>Câu 6 : Căn bậc hai số học của 81 là?</b>


A. 9 B. 9<sub> C. </sub> 9<sub> D. </sub><sub>9</sub>
<b>Câu 7: Nghi m c a ph</b>ệ ủ ương trình <i>x</i> 2 3 là


A. 5<sub>.</sub> <sub>B. 10.</sub> <sub>C. 25.</sub> <sub>D. –5. </sub>


<b>Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình:</b>


2 1


2x 3 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


 




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> là:</sub>



A. (1; -3) B. (3; 1) C. (-1; -3) D. (1; 3)
<b>Câu 9: Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điểm nào?</b>


A. (1; -3) B. (1; -5) C. (-1; -5) D. (-1; -1)
<b>Câu 10: Hàm số y= (m - 5)x+ 2 là hàm số đồng biến khi nào?</b>


A. m <-5 B. m >-5 C. m <5 <sub> D. m >5 </sub>
<b>Câu 11: Trong các hàm s sau, hàm s nào </b>ố ố <b>kh ông ph i </b>ả là hàm s b c nh t?ố ậ ấ


A. y = 5x – 1.


B.


3
y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



A. y = 4 –3x . B. y = 4x – 3. C. y = –3 + x. D. y = –3x + 5.
<b>Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết CH =4,5cm, BC=8cm </b>
thì độ dài AC bằng?


A. 36cm B. 18cm C. 6 cm D. -6cm
<b>Câu 14 . Nếu tam giác ABC vng tại B thì sinC bằng?</b>


A.



<i>AB</i>
<i>BC</i>


B.


<i>AC</i>


<i>BC</i> <sub> C. </sub>
<i>BC</i>
<i>AC</i>


D.


<i>AB</i>
<i>AC</i>


<b>C</b>


<b> â u 15 : Tại một thời điểm, một cột cờ cao 3,2m có bóng trên mặt đất dài 1,8m. Hỏi</b>
lúc đó tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc khoảng bao nhiêu độ?


A. 300 <sub> B. 29</sub>0<sub> C. 61</sub>0<sub> D. 66</sub>0


<b>Câu 16: Tam giác ABC vuông t i A có AB = </b>ạ 3cm, BC = 5cm. Giá tr c a sinC b ngị ủ ằ


A. 1,3. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8.


<b>Câu 17: Đ</b>ường trịn tâm O bán kính 5cm, M là đi m trong để ở ường tròn đó khi và
ch khiỉ



A. OM = 5cm. <sub>B. </sub>OM 5cm <sub>.</sub> <sub>C. </sub>OM 5cm <sub>.</sub> <sub>D. </sub>OM 5cm <sub>.</sub>
<b>Câu 18: Cho tam giác ABC vuông t i C, có AC = 12cm, BC = 16cm</b>ạ .Bán kính c aủ
đường trịn ngo i ti p m t tam giác ABC có đ dài làạ ế ộ ộ


A. 6cm. B. 10cm. C. 8cm. <sub>D. 14cm.</sub>


<b>Câu 1 9: Cho đ</b>ường tròn (O) và m t dây ộ AB 12cm , kho ng cách t tâm O đ nả ừ ế
dây AB b ng 8cmằ .Bán kính đường trịn (O) là:


A. 8cm. B. 6cm. C. 4cm. D. 10cm.


<b>Câu 20: Cho đ</b>ường tròn (O; 4 cm), M là m t đi m cách đi m O m t kho ng 5 cm.ộ ể ể ộ ả
Qua M k ti p tuy n v i (O). Khi đó kho ng cách t M đ n ti p đi m làẻ ế ế ớ ả ừ ế ế ể


A. 4cm. B. 5cm. <sub>C. 41 cm.</sub> D. 3cm.


<b>II.Phần tự luận.(5 điểm)</b>
<b>Câu 1: (1,5 điểm) . </b>


a) Tính M =  18 32 2020 2
b) Giải phương trình: 2 2x 5
c) Rút gọn biểu thức


 


 


 


 



 




 


4
:


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub> (với x >0 và x1) </sub>


<b>Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số y = - 2x + 3 (d)</b>
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.


b) Chứng minh rằng góc COD là góc vng.



c) Chứng minh rằng: AC.BD khơng đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn.
<b></b>


<b>---Hết---HD CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Năm học: 2020 -2021</b>


<b>Mơn:Tốn 9</b>


<b>I.Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm</b>


<b>II.Phần tự luận.(5,0 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1 </b>
(1,5đ)


) 18 32 2020 2


3 2 4 2 2020 2
2021 2


<i>a M</i>    


   




b)Giải phương trình: ĐKXĐ <i>x</i>0



9


2 2x 5 2x 3 2x 9


2
<i>x</i>


       


c) Rút gọn;


 


 


 


 


 




 


4
:


1



1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>






 



 


 




 


. . <sub>1 4</sub>


.


1



:
1


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


2 <sub>:</sub>4 <sub> </sub>


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  




2 1<sub> </sub> 1



1 <sub>4</sub> 2


<i>x x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


0,25
0,25
0,5


0,25
0,25
<b>Câu 2 </b>


<b>(1,0đ) </b>


a) Ta có hàm số y = -2x + 3


-Cho x = 0 => y = 3 ta được điểm (0;3) thuộc Oy
-Cho y = 0 => x = 1,5 ta được điểm (1,5 ; 0) thuộc Ox


- Đồ thị hàm số y = -2x + 3 là đường thẳng đi qua hai điểm
(0;3) và (1,5;0)


-Vẽ đồ thị:


0,25
0,25



<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án</b> B A C B A A C B C D


<b>Câu</b> 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



b) Đồ thị hàm số y = (m+1)x – 3 song song với đường thẳng
y = -2x + 3 khi : m + 1 = -2 và - 3  3


Suy ra: m = -3


0,25
0,25


<b>Câu 3</b>
(2,d )


* Vẽ hình đúng và viết đúng GT, KL




0,25


a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có :
AC = CM


BD = DM



Suy ra : AC + BD = CM + MD = CD.
Vậy : AC + BD = CD.


b) Chứng minh được <i>CO</i>· D 90 0<sub> (theo tính chất hai tiếp</sub>
tuyến cắt nhau)


c) Chứng minh được AC . BD = CM . MD = OM2<sub> = R</sub>2


không đổi (theo hệ thức về cạnh và đường cao)


0,25
0,25
0,25
0,5
<b>Những chú ý khi chấm: </b>


<i>1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh</i>
<i>phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính tốn chính xác mới cho điểm tối đa.</i>


</div>

<!--links-->

×