ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
NT
N
NG
KHẢO SÁT HOẠT TÍNH
N (CORBICULA SP.)
NƯ
T
N
NG NG
N
TP.HỒ C
NƯ
T
NT Ạ
MINH, THÁNG 12/2015
N
CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA –ĐHQG -HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học : T
Đ h
T
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 1 : T
T
h
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Cán bộ chấm nhận xét 2 : T
N
H
Hư
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)
Luậ vă thạ sĩ được bảo v tạ T ườ
ngày 5 tháng 1 ă 2016.
Thành ph n Hộ đồ
đá h
Đại học Bách Kh , ĐHQG Tp HCM
á l ậ vă thạ sĩ ồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hộ đồng chấm bảo v luậ vă thạ sĩ)
1. T
T
h
2. G T
3. G T
4. T
N
5. T
T
Thị Hồ
Nh
T
Th
N
H
Hư
Nữ M h N
t
Xác nhận của Chủ tịch Hộ đồ đá h á
v T ưởng Khoa quản lý chuyên
ngành sau khi luậ vă đã được sửa chữa (n u có).
CH TỊCH H I ĐỒNG
TRƯỞNG KHOA
i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
C NG HÒA XÃ H I CH NG
I T
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
NHI M VỤ LU N
Họ t
N
họ v
:L
, thá , ă
NT Ạ
MSHV: 13111033
ă T ấ
N
s h: 08/06/1984
Chuyên ngành: Công ngh thực phẩm
s h: Tiền Giang
Mã số : 60540101
I. T N ĐỀ TÀI:
ước luộ h n (Corbicula sp.) v
Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa củ
thủ ph n
ước luộ h
II. NHI M VỤ VÀ N I DUNG :
- Xá định thành ph n hóa học củ
ước luộ h
- Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa củ
- Khảo sát quá trình thủ ph
- Khảo sát hoạt t h khá
- Đá h
á H
v
ước luộ h
ước luộ h
v
đặc.
ước luộ h
đặc.
ước luộ h
x hó
ước luộ h
thủy phân.
độ thủ ph ).
- So sánh hoạt tính kháng oxy hóa củ ước luộ h
tính kháng oxy hóa của vitamin C, BHT.
v
ước luộ h
thủy phân với hoạt
III. NGÀY GIAO NHI M VỤ : 06/07/2015
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHI M VỤ: 04/12/2015
Ư NG DẪN : TS
V. CÁN B
Đ h
Tâm
Tp. HCM, ngày 22 tháng 12 năm 2015
CÁN B
Ư NG DẪN
CH NHI M B
(Họ tên và chữ ký)
NĐ
(Họ tên và chữ ký)
TRƯỞNG KHOA
NG NG
(Họ tên và chữ ký)
ii
Ọ
TẠO
LỜI CẢ
T ước h t, tôi xin chân thành cả
ƠN
q ý th y cô bộ môn Công ngh Thực phẩ
đã
h t lòng giảng dạy, truyề đạt những ki n th c quý báu trong suốt thời gian em học tập và
nghiên c u tạ t ườ
để e
Đặc bi t h phép t
tậ t h hướng dẫ v
ó được nền tảng ki n th
được bày tỏ lịng bi t
úp đỡ tơi hoàn thành luậ vă
Em xin chân thành cả
s
s
h
nay.
đ
Đ h
T
đã
ột cách tốt nhất.
q ý th y cơ phịng thí nghi
ki n về trang thi t bị, dụng cụ, hóa chất… t
Cuối cùng, em xin cả
hư
đã
úp đỡ và tạ đ ều
s ốt thời gian thực hi n luậ vă
đ h v bạ bè đã h t lòng hỗ trợ,
úp đỡ trong thời
gian học tập và nghiên c u vừa qua.
Tôi xin gửi lời chúc s c khỏe đ n tất cả th y cơ và bạn bè.
TP. Hồ Chí M h, thá
12 ă
N ườ thực hi n
ă T ấ
iii
2015
T
T T
Trong nghiên c u này, hoạt tính kháng oxy củ ướ l ộ h v ướ l ộ h thủ ph
được khảo sát T ướ t , ướ l ộ h đượ xá đị h th h ph hó họ , khả sát v
s sá h h ạt t h khá
x hó vớ vitamin C, butylated hydroxy toluene (BHT). Th h
ph hó họ đượ xá đị h vớ h lượng ẩm khoảng 98,88%, h lượng protein khoảng
0,71%, h
lượng lipid khoả 0,07%, h
lượng tro khoả 0,27%
t q ả h ạt t h
khá
x hó the phư
pháp khử s t FRAP) l 49,649 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿) v the
phư
pháp hốt ố tự ABTS• (ABTS) l 1 8,55 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿)
t q ả h ạt t h
khá
x hó ở ồ
độ 0,385 (mg/mL) the phư
pháp ABTS l 24,569
(𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿), thấp h h ạt t h khá
x hó ủ v t
C v HT l lượt l 22
l v 80 l v the phư
pháp R
l 8, 72 μM trolox, thấp h h ạt t h khá
x
hó ủ v t
C v HT l lượt l
8 l v 11 l
đ , ướ l ộ h đượ
đặ ồ xá đị h th h ph hó họ v h ạt t h khá
x hóa. Th h ph hó họ đượ
xá đị h vớ h lượng ẩm khoảng 97,55%, h lượ p te kh ả 1,52%, h lượ
l p d kh ả 0,09%, h lượ t kh ả 0, 7%
t q ả về h ạt t h khá
x hó ủ
ướ l ộ h
đặ đạt đượ theo phư
pháp R
l 103,684 𝜇𝑀
𝑚𝐿 v
theo phư
pháp ABTS l 301,148 𝜇𝑀
𝑚𝐿 . T p he , khả sát ả h hưở
h
phẩ e
e, t l e
e
hất, thờ
, H, h t độ đ q á t h thủ ph
ướ
l ộ h
đặ vớ h
ụ t
h ạt t h khá
x hó
hất.
tq ảđề k
thủ ph đượ họ vớ h phẩ sử dụ l h phẩ
l v e
e, thờ
l 0
0
phút, t l
l 5
p te , h t độ từ 50 đ 55 C, pH l 7.
, ướ l ộ h
thủ ph đượ xá đị h
độ thủ ph , khả sát v s sá h h ạt t h khá
x hó
vớ vitamin C, BHT
tq ả
độ thủ ph l 15,42%. t q ả h ạt t h khá
x
hó ủ ướ l ộ h thủ ph the phư
pháp R
l 252,895 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿) v
the phư
pháp ABTS 792,333(𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿)
t q ả h ạt t h khá
x h á sử
dụ
phư
pháp
T t h the
ồ
0,385 (mg/ml) đạt đượ l 76,119
(𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿), thấp h h ạt t h khá
x hó của vitamin C và BHT l lượt là 75 l
v 2 l . Hoạt tính kháng oxy hố sử dụ phư
pháp R
đạt được là 25,37
(𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿), thấp h h ạt t h khá
x h á ủ vt
C v HT sử dụ phư
pháp R
l lượt l 11 l v 9 l .
iv
ABSTRACT
In this study, the antioxidant activities of fresh water clam (Corbicula sp.) broth (FWCB)
and hydrolysed fresh water clam broth (HFWCB) were investigated. Firstly, the FWCB
was determined chemical compositions, assay and compare antioxidant activity with
vitamin C, butylated hydroxy toluene (BHT). The result showed that the moisture content
was 98,88%, the protein content was 0,71%, the lipid content was 0,07%, the ash content
was 0,27%. The antioxidant activity of fresh water clam broth was 49,649 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿)
using ferric reducing power assay (FRAP) and 148,556 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿) using (2,2-azinobis-(3-ethylbenzthiazoline)-6-sulfonic acid) ABTS• free radical scavenging assay (ABTS).
At the concentration of FWCB of 0,385 𝑚 𝑚 ), the antioxidant activity using FRAP
assay was 24,569 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿), 224 fold lower than the antioxidant activity of vitamin
C and 80 fold lower than the antioxidant activity of BHT and the antioxidant activity using
FRAP assay was 8,472 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿), 314 fold lower than the antioxidant activity of
vitamin C and 116 fold lower than the antioxidant activity of BHT. After that, FWCB was
concentrated and evaluated chemical compositions and antioxidant activity using FRAP
assay and ABTS assay. The result showed that the moisture content was 97,55%, the
protein content was 1,52%, the lipid content was 0,09%, the ash content was 0,37%. The
antioxidant activity of concentrated fresh water clam broth (CFWCB) was 103,684
(𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿) (FRAP) and 301,148 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿) (ABTS). Next, the effects of enzyme
types, hydrolysis time, ratio enzyme/subject (E/S), temperature, pH on the hydrolysis
process of CFWCB with objective function of highest antioxidant activity. Hydrolysis
conditions were determined with enzyme was chosen as Flavourenzyme, time is 60
minutes, ratio enzyme/subject of 5 IU/g of protein, the temperature is 50 to 550C, pH of 7.
Finally, HFWCB on the selected conditions are evaluated hydrolysis degree (DH), assay
and compare the antioxidant activity of vitamin C, BHT at the same concentration. DH was
15.42%. The antioxidant activity of HFWCB was 252,895 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿) using FRAP
assay and 792,333 μ l/mL) using ABTS assay. At the HFWCB of 0,385 𝑚 𝑚 ), the
antioxidant activity using ABTS assay was 76,119 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿), 75 fold lower than the
antioxidant activity of vitamin C and 26 fold lower than the antioxidant activity of BHT
and the antioxidant activity using FRAP assay was 25,373 (𝜇𝑀trolox/𝑚𝐿), 113 fold lower
than the antioxidant activity of vitamin C and 39 fold lower than the antioxidant activity of
BHT.
v
ỜI
Tá
ảx
v
đ
đ
á k tl ậ t
l
l ậ vă
v dướ bất k h h th
h
ồ t l
th
t
h
Đ
h
ủ bả th
l t
th
N
thự v kh
khả
á
tá
s
ồ t
ả á k tq ả
hép bất k từ
l
đã đượ t
ột
ả l ậ vă
ă T ấ
vi
ồ
h dẫ v
khả dú
Tá
h
MỤC LỤC
LỜI CẢ
T
ƠN......................................................................................................................iii
T T ............................................................................................................................ iv
ABSTRACT .......................................................................................................................... v
ỜI
Đ
N ................................................................................................................ vi
MỤC LỤC .......................................................................................................................... vii
DANH MỤC BẢNG............................................................................................................. x
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ xi
DANH SÁCH THU T NGỮ VI T T T ........................................................................xii
ỞĐ
............................................................................................................................. 1
ươ
TỔNG QUAN ..................................................................................................... 2
1.1
G ớ th
h
v
ướ l ộ h
............................................................................. 2
1.1.1 Phân loại .......................................................................................................... 2
1.1.2 Đặ đ ể
s h họ ............................................................................................ 2
1.1.3 T h h h kh thá , h b
1.1.4 Th h ph
1.2
ị h th
d h dưỡ
ph
v t
thụ h
ủ
tN
............................. 4
ủ h ....................................................................... 4
từ p te
t
thự phẩ ............................................................ 7
1.2.1 Giới thi u dịch thu phân từ protein ................................................................. 7
1.2.2 Tính chất của dịch thu phân từ p te ............................................................ 7
1.2.3 Cá phư
pháp th
1.2.4 Hoạt t h khá
1.3
1.4
phân protein ................................................................. 8
x hó
ept de ó h ạt t h khá
ủa dịch thu ph
từ p te .................................. 10
x h á ...................................................................... 12
Enzyme protease ................................................................................................... 14
1.4.1 Khái quát protease.......................................................................................... 14
1.4.2 Phân loại protease .......................................................................................... 15
1.4.3 C
1.5
h xúc tác của protease ........................................................................... 16
Chất khá
x h á ............................................................................................... 17
1.5.1 Vai trò............................................................................................................ 17
vii
1.5.2 Phân loại ........................................................................................................ 17
1.5.3 Một số phư
1.6
T hh h
pháp khảo sát hoạt tính kháng oxy hố................................... 18
h
h ạt t h s h họ dị h th
ph
p te
từ h
t
v
ướ ........................................................................................................................ 19
ươ
2.1
2 NGUYÊN LI
N
l
2.1.1 H
ƯƠNG
NG I N ỨU ............................... 21
........................................................................................................... 21
................................................................................................................ 21
2.1.2 Enzyme .......................................................................................................... 21
2.1.3 Hoá chất khác ................................................................................................ 21
hư
2.2
pháp nghiên
đồ
2.2.1
2.2.2 Th
2.3
h
........................................................................................... 22
t
h s đồ
Cá phư
....................................................................................... 22
pháp ph
h
....................................................................... 24
t h ................................................................................... 27
2.3.1
hư
pháp hó lý ....................................................................................... 27
2.3.2
hư
pháp hó s h .................................................................................... 28
2.3.3
hư
pháp xá định hoạt tính kháng oxy hố .............................................. 28
2.3.4 Phân tích thống kê .......................................................................................... 29
ương 3 K T QUẢ VÀ BÀN LU N............................................................................. 30
3.1
Xá đị h á th h ph
3.2
H ạt t h khá
3.3
hả sát q á t
3.3.1
h hưở
dị h thủ ph
3.3.2
hó họ
x hó
ủ
h thủ ph
ủ
á l ạ
ủ
ướ l ộ h
ướ l ộ h
ướ l ộ h
h phẩ
e
........................................... 30
t ướ v s
đặ ......................... 31
đặ ............................................. 32
eđ
h ạt t h khá
x hó
ủ
.......................................................................................................... 32
h hưởng của t l e
e
hất đ
h ạt tính kháng oxy của dịch thu
phân ...................................................................................................................... 34
3.3.3
h hưởng của thời gian thu phân lên hoạt tính kháng oxy của dịch thu phân
...................................................................................................................... 36
viii
3.3.4
h hưởng của pH thu phân lên hoạt tính kháng oxy của dịch thu phân ...... 38
3.3.5
h hưởng của nhi t độ thu phân lên hoạt tính kháng oxy của dịch thu phân ..
...................................................................................................................... 39
3.4
H ạt t h khá
3.4.6 Đá h
x hó
á
ướ l ộ h
độ thu phân ở đ ều ki
sá h h ạt t h khá
3.4.7
ủ
vớ h ạt t h ủ v t
x hó
ủ
thủ ph
........................................ 41
tốt hất ủa dịch thu phân ............... 42
ướ l ộ h
v
ướ l ộ h
thủ ph
C, HT ............................................................................. 43
ươ
K T LU N VÀ KI N NGHỊ ......................................................................... 45
4.1
t l ậ ................................................................................................................. 45
4.2
hị ............................................................................................................... 46
T I I
T
Ả ................................................................................................. 47
ix
DANH MỤC BẢNG
ả
1 1: h
ả
1 2: Th h ph
ả
1 : H ạt tính kháng oxy hố của một số dịch thu phân từ protein ................ 10
ả
1 : Peptide kháng oxy hoá từ
ả
1: Thành ph n hoá học củ
ướ l ộ h ..................................................... 30
ả
2: Thành ph n hoá học củ
ướ l ộ h
ả
l ại h n theo khoa học (Megerle Von Mühlfeld, 1811) ..................... 2
d h dưỡ
: H ạt t h khá
t
100 ph
ă đượ ..................................... 4
ồ thủ sả ................................................. 13
x hó ở ồ
đặ ......................................... 30
độ 0,385 𝑚
ủ
ướ l ộ h ,
Vitamin C, BHT ......................................................................................................... 43
ả
: H ạt t h khá
x hó ở ồ
độ 0, 85 m
ủ
ướ l ộ h
thủ
phân, Vitamin C, BHT ............................................................................................ 43
x
DANH MỤC HÌNH
H h 1.1 H h h
............................................................................................................. 2
H h 1.2 M h h
te se thủ ph
H h 1.
đồ ph
l ạ
H h21
đồ
h
ướ l ộ h
...................................................................... 22
H h22
đồ
h
ướ l ộ h
thủ ph
H h
1 H ạt t h khá
H h
2
ố tự d
H h
x hó
hả sát h ạt t h khá
ủ dị h thủ ph
ủ
the phư
hả sát ả h hưở
5
te ................................................... 14
ủ
..................................................... 23
ướ l ộ h
x hó
ủ
theo phư
ướ l ộ h
pháp R
the phư
.......... 31
pháp hốt
T ............................................................................................................... 31
ủ dị h thủ ph
H h
tử
te se .................................................................................. 14
hả sát ả h hưở
H h
ph
l ạ
h phẩ
pháp R
ủ
the phư
l ạ
enzyme l
h ạt t h khá
x hó
.................................................................. 32
h phẩ
pháp hốt ố tự d
e
el
h ạt t h khá
x hó
T ......................................... 33
h hưởng t l E/S lên hoạt tính khử s t (III) thành s t (II) (FRAP) của dịch
thu phân ......................................................................................................................... 35
H h
H h
h hưởng t l E/S lên hoạt t h hốt ốc tự do ABTS của dịch thu phân .. 35
7
h hưởng của thời gian thu phân lên hoạt tính khử s t (III) thành s t (II)
(FRAP) của dịch thu phân ............................................................................................. 37
H h
8
h hưởng của thời gian thu phân lên hoạt t h hốt ốc tự do ABTS của
dịch thu phân ................................................................................................................. 37
H h
9
h hưởng pH lên hoạt tính khử s t (III) thành s t (II) (FRAP) của dịch thu
phân ................................................................................................................................. 39
H h
10
h hưởng của pH lên hoạt t h hốt ốc tự do ABTS của dịch thu phân .. 39
H h
11
h hưở
h t độ l
h ạt tính khử s t (III) thành s t (II) (FRAP) của dịch
thu phân ......................................................................................................................... 40
H h
12
h hưởng củ
h t độ l
h ạt t h hốt ốc tự do ABTS của dịch thu
phân ................................................................................................................................. 40
xi
DANH SÁCH THU T NGỮ VI T T T
FWCB: Fresh water clam broth
CFWCB: Concentrated fresh water clam broth
HFWCB: Hydrolysed fresh water clam broth
BHT: Butylated hydroxy toluene
ABTS: (2,2-azino-bis-(3-ethylbenzthiazoline)-6-sulfonic acid)
FRAP: Ferric Reducing Ability of Plasma
Trolox: 6-hydroxy-2,5,7,8-tetramethylchroman-2-carboxylic acid
độ c ch 50% gốc tự do
IC50: nồ
BHT: Butylated hydroxytoluene
ACE: Enzyme chuyển hoá Angiotensin
DH: M
độ thu phân
E/S: T l e
Đ :Đ
e
hất
th
khả
vị
T T :T l
xii
ỞĐ
Một t
thủ ph
hữ
x hướ
h
h
h ặ pept de ó h ạt t h s h họ
k t C x , h ạt t h khá
về thủ hả sả l th
hư: h ạt t h khá
hậ dị h
x hó , h ạt t h l
v s h vật,…. Một số dịch thu phân từ các nguồn khác nhau
được tìm thấy có hoạt tính chố
x h á hư dịch thu phân từ đ u cá ngừ m t to [1],
dịch thu phân từ cá tuy t [2], dịch thu phân từ á Địa Trung Hải [3], dị h thủ ph
s lụ
8 Một loạt á pept de khá
từ
x h á được phân lập từ dị h thủ ph
Meretrix lusoria[4], dịch thu phân từ Mytilus edulis[5], dịch thu phân từ phụ phẩm cá
Tilapia[6].
H
(Corbicula sp.) l l
động vật nhuy n thể hai mảnh vỏ ó k h thướ bé, s h
sả v s h t ưởng nhanh, sống ở nhiều v
ướ khá
h
hư:
ước ngọt, kênh, rạch, ruộng,... hay ven biển ở ướ t H
cao, nguồn nguyên li u dồ d
hư
ó
á
chủ y u sử dụng trong ch bi
,h
đượ b
đượ thả bỏ t ự t p v
d h dưỡng khá
á t ị kinh t rất thấp[7]. T
thị t ườ , h n
dã h
được ng dụ
bá
t ườ
hủ
ởd
h b
h
h
hư h n sấ ,
h n, cháo
để chữa một số b nh rất có hi u
thịt h , ph
ướ l ộ h
h
đ
N h
h
h
ước lợ,
hư được khai thác và sử dụng một cách hi u quả.
quả và rẻ tiền. Tuy nhiên h n vẩ
H
ử s
ó th h ph
ó ă d
h n, canh h n, gỏi h n...., ngồi ra nó
á
tạ sả phẩ
ó
phẩ
1
átị
tậ dụ
tă
ồ
t
ướ phụ phẩ
thự phẩ
từ
v dượ
ươ
TỔNG QUAN
1.1 G
1.1.1
ế
ư
ộ hến
Phân loại
H n (Corbicula sp.) th ộ họ
b
l d e, là một họ gồm các loài nhuy n thể hai
mảnh vỏ trong bộ Veneroida, có vỏ c ng hình trịn, sống ở v
ước ngọt [8]. H
(Corbicula sp.) đượ ph
l ạ the kh
1.1:
họ
ước lợ (cửa sông) và
hư s :
ế
1.1: Phân loại hến theo khoa học (Megerle Von Mühlfeld, 1811)
1.1.2
Giới (regnum)
Animalia
Ngành (phylum)
Mollusca
Lớp (class)
Bivalvia
Bộ (ordo)
Veneroida
Họ (familia)
Corbiculidae
Giống (Genus)
Corbicula
Đ
ọ
H n có vỏ hình b u dục hay tam giác, có khi g
đ nh vỏ nhô cao. Ph
đ
v đ
t
,
đối, phồ
n b ng nhau. Cạnh truớ v s
2
t v đ y.
đều tròn, cạnh
bụng cong nhiề h
Mặt
vỏ nhẵn và bóng, màu từ vàng nhạt đ n màu nâu sẫm.
Bên trong của vỏ sáng bóng và màu tr ng hoặc màu tím. Vỏ s
vỏ có nhiề đườ
v
s h t ưởng thể hi
th h thường gặp từ 25
H n s h số
hư bản lề. Trên lớp
độ tuổi của h n [9].
h thước h n truởng
đ n 28,5mm [10].
ở các bãi triều có bùn nhão, g n cửa sơng có nguồ
ă l
vùi nơng trong lớp bùn mặt. Th
phù du, các lồi tả
v
á vật l lữ
ó k h thước nhỏ. Sự tă
t ường sống, nguồn th
ă ,
ồ
hư á
ước ngọt, sống
bã hữ
v thực vật
t ưởng của h n phụ thuộc vào nhi t độ, môi
ước. Sự tă
t ưởng của h n thể hi
th
á đường
vân vỏ [8].
H n là loạ động vật ă lọc, khơng có khả ă
thụ động b ng cách tạ
d
hủ động b t mồi. Chúng hốt mồi
ước nhờ hoạt động của mang. Th
mang, các tia mang lọc và lọc ở đấy. C 1 ÷ 2 phút h
ă lớ
loại th
hư Copepoda, hú
đ v
ót
tháng, vào tháng ba âm lị h ũ
ư , kh ả
l
á v
x
Đối với các
ă thừa (cặn bã)
, đặc bi t là các mảnh vụn của tảo trịn có
dạ dày. H n truởng thành ph n lớn th
H n b t đ u sinh sản vào cuố
đã ở bên trong vỏ v
khép á ph
ng h n từ trục dọc. Th
có trong ruột ph n lớn là tảo tròn rồ đ n tả v
trong ruột nhiề h
ă đ q
đ
thá
ă l tảo [8].
ười âm lịch. Sau sáu
h n lớn nhất. H n sinh sản b ng cách thả ấu trùng
ướ q
h
s h sống. Sự thụ tinh xảy ra bên trong
vỏ. Tr ng phân c t xo n ốc và có thể phát triển trên các tấm mang. Sự phát triển khác nhau
ở á
hó : Động vật chân rìu ở biển phát triển qua ấu trùng trochophora và ấu trùng
veliger. Ấu trùng veliger của chân rìu rất giống với ấu trùng veliger của chân bụ
không xo n vặn nên ln có cấu tạ đối x ng hai bên. Tuy n vỏ của ấ t
ra một tấm vỏ ở mặt lư , s
đó phát t ể
h
b
hư
lú đ u ti t
để hình thành hai tấm vỏ hư ở
t ưởng thành [11].
Trên th giới, h
Đ
h
N
hư ó
Á hư: T
h
d
ở
M ,
Q ốc, Hàn Quố , Thá
ặt ở kh p cả ướ
hư
đ
st l , tập trung nhiề ở
,M l s
hất ở miề T
v N
,Đ
ột số ướ
Ở Vi t Nam, h n
v T
bộ hư:
Quảng Trị, Thừa Thiên Hu , Đồng Nai, thành phố Hồ Chí Minh, Long An, B n Tre, An
giang, C
th ,…
3
T
1.1.3
H
hư
ế
hủ y
ế
ế
N
đượ đá h b t từ nguồn thiên nhiên. Sả lượng khai thác h
ũ
ó số li u thống kê cụ thể cho cả ước mà ch những khu vực có làng nghề cào h n
phát triển mớ được thống kê. H n h
hư ó q
h ă , tập trung nhiều nhất là từ tháng
được thu hoạch nhiều nhất ở An Giang (Châu Thành), có khoảng 1000 hộ dân
3÷8. H
làm nghề cào h n, sả lượng khai thác 1 hộ khoảng 60÷80 kg ruột h n/ngày (6÷8 kg h n
luộc bỏ vỏ th được 1kg ruột h n). Về giá thành, giá cho 1 kg h
000đ ÷
khoả
ở
kh
á th á
Ở
đ
000đ H n có thể sống sau khi vớt khỏ
ột số
h ể đ
,h
b h 1 hộ k h d
sở k h d
tạ
ph
h
đ l ộ h ặ hấp th
lã
l ộ
h tạ hợ bá đượ kh ả
sở h b
ước luộ được bỏ đ v hư
th l v
h Tạ
hỗ Thịt h
Hi n nay, tại một số chợ v
thịt,
đá h b t
b
á h đặt
h
ph v
kh ả
h
thịt
đ đó
ó ồ
ột số hợ thự phẩ , h
ó
á 10 000÷15 000đ
5÷10k thịt h
,h
ó hướ
s
l ộ
kh l ộ th
để xử lý The
t ườ , t
kh ph
tậ dụ
đượ
Mỗ
h sử dụ
hư t
ướ
ph
hể ,
từ 200÷1000 l ướ l ộ
lượng protein khá lớn có giá trị sử dụng. Từ đó, v
ý
ướ 2 ÷
đượ đượ l ộ , lấ ph
á
l ộ , bỏ vỏ v lấ thịt bá
t
tạ
át
sở h b
lạ h v vậ
tư
1k
đỗ bỏ hư
h a một hàm
ph phẩ
l v
ó
hĩ
T
1.1.4
H
h
ư
lượ
d h dưỡ
ột số hất
th t h
d h dưỡ
ủ h
đượ t
ế
ủ h
khá thấp t
h
d h dưỡ
hb
t
bả
h
t
ủ
th h ph
lạ
ườ Tất ả á th h ph
12
ư
1.2: Th
d h dưỡ
ư
[12]
Hàm TLTK
Hàm
TLTK
Thành ph n dinh Đ
Thành ph n dinh Đ
ư ng
ư ng
ư ng (Nutrients) (Unit)
ư ng (Nutrients) (Unit)
(Value) (Source)
(Value) (Source)
Tổng số isoflavon
(Total isoflavone)
mg
0
[14]
45
Daidzein
mg
0
[14]
187
Genistein
mg
0
[14]
Nước (Water)
g
88,8
Nă lượng
(Energy)
KCal
KJ
[13]
4
Protein
g
4,5
[13]
Glycetin
mg
0
Lipid (Fat)
g
0,7
[13]
Tổng số acid béo no
g
-
Glucid
(Carbohydrate)
g
5,1
[13]
(Total saturated fatty
acid)
Celluloza (Fiber)
g
0,0
[13]
Palmitic (C16:0)
g
-
Tro (Ash)
g
0,9
[13]
Margaric (C17:0)
g
-
Đường tổng số
(Sugar)
g
-
Stearic (C18:0)
g
-
Galactoza
(Galactose)
g
-
Arachidic (C20:0)
g
-
Maltoza (Maltose)
g
-
Behenic (22:0)
g
-
Lactoza (Lactose)
g
-
Lignoceric (C24:0)
g
-
Fructoza (Fructose)
g
-
TS acid béo không no
1 nố đ
g
-
Glucoza (Glucose)
g
-
(Total
monounsaturated
fatty acid)
Sacaroza (Sucrose)
g
-
Myristoleic (C14:1)
g
-
Calci (Calcium)
mg
144
[13]
Palmitoleic (C16:1)
g
-
S t (Iron)
mg
1,60
[13]
Oleic (C18:1)
g
-
Magiê
(Magnesium)
mg
-
TS acid béo không no
nhiều nố đ
g
-
Mangan
(Manganese)
mg
-
(Total
polyunsaturated fatty
acid)
Phospho
(Phosphorous)
mg
86
Linoleic (C18:2 n6)
g
-
Kali (Potassium)
mg
-
Linolenic (C18:2 n3)
g
-
Natri (Sodium)
mg
-
Arachidonic (C20:4)
g
-
Kẽm (Zinc)
mg
-
Eicosapentaenoic
(C20:5 n3)
g
-
Đồng (Copper)
pg
-
Docosahexaenoic
(C22:6 n3)
g
-
[13]
5
[14]
TS acid béo trans
(Total trans fatty
acid)
g
-
Cholesterol
mg
-
Phytosterol
mg
-
[14]
Lysin
mg
330
[13]
[14]
Methionin
mg
108
[13]
-
Tryptophan
mg
42
[13]
mg
-
Phenylalanin
mg
194
[13]
Folat (Folate)
pg
-
Threonin
mg
165
[13]
Vitamin B9 (Folic
acid)
pg
-
Valin
mg
151
[13]
Vitamin H (Biotin)
pg
-
Leucin
mg
309
[13]
Vitamin B12
(Cyanocobalamine)
pg
-
Isoleucin
mg
194
[13]
Vitamin A
(Retinol)
pg
-
Arginin
mg
467
[13]
Vitamin D
(Calciferol)
pg
-
Histidin
mg
45
[13]
Vitamin E (Alphatocopherol)
mg
-
Cystin
mg
59
[13]
Vitamin K
(Phylloquinone)
pg
-
Tyrosin
mg
151
[13]
Beta-caroten
pg
0
[14]
Alanin
mg
266
[13]
Alpha-caroten
pg
0
[14]
Acid aspartic
mg
438
[13]
Beta-cryptoxanthin
pg
0
[14]
Acid glutamic
mg
618
[13]
Lycopen
pg
0
[14]
Glycin
mg
244
[13]
Lutein +
pg
0
[14]
Prolin
mg
179
[13]
Selen (Selenium)
pg
-
Vitamin C
(Ascorbic acid)
mg
0
Vitamin B1
(Thiamine)
mg
-
Vitamin B2
(Riboflavin)
mg
0,12
Vitamin PP
(Niacin)
mg
2,3
Vitamin B5
(Pantothenic acid)
mg
Vitamin B6
(Pyridoxine)
[14]
6
Zeaxanthin
Purin
mg
-
Serin
201
[13]
ự
1.2 Dịch thuỷ phân
1.2.1
mg
Gi i thi u dịch thuỷ phân t protein
Dịch thu phân từ protein là sản phẩm của của quá trình thu phân sử enzyme tạo
thành các peptide có phân tử lượng nhỏ h
, h a 2-20 amino acid [15]. Một số dịch thu
phân từ protein là hỗn hợp của các oligopeptide phân tử lượng cao ; hỗn hợp của các
oligopeptide phân tử lượng trung bình ; peptone ; hỗn hợp các peptide mạch ng n, hỗn hợp
các amino acid và các peptide phân tử lượng thấp hoặc hỗn hợp các amino acid tự do [16].
1.2.2
Tính chất c a dịch thuỷ phân
protein
Tính chất hố lý của dịch thu phân từ p te
t h t , độ nhớt, khả ă
hũ h á,
tạo bọt, tạo gel,...) phụ thuộc vào loại protein thu phân, enzyme thu ph , đ ều ki n thu
phân[17].
Tính tan và sự bền nhi t
Tính tan và sự bền nhi t là một trong những tính chất quan trọng của dịch thu phân.
Độ tan của dịch thu phân n m trong khoảng rộng của pH, nhi t độ, nồ
độ muối [16]. Dịch thu phân với m
nồ
độ chất khơ,
độ thu phân thấp vẫn có thể tan ở pH 4-5 vì
nó khơng ch ch a các peptide có phân tử lượng nhỏ h
tă
của các nhóm amino và carboxyl với sự
tư
ó sự ion hố mạ h h
t hư
ước. Tính chất này
l đặc bi t quan trọng trong sản xuất thực phẩ , ước ép trái cây, th c
của dịch thu ph
uống cho trẻ em vì cho phép kiể
s át độ thẩm thấu của sản phẩm.
Dịch thu phân thì bền nhi t h
p te
ủa nguyên li u. Tính chất này quan trọng
trong sản xuất sản phẩm dịch thu phân có sử dụng q trình ti t trùng. Tính bền nhi t của
dịch thu phân ở m
độ thu phân thấp (3-10%) với sự có mặt của ion kim loại hố trị 2
hư C Cl2 ở 100-1300C trong khoảng pH 3-11 [16]. Tính tan và sự bền nhi t có thể được
tă
b ng vi c tạo thành ph c chất vớ p l s
Tí
Tính chất
h
de hư l
l t
d
ũ
đặc bi t quan trọng trong sản xuất thực phẩm. Nhiều nghiên c
cho thấy sự phụ thuộc giữa khả ă
hũ h á v
7
đã
độ thu phân của dịch thu phân.
Cá
m
h
đã t
t h hất hũ h á ủa dịch thu ph
độ thu phân. Chẳng hạn, một sự
tă
đá
được cải thi n khi kiểm soát
kể khả ă
hũ h á ở m
độ thu
phân 5-7% [16]. Dịch thu phân có ch a peptide khoảng 20 gốc amino acid hoặ h
thấy khả ă
hũ h á
hũ h á t
ạ hh
h
Nh ều dịch thu phân từ protein có giới hạn khả ă
khoảng khố lượng phân tử từ 2,4-2,5 kDa [16]. Nhiều b ng ch ng cho thấy
tính kị ước là tác nhân quan trọng của khả ă
hũ h á ủa dịch thu ph
T h đặc
hi u của enzyme thu phân có ả h hưởng mạnh tới khả ă
hũ h á ủa dịch thu phân.
Vì khả ă
độ thu phân cao, một giải
hũ h á thấp của dịch thu phân protein với m
pháp đượ đề xuất là trộn vào dẫn xuất của tinh bột khác nhau đượ th
Hỗn hợp này không ch tạo ra h
béo hữ
nhi t trong quá trình ti t trùng, lạ h đ
Tí
Đ
ổ định, nó còn cho thấy sự bền
h ặc nhiều giờ bảo quản ở nhi t độ phòng [16].
th m thấu
l t h hất hoá lý quan trọ
dành cho trẻ em và ch độ ă
phẩ
hũ tư
đổi bởi các acid
ó độ thẩm thấ
l
ủ
đặ t ư
h
hất lượng sản phẩm thực phẩm
ười già. Sản phẩm có m
tă
độ thẩm thấu cao. Sản
lượng chất lỏng trong ruột non, gây rối loạ đường
ruột và mất ước của ruột, rối loạn cân b
đ n giải, buồn nơn, ói mửa, và tác dụng phụ
khác. Sự thẩm thấu của dịch thu ph
p te
thành hỗn hợp pept de v
d Để đ ều ch h độ thẩm thấu của sản phẩm có
á
tă
đá
kể với sự
ch a dịch thủy phân từ protein, các chất khác nhau, chẳng hạ
tă
độ tạo
hư t h bột, được bổ sung,
đảm bảo sự ổ định của sản phẩm khi ch
vi c này khơng ch làm giảm thẩm thấ
bi n [16].
Tính chất c m quan
Dịch thu ph
hư
T
h
được bi t là có mùi vị đặc bi t và có thể được sử dụ
, sản phẩ
để tạo
được thu phân từ casein, lactalbumin và các protein khác có
vị đ ng và khơng thể bổ sung trực ti p vào sản phẩm thực phẩm. Các nghiên c u g
cho thấy vị đ ng là do các peptide. Tuy nhiên, vị đ ng giảm ở m
độ thu ph
đ
Đ ều
đượ đề nghị r ng,vị đ ng có thể được giảm b ng vi c c t các peptide gây vị đ ng
thành amino aicd tự do.
1.2.3
ươ
ỷ phân protein
Bản chất của quá trình thủy phân protein: là quá trình phá vỡ các liên k t peptide
khi có mặt củ
ước. Do liên k t peptide là liên k t bền, nên q trình thủy phân c n có
8
mặt chất xúc tác. Các tác nhân xúc tác gồm: tác nhân hoá học (acid hoặc base) hoặc tác
nhân sinh học (enzyme)[18].
ú
a. Thuỷ phân bằ
ô ơ ( id / b e)
Trong sản xuất thực phẩ , thường dùng phư
pháp thủy phân b ng acid hay
enzyme hay k t hợp ch khơng dùng kiềm. Bởi vì, khi sử dụng dụng kiềm sẽ xảy ra hi n
tượng racemic hóa làm giảm giá trị d h dưỡng của các acid amine. Hi n nay, quá trình
thủ ph
p te
xuất ướ tư
được ng dụng rộng rãi vào các quá trình sản xuất thực phẩ
, á sản phẩ
l
e
Đ
l phư
pháp th
ph
p te
hư sản
dưới xúc
tác của acid mạnh (HCl, H2SO4) hay kiềm mạnh (NaOH) ở nhi t độ
để c t đ t liên k t
peptide. Quá trình này c t đ t tất cả liên k t pept de t
hất, đồng thời phá
p te
hủy một số acid amine
Đối vớ phư
pháp th
phân protein b ng acid, do sử dụng acid ở nồ
độ cao
(6-10N) và nhi t độ phản ng cao (100-1800C) nên tryptophan bị phá hu hoàn toàn, các
d
e hư se
e v threonine bị phá hủy một ph n. Asparagine, glutamine bị chuyển
thành dạng acid, h u h t các vitamin bị phá hủy.
Đối vớ phư
hư
xảy ra hi
pháp th
phân protein b ng kiề , t pt ph
được bảo toàn
tượng racemic hóa làm giảm giá trị d h dưỡng, tạo lysineolanine làm
giảm lysine trong thành ph
phư
pháp
t sử dụng trong công nghi p.[18]
b. Thuỷ phân bằng enzyme
Đ
độ cao
l phư
hư
pháp thủ ph
pháp
p te
t
ó thể Sử dụng nguồn enzyme từ các ch phẩ
mại, có thể k t hợp nhiều loại enzyme vớ
h
để tă
h u suất thủ ph
e
e thư
hư
pháp
đổi acid amine, sản phẩm an tồn và giá trị
này hạn ch sử dụng hóa chất nên ít làm bi
d h dưỡng khơng giảm nhiều. Khơng giố
liên k t pept de thườ
đ ều ki n ôn hịa khơng u c u nhi t
hư phư
pháp
d, e
e thủy phân
ó t h đặc hi u. Ví dụ: papain sẽ c t liên k t peptide trong chuỗi
g n kề với arginine, lysine và phenylalanine; pepsin c t các chuỗi có phenylalanine hoặc
leucine tham gia liên k t.
Trong sản xuất thực phẩm từ nguyên li
p te , e
e p te se đó
v
trị thủy phân chính. Chúng phân c t các liên k t peptide theo hai cách (exopeptidase và
9
endopeptidase). Vì vậy, tùy theo yêu c u sản phẩm cuối cùng, mà có thể lựa chọn enzyme
phù hợp[18].
c. Thuỷ phân bằng vi sinh vật
Đ
l q át
h thủy phân protein nhờ xúc tác enzyme từ vi sinh vật. Các enzyme
này có thể được tạo ra từ vi c ni cấy vi sinh vật t
đạ
vào nguyên li
trong nguyên li
b
hư t
đ
t ườ
sản xuất ướ tư
s
đó đượ đư
h ặc tận dụng các enzyme có sẵn
hư sản xuất ước m m. Thành ph
th được trong dung dịch
bao gồm cả protein, pepton, peptide và acid amine[18].
Hoạ í
1.2.4
a dịch thuỷ phân
Hoạt tính khá
protein
x của dịch thu phân là sự tổ hợp hoạt tính của các protein tan,
á đ ạ pept de, á
d, v t
… Như
pept de ó v
t
q
t ọng nhất
trong dịch thu phân vì peptide chi m ph n lớn trong dịch. Peptide có hoạt tính sinh học
h
hư bị vơ hoạt khi n m trong trình tự của protein [19] T
phóng thích ra thì peptide có các hoạt tính khá
x hó
hư khá
h
kh pept de được
x h á [19]–[21].
1.3: Hoạt tính kháng oxy hố c a một s dịch thuỷ phân
Nguồn
Đ u và nội tạng
cá sadinelle
ươ
ử lý
Alcalase 2.4 L,
Enzyme thơ trích ly
từ nội tạng cá
sadinelle
protein
Hoạt tính kháng oxy hoá c a dịch
thuỷ phân
Ở 300μg/ml, khả ă
Tài li u
tham
kh o
hốt ốc tự
do DPPH của dịch thu phân từ nội
tạng cá với enzyme thô cao nhất.
Ở 600μg/ml, hoạt lực s t (III) của
dịch thu phân từ đ u và nội tạng cá
[22]
với Alcalase là cao nhất (0,865)
Dịch thu
phân từ đ u cá với
Alcalase là cao nhất
Đ u cá ngừ m t
to
Alcalase 2.4L
Ở 12,5 mg/L hoạt lực khử s t (III)
đạt 0,948
10
[1]
Ở 10 mg/mL khả ă
hốt ốc tự
do OH là 81,21%
Ở 4 mg/mL khả ă
hốt ốc tự
do DPPH là 82,85%
Ở 7,5 mg/mL khả
ă
hốt
ốc
anion superoxyde là 96,46%
Cá lượng nhật,
Trypsin, pepsin,
Dịch thu phân bởi trypsin cho thấy
cá bay nhi t đới
papain
hoạt t h hốt ốc tự do và c ch
quá trình c ch peroxyde hoá lipid
[23]
cao nhất
Phụ phẩm
surimi
Enzyme protease
Dịch thu phân từ trypsin ở m
độ
được tạo ra từ vi sinh thu phân 5% cho hoạt t h hốt
vật Virgibacillus sp.
gốc tự d
T
SK33, Alcalase,
lư
T l x
pepsin, trypsin
leucine, khả
0,221
đư
đư
ă
M đư
ă
khả
0, 55
c ch
lượng
khử s t (III)
[24]
lượng Trolox) và
β-
sự tẩ
carotene cao nhất
Gan cá ngừ v n
Alcalase,
Flavourzyme,
Neutrase, Protamex
Ở nồ
độ 5mg/mL hoạt t h hốt
gốc DPPH trên 80%, hoạt t h hốt
ion s t (II) trên 80%. Ở nồ
độ
[25]
2mg/mL, hoạt t h hốt ốc H2O2
t
Cá mè
Alcalase,
Flavourzyme
80%, hốt ốc OH trên 50%
Dịch thu
phân với Alcalase có
hoạt t h khá
x h á
h
dịch thu phẩn Flavourzyme, và có
hoạt t h hốt ốc tự do cao nhất ở
1,5 giờ thu phân và khả ă
c
ch q trình peroxyde hố linoleic
11
[26]
acid cao nhất ở 2 giờ
Cá round scad
Alcalase,
Hoạt tính kháng oxy hoá của dịch
thu phân ở m
Flavourzyme
độ thu phân 60%
[27]
là cao nhất.
Phi lê cá rô phi
Khả ă
Cryotin, Protease A,
Protease N,
hốt ốc tự do ABTS của
dịch thu
phân của Cryotin và
Neutrase,
Protease A có hi u quả hốt ốc tự
Flavourzyme
do ABTS và gốc O tự do nhất. Dịch
[28]
thu phân Flavourzyme khử s t (III)
tốt nhất trong thí nghi m FRAP.
Dịch thu phân của Protease N và
Neutrase khử ion s t (III) tốt nhất.
1.3 Peptide
ạ í
kháng oxy hố
Chất kháng oxy hố là chất làm chậm hoặc c ch sự oxy h á
peptide trong thành ph n dịch thu phân protein có khả ă
kháng oxy hoá từ thực phẩ
đượ xe
l
t
đ ều ki n rộng (nhi t độ, pH, nồ
cho h mi n dịch [29] C
oxy hoá. Các peptide
đối với s c khoẻ với phân tử lượng thấp,
chi phí thấp, hoạt tính cao, d hấp thụ [15], [29]. Chú
khoả
khá
hất. Một số
ó ư đ ểm là ổ đị h h
t
độ muối) và không gây ra phản ng nguy hiểm
h chính xác của các peptide kháng oxy h á hư được hiểu rõ.
Tuy nhiên, những nghiên c u cho thấy peptide là tác nhân hốt gốc tự do, tác nhân tạo
phúc với kim loại chuyển ti p và kích hoạt hoạt tính kháng oxy hố chống lại q trình
peroxyde hố có enzyme hoặc phi enzyme [21]. H
á đ ạ
ữa, peptide cho thấy khả ă
k h
e e đặc bi t mã hoá cho các thành ph n kháng oxy hoá phi enzyme trong t
bào và h thống enzyme trong mơ hình ni cấy t bào [21].
Tính chất kháng oxy hố của peptide l
ă
q
đ n trình tự, thành ph n và khả
kị ước [15]. Các peptide kháng oxy hoá sở hữu khả ă
ele t
ă
h d
e ,đề
h phép tư
hốt gốc tự do, cho
tá với gốc tự do, chấm d t chuỗi phản ng và
ừa sự tạo thành các gốc tự do. Vì th , thành ph n và trình tự amino acid là quan
trọng. Các amino acid kị ướ
hư Histidine, Proline, Methionine, Cysteine, Tyrosine,
12