Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC ĐỊA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC </b>


<b>VÀ ƠN TẬP Ở NHÀ MƠN ĐỊA LÍ 9 </b>



Các em hs lớp 9 thân mến!


Chương trình Địa lí học kì II mới học được 2 tuần, kiến thức đã học rất ít, phần
trọng tâm cịn ở phía sau. Vậy các em hãy xem qua phần đã học, còn chủ yếu chúng
ta sẽ tự học, tự nghiên cứu theo nội dung trong sách giáo khoa cho các bài học sau.
Các em chuẩn bị nội dung bài ra giấy A4, cô sẽ thu bài sau khi chúng ta đi học lại.
Cơ khuyến khích các em tự học theo dạng sơ đồ tư duy (sẽ được cộng điểm cho bạn
nào làm tốt).


Sau đây là nội dung cần nghiên cứu (theo SGK Địa lí lớp 9):


<b>BÀI 34: THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CÔNG </b>


<b>NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM Ở ĐÔNG NAM BỘ </b>



Bài tập 1: SGK trang 124


<i>Hướng dẫn: </i>


- HS đọc bàng 34.1 và yêu cầu của bài tập => xác định được biểu đồ thích hợp cần
vẽ là biểu đồ cột đơn


- Trục tung (trục đứng) thể hiện đại lượng (%); trục hoành (trục ngang) thể hiện đối
tượng (các ngành công nghiệp).


-Yêu cầu khi vẽ biểu đồ phải đảm bảo:


+ Trục tung thể hiện đại lượng phải chia đúng tỉ lệ, ghi đại lượng (%) phần trên của
trục tung



+ Trên trục hồnh thì chia khoảng cách giữa các ngành đều nhau và ghi tên các
ngành dưới vị trí của các cột thuộc ngành đang thể hiện.


+ Các cột của mỗi ngành công nghiệp độ cao phải đúng tỷ lệ trong bảng, độ rộng
của các cột và khoảng cách giữa các cột phải bằng nhau.


+ Ghi chú giải và tên biểu đồ.


<b>BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG </b>


<b>A. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC </b>


<i><b>I. Tìm hiểu Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: </b></i>
-Nằm ở vùng vĩ độ:


………...
-Tiếp giáp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lí trong phát triển kinh tế xã hội:
+ Thuận lợi:


……….…………
+ Khó khăn:


……….
<i><b>II. Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: </b></i>


<i><b>1.Đặc điểm: </b></i>
- Địa hình:



………..
- Khí hậu:


………..
- Sơng ngịi:


………..
-Tài nguyên thiên nhiên phong phú:


+ Đất:………
+ Rừng:………
+ Khoáng sản: ……….
+Tài nguyên biển và hải đảo: ………..
<i><b>2. Ý nghĩa: </b></i>


- Thuận lợi: ………..
- Khó khăn: ………..
<i><b>III. Tìm hiểu đặc điểm dân cư, xã hội: </b></i>


- Đặc điểm:


+ Quy mô dân số: ………
+ Mật độ dân số: ……….
+ Thành phần dân cư: ……….
Đánh giá đặc điểm dân cư ảnh hưởng như thế nào trong sự phát triển kinh tế - xã hội
+Thuận lợi:


……….…………
+ Khó khăn:



……….…………
<b>B. BÀI TẬP VẬN DỤNG MỞ RỘNG </b>


<b>Phần trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1: Các loại đất chính ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: </b>


A. đất đỏ bazan, đất phù sa. B. đất phù sa cổ, đất cát.


C. đất Pốt zôn. C. đất phù sa, đất mặn, đất phèn.


<b>Câu 2: Khí hậu của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là </b>


A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Cận xích đạo.
C. Ơn đới. D. Xích đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Sông Mê Công. B. Sông Mê Nam. C. Sông Hồng. D.Sơng Tiền.


<b>Câu 4: Khó khăn lớn nhất mà khí hậu Đồng bằng Sơng Cửu Long ảnh hưởng đến </b>


đời sống, kinh tế, xã hội của vùng là:


A. Mùa lũ kéo dài. B. Mùa khô kéo dài. C. Mưa lớn. D. Mùa nước nổi.


<b>Câu 5: Mật độ dân số Đồng bằng Sông Cửu Long đứng thứ mấy trong các vùng </b>


kinh tế của nước ta?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



<b>Câu 6: Chọn đáp án Đ, S điền vào trước mỗi câu sau: </b>


Liền kề phía Tây Đồng bằng Sơng Cửu Long là vùng Đông Nam Bộ.


Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích và sản lượng lúa gạo lớn nhất nước ta.
Địa hình Đồng bằng sơng Cửu Long thấp và bằng phẳng.


Khí hậu cận xích đạo làm cho Đồng bằng sơng Cửu Long có mưa đều quanh
năm.


<b>Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1: Ý nghĩa của việc cải tạo đất mặn, đất phèn ở Đồng bằng Sông Cửu Long. </b>
<b>Câu 2: Theo em mùa lũ ( mùa nước nổi) ở Đồng bằng Sông Cửu Long tạo nên </b>


thuận lợi hay gây ra khó khăn trong sự phát triển kinh tế xã hội của vùng?

<b>BÀI 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG. </b>


<b>A. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC </b>


<i><b>IV.Tình hình phát triển kinh tế: </b></i>
<i><b>1. Tìm hiểu ngành nơng nghiệp: </b></i>


- Ngành trồng lúa nước:………
+ Diện tích: …………cả nước.


+ Sản lượng: ……… cả nước


+ Bình quân/người: ………….kg/ người, gấp 2,3 lần cả nước.


- Ngành trồng cây ăn quả: ………. ...


- Ngành chăn nuôi: ………
- Ngành đánh bắt nuôi trồng thủy sản:………...
-Nghề rừng:………
- Ngành đánh bắt nuôi trồng thủy sản. ……… .
<i> Để phát triển nông nghiệp bền vững, cần phải: </i>


<i>………... </i>
<i><b>2. Tìm hiểu ngành cơng nghiệp: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Mới phát triển.
- Các ngành chủ yếu:


+ Xuất khẩu: ..……….
+ Giao thông: .……….
+ Du lịch: ……….
<i><b>V. Tìm hiểu các trung tâm kinh tế: </b></i>


- Các trung tâm kinh tế: ……….
- Trung tâm kinh tế lớn nhất: ……….
<b>B. BÀI TẬP VẬN DỤNG MỞ RỘNG </b>


<b>Phần trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1: Đồng bằng Sông Cửu Long giữa vai trò quan trọng …… trong việc bảo đảm </b>


an toàn và xuất khẩu lương thực, thực phẩm của nước ta.


A. hàng đầu. B. hàng tỉ. C. hàng không. D. hàng hải.


<b>Câu 2: Vật nuôi nào sau đây phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long? </b>



A. Bò. B. Vịt. C. Trâu. D. Dê.


<b>Câu 3: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về ngành nơng nghiệp Đồng bằng </b>


Sơng Cửu Long?


A. Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lúa của nước ta.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.


C. Đồng bằng Sông Cửu Long chiếm hơn 50% tổng sản lượng thủy sản cả nước.
D. Nghề rừng giữ vai trò thứ yếu.


<b>Câu 4: Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất ở Đồng bằng Sông Cửu </b>


Long?


A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí nơng nghiệp. D. Khai thác khoáng sản


<b>Câu 5: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng Sông Cửu Long là: </b>


A. Lúa gạo, thủy sản. B. Lúa gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.
C. Lúa gạo, hoa quả. D. Lúa gạo, máy móc, hoa quả.


<b>Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1: Đb sơng Cửu Long có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành vùng sản </b>


xuất lương thực lớn nhất nước ta?



<b>Câu 2: Phát triển mạnh ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có ý </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3: Thành phố Cần Thơ có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành trung tâm </b>


kinh tế lớn nhất ở Đb Sông Cửu Long?


<b>Câu 4: Tại sao Đb Sơng Cửu Long có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh </b>


bắt thủy sản?


<b>Phần bài tập: Dựa vào bảng: sản lượng thủy sản ở Đb Sơng Cửu Long (ĐV: Nghìn </b>


tấn)


<i>Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long và cả </i>
<i>nước. Nêu nhận xét. </i>


<b>BÀI 37:VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH </b>


<b>SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG </b>



<b>SỒNG CỬU LONG. </b>


<b> HƯỚNG DẪN TỰ HỌC </b>


Bài tập 1: (trang 134)


- Hs đọc bảng số liệu chú ý đơn vị và yêu cầu của đề bài từ đó xác định biểu đồ phù
hợp nhất?


+ Bảng số liệu tình hình sản xuất thủy sản là nghìn tấn.



+ Yêu cầu vẽ biểu đồ tỉ các sản lượng thủy sản của Đb Sông Hồng và Đb Sơng Cửu
Long. Vì vậy cần phải tính tỉ lệ % Đóng góp của 2 vùng so với cả nước.


- Biểu đồ thể hiện tỷ trọng thường là cột chơng 100%, miền, trịn. Vì vậy phải dựa
vào bảng tỉ trọng đóng góp vừa tính được để xác định chính xác biểu đồ.


Bài tập 2: Căn cứ vào yêu cầu và kiến thức đã được học về vùng Đồng bằng Sông
Cửu Long trả lời các câu hỏi a,b,c trong SGK trang 134.






<b> Năm </b>
<b>Vùng </b>


<b>1995 </b> <b>2000 </b> <b>2002 </b>


Đồng bằng Sông Cửu Long 819,2 1169,1 1354,5


</div>

<!--links-->

×