ÔN TẬP ĐẠI SỐ 10
ÔN TẬP ĐẠI SỐ 10
Bài 1
Bài 1
:
:
[ ] [
) (
]
B A để b và a củakiện điều d)Tìm
R trong B củabù phần c)Tìm
CA để c củakiện điều b)Tìm
B. A để b và a củakiện điều a)Tìm
thực. số những là cvà
b)(a ba, đó trong, R thực số tập của
c;-C vàba,B,1;1A contập cácCho
Φ
Φ
≠∩
=∩
⊂
<
∞==−=
Xem bài giải
Xem bài giải
Baøi laøm 1:
Baøi laøm 1:
( )
[
)
-1b hoaëc 1aBd)A
b;a;-B\c)R
1c CA b)
1b vaø -1aBA a)
>≤⇔≠∩
+∞∪∞=
−<⇔=∩
>≤⇔⊂
Φ
Φ
Bài 2:
Bài 2:
xxxd
xx
x
xc
x
x
x
x
x
x
f
f
−−+=
+−
+
=
−
−
=
−
=
11)()
127
1
)()
94
1
)(
2
)(
4
2
3
2
2
f
f
2
1
b)
a)
:sau số hàm mỗi của lẻ chẵntínhxét và đònh xác tập Tìm
Xem bài giải
Xem bài giải
Bài làm 2:
Bài làm 2:
{ }
{ }
lẻkhông chẵn,không số hàm Vậy
(x)f(x)f
127xx
1x-
(-x)f
:đó D.Khi-xDx cóTa
4x và 3x / RxD đònh xác Tập b)
lẻ.không chẵn,không số hàm làđây Vậy
(x)f(x)f
2-x-
x-
(-x)f
: cótó, D.Khi-xDx cóTa
2x0R/xxD đònh xác Tập a)
22
2
2
111
−≠≠
−+
+
=
∈⇒∈∀
><∈=
−≠≠=
∈⇒∈∀
>∨≤∈=
[ ]
lẻsố hàm làđây Vậy
(x)fx1x1(-x)f
:đó D.KhixDx cóTa
1;1-D đònh xác Tập d)
chẵnsố hàm làđây Vậy
(x)f
94x
1x
(-x)f
:đó Khi D.-xDx cóTa
2
3
x -1,x hoặc
2
3
x -1,R/xxD đònh xác c)Tập
44
3
2
2
3
−=+−−=
∈−⇒∈∀
=
=
−
−
=
∈⇒∈∀
≠≥−≠≤∈=
Bài 3:
Bài 3:
. cắt nhauthẳng đường hai để m củakiện điều c)Tìm
thì m của nàotrò giá b)Với
thì m của nàotrò giá a)Với
myx:d và 3mxy:d thẳng đường hai Cho
dd
dd
21
21
21
⊥
∏
=+−=
Xem bài giải:
Xem bài giải:
-1m)(d caét )(d c)
1m0-1.1m.1)(d)(d b)
1m)(d )(d a)
m-xymyx )(d; 3-mxy )(d: coùTa
21
21
21
21
≠⇔
=⇔=+⇔⊥
−=⇔∏
+=⇒=+=
Baøi laøm 3:
Bài 4:
Bài 4:
)(H củaxứng đối tâm độ tọa Tìm
x
2x-2
y số hàm của)(H thòđồ
thành )(H tiến tònh phép đònh c)Xác
)(H củaxứng đối tâm độ toạ Tìm
3-x
2
y số hàm của)(H thòđồ thành
)(H biến tiến tònh phép đònh b)Xác
O độ toạ gốc làxứng đối tâm có)(H sao a)Tại
x
2
y số hàm củathòđồ là)hiệu(H Kí
2
1
o
1
1
0
0
0
=
=
=
Xem bài giải
Xem bài giải
( ) ( )
vò đơn 2 dưới xuống
tung trục phương theo tiến Tònh
2
x
2
x
2x-2
c)y
I(3;0) xứng đối Tâm
vò đơn 3 phải bênvề
hoành trục phương theo tiến b)Tònh
Hy;xHyx; Vì a)
0000
−==
∈−−⇒∈
Bài làm 4:
Bài 5:
Bài 5:
AB thẳng đoạn củiểm trung
độ tọa tìm hãy, điểm giao hai
làB và A gọi, cắt nhau(P) và (d) c)Khi
m2xy:(d) thẳng đường với
(P) củiểm giao số m theo luậnb)Biện
6xxy số hàm của
(P) thòđồ vẽ và thiên biến bảng a)Lập
2
+=
−+=
Xem bài giải
Xem bài giải
x
- -1/2 +
y
+ +
-25/4
a) Baỷng bieỏn thieõn
Baứi laứm 5:
Đồ thò (P) :
N
M
1 2
-2
-4
-6
-3
x
y
O
2
1
−
Đồ thò có trục đối xứng x=-1/2 ;
đỉnh I(-1/2 ; -25/4)
Giao điểm với
trục tung Q(0;-6)
Giao điểm với
trục hoành (-3;0)
và (2;0)
(P) đi qua
M(1;-4) và N(-
2;-4)
2
1
làđộ hoành cóđiểm hai tại (P) cắt (d)
:
4
25
m 0 Nếu
2
1
x làđộ hoành cóđiểm tại (P) xúc tiếp (d) kép. nghiệm có(1)
:
4
25
m0 Nếu
(P) cắt không (d) nghiệm.vô (1) :
4
25
m 0 Nếu
254mm)4(61 cóTa
(1) 0m6xxm2x6xx
: làm2xy thẳng đường với (P) của
điểm giao độ hoành trình Phương b)
22
Δ
Δ
Δ
Δ
Δ
±
−>⇔>
−=
−=⇔=
−<⇔<
+=++=
=−−−⇔+=−+
+=
+
+=+=
=
+
+
−
=
1m;
2
1
I làAB củiểm trung độ toạ Vậy
m1m
2
1
2.y làAB củiểm trung độ Tung
2
1
2
2
Δ1
2
Δ1
x
: làAB củiểm trung độ hoành thì B và A tại (P) cắt (d) Khi
1
1
Bài 6:
Bài 6:
2 2
Cho phương trình : 2x (k 9)x k 3k 4=0 (*)
a)Tìm k, biết rằng (*) có hai nghiệm
trùng nhau
b)Tính nghiệm gần đúng của (*) với k 7
(chính xác đến hàng phần nghìn)
+ − + + +
= −
Xem bài giải:
Xem bài giải:
5,547
4
74279
4
Δk9
x
0,276
4
74279
4
Δk9
x
: làtrình phương của nghiệmthì 7-k Với b)
4xx kép nghiệm có(1):-7k V
2xx kép nghiệm có(1):1k Với
-7k hoặc 1k
04942k7k04)3k8(k-9)-(kΔ
0Δ khi nhautrùng nghiệmhai cótrình(1) Phương a)
2
1
21
21
222
≈
++
=
+−
=
≈
−+
=
−−
=
=
===
===
==⇔
=+−−⇔=++=
=
Bài làm 6:
Bài 7:
Bài 7:
trăm) phần hàng đến xác (chính đó trình
phương củúng gần nghiệmb)Tìm
nghìn)phần hàng đến xác (chính
chã trình phương
của nghiệmhai phương bình cáctổng
đúng gần tính, trình phương giải a)Không
0321)x32(x trình phương Cho
2
=+++
Xem bài giải:
Xem bài giải:
Bài làm (7)
Bài làm (7)
0,733121)3(x
4,7333321)3(1)3(x
: làthức côngtheo tính trình phương củaNghiệm b)
22,93341)34(
x2x)x(xxx: cóTa
32xx và 1)32(xx
:thì x;x nghiệmhai cótrình phương Nếu
:Viet líđònh Theo a)
2
2
1
2
21
2
21
2
2
2
1
2121
21
−≈−=++−=
−≈−−=−+−+−=
≈−+=
−+=+
=+−=+
Bài 8:
Bài 8:
03m3)x(m1)x-(m b)
06)5m6(m3)x4(mx a)
:sau trình phương mỗi của nghiệm cácdấu và
nghiệmsố m số tham theo luậnBiện
2
22
=−−−−
=+−++−
Xem bài giải:
Xem bài giải:
Bài làm 8:
Bài làm 8:
3)4(mxxS, 6)5m-6(mxxP
54m2m-3)2(mx ; 54m2m--3)2(mx
: nghiệmhai cótrình phương: 0 thì 27m0 Nếu
nhautrùng nghiệmhai cótrình phương thì
27m hoặc 0m Nếu
nghiệmvô trình phương
:0 thì 27 m hoặc 0m Nếu
27m hay 0m đó Do
054m2m -
6)5m6(m2)4(m: cóTa a)
21
2
21
2
2
2
1
'
'
2
22'
+=+=+==
+++=++=
><<+
==+
<><+
==
=+=
+−−+=
Δ
Δ
Δ
dương ämmột nghie và 0 ämmột nghie có
trình phương thì 3m hoặc 2m Nếu
27m3 hoặc 2m0 với
dương nghiệmhai cótrình Phương
3m2 nếu
dấu trái nghiệmhai cótrình Phương
-3m 0 S, -3m0S
3m hoặc 2m0P , 3m20P
==
<<<<
<<
>⇔><⇔<
><⇔><<⇔<
dửụng ọmmoọt nghie coựtrỡnh phửụng
:0
1-m
3-m
S;
5
3
m hay -1m 0 Neỏu *
nghieọmvoõ trỡnh phửụng :
5
3
m-10 Neỏu*
5
3
m -1m ra Suy
03-2m5m3)1)(m-4(m2)-(m
1,m Neỏu
dửụng ọmmoọt nghie coựtrỡnh phửụng 1,m Neỏu b)
22
>====
<<<
==
=+=++=
=
dương nghiệm2 cótrình phương :-1m3 -Nếu
dương ämmột nghie
0; bằng ämmột nghie cótrình phương: -3m Nếu
dương ämmột nghieâm, nghiệm
một cótrình phương
:0P thì 1m hoặc -3m Nếu
m-1
3m
P tích ,
1-m
3-m
Stổng
với nghiệmhai cótrình phương
:
5
3
m hay -1m 0 Nếu*
<<
=
>><
+
==
><⇔>
Δ