Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

LỚP 10 PHAN UNG OXI HOA KHU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.23 KB, 6 trang )

Chủ đề phản ứng oxi hóa – khử
CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
BÀI TẬP
DẠNG 1: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ CÓ CHẤT LÀ
TỔ HỢP CỦA HAI CHẤT KHỬ
Fes2 + O2  Fe2O3 + SO2
As2S3 + HClO4 H3AsO4 + H2SO4 +HCl
FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO+ H2SO4 + H2O
MnBr2 + Pb3O4 + HNO3  HMnO4 + Br2+ Pb(NO3)2 +H2O
CrI3 + KOH +Cl2 K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
FeI2 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 +I2 + H2O
DẠNG 2: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ CÓ HỆ SỐ BẰNG
CHỮ
Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NXOY + H2O
M + HNO3  M(NO3)n + NXOY + H2O
M + HNO3  M(NO3)n + NH4NO3 + H2O
FexOy+ HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
CXHYOZ + O2  CO2 + H2O
DẠNG 3: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ LOẠI KHƠNG
CĨ MƠI TRƯỜNG
H2SO4 + H2S S + H2O
C+ HNO3  CO2 + NO + H2O
S + HNO3  H2SO4 + NO
NO2 + O2 + H2O  HNO3
KClO3  KCl + O2
H2SO4 + H2S  S + H2O
I2 + HNO3  HIO3 + NO + H2O
NH3 + O2  NO + H2O
Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
NaClO2 + Cl2  NaCl + ClO2
H2SO4 + HI  I2 + H2S + H2O


Fe2O3 + H2  Fe + H2O
Na + H2O  NaOH + H2
P + KClO3  P2O5  KCl
NO2 + O2 + H2O  HNO3
Cr2O3 + KNO3 + KOH  K2CrO4 + KNO2 + H2O
NaClO + KI + H2SO4  I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
DẠNG 4: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HĨA KHỬ LOẠI CĨ MƠI
TRƯỜNG

HỐ HỌC 10 – HỆ CƠ BẢN



SƯU TẦM


Chủ đề phản ứng oxi hóa – khử
Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + H2O
Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + NO + NO2 + H2O
Cu + H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O
Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
MnO2+ HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O
K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
NaBr + KMnO4 + H2SO4  K2SO4 + Na2SO4 + MnSO4 + Br2 + H2O
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  K2SO4 + Cr2(SO4)3+ Fe2(SO4)3+ H2O
CrCl3 + Na2O2 + NaOH  Na2CrO4 + NaCl + H2O
KI + H2O + O3  KOH + I2 + O2
MnO2 + K2MnO4 + H2SO4  KMnO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Na2O2 + KMnO4 + H2SO4  K2SO4 + Na2SO4 + MnSO4 + O2 + H2O
DẠNG 5: CÂN BẰNG PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ TRONG HỢP
CHẤT HỮU CƠ
C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
C2H2 + KMnO4 + H2O KOH + MnO2+ (COOH)2
CH3- CH2 –OH + K2Cr2O7 + H2SO4  CH3CHO + Cr2(SO4)3+ K2SO4 + H2O
CH2= CH2 + KMnO4 + H2O KOH + MnO2+ HO-CH2-CH2-OH
DẠNG 6: HOÀN THÀNH PHẢN ỨNG
H2SO3 + Br2 + H2O  H2SO4 + …..
SO2 + KMnO4 + H2OK2SO4 + ...
K2Cr2O7 + HCl + FeCl2  Cl2 + FeCl3 +.....
DẠNG 7: GIẢI BÀI TỐN HĨA HỌC BẰNG PHƯƠNG BẢO TỒN
MOL ELECTRON
Câu 1:
Số mol electron cần dùng để khử hoàn toàn 0,25mol Fe2O3 thành Fe là
A. 0,25 mol.
B. 0,5 mol.
C. 1,25 mol.
D. 1,5 mol.
PA: D
Câu 2:
Cho 2,8gam bột Fe nguyên chất tác dụng vừa hết với dung dịch H2SO4
lỗng, giải phóng khí A và dung dịch B, cô cạn dung dịch B thu được m gam
muối khan.Giá trị của m là
A. 27,2.
B. 7,6.
C. 6,7.
D. 20.
PA: B
Câu 3:

Có sơ đồ phản ứng:
HỐ HỌC 10 – HỆ CƠ BẢN



SƯU TẦM


Chủ đề phản ứng oxi hóa – khử
KI + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + I2 + MnSO4 + H2O
Khi thu được 15,1g MnSO4 thì số mol I2 tạo thành là
A. 0,25 mol.
B. 0,025 mol.
C. 0,0025 mol.
D. 0,00025 mol.
PA: A
Câu 4:
Đốt một kim loại X trong bình đựng clo thu được 32,5g muối clorua và
nhận thấy số mol khí clo trong bình giảm 0,3mol, X là
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
PA:
câu 5:
Hồ tan kim loại R hố trị (II) bằng dung dịch H 2SO4 và 2,24l khí SO2
(đktc). Số mol electron mà R đã nhường là
A. 0,1mol.
B. 0,2mol.
C. 0,3 mol.

D. 0,4mol.
PA: B
Câu 6:
Cho 22,25 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy
có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua thu được trong dung dịch là
A. 50,57 gam.
B. 57,75 gam.
C. 57,05 gam.
D. 52,55 gam.
PA: B
Câu 7:
Cho 2,7g kim loại X tác dụng với khí clo dư tạo ra 13,35g muối. Tên kim
loại X là
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Zn.
PA: B
Câu 8:
Cho 1,95gam bột kẽm vào cốc đựng 200ml dung dịch CuSO4 0,375M , lắc
kĩ đến khi kết thúc phản ứng. Số mol các chất trong cốc thu được là (cho Zn
= 65)
A. 0,03mol Cu ; 0,03mol CuSO4và 0,045 mol ZnSO4
B. 0,03mol Cu ; 0,03mol ZnSO4 và 0,045 mol CuSO4
C. 0,03 mol ZnSO4 và 0,03mol CuSO4
D. 0,03 mol ZnSO4 và 0,045 mol CuSO4
PA : D
Câu 9:
Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Zn2+ thành Zn là
A. 0,25.

B. 0,50.
C. 1,25.
D. 0,75.
PA : B

HOÁ HỌC 10 – HỆ CƠ BẢN



SƯU TẦM


Chủ đề phản ứng oxi hóa – khử
Câu 10:
Cho 4,08gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra cho
đi qua ống đựng 16gam CuO nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc khối
lượng chất rắn thu được trong ống là
A. 10,88 gam.
B. 13,28 gam.
C. 2,40 gam.
D.
5,44 gam.
PA : B
Câu 11:
Cho kali iotua tác dụng với kali pemanganat trong dung dịch H2SO4 người
ta thu được 19,32 gam mangan (II) sunfat. (cho NTK của Mn = 55, K = 39,
O = 16, S = 32, I = 127 ). Số gam iot tạo thành và khối lượng kali iotua phản
ứng lần lượt là
A. 99,60 và 19,05.
B. 81,26 và 106,24.

C. 49,80 và 38,10.
D. 19,05 và 49,80.
PA: B
Câu 12:
Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 cần 4,48 lít CO (đktc).
Khối lượng Fe thu được là
A. 14,5g.
B. 15,5g.
C. 14,4g .
D. 16,5g
PA: C
Câu 13.
Cho 27,3g hỗn hợp A gồm 4 oxit kim loại hóa trị II là FeO, MgO, ZnO, CuO
tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch H 2 SO4 0,8M thì khối lượng muối sunfat
thu được là
A. 58,2g.
B. 58,8g.
C. 59,3g.
D. 60,2g
PA: C
Câu 14.
Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO 3 lỗng thu được
hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2 O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã tham gia
phản ứng là
A. 0,56g.
B. 0,84g.
C. 2,80g.
D. 1,40g
PA: C
Câu 15:

Khi nung Cu(NO 3 ) 2 xảy ra theo phản ứng sau:
o

t 2CuO + 4 NO ↑ +O ↑
2Cu ( NO3 ) 2 →
2
2
Nếu đem nung 15,04g Cu(NO 3 ) 2 thấy còn lại 8,56g chất rắn. Phần trăm
Cu(NO 3 ) 2 bị phân hủy là

A. 75%.

B. 40%.

C. 80%.

HOÁ HỌC 10 – HỆ CƠ BẢN

D. 85%



SƯU TẦM


Chủ đề phản ứng oxi hóa – khử
PA: A
Câu 16
Cần bao nhiêu tấn CO để tham gia phản ứng với 40 tấn Fe 2 O 3 . Biết phản
ứng tạo thành Fe và CO 2 .

A. 18 tấn.
B. 21 tấn.
C. 25 tấn.
D. 27 tấn
PA: B
Câu 17:
Nhiệt phân 1 mol KClO3 (có xúc tác MnO2), thể tích khí oxi thu được ở đktc

A. 22,4 (l).
B. 11,2 (l).
C. 33,6 (l).
D. 44,8 (l).
PA: C
Câu 18;
cho m gam hỗn hợp gồm các kim loại Al, Fe, Mg, Zn tác dụng vừa đủ với dd
có hịa tan HCl và H2SO4 ( lỗng ) tạo ra 0,065 mol H2. Cũng m gam hỗn
hợp trên tác dụng với khí clo dư thu được m + 4,97 gam hỗn hợp các muối .
Khối lượng Fe trong hỗn hượp là:
A. 0,56g.
B. 0,84g.
C. 4,2g.
D. 0,28g.
Câu 19:
Hòa tan hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 5,4 g Al; 6,5g Zn trong dd HCl và
H2SO4 dư sau phản ứng thu được bao nhiêu lit khí H2?
A. 22,4lit.
B. 11,2 lit.
C. 33,6 lit.
D. 5,6 lit.
Câu 20:

Cho 16 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng với dd gồm HCl và H2SO4 dư sau
phản ứng thu được 8,96 lit khí H2 (đkc). % khối lượng Fe trong hỗn hợp ban
đầu là:
A. 40%
B. 30%
C. 60%
D. 70%
Câu 21:
Nung m gam bột sắt trong khí o2 dư thu được 3 gam hh chất rắn X. Hòa tan
hết hh X trong HNO3 dư thu được 0, 56 lit NO (đkc) là sản phẩm khử duy
nhất . Tìm m?
A. 2,22
B. 2,62
C. 2,52
D. 2,32
Câu 22:
Cho 5,4 gam Al vào dd chứa HCl và H2SO4 dư sau phản ứng thu được bao
nhiêu lit khí H2?
A. 6,72 lit
B. 4,48 lit
C. 11,2 lit
D. 2,24 lit
Câu 23 :

HOÁ HỌC 10 – HỆ CƠ BẢN



SƯU TẦM



Chủ đề phản ứng oxi hóa – khử
Hịa tan hồn toàn một oxit kim loại MxOy vào dd H2SO4 đậm đặc thu được
2,24 lit khí SO2 (đkc) và dd A. Cơ cạn dd A thu được 120 gam muối. Tìm
cơng thức oxit ?
Câu 24 :
Cho 2,16 gam kim loại M hóa trị 3 tác dụng hết với HNO 3 lỗng dư thu
được 0,027 mol hỗn hợp khí N 2 và N2O. Hỗn hợp này có tỷ khối hơi đối với
H2 là 18,45. Tìm kim loại ?
Câu 25 ;
Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Al theo tỷ lệ mol 3 : 2 tác dụng với
H2SO4 đặc nóng, vừa đủ thu được 0,15 mol sản phẩm có S. Xác định tên sản
phẩm ?
Câu 26 ;
Cho a gam phôi bào sắt trong khơng khí. Sau một thời gian biến thành hỗn
hợp A có khối lượng bằng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn
hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lit
SO2 (đkc). Tìm a ?

HỐ HỌC 10 – HỆ CƠ BẢN



SƯU TẦM



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×