Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

HỆ THỐNG bài tập điện PHÂN 2019 đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.98 KB, 15 trang )

Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412

HỆ THỐNG BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

ĐIỆN
PHÂN

ĐIỆN PHÂN
NÓNG CHẢY


đpnc
�R
�RCln ���
{  Cl
{2
catot

anot

đpnc
�R
 H 2O
�R(OH) 2 ���
{ O
{2
catot

anot

đpnc,criolit


Al
{  3O
�2Al2 O3 ����� 4 cat
{2
ot
anot , thường gặp là Al O (boxit), khí O

- loại này ít xuất hiện trong đề:
2 3
2
sinh ra sẽ oxy hóa anot làm bằng than chì (cacbon)

DẠNG DÙNG CT FARADAY
ĐIỆN PHÂN
DUNG DỊCH

CT Faraday:

DẠNG KHÔNG DÙNG CT FARADAY
Bước 1. Xác định thứ tự điện phân các ion
lưu ý: ion nào có tính oxy hóa mạnh thì điện phân trước


ion R n 

ion KL IA, IIA (M) dpdd

���

� 

Cl


SO 24 , NO3


Cl


sp �anot � 2
O2



H

catot � 2
KL R




R n  còn

�
H
� (1) �


SO 24 , NO3

dd Y �


M m  còn

� (2) �
� 

OH



m�sinh ra anot /KLsinh ra catot 

M It
.
n 96500 (n là số electron trao đổi)

CT Faraday dùng tính số mol e trao đổi:
Như vậy sẽ có hai kiểu dùng CT Faraday

netraổi 

It
F.

DẠNG 1. DÙNG CT FARADAY TÍNH KHỐI LƯỢNG
CHẤT SINH RA TẠI ĐIỆN CỰC.
Kiểu bài toán chỉ là cho số liệu dưới dạng áp dụng CT,
khơng khó xử lý.


DẠNG 2. DÙNG CT FARADAY XÁC ĐỊNH THỨ TỰ ĐIỆN
PHÂN
Bước 1. Dùng CT Faraday tính số mol trao đổi
netraổi 

It
BT electron
� xem đã điện
F , tính số electron trao đổi ����

Áp dụng CT:
phân đến ion nào tại các điện cực.
Loại này lưu ý, H2O sẽ tham gia điện phân tại các cực


anot : 2H 2 O ��
� 4H   O2  4e
Có thể dùng BT electron ở từng điện cực để giải thay vì �
catot : 2H 2 O  2e ��
� H 2  2OH 

viết phương trình.
Lưu ý các quá trình phụ và CT phụ : m dung dịch giảm = Lưu ý các quá trình phụ và CT phụ : mdung dịch giảm =
m khísinh ra  m KLsinh ra
m khísinh ra  m KLsinh ra


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412


DẠNG ĐIỆN PHÂN MỘT CHẤT CƠ BẢN
Câu 1. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng
dung dịch đã giảm la
A. 1,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 8,0 gam.
D. 18,8 gam.
Câu 2. Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại
thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot la
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 0,56 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 3. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl 3, 0,2 mol CuCl2 va 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở
catot bắt đầu thốt khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của q trình điện phân la 100%. Giá
trị của V la
A. 5,60.
B. 11,20.
C. 22,40.
D. 4,48.
Câu 4. Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, mang ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung
dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân la
A. 62,5%.
B. 65%.
C. 70%.
D. 80%.
(Chuyên Bạc Liêu – Lần 1)
Câu 5. Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO 4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam.
Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dung dịch H2S dư thu được 9,6 gam kết tủa đen. Nồng độ mol của
dung dịch CuSO4 ban đầu la

A. 1M.
B. 0,5M.
C. 2M.
D. 1,125M.
Câu 6. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot va một
lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoan toan lượng khí X trên vao 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường).
Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại la 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch khơng thay đổi). Nồng độ ban đầu
của dung dịch NaOH la
A. 0,15M.
B. 0,2M.
C. 0,1M.
D. 0,05M.
Câu 7. Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl 2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt
vao dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoan toan thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam.
Nồng độ mol của CuCl2 ban đầu la
A. 1M.
B. 1,5M.
C. 1,2M.
D. 2M.
Câu 8. Tiến hanh điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl 2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được
dung dịch X va 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toan bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe.
Giá trị của V la
A. 0,60.
B. 0,15.
C. 0,45.
D. 0,80.
Câu 9. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được
dung dịch Y vẫn cịn mau xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe
vao Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoan toan, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x la
A. 2,25.

B. 1,5.
C. 1,25.
D. 3,25.
Câu 10. Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối
lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột sắt vao dung dịch Y đến khi
phản ứng hoan toan thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x la
A. 1,25
B. 1,65
C. 0,55
D. 1,40
Trích đề thi thử 2015 trường THPT chuyên Lê Khiết


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412

DẠNG DÙNG CT FARADAY
KIỂU DÙNG CT FARADAY TÍNH LƯỢNG KIM LOẠI
HOẶC KHÍ THU ĐƯỢC TẠI ĐIỆN CỰC
Câu 11. Cho dịng điện một chiều có cường độ 16A đi qua nhơm oxit nóng chảy trong 3 giờ. Khối lượng Al
thoát ra ở catot la
A. 24,2 gam
B. 48,3 gam
C. 8,1 gam
D. 16,1 gam.
Câu 12. Khi cho dòng điện một chiều I = 2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở
catot la
A. 0,4 gam.
B. 0,2 gam.
C. 40 gam.
D. 4 gam.

(Trần Hưng Đạo - Lần 3)
Câu 13. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 với I = 1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thốt ra thì dừng
lại, cần thời gian la 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) va nồng độ mol của dung dịch CuSO4 la
A. 28 ml ; 0,0125M.
B. 28 ml ; 0,025M.
C. 56 ml ; 0,0125M.
D. 280 ml ; 0,025M.
Câu 14. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi thời
gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt la
A. 0,32 gam va 0,64 gam.
B. 0,64 gam va 1,28 gam.
C. 0,64 gam va 1,32 gam.
D. 0,32 gam va 1,28 gam.
Câu 15. Điện phâm dung dịch CuSO4 bằng dịng điện một chiều có cường độ 3,4A trong 2h30 phút. Dung
dịch sau điện phân vẫn còn mau xanh lam. Khối lượng kim loại đồng thoát ra ở điện catôt la
A. 6,40 gam.
B. 3,24 gam.
C. 10,15 gam.
D. 20,29 gam.
(Đồng Đậu – Lần 3)
Câu 16. Điện phân 10 ml dung dịch AgNO 3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói dịng
điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của
m la
A. 2,16 gam.
B. 1,544 gam.
C. 0,432 gam.
D. 1,41 gam
(Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 1)
Câu 17. Điện phân NaCl nóng chảy với cường độ I = 1,93A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu được
0,1472 gam Na. Hiệu suất quá trình điện phân la

A. 90%
B. 80%
C. 100%
D. 75%
Câu 18. Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaOH a% với cường độ dòng điện 19,3A, sau 60 phút thu
được 100 gam dung dịch X có nồng độ 24%. Giá trị a la
A. 22,54.
B. 24.
C. 25,66.
D. 21,246.
Câu 19. Người ta điều chế H2 va O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường
độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam va nồng
độ NaOH la 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân la (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể)
A. 5,08%
B. 6,00%
C. 5,50%
D. 3,16%
Câu 20. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối lượng
catot tăng 1 gam. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu la
A. 0,45 giờ.
B. 40 phút 15 giây.
C. 0,65 giờ.
D. 50 phút 16 giây.
Câu 21. Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện cường độ
6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 gam. Kim loại đó la
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Sn.
Câu 22. Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO 3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây, thu

được 11,52 gam kim loại M tại catot va 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Tên kim loại M va cường độ dòng điện la
A. Fe va 24A.
B. Zn va 12A.
C. Ni va 24A.
D. Cu va 12A.

KIỂU DÙNG CT FARADAY XÁC ĐỊNH THỨ TỰ ĐIỆN PHÂN CỦA CÁC ION
Câu 23. Điện phân dung dịch X gồm 0,04 mol CuSO4 va 0,08 mol AgNO3 trong thời gian 38 phút 36 giây với
điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot la


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412
A. 9,92 gam.
B. 8,64 gam.
C. 11,20 gam.
D. 10,56 gam.
Câu 24. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO 3 0,1 M va Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ va cường độ
dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m la
A. 5,16 gam.
B. 1,72 gam.
C. 2,58 gam.
D. 3,44 gam.
Câu 25. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO 4 va 0,12 mol NaCl bằng dịng điện có
cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thốt ra ở anot sau 9650 giây điện phân la
A. 1,344 lít.
B. 2,240 lít.
C. 1,792 lít.
D. 2,912 lít.
Câu 26. Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2M va AgNO3 0,1M với cường dịng điện I = 3,86 A. Khi ở
catot có 1,72 gam kim loại bám vao thì thời gian điện phân la

A. 250 giây.
B. 1000 giây.
C. 500 giây.
D. 750 giây.
Câu 27. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dịng điện khơng đổi
I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân la
A. 9650 giây.
B. 7720 giây.
C. 6755 giây.
D. 8685 giây.
(Thầy Tào Mạnh Đức - Đề 03)
Câu 28. Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra thì
ngừng điện phân. Để trung hoa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Biết cường độ
dòng điện dùng điện phân la 20A. Thời gian điện phân la
A. 3918 giây.
B. 3860 giây.
C. 4013 giây.
D. 3728 giây.
Câu 29. Điện phân dung dịch có hoa tan 13,5 gam CuCl2 va 14,9 gam KCl (có mang ngăn va điện cực trơ)
trong thời gian 2 giờ với cường độ dòng điện la 5,09A. Dung dịch sau điện phân được trung hoa vừa đủ bởi
V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V la
A. 0,18.
B. 0,7.
C. 0,9.
D. 0,5.
Câu 30. Điện phân 200 ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M va Cu(NO 3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong
thời gian 1158 giây, điện cực trơ, mang ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng
của dung dịch sau khi điện phân la
A. 3,59 gam.
B. 2,31 gam.

C. 1,67 gam.
D. 2,95 gam.

DẠNG ĐIỆN PHÂN NÓNG CHẢY
Câu 31. Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại kiềm R thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot va 3,12
gam kim loại R ở catot. R la
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 32. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m (kg) Al ở catot va 89,6 m3
(đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoan toan. Giá trị của m la
A. 115,2.
B. 82,8.
C. 144,0.
D. 104,4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2013)
* Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) được m kg Al ở catot và 67,2 m3
(đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X sục vào dung dịch nước
vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m gam là
A. 108,0.
B. 67,5.
C. 54,0.
D. 75,6.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2009)


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412


CÁC DẠNG CÓ H2O THAM GIA ĐIỆN PHÂN VÀ QUÁ TRÌNH PHỤ

�ion R n 

ion KL IA, IIA (M) dpdd

���

� 
Cl


SO 24 , NO3


ĐIỆN
PHÂN

H2O
tham gia một
bên điện cực

H2O
tham gia cả
hai điện cực

Thời gian
điện phân
khác nhau



Cl

sp �anot � 2
O2



H

catot � 2
KL R


Al,Mg, MgO


�����


+

R n  còn
spk �N x O y � phát hiện ion H
�  KL Fe,Cu
�����
� 


dd Y ��

��
dd
H ,SO 24 , NO3 ��

�� 
m

OH , M còn
H2

��
phát hiện ion OH(2) Al2 O3 ,Al

�����
� 

AlO 2



Bước 1. Xác định thành phần dung dịch sau điện phân.
+ theo các dấu hiệu của quá trình phụ trong sơ đồ chung
+ cho pH dung dịch sau điện phân
+ cho khối lượng dung dịch thay đổi : mdd giảm=
- BT electron tại các điện cực.
TH H2O tham gia điện phân cả hai điện cực thì dùng BT electron giải (vì lượng H+ hay OH- cịn lại là sau
khi đã bị trung hòa 1 phần
Dấu hiệu nhận biết H2O tham gia 2 cực : cho
Bước 2. Giải quyết bài toán


Bước 1. Xác định chất tham gia điện phân tại t giây (2t giây) tùy theo cho số liệu thời điểm nào.
Khi tăng thời gian lên k lần thì số mol trao đổi tăng k lần. Thông thường
- tại thời điểm t giây : ion Rn+ chưa tham gia điện phân hết
- tại thời điểm 2t giây thì cho xuất hiện H2 để ion Rn+ điện phân hết


khơng có ion Cl  : n O2 lúc 2t (s)  2n O2 lúc t (s )

có ion Cl : n khí thu anot lúc 2t (s)  n Cl2  n O2 lúc 2t (s )


Trong trường hợp
Bước 2. Giải quyết bài toán
- BT electron tại các điện cực.


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412

DẠNG BÀI TOÁN H2O THAM GIA ĐIỆN PHÂN TẠI MỘT ĐIỆN CỰC
KIỂU ĐIỆN PHÂN MỘT CHẤT
Câu 33. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa a mol Cu(NO3)2 với thời gian 2 giờ, cường độ dòng điện
1,93A thu được dung dịch X vẫn còn mau xanh. Thêm 10,4 gam Fe vao X, phản ứng hoan toan thu được khí
NO va 8 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a la
A. 0,15
B. 0,125
C. 0,3
D. 0,2
Trích đề thi thử 2016 trường THPT Hàm Thuận Bắc
Câu 34. Điện phân với diện cực trơ dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO 3)2 với cường độ dòng điện 2,68A, trong
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 7,2 gam bột Fe vao X thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất

của N+5 va 6,75 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoan toan va hiệu suất của quá trình điện phân la
100%. Giá trị của t la
A. 1,00
B. 0,60
C. 0,50
D. 1,20
Trích đề thi thử 2016 trường THPT chuyên Bắc Ninh
*Câu trong đề minh họa 2015: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2, cường độ dòng
điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5 và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá
trình điện phân là 100%. Giá trị của t là
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
(Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 35. Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dịng điện khơng đổi
2,68A (hiệu suất quá trình điện phân la 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y va khí Z. Cho 16,8 gam Fe
vao Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 22,7 gam hỗn hợp kim loại va khí NO (sản phẩm khử duy nhất
cùa N+5). Giá trị của t la
A. 0,5
B. 1
C. 0,25
D. 1,2
Trích đề thi thử 2014 trường THPT Nguyễn Tất Thành lần 2
Câu 36. Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu
được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vao dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoan toan thu được 0,336
gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO va N 2O có tỉ khối đối với H2 la 19,2 va dung
dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toan bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t la

A. 2895,10
B. 2219,40
C. 2267,75
D. 2316,00
Đề thi thử THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - tháng 10 - Năm 2018
Câu 37. Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO 3)2 va a mol KCl (với điện cực trơ, mang ngăn xốp) đến
khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vao Y, sau
khi các phản ứng xảy ra hoan toan, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) va 16 gam hỗn hợp
kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân la 100%. Giá trị của a la
A. 0,096.
B. 0,128.
C. 0,112.
D. 0,080.
Trích đề minh họa 2019-Bộ GDĐT

KIỂU ĐIỆN PHÂN HỖN HỢP (ĐIỆN PHÂN CHÉO) (CẦN XÁC ĐỊNH H2O ĐIỆN
PHÂN BÊN ĐIỆN CỰC NÀO)
Dựa vào đề cho hoặc pH của dung dịch thu được
Câu 38. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaCl va Cu(NO 3)2 đến khi dung dịch hết mau xanh thì ở
anot thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Biết tỉ khối của X so với H2 la 29. Giá trị m la
A. 53 gam.
B. 49,3 gam.
C. 32,5 gam.
D. 30,5 gam.
(Đề thi thử Đại học lần 1 – THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm học 2013 – 2014
Câu 39. Hoa tan 5,11 gam hỗn hợp X gồm CuSO 4 va NaCl vao nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch
Y với điện cực trơ, mang ngăn xốp, đến khi nước bắt đầu điện phân ở hai điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412

anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí do catot sinh ra (các khí đo ở đktc). Phần trăm CuSO 4 về khối lượng trong
hỗn hợp X la
A. 94,25%
B. 73,22%
C. 68,89%
D. 31,31%
Trích đề thi thử trường THPT Lộc Ninh- 2015
Câu 40. Điện phân có mang ngăn với điện cực trơ 100ml dung dịch chứa CuSO 4, NaCl đều có nồng độ la
0,1M, cường độ dòng điện la 0,5A, sau một thời gian thu được dung dịch có pH =2. Thời gian tiến hanh điện
phân la
A. 193s
B. 1930s
C. 2123s
D. 1737s
Câu 41. Điện phân có mang ngăn với điện cực trơ dung dịch chứa a mol KCl va b mol CuSO 4, cho đến khi
dung dịch hết mau xanh thì thu được 1,12 lít khí ở anot (đktc) va 500 ml dung dịch có pH=1. Giá trị a va b lần
lượt la
A. 0,0475 va 0,054
B. 0,0725 va 0,085
C. 0,075 va 0,0625
D. 0,0625 va 0,065
Trích đề thi thi thử THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội-2014
Câu 42. Điện phân 200ml dung dịch gồm CuSO 4 a(M) va NaCl 0,5M (điện cực trơ, mang ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước va sự bay hơi của nước) với cường độ dịng điện
khơng đổi 4A trong thời gian t giây. Dung dịch Y thu được có pH=1 (biết hiệu suất điện phân 100%, các khí
sinh ra khơng tan trong dung dịch Y va thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể). Giá trị của t la
A. 2895
B. 5790
C. 3377,5
D. 4825

Trích đề thi thử THPT Sào Nam-2015
Câu 43. Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl va CuSO 4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng
lại, tại catot thu 1,28 gam kim loại va anot thu 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch khơng đổi thì pH
của dung dịch thu được la
A. 3.
B. 2.
C. 12.
D. 13.
Câu 44. Điện phân (với điện cực trơ, mang ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa 0,3 mol CuSO 4 va 0,1
mol NaCl, kim loại sinh ra khi điện phân bám hoan toan vao catot. Khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì ở
anot có V lít khí sinh ra. Giá trị của V la
A. 2,8
B. 5,6
C. 4,48
D. 2,24
Trích đề thi thử THPT Chuyên Vinh-lần 1-2012

Dựa vào sự thay đổi khối lượng của dung dịch trước và sau điện phân
Câu 45. Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 b(M) va NaCl a(M) với điện cực trơ, mang ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất điện phân la 100%, nước bay hơi khơng đáng kể)
thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu la 17,15 gam. Giá trị của b la
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
Trích đề thi thử trường THPT Nguyễn Trung Thiên-Hà Tĩnh 2015
Câu 46. Điện phân có mang ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch CuSO 4 x(M) va NaCl 1M với cường độ
dịng điện khơng đổi 5A trong thời gian 3860 giây (hiệu suất điện phân la 100%, nước bay hơi khơng đáng kể)
thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu la 10,4 gam. Giá trị của x la
A. 0,2

B. 0,1
C. 0,125
D. 0,129
Trích đề thi thử trường THPT Đoàn Thượng- 2015
Câu 47. Điện phân 200ml dung dịch gồm CuSO 4 1,25M va NaCl a mol/l (điện cực trơ, mang ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước va sự bay hơi của nước) với cường độ dịng điện
khơng đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung
dịch ban đầu. Giá trị của a la
A. 0,75
B. 0,50
C. 1,00
D. 1,50
Trích đề thi THQG 2017
Câu 48. Điện phân 500 ml dung dịch X gồm NaCl 0,4M va Cu(NO3)2 0,3M (điện cực trơ, mang ngăn xốp)
đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi khơng đáng
kể). Khối lượng kim loại thốt ra ở catot (gam) la


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412
A. 7,68.
B. 15,10.
C. 6,40.
D. 9,60.
Trích đề thi thử THPT NGô Gia Tự ĐakLak-2017
Câu 49. Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl va Cu(NO 3)2 với điện cực trơ, mang năng
xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm nay thể tích khi sinh ra ở
anot gấp 1,5 lần thể tích khi thoát ra ở catot (cùng điều kiện nhiệt va áp suất). Nhận xét nao say đây sai?
A. Nếu cường độ dịng điện la 5A thì thời gian điện phân la 3 giờ 13 phút.
B. Nếu điện phân với thời gian 3 giờ 19 phút 26 giây với I =5A rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giãm
28,30 gam.

C. Khối lượng kim loại bám vao catot la 6,4 gam.
D. Tỷ lệ mol hai muối NaCl: CuSO4 la 6: 1.

Dựa vào q trình phụ: tính chất của dung dịch thu được sau điện phân
Câu 50. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO 4 va NaCl bằng điện cực trơ đến khi nước bị
điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hoan tan vừa đủ 1,62 gam ZnO va
ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m la
A. 5,97.
B. 7,14.
C. 4,95.
D. 3,87.
Câu 51. Tiến hanh điện phân với điện cực trơ va mang ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp
CuSO4 va NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được
0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hịa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giả sử hiệu suất của
quá trình điện phân la 100% va các khí khơng hoa tan trong nước. Giá trị của m la
A. 11,94.
B. 9,60.
C. 5,97.
D. 6,40.
Câu 52. Điện phân (điện cực trơ, mang ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO 4 va NaCl với cường độ dòng điện 5A
đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại (thời gian điện phân lúc nay la 2316 giây), thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 6,45 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 9 gam Fe(NO 3)2 vao Y, sau
phản ứng thu được dung dịch Z va khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Cô cạn Z thu được m gam muối
khan. Biết các phản ứng xảy ra hoan toan, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí va sự bay hơi
của nước. Giá trị của m gần nhất với
A. 14,75.
B. 16,03.
C. 15,19.
D. 14,82.
Trích đề thi thử THPT Phan Châu Trinh-Đà Nẵng-2019

Câu 53. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 1,5M va AgNO3 1M với điện cực trơ, tới khi khí bắt đầu thốt
ra ở hai cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 53,1 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan
vừa đủ 15,12 gam hỗn hợp Mg va MgCO 3 có tỷ lệ mol tương ứng la 14:5, thu được dung dịch chứa 59,44
gam muối va hỗn hợp khí gồm CO2 va khí Z. Khí Z la
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
Câu 54. Tiến hanh điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 va NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ,
mang ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch
X va 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hịa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m la
A. 23,5.
B. 25,6.
C. 50,4.
D. 51,1.
(Trích đề thi khối A-năm 2013)
* Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) 1 dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl cho
tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại, thu được 1,12 lít khí (đktc). Dung dịch sau
điện phân có thể hồ tan tối đa 1,02 gam Al2O3, biết sau quá trình điện phân pH của dung dịch tăng. Giả sử
thể tích dung dịch thay đổi không đ|ng kể. Giá trị của m là
A. 5,970.
B. 3,94.
C. 9,48.
D. 14,495.
Trích đề thi thử THPTQG trường Sào Nam-Quảng Nam-2019
Câu 55. Tiến hanh điện phân V lít dung dịch NaCl 1M va CuSO 4 1,8M (bằng điện cực trơ, mang ngăn xốp)
tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam.
Dung dịch sau điện phân hoa tan tối đa 8,84 gam Al2O3. Giá trị của m la
A. 34,6
B. 34,5

C. 34,8
D. 34,3


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412
Câu 56. Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 va NaCl (tỉ lệ mol tương ứng la 1: 2) với điện cực trơ mang ngăn
xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y la 4,54
gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
thu được m gam kết tủa. Giá trị m la
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46.
Câu 57. Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 va NaCl với điện cực trơ mang ngăn xốp, cường độ I = 5A trong
t giây thu được dung dịch Y thấy khối lượng dung dịch giảm 33,5 gam, ở anot thu được hỗn hợp khí Z có tỉ

37
khối so với He la 3 . Cho dây Mg dư vao Y thấy khối lượng dây Mg không đổi. Các phản ứng hoan toan,
kim loại sinh ra bám hết trên dây Mg. Cho các phát biểu:
(1) Khối lượng kim loại bám vao catot la 22,4 gam;
(2) Khối lượng chất tan trong dung dịch X la 97,8 gam;
(3) Lượng khí sinh ra ở anot oxi hoá vừa đủ hỗn hợp chứa 0,18 mol Al va 0,08 mol Mg;
(4) Tổng thời gian đã điện phân la 3 giờ 45 phút 10 giây;
(5) Nếu điện phân X trong 4 giờ 17 phút 20 giây thì tổng số mol khí thốt ra la 0,24 mol.
Số phát biểu đúng la
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Trích đề thi thử THPTQG BeeClass lần 2-2019


DẠNG ĐIỆN PHÂN H2O CẢ HAI ĐIỆN CỰC ĐỀU THAM GIA
Câu 58. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 a mol va NaCl b mol bằng dịng điện có cường độ khơng đổi
(điện cực trơ, mang ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y va khí ở catot
có thể tích la V lít (đktc). Dung dịch Y hịa tan tối đa 4 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh
ra khơng tan trong dung dịch. Mối quan hệ giữa a va b la
A. 2a + 0,2 = b.
B. 2a = b + 0,2.
C. 2a = b.
D. 2a < b.
Trích đề thi thử THPT chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-2013
Câu 59. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO 4 0,05 mol va NaCl bằng dịng điện có cường độ không đổi 2A
(điện cực trơ, mang ngăn xốp). Sau một thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y va khí ở
hai điện cực có tổng thể tích la 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện
phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị t la
A. 6755
B. 772
C. 8685
D. 4825
Trích đề thi Cao đẳng 2014
Câu 60. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 va KCl vao nước, thu được dung dịch X. Điện phân dung
dịch X (điện cực trơ, mang ngăn xốp) với cường độ dòng điện 3,24A trong thời gian 4 giờ 38 phút, thu được
5,6 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân hòa tan vừa hết 4,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các
khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất la
A. 64
B. 56
C. 42
D. 38
Trích đề thi thử THPT Quỳnh Cỗi-Thái Bình-2018
Câu 61. Điện phân dung dịch chứa m gam chất tan gồm NaCl va CuSO4 (với điện cực trơ, có mang ngăn) sau

một thời gian thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích la 1,456 lít (đktc) va dung dịch
X có khối lượng giảm 5,46 gam so với ban đầu. Dung dịch X hoa tan được tối đa 1,2 gam MgO. Giả sử hiệu
xuất điện phân la 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của m la
A. 10,34
B. 11,51
C. 13,11
D. 9,91
(Trích đề thi thử THPTQG 2018 – Hóa học BeeClass – lần 6)
Câu 62. Tiến hanh điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 xM va NaCl 0,6M bằng điện cực trơ, mang ngăn xốp
với cường độ dịng điện khơng đổi I = 5A trong thời gian 7334 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung
dịch giảm m gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 2,16 gam Mg. Nhận định nao sau đây la đúng?
A. Giá trị của m la 16,02 gam.


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412
B. Dung dịch sau điện phân chứa Na+, Cu2+, H+ va SO42-.
C. Giá trị của x la 1,5M.
D. Nếu thời gian điện phân la 7720 giây thì nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực.
(Thầy Tào Mạnh Đức - Đề 01)
Câu 63. Điện phân (với điện cực trơ va mang ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO 4 va a mol KCl bằng dịng
điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu được tác
dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít khí H2(đktc). Thời gian đã điện phân la
A. 2895 giây.
B. 3860 giây.
C. 5790 giây.
D. 4825 giây.
(Thuận Thành 1 – Bắc Ninh – Lần 1)
Câu 64. Điện phân (điện cực trơ, mang ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO 4 va NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1: 3)
với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng
giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vao Y, thu được 1,68 lít khí H 2 (đktc). Biết các

phản ứng xảy ra hoan toan, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước va sự bay hơi của
nước. Giá trị của t la
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
(Trích đề minh họa THQG-2018)
Câu 65. Điện phân (với điện cực trơ, mang ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 va NaCl (có tỉ lệ mol tương
ứng 3: 2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5 A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất
tan va thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hịa tan
tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong q trình điện phân thốt hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần
nhất với giá trị nao sau đây?
A. 4,5
B. 6
C. 5,36
D. 6,66
(Đặng Thúc Hứa Nghệ An lần 2 - 2016. Chuyên Bến Tre lần 2 - 2016)
Câu 66. Điện phân (với điện cực trơ, mang ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 va NaCl (có tỉ lệ mol tương
ứng la 2: 5) bằng dịng điện một chiều có cường độ 1,93A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai
chất tan va thấy khối lượng dung dịch Y giảm 32,45 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho bột nhôm dư
vao dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoan toan thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Giả sử khí sinh ra
trong q trình điện phân thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t la
A. 7,02
B. 9,72
C. 6,94
D. 5,45
Chuyên Tuyên Quang lần 2 - 2016
Câu 67. Điện phân (với điện cực trơ, mang ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 va NaCl (có tỉ lệ mol tương
ứng la 1: 3) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai
chất tan va thấy khối lượng dung dịch Y giảm 27,525 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho bột nhôm dư

vao dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoan toan thu được 5,04 lít khí H 2 (đktc). Giả sử khí sinh ra
trong q trình điện phân thốt ra hết khỏi dung dịch, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t gần nhất với
giá trị nao sau đây?
A. 5,5
B. 4,5
C. 5,0
D. 6,5
Trung Tâm Thanh Tường Nghệ An lần 1 - 2017
Câu 68. Điện phân hỗn hợp NaCl va 0,05 mol CuSO 4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực
trơ, có mang ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích la
2,352 lít (dktc) va dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sự hiệu điện phân la
100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t la
A. 9408
B. 7720
C. 9650
D. 8685
Trích đề thi THQG 2016
Câu 69. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO 4 va NaCl (tỉ lệ mol 1: 3) với điện cực trơ, mang ngăn
xốp, cường độ dòng điện 2,68A. Sau thời gian điện phân t (giờ), thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có
khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 2,55 gam
Al2O3.Giá trị của t gần nhất với giá trị nao sau đây?


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412
A. 4
B. 5
C. 6

D. 3,5
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An lần 1 - 2018



Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412

BÀI TOÁN KHÁC BIỆT THỜI GIAN ĐIỆN PHÂN
Câu 70. Hòa tan 13,68 gam muối MSO 4 vao nước được dung dịch X. Điện phân X với điện cực trơ, cường
độ dịng điện khơng đổi trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot va 0,035 mol khí ở
anot. Cịn nếu thời gian điện phân la 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực la 0,1245 mol. Giá
trị y la
A. 4,480
B. 3,920
C. 1,680
D. 4,788
Trích đề Đại Học khối A 2011
Câu 71. Hòa tan 2,88 gam XSO4 vao nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, trong
thời gian t giây được m gam kim loại ở catot va 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân la 2t giây thì
được kim loại va tồng số mol khí (ở cả hai điện cực) la 0,024 mol. Giá trị m la
A. 0,784
B. 0,91
C. 0,896
D. 0,336
Trích đề thi thử 2014 trường Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội lần 5
Câu 72. Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vao nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với
điện cực trơ va cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân la t (s) thì thu được kim loại M ở catot va
156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện phân la 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí. Biết thể tích các khí đo ở
đktc. Kim loại M va thời gian t lần lượt la
A. Ni va 1400
B. Cu va 2800
C. Ni va 2800
D. Cu va 1400

Trích đề thi thử THPT chuyên Nguyễn Huệ 2012
Câu 73. Điện phân dung dịch muối MSO4 (M la kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau
thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân la 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở
cả hai điện cực la 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân la 100%, khí sinh ra khơng tan trong tan trong nước .
Phát biểu nao sau đây sai?
A. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.
D. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
(Trích đề Đại Học khối A-2015)
Câu 74. Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại
M (có hóa trị khơng đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam va tại catot chỉ thu được a
gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam va tại catot thốt ra 0,224 lít khí
(đktc). Giá trị của a la
A. 6,48
B. 6,4
C. 8,64.
D. 5,6.
(Trích Đề tham khảo kì thi THPTQG 2017 – Bộ GD&ĐT)
Trích đề thi thử THPTQG chuyên ĐHSP Hà Nội-lần 3-2019
Câu 75. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 va 0,2 mol KCl (điện cực trơ, mang ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi) trong thời giây t giây, thuđược 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân la 2t
giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực la 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí
sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của a la
A. 0,15
B. 0,18
C. 0,24
D. 0,26
Trích đề Đại Học khối A 2014
Câu 76. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 va 0,15 mol KCl (điện cực trơ, mang ngăn xốp, cường độ

dịng điện khơng đổi) trong thời giây t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân la 2t
giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực la 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí
sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của a la
A. 0,2
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,30
Trích đề thi thử Sở GD Hồ Chí Minh 2015
Câu 77. Điện phân (điện cực trơ, mang ngăn xốp, cường độ dòng điện khơng đổi) V lít dung dịch X chứa
R(NO3)2 0,45M (R la kim loại có hóâ trị khơng đổi) va NaCl 0,4M trong thời gian t giây thu được 6,72 lít hỗn


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412
hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời giân điện phân la 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa
đủ với 400 ml dung dịch KOH 0,75M va NaOH 0,5M không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%,
các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của V la
A. 2,00.
B. 1,00.
C. 0,50.
D. 0,75.
Trích đề thi thử THPTQG liên kết 8 trường chuyên Đồng Bằng Sông Hồng-2019
Câu 78. Cho 73,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vao dung dịch chứa 0,18 mol KCl thu được dung dịch X. Tiến
hanh điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, với cường độ dịng điện khơng đổi, trong thời gian t giây, thu
được dung dịch Y; đồng thời ở anot thốt ra 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân la 2t giây, tổng số mol khí
thốt ra ở 2 điện cực la 0,381 mol. Nhận xét nao sau đây la đúng?
A. Dung dịch Y chứa K2SO4 va H2SO4.
B. Nếu thời gian điện phân la 1,5t thì nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực anot va catot.
C. Dung dịch Y chứa K2SO4,NiSO4 va H2SO4.
D. Dung dịch Y chứa K2SO4, CuSO4 va H2SO4.
(Trích bài tập thầy Nguyễn Ngọc Hiếu)

Câu 79. Tiến hanh điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 va KCl bằng điện cực trơ, mang
ngăn xốp với cường độ dòng điện khơng đổi. Kết q của q trình điện phân được ghi vao bảng sau:
Thời gian
Catot (-)
Anot (+)
t (giây)
Khối lượng tăng 10,24 gam
2,24 lít hỗn hợp khí (dktc)
2t (giây)
Khối lượng tăng 15,36 gam
V lít hỗn hợp khí (đktc)
Khẳng định nao sau đây la đúng?
A. Giá trị của m la 43,08 gam
C. Giá trị của V la 4,480 lít

B. Giá trị của V la 4,928 lít
D. Giá trị của m la 44,36 gam
(Trích đề thi thử THPTQG 2017 – Hóa học BeeClass – lần 10)
Câu 80. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl va CuSO4 (điện cực trơ, mang ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước va sự bay hơi của nước) với cường độ dịng điện
khơng đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Dung dịch thu được sau điện phân
Thời gian điện
Khối lượng catot Khí thốt ra ở anot có khối lượng giảm so với khối lượng
phân (giây)
tăng (gam)
dung dịch ban đầu (gam)
1930

m


Một khí duy nhất

2,70

7720

4m

Hỗn hợp khí

9,15

t

5m

Hỗn hợp khí

11,11

Giá trị của t la
A. 10615.

B. 9650.

C. 11580.

D. 8202,5.
Trích đề thi thử ĐH Vinh-lần 1-2018

Câu 81. Tiến hanh điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 va NaCl bằng điện cực trơ, mang ngăn xốp với
cường độ dòng điện khơng đổi, ta có kết quả như sau:
Thời gian (s)
Khối lượng catot tăng
Anot
Khối lượng dung dịch giảm
3088

m gam

Cl2 duy nhất

10,8 gam

6176

2m gam

Có khí

18,3 gam

t

2,5m gam

Có khí

22,04 gam


Giá trị của t la
A. 8878

B. 8299

C. 7720
D. 8685
(Trích đề thi thử THPTQG 2017 – Hóa học Bookgol – lần 11)


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412
Câu 82. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl va CuSO4 (điện cực trơ, mang ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của các khí trong nước va sự bay hơi của nước) với cường độ dịng điện
khơng đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Dung dịch thu được sau điện phân
Thời gian điện
Khối lượng catot Khí thốt ra ở anot có khối lượng giảm so với khối lượng
phân (giây)
tăng (gam)
dung dịch ban đầu (gam)
1930

m

Một khí duy nhất

6,75

5790


3m

Hỗn hợp khí

18,6

t

3,2m

Hỗn hợp khí

19,58

Giá trị của t la
A. 10615.

B. 6562

Giá trị của t la
A. 2895.

B. 4825.

C. 11580.
D. 6176.
Trích đề thi thử THPTQG Chuyên bến Tre-2019
Câu 83. Tiến hanh điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 va KCl (điện cực trơ, mang ngăn xốp) với
cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau:
Tổng thể tích khí thốt ra ở

Thời gian điện phân
Tổng số chất khí thốt ra ở
hai
(giây)
hai điện cực
điện cực (lít)
t
1
1,344
2t
2
2,24
3t
x
V
4t
3
5,152
Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân la 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước va nước khơng bay
hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của V la
A. 3,584.
B. 3,136.
C 2,912.
D. 3,36.
Câu 84. Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 va NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng
đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
t
t + 2895
2t

Tổng số mol khí ở 2 điện
a
a + 0,03
2,125a
cực
Số mol Cu ở catot
b
b + 0,02
b + 0,02

C. 3860.
D. 5790.
Trích đề thi thử THPT chuyên Trần Quang Diệu-lần 4-2018
* Điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi 2A, hiệu suất 100%.
Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện phân (giây)
t
t + 2895
2t
Tổng số mol khí ở 2 điện
a
a + 0,03
2,125a
cực
Số mol Cu ở catot
b
b + 0,02
b + 0,02
Nếu dừng điện phân ở thời điểm 5404 giây rồi cho thanh sắt dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng thanh sắt thay đổi như thế nào?

A. Tăng 0,032 gam
B. Giảm 0,256 gam
C. Giảm 0,560 gam
D. Giảm 0,304 gam
(Trích đề thi thử THPTQG 2017 – THPT Minh Khai, Hà Tĩnh – lần 2)


Biên soạn: Th.s Hồ Minh Tùng-Hotline: 0349473412

(n   2n Cu 2 )
Câu 85. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2, CuSO4 va NaCl Cl
với điện cực trơ,
cường độ dịng điện khơng đổi 5A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm như sau:
Thời gian điện phân (giây)
t
t + 2123
2t
17
Tổng số mol khí ở 2 điện
x
x + 0,055
x
cực
9
Số mol Cu ở catot
y
y + 0,035
y + 0,035
Giá trị của t la
A. 1158

B. 1544
C. 1737
D. 2316
Trích đề thi thử THPTQG 2017 – Hóa học Bookgol – lần 10



×