Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

On tap cuoi năm TOAN 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.91 KB, 2 trang )

ÔN TẬP CUỐI NĂM
Môn: TOÁN 10 cơ bản
A. ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải các phương trình sau
a)
2
x x 1 3 x+ + = −
; b)
2
x 6x 9 2x 1+ + = −
;
c)
1 2
1
x 1 x 2
+ =
+ −
; d)
2x 5 x 3+ = −
.
Bài 2. Giải các bất phương trình
a)
2
3x 2x 5 0+ − <
; b)
2x 1 x 1− ≤ +
;
c)
x 1 x 1
2
x 1 x


+ −
+ >

; d)
x 1 x 2 x 3− − − > −
.
Bài 3. Cho phương trình
2
(m 1)x (2m 1)x m 5 0− − − + + =
1. Giải và biện luận phương trình trên theo m.
2 Với giá trị nào của m thì phương trình trên có hai nghiệm trái dấu.
3.Với giá trị nào của m thì phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng 4.
Bài 4. Cho hai bảng phân bố tần số ghép lớp:
Khối lượng của nhóm cà chua thứ 1(hái ở thửa ruộng thứ 1)
Lớp khối lượng C(gam) Tần số
[45; 55)
[55; 65)
[65; 75)
[75; 85)
[85; 95]
18
25
45
36
20
Cộng 144
Khối lượng của nhóm cà chua thứ 2(hái ở thửa ruộng thứ 2)
Lớp khối lượng C(gam) Tần số
[55; 65)
[65; 75)

[75; 85)
[85; 95]
8
12
16
5
Cộng 41
1. Tính khối lượng trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê theo từng
nhóm cà chua đã cho.
2. So sánh khối lượng của hai nhóm cà chua đã cho.
3. Vẽ biểu đồ hình cột và đường gấp khúc cho hai bảng trên.
Bài 5. a) Không dùng máy tính hãy tính
0 0 0
sin105 ,cos15 ,tan( 65 )−
b) Rút gọn biểu thức
1 cos sin
2 2
A
1 cos sin
2 2
α α
α α
+ −
=
− −
.
Bài 6. Chứng minh rằng
a)
1
(cosx + 3 sinx) = cos x

2 3
π
 

 ÷
 
; b)
6 6 2 2
sin x cos x 3sin x cos x 1+ + =
.
Bài 7. Cho
2
sin
5
α
=
với
2
π
α π
< <
. Tính
cos , tan ,sin 2
α α α

cos2
α
.
Bài 8. Cho
5

tan
4
α
=
với
0
2
π
α
< <
. Tính
cos ,cot ,sin ,sin 2
α α α α

cos2
α
.
B. HÌNH HỌC
Bài 1. Cho
ABC

với A(10; 5), B(3; 2) và C(6; -5).
1. Viết phương trình tổng quát các cạnh của
ABC∆
.
2. Tính tích vô hướng
AB.AC
uuur uuur
.
3. Tìm tọa độ trọng tam G, trực tâm H của

ABC

.
4. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC∆
và viết phương trình đường tròn đó.
5. Tính diện tích
ABC

.
Bài 2. Cho đường tròn (C) có phương trình
2 2
x y 4x 8y 5 0+ − + − =
.
1. Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) đi qua:
a) Điểm A(-1; 0);
b) Điểm B(0; 3).
Bài 3. a) Xác định các tiêu điểm, các đỉnh, tiêu cự, trục lớn và trục nhỏ của Elip
2 2
x y
1
36 25
+ =
b) Viết phương trình của Elip có trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×