Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 81 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MỤC LỤC </b>
<b> </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC </b>
<b>TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN </b>
---
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ </b>
<b>SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM </b>
<b>CẤP : CƠ SỞ ; TỈNH </b>
<b> Tên sáng kiến kinh nghiệm: VẬN DỤNG ĐỒ THỊ HÀM ẨN</b>
<b> Mơn/nhóm mơn : TỐN</b>
<b> Mã mơn : 03.52.02 </b>
<b>Vĩnh Phúc, năm 2020 </b>
<b> </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC </b>
<b>TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN </b>
---
<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ </b>
<b>SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM </b>
<b>CẤP : CƠ SỞ ; TỈNH </b>
<b> Tên sáng kiến kinh nghiệm: VẬN DỤNG ĐỒ THỊ HÀM ẨN</b>
<b> Tác giả sáng kiến : NGUYỄN THỊ THANH HẢI </b>
<b> Mơn/nhóm mơn : TOÁN </b>
<b>MỤC LỤC </b>
PHẦN I. MỞ ĐẦU ... 4
1. Lý do chọn đề tài ... 4
2. Mục đích nghiên cứu: ... 7
3. Nhiệm vụ nghiên cứu: ... 7
4. Đối tượng bồi dưỡng, phạm vi nghiên cứu: ... 7
5. Các phương pháp nghiên cứu:... 7
6.Cấu trúc của SKKN: ... 7
PHẦN II : NỘI DUNG... 8
A. Cơ sở lý luận: ... 8
B. Thực trạng vấn đề: ... 8
C. Giải pháp:... 8
D. Nội dung: ... 8
<i>1. Các dạng đồ thị hàm số bậc 3: <sub>y </sub></i><i><sub> ax</sub></i>3<i><sub> bx</sub></i>2<i><sub> cx </sub></i><i><sub> d ( a</sub><sub>,</sub></i> <sub>0</sub><i><sub>)</sub></i><sub> ... 8 </sub>
1.1. Một số tính chất của hàm số bậc ba dựa vào đồ thị ... 9
1.2. Bài tập vận dụng :... 10
<i>2.Các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương:</i> 4 2
2.1.Một số tính chất của hàm số bậc bốn trùng phương dựa vào đồ thị ... 18
2.2.Bài tập vận dụng : ... 19
<i>3. Các dạng đồ thị của hàm số bậc nhất / bậc nhất:y</i> <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
... 23
3.1. Một số tính chất của hàm số bậc nhất / bậc nhất<i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
dựa vào đồ thị .... 23
3.2.Bài tập vận dụng: ... 23
4. Sự tương giao giữa các đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
4.1.Lý thuyết cơ sở: ... 28
4.2. Bài tập vận dụng :... 28
5. Dấu hiệu nhận biết điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số bằng bảng biến thiên. . 40
5.1. Lý thuyết cơ sở: ... 40
5.2. Bài tập vận dụng: ... 40
6. Dấu hiệu nhận biết giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số bằng bảng biến thiên.
... 50
6.2. Bài tập vận dụng: ... 50
7. Phép biến đổi đồ thị:... 56
<b>PHẦN I. MỞ ĐẦU </b>
<b> </b>
<b>1. Lý do chọn đề tài </b>
Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện đổi mới trong kỳ thi Trung học Phổ thông
Quốc gia (THPTQG) từ năm học 2016-2017 cho đến nay. Trong đó mơn tốn
được đổi từ hình thức thi từ tự luận sang hình thức thi trắc nghiệm. Việc thay đổi
đã tạo nên nhiều bỡ ngỡ cũng như khó khăn cho cả giáo viên và học sinh trong
việc dạy và học.
Hình thức thi trắc nghiệm mơn tốn địi hỏi một số cách tiếp cận vấn đề
mới so với hình thức thi tự luận.
Xuất hiện một số dạng toán mới mẻ thuộc cấp độ vận dụng cao ngày
càng gia tăng về số lượng.
Cụ thể:
Trong đề thi TN THPTQG 2017-2018 mã đề thi nào cũng có 2 câu dạng như sau:
<i><b>Câu 41- Đề 101: </b></i>
Cho hàm số
2
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> và
<i>g x</i> <i>dx</i> <i>ex</i> <i>a b c d e</i><i>R</i> . Biết rằng đồ
thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>9
2.
<b>B. </b>8.
<b>C. </b>4.
<b> D. </b>5.
<i><b>Câu 50- Đề 101: </b></i>
Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
4 2
2
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>g</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
<b>A. </b> 5;31
5
.
<b>B. </b> 9;3
4
.
<b>C. </b> 31;
5
<sub></sub>
.
<b> D. </b> 6;25
4
.
<i><b>Câu 36- Đề 102: </b></i>
Cho hàm số
2
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> và
<i>g x</i> <i>dx</i> <i>ex</i> <i>a b c d e</i><i>R</i> . Biết rằng
đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>37
2 .
<b>C. </b>9
2.
<b>D. </b>37
12.
<i><b>Câu 47- Đề 102: Cho hàm số </b></i> <i>y</i> <i>f x</i>
'
<i>y</i><i>g x</i> có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của
hàm <i>y</i><i>g x</i>'
2
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>g</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
đồng biến trên khoảng nào dưới
<b>A. </b> 2;16
5
.
<b>B. </b> 3;0
4
<sub></sub>
.
<b>C. </b> 16;
5
<sub></sub>
.
<b> D. </b> 3;13
4
.
Trong đề thi TN THPTQG 2016-2017 mã đề từ 101 đến 124 đều có 01 câu dạng
sau:
<i><b>Câu 48- Đề 102: Cho hàm số </b></i> <i>y</i> <i>f x</i>
2 1
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>g</i>
<b>B. </b><i>g</i>
<i><b>Câu 48- Đề 104: Cho hàm số </b></i> <i>y</i> <i>f x</i>
2 1
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>g</i>
Trước các vấn đề trên tôi thấy cần có một hệ thống lý thuyết, phương pháp và
<i>O 1</i> <i>3 x</i>
2
4
2
3
nghiệm thực tế giảng dạy và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi mơn Tốn ở
trường THPT tôi lựa chọn đề tài:
<i><b>“VẬN DỤNG ĐỒ THỊ HÀM ẨN” </b></i>
<b>2. Mục đích nghiên cứu: </b>
Để cho người học thấy được mối liên hệ của đồ thị hàm số
<i>y</i>= <i>f x y</i>= <i>f</i> <i>x y</i>= <i>f</i> <i>x</i> với các vấn đề của hàm ẩn số <i>y</i>= <i>f x</i>
o tính đồng biến nghịch biến
o vấn đề cực trị
o vấn đề biến đổi đồ thị: tịnh tiến đồ thị, đồ thị hàm chứa dấu trị tuyệt đối
o ứng dụng vào phương trình, bất phương trình.
<b>3. Nhiệm vụ nghiên cứu: </b>
- Đưa ra những cơ sở lí luận cần thiết. Từ đó mơ tả phân tích để tìm ra biện pháp
dạy cho học sinh cách vận dụng vào giải các dạng toán này.
<b>4. Đối tượng bồi dưỡng, phạm vi nghiên cứu: </b>
- Học sinh lớp 12
- Học sinh các đội tuyển lớp 12
<b>- Chương trình mơn Tốn 12 cơ bản và nâng cao. </b>
<b>5. Các phương pháp nghiên cứu: </b>
- Nghiên cứu tài liệu tham khảo chuyên môn.
- Tổng kết kinh nghiệm.
- Phân tích sản phẩm.
- Quan sát trực tiếp kết quả bài tập, bài kiểm tra của học sinh.
-Qua thực tế chấm bài.
<b>6.Cấu trúc của SKKN: </b>
Đề tài được sắp sếp theo cấu trúc gồm:
A- Lý thuyết cơ sở
B- Vận dụng:
+ Gồm các dạng toán
+ Trong mỗi dạng toán đó đều có các ví dụ tiêu biểu được tác giả phân tích
và trình bày có thể bằng nhiều cách khác nhau. Cũng có thể xây dựng thêm
bài toán tổng quát.
<b>PHẦN II : NỘI DUNG </b>
<b> </b>
<b>A. Cơ sở lý luận: </b>
Chuyên đề về hàm số là chương quan trọng nhất và chiếm tỷ lệ điểm số cao
nhất trong đề thi THPT Quốc Gia mơn Tốn ,nó có nội dung rất phong phú như
tính đơn điệu, cực trị, min- max, đồ thị, tiệm cận, sự tương giao, tiếp tuyến, sự
biến đổi đồ thị,…. và những bài toán ứng dụng trong thực tiễn và đời sống.
<b>B. Thực trạng vấn đề: </b>
Trong quá trình dạy học phần kiến thức này những bài toán thuộc cấp độ vân
dụng cao khiến học sinh còn mơ hồ khó hiểu vì cảm giác nó trừu tượng, giáo viên
thì đơi khi lúng túng khi dạy học hay trình bày cũng như việc hướng dẫn học sinh
vận dụng giải toán dạng này.
<b>C. Giải pháp: </b>
+ Đề tài tập trung vào dấu hiệu nhận biết cơ bản đặc trưng ở lý thuyết giúp
người học dễ nắm bắt và dễ vận dụng khi giải toán.
+ Được phân chia thành các dạng toán thường gặp gắn liền với các ví dụ tiêu
biểu. Mỗi ví dụ được đưa ra đều có sự giải thích chi tiết, phân tích kỹ các dấu
hiệu từ đó đưa ra cách thức vận dụng bài toán lý thuyết phù hợp.
+ Hơn nữa mỗi ví dụ tác giả cịn trình bày cách giải : tự luận hoặc trắc
nghiệm giúp người học có thể tiếp cận bài tốn theo nhiều hướng khác nhau, từ
đó tăng khả năng tư duy, kích thích sự sáng tạo của người học.
+ Hầu hết các ví dụ được lựa chọn có tính thiết thực gắn với chương trình
học và năm trong các đề thi THPTGQ.
<b>D. Nội dung: </b>
<i><b>1. Các dạng đồ thị hàm số bậc 3: </b><sub>y </sub></i><i><sub> ax</sub></i>3<i><sub> bx</sub></i>2<i><sub> cx </sub></i><i><sub> d ( a</sub><sub>,</sub></i> <sub>0</sub><i><sub>)</sub><b><sub> </sub></b></i>
Dấu của a
Dấu a > 0 a < 0
Pt y’ = 0 có hai
nghiệm phân biệt.
2
-2
O
2
Pt y’ = 0 có
nghiệm kép
2
2
Pt y’ = 0 vơ
nghiệm
2
4
2
<b>1.1. Một số tính chất của hàm số bậc ba dựa vào đồ thị </b>
<i><b> Hướng đồ thị khoảng đầu tiên tính từ trái qua phải đi lên là a>0, </b></i>
<i><b>Hướng đồ thị khoảng đầu tiên tính từ trái qua phải đi xuống là a<0 </b></i>
<i> Đồ thị cắt Oy tại điểm có tung độ là d. </i>
Nếu giao điểm này nằm trên Ox thì <i>d</i>0
Nếu giao điểm này nằm dưới Ox thì <i>d</i>0
Đồ thị có 2 cực trị nằm về hai phía của trục Oy Đồ thị có 2 cực trị trái
dấu nhau <i>ac</i> 0 <i>a,c</i> trái dấu nhau.
Đồ thị có 2 cực trị nằm về cùng 1 phía của trục Oy Đồ thị có 2 cực trị
cùng dấu nhau thì <i>ac</i> 0 <i>a,c</i>cùng dấu nhau.
Đối với dạng có 2 điểm cực trị thì điểm uốn ln là trung điểm của đoạn
thẳng nối hai cực trị. Hoành độ điểm uốn là
3
<i>a</i>
.
Nếu điểm uốn nằm phía bên phải Oy 0
3
<i>b</i>
<i>a,b</i>
<i>a</i>
trái dấu nhau.
Nếu điểm uốn nằm phía bên trái Oy 0
3
<i>b</i>
<i>a,b</i>
<i>a</i>
cùng dấu nhau.
Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi: <sub> </sub><sub></sub> <sub>b</sub>2<sub></sub><sub>3ac 0</sub><sub></sub> <sub>. </sub>
Hàm số khơng có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi: <sub>b</sub>2<sub>3ac 0</sub> <sub>. </sub>
Đồ thị đi qua điểm <i>M x ; y</i>
3 2
0 0 0 0
<i>y </i><i> ax</i> <i> bx</i> <i> cx d</i>
Đồ thị có điểm cực trị <i>M x ; y</i>
3 2
0 0 0 0
<i>y </i><i> ax</i> <i> bx</i> <i> cx d</i>
<b>1.2. Bài tập vận dụng : </b>
<i><b>Bài 1: Cho hàm số </b><sub>y ax</sub></i> 3<i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d a</sub></i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Phương pháp Tự luận: </b>
<b>Ta có: </b><i><sub>y ax</sub></i> 3<i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d a</sub></i>
Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub><b> là các điểm cực trị của hàm số. </b>
<b> Theo bài ra ta có: </b>
3 2
1 2
1 2
lim
0
0 0
0
2
0 <sub>0</sub>
3
0
0
3
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>d</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
<b>Phương pháp Trắc nghiệm: </b>
Đồ thị có nhánh cuối đi xuống nên <i>a</i>0.
Tổng hoành độ hai điểm cực trị dương nên <i>b</i> 0
<i>a</i>
mà <i>a</i>0 nên<i>b</i>0
Hoành độ hai điểm cực trị trái dấu <i>c</i> 0
<i>a</i> mà <i>a</i>0 nên <i>c</i>0
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Phương pháp Tự luận: </b>
<b>Ta có: </b><i><sub>y ax</sub></i> 3<i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d a</sub></i>
2
' 3 2
'' 6 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>
.
<b>Theo bài ra ta có: </b>
3 2
2
lim
0
3 0 <sub>0</sub>
0
1 0
3 <sub>0</sub>
0 0
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>b</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>a</i> <i><sub>d</sub></i>
<i>y</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub><sub></sub>
<b> </b>
<b>Phương pháp Trắc nghiệm: </b>
Đồ thị có nhánh cuối đi lên nên <i>a</i>0.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên <i>d</i>0
<i><b>Bài 3: Cho hàm số </b><sub>y ax</sub></i> 3<i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d a</sub></i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Tự luận: Ta có: </b><i><sub>y ax</sub></i> 3<i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d a</sub></i>
<b> Theo bài ra ta có: </b>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>d</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<b> nên </b> 0
0
<i>b</i>
<i>cd</i>
<b>Trắc nghiệm: </b>
Đồ thị nhận thấy ngay <i>a</i>0 và <i>d</i>0 .
Tổng hoành độ hai điểm cực trị dương nên <i>b</i> 0
<i>a</i>
mà <i>a</i>0 nên<i>b</i>0
Hoành độ hai điểm cực trị trái dấu <i>c</i> 0
<i>a</i> mà <i>a</i>0 nên <i>c</i>0
<i><b>Bài 4: Cho hàm số bậc ba </b></i> 3 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ. Dấu của
<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>,<i>d</i> là ?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta thấy nhánh ngoài cùng bên phải của đồ thị hướng xuốn dưới nên <i>a</i>0<b>. </b>
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên <i>d</i> 0
Ta có 2
3 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx c</i><sub>, </sub><i>y</i> 0 3<i>ax</i>22<i>bx c</i> 0
Hàm số có hai điểm cực trị <i>x</i><sub>1</sub>0<sub>,</sub><i>x</i><sub>2</sub> 0<sub> </sub>
Suy ra <i>x</i>1 <i>x</i>2 0
2
0
3
<i>b</i>
<i>a</i> . Mà <i>a</i>0 nên <i>b</i>0.
<i>x x</i> 0
3
<i>c</i>
<i>a</i> . Mà <i>a</i>0 nên <i>c</i>0.
Vậy <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<i><b>Bài 5: Cho hàm số </b></i> 3 2
x
y
O
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Dựa vào hình dạng đồ thị: đồ thị hàm bậc ba có hệ số <i>a</i>0, đồ thị cắt trục tung
tại điểm có tung độ dương nên <i>d</i>0.
Ta có: <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>ax</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>bx c</sub></i> . Đồ thị có hai điểm cực trị cùng nằm bên phải trục tung
nên <i>y</i> 0 có 2 nghiệm dương phân biệt.
Suy ra
2
2
2
0
0
0
0
3 0
3
0
0
3
3
0
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>ac</i>
<i>ac</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub>
.
<i><b>Bài 6: Cho hàm số bậc ba </b></i> 3 2
<i>y</i>= <i>ax</i> +<i>bx</i> +<i>cx</i>+<i>d</i> có đồ thị như hình vẽ. Dấu của
<i>a b c d</i>; ; ; là?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Tự luận: Đồ thị hàm số 3 2
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>.
+ Đồ thị có nhánh đầu tiên đi xuống nên <i>a</i>0
+ Đồ thị cắt trục <i>Oy</i> tại điểm có tung độ âm nên <i>d</i>0
<i><b>Bài 7: Cho hàm số </b></i> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta thấy lim ; lim 0
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <i>a</i> . Lại có tại <i>y</i>(0) <i>d</i> 0.
Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị <i>x x</i>1; 2 trái dấu nhau lại có
2
3 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> và <i>x x</i>1; 2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình
0
<i>y</i> 1. 2 0 0
3
<i>c</i>
<i>x x</i> <i>c</i>
<i>a</i>
Tổng hợp lại ta cần có <i>a d</i>, 0, <i>c</i>0.
<i><b>Bài 8: Cho hàm số </b></i> <i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đồ thị trong hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị
của <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>( )= <i>m</i> có đúng hai nghiệm phân biệt.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Từ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) ta suy ra đồ thị
- Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị ( )<i>C</i> ở phía dưới trục hồnh.
Khi đó, đồ thị
Ta có: <i>f x</i>( )= <i>m</i> là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị ( )<i>C¢</i> và đường
thẳng ( )<i>d</i> :<i>y</i>= <i>m</i> (song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị ( )<i>C¢</i>, ta có phương trình <i>f x</i>( )= <i>m</i> có đúng hai nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi 0 1
5
<i>m</i>
<i>m</i>
é < <
ê
ê >
ë .
<i><b>Bài 9: Cho các số thực </b>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn 1 0
8 4 2 0
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i> . Số giao điểm của đồ
thị hàm số 3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c và trục Ox là bao nhiêu? </i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Hàm số 3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> xác định và liên tục trên . Giao điểm của đồ thị hàm
số 3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> và trục <i>Ox</i> là nghiệm của phương trình 3 2
0
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i>
có nhiều nhất ba nghiệm trên
Ta có 3
2 3
lim lim 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> và <i>y</i>
Lại có
1 1 0
2 8 4 2 0
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i>y</i> <i>a b c</i>
Từ
0
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i> có ba nghiệm phân biệt
1 ; 1
<i>x</i> ,<i>x</i><sub>2</sub>
<i><b>Bài 10: Hàm số </b></i> 3 2
2 4 2018
<i>y</i><i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> ,
hiệu <i>a b</i> là
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có 2
3 4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>b</i>.
Hàm số đạt cực trị tại <i>x</i> 1 nên <i>y</i>
4
<i>a b</i>
.
<i><b>Bài 11: Biết điểm </b></i> <i>M</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>bx a</i> . Tính <i>f</i>
Ta có:
3 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>ax b</i> và <i>f</i>
<i>M</i> là điểm cực đại của đồ thị hàm số
2
0 4 <sub>4</sub>
2
0 0 0
0
0
0 0
<i>f</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>f</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2 4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Vậy <i>f</i>
3
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Phương trình
2 1
<i>f f x</i>
<i>f x</i> có bao nhiêu
nghiệm thực phân biệt ?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Phương pháp tự luận: </b>
Xét hàm số
3
2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Ta có
3 6 1
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
1 1
2
2 2
3 6 9 8 6
3 18
0 3 6 1 0
3 6 9 8 6
3 18
<i>x</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>f x</i>
Xét phương trình
2 1
<i>f f x</i>
<i>f x</i> .
Đặt <i>t</i> <i>f x</i>
2 1 2 2
<i>f t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> .
Nhận xét: phương trình (*) có tối đa 3 nghiệm.
Xét hàm số
2
<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> liên tục trên ¡ .
+ Ta có
2 2
<i>g</i> <i>g</i> <sub></sub> <sub></sub>
nên phương trình
1 3; 4
<i>t</i> <i>t</i> .
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình <i>f x</i>
1 1
9 8 6
3
18
<i>t</i> <i>f x</i> có một nghiệm.
+ Ta có
2 2 8
<i>g</i> <i>g</i> <sub> </sub> <sub></sub>
nên phương trình
2
1
;1
2
<i>t</i> <i>t</i> <sub></sub>
.
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình <i>f x</i>
9 8 6 1 9 8 6
1
18 2 18
<i>f x</i> <i>t</i> <i>f x</i> có ba nghiệm phân biệt.
5 250 2
<i>g</i><sub></sub> <sub></sub> <i>g</i> <sub></sub> <sub></sub>
nên phương trình
3
4
1;
5
<i>t</i> <i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
Khi đó dựa vào bảng biến thiên ở trên thì phương trình <i>f x</i>
3 2
4 9 8 6
5 18
<i>t</i> <i>f x</i> có một nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thực.
1
2
3
3, 05979197
0,8745059057
0,9342978758
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
.
+ Xét phương trình 3 2
1
3
3 3.05979197
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> . Bấm máy tính ta được 1
nghiệm.
+ Xét phương trình 3 2
2
3
3 0,8745059057
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> . Bấm máy tính ta được 3
nghiệm.
+ Xét phương trình 3 2
3
3
3 0,9342978758
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> . Bấm máy tính ta được 1
nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thực.
<i><b>2.Các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương:</b><sub>y</sub></i><i><sub>ax</sub></i>4<i><sub>bx</sub></i>2<i><sub>c, a</sub></i>
Dấu của a
Dấu a,b a > 0 a < 0
Pt y’ = 0 có 3
nghiệm phân biệt.
(a.b<0)
Pt y’ = 0 có 1
nghiệm (a.b>0)
<b>2.1.Một số tính chất của hàm số bậc bốn trùng phương dựa vào đồ thị </b>
Hướng đồ thị có bề lõm quay lên là a>0
Đồ thị cắt Oy tại điểm có tung độ là c Đồ thị đi qua điểm <i>M x ; y</i>
có phương trình 2
0 0 0
4
<i> ax</i> <i> bx</i> <i> c</i> <i>y</i>
Đồ thị có điểm cực trị <i>M x ; y</i>
0 0 0
0 0
4
3
4 0
<i> ax</i> <i> bx</i> <i> c</i> <i>y</i>
<i>ax</i> <i> 2bx</i> <i> c</i>
<b>2.2.Bài tập vận dụng : </b>
<i><b>Bài 13 : Cho hàm số </b></i> 4 2
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định
dấu của <i>a b c</i>, , ?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Tự luận: Ta có: </b><i><sub>y ax</sub></i> 4<i><sub>bx</sub></i>2<i><sub>c a</sub></i>
<b>Theo bài ra ta có: </b>
4 2
2
lim <sub>0</sub>
0 0 0
0
0
2
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
Đồ thị có nhánh cuối đi lên nên <i>a</i>0.
Đồ thị có 3 cực trị nên <i>ab</i>0 mà <i>a</i>0 nên<i>b</i>0
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên <i>c</i>0
<i><b>Bài 14: Cho hàm số </b></i> 4 2
0
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Tự luận: Ta có: </b><i><sub>y ax</sub></i> 4<i><sub>bx</sub></i>2<i><sub>c a</sub></i>
<b>Theo bài ra ta có: </b>
4 2
2
lim <sub>0</sub>
0 0 0
0
0
2
<i>x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<b> </b>
<b>Trắc nghiệm: </b>
Đồ thị có nhánh cuối đi lên xuống nên <i>a</i>0.
Đồ thị có 3 cực trị nên <i>ab</i>0 mà <i>a</i>0 nên<i>b</i>0 .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên <i>c</i>0.
<i><b>Bài 15: Dấu của </b>a</i> và <i>b</i> như thế nào để hàm số 4 2
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> có đồ thị
dạng như hình bên dưới?
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Từ đồ thị hàm số suy ra <i>a</i>0.
Ta có 3
4 2 2 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>x ax</i> <i>b</i> . Hàm số có ba cực trị khi phương trình
2
<i>2ax</i> <i>b</i> có hai nghiệm phân biệt khác 0; điều này xảy ra khi <i>b</i>0.
<i>x</i>
<i>y</i>
2
- 2
2
-2
0
1
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có 2
<i>f x</i> <i>f x</i> . Dựa vào đồ thị, nhận thấy đường thẳng 3
2
<i>y</i>
cắt đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i><b>Bài 16 : Cho hàm số </b></i> <i>f x</i>
4 3 4 4 3 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có bao nhiêu nghiệm thực
phân biệt ?
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>3</b>
<b>- 3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<b>3</b>
<b>-2</b> <i><b><sub>O</sub></b></i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Đặt 4 2
2 3
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> . Khi đó ta có phương trình 4 2
4 3 0
<i>t</i> <i>t</i> (2).
Nghiệm của phương trình (2) là hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục
hoành
3
1
1
3
<i>t</i>
<i>t</i>
2 3 3
2 3 1
2 3 1
2 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 17: Cho bảng biến thiên sau: </b></i>
Cho các hàm số:
1) <i><sub>y</sub></i><i><sub>x</sub></i>4<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>3</sub><sub>. 2) </sub> 2
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . 3) <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>3</sub><sub>. 4) </sub> 2
1 4
<i>y</i> <i>x</i> .
<b>Số hàm số có bảng biến thiên trên là </b>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Chọn D </b>
Hàm số 2
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> khơng có đạo hàm tại <i>x</i>0 vì <i>y</i>
1 4
<i>y</i> <i>x</i> khơng có đạo hàm tại <i>x</i> 1 vì
1
lim 4
<i>x</i><i>y</i> còn lim<i>x</i>1<i>y</i> 3
Hàm số 4 2
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có lim
<i>x</i><i>y</i>
Hàm số 4 2
2 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> có lim
<i>x</i><i>y</i> và <i>y</i> 4<i>x x</i>
0
1
<i>x</i>
Nên có bảng biến thiên:
Vậy chỉ có hàm số 4 2
2 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> có bảng biến thiên phù hợp với bảng biến thiên
đã cho.
<i>x </i> 1 0 1
<i>y</i><i> </i> <sub> 0 </sub> <sub> 0 </sub> <sub> 0 </sub> <sub> </sub>
<i>y</i>
4
3
4
<i>x </i> 1 0 1
<i>y</i><i> </i> <sub> 0 </sub> <sub> 0 </sub> <sub> 0 </sub> <sub> </sub>
<i><b>3. Các dạng đồ thị của hàm số bậc nhất / bậc nhất:</b>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
<i><b> </b></i>
0
<i>ad bc</i> <i>ad bc</i> 0
<b>3.1. Một số tính chất của hàm số bậc nhất / bậc nhất</b><i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
<b> dựa vào đồ thị </b>
Đưởng thẳng song song với Oy là đường tiệm cận đứng <i>x</i> <i>d</i>
<i>c</i>
.
Nếu đường thẳng này nằm bên trái trục Oy thì <i>d</i> 0 <i>d ,c</i>
<i>c</i>
cùng dấu nhau.
Nếu đường thẳng này nằm bên phải trục Oy thì <i>d</i> 0 <i>d ,c</i>
<i>c</i>
trái dấu nhau.
Đưởng thẳng song song với Ox là đường tiệm cận ngang <i>y</i> <i>a</i>
<i>c</i>
.
Nếu đường thẳng này nằm trên trục Ox thì <i>a</i> 0 <i>a,c</i>
<i>c</i> cùng dấu nhau.
Nếu đường thẳng này nằm dưới trục Ox thì <i>a</i> 0 <i>a,c</i>
<i>c</i> trái dấu nhau.
Hàm số 1 cực trị khi <i>a.b</i>0
Hướng đồ thị có bề lõm quay lên là a>0,
Hướng đồ thị có bề lõm quay xuống là a<0
Đồ thị cắt Oy tại điểm có tung độ là c
<b>3.2.Bài tập vận dụng: </b>
<i><b>Bài 18: Cho hàm số </b>y</i> <i>bx c</i>
<i>x a</i>
(<i>a</i>0 và <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> ) có đồ thị như hình bên. Dấu
<i>O</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số có tiệm cận ngang <i>y</i> <i>b</i> 0
tiệm cận đứng <i>x</i> <i>a</i> 0.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định nên <i>c ab</i> 0
<i><b>Bài 19: Đồ thị hàm số </b></i>
<i>ax b</i>
<i>y</i>
<i>cx d</i> có dạng như hình bên dưới. Tích <i>bc</i> mang dấu
gì?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Từ đồ thị hàm số suy ra TCN là <i>y</i> <i>a</i> 0
<i>c</i> và TCĐ là 0.
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
Từ đó suy ra <i>ac</i>0, <i>dc</i>0
Đồ thị hàm số đi qua điểm <sub></sub> <sub></sub>
0;
<i>b</i>
<i>M</i>
<i>d</i> với 0
<i>b</i>
<i>d</i> nên <i>bd</i>0. Vì <i>dc</i>0 và <i>bd</i>0 nên
2
. 0 . . 0 . 0
<i>dc bd</i> <i>b c d</i> <i>b c</i> .
<i><b>Bài 20: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số </b></i>
<i>ax b</i>
<i>y</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
TCN: <i>y</i> <i>a</i> 0
<i>c</i> suy ra <i>ac</i>0 1 .
<i>c</i> suy ra <i>dc</i>0. (2)
Đồ thị hàm số qua <sub></sub> <sub></sub>
0;
<i>b</i>
<i>d</i> với 0,
<i>b</i>
<i>d</i> suy ra <i>bd</i>0. (3).
Từ
Từ
<i><b>Bài 21: Cho hàm số</b>y</i> <i>x b</i>
<i>cx d</i>
<i> có đồ thị như hình vẽ. Dấu của b,c,d là gì? </i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
TCN: <i>y</i> 1 0 <i>c</i> 0
<i>c</i> <sub> </sub>(1)
Đồ thị hàm số qua <sub></sub> <sub></sub>
0;
<i>b</i>
<i>d</i> với 0,
<i>b</i>
<i>d</i> suy ra <i>bd</i>0. (3).
Từ
<i><b>Bài 22: Tìm a, b,c để hàm số</b>y</i> <i>ax</i> 2
<i>cx b</i>
có đồ thị như hình bên.
<i><b> </b></i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
TCN: <i>y</i> <i>a</i> 2 <i>a</i> 2 , 1<i>c</i>
<i>c</i> <sub> </sub>
TCĐ: <i>x</i> <i>b</i> 2 <i>b</i> 2 , 2<i>c</i>
<i>c</i>
Từ
0;
2
<i>b</i> với 2
2
1
<i>b</i> <i>b</i>
suy ra:
1
1
2
Bài 23 : Hãy xác định các số thực a và b để hàm số<i>y</i> <i>ax</i> 2
<i>x b</i>
có đồ thị như hình
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
TCN: <i>y a</i> 3, 1
TCĐ: <i>x</i> <i>b</i> 1 <i>b</i> 1, 2
<i><b>Bài 24: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
Đồ thị hàm số
2 5
<i>y</i>
<i>f x</i>
<b> có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? </b>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Dựa vào BBT, phương trình 2<i>f x</i>
2
<i>f x</i>
có 4 nghiệm phân biệt thuộc
các khoảng
2 5
<i>y</i>
<i>f x</i>
có 4
đường tiệm cận đứng.
<i><b>Bài 25: Cho hàm số </b></i> 1
2
<i>bx</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
2
<i>a b</i>
<i>y</i>
<i>bx</i>
.
Dựa vào đồ thị hàm số hàm số nghịch biến trên tập xác định 2<i>a b</i> 0
Khi đó 1 1
2 1
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Thỏa mãn
<b>4. Sự tương giao giữa các đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Chẳng hạn:
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Suy ra phương trình <i>f x =</i>
<i><b>Bài 26: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>( )<i> cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh </i>
độ <i>a b c</i> như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
<b>A. </b> <i>f c</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( ). <b>B. </b><i>f c</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f a</i>( ).
<b>C. </b> <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f c</i>( ). <b>D. </b><i>f b</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f c</i>( ).
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<i>O</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>y</i>
Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 ( ) ( )
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x</i> <i>f a</i> <i>f b</i> .
Vì <i>S</i><sub>1</sub> 0 <i>f a</i>
Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 ( ) ( )
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x</i> <i>f c</i> <i>f b</i> .
2 0
<i>S</i> <i>f c</i> <i>f b</i>
Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có: <i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub> <i>f a</i>
<b>Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A. </b>
<i><b>Bài 27: Cho hàm số</b></i> 2 2 2
( ) ( 1)( 4)( 9)
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Hỏi đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>¢
cắt trục hồnh tại bao nhiêu điểm phân biệt?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có:
2 2 2
3 4 2
7 5 3
1 4 9
13 36
14 49 36
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
7 70 147 36
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt 2
, 0
<i>t</i><i>x t</i>
Xét hàm <i>g t</i>
Do phương trình
21 140 147 0
<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i> có hai nghiệm dương phân biệt và
<i><b>Bài 28: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
trên <b>R.</b> như hình vẽ bên. Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
quan sát hình vẽ ta thấy <i>y</i> <i>f</i> '
' 0, 0;2
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 29: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng ?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có <i>f</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>.
<i>f</i> <i>x</i>
3 2 4
1 3 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> 12
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Vậy hàm số <i>y</i> <i>f</i>
<sub></sub>
.
<i><b>Bài 30 : Cho hàm số</b></i> <i>f x</i>
2 3
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> và
2
<i>f</i> . Biết rằng tổng <i>f</i>
với
<i>b</i> là phân số tối giản. Tính hiệu <i>b a</i> ?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có
2 3
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
2 2 3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
1
3
<i>x</i> <i>x C</i>
<i>f x</i>
.
Vì
2
<i>f</i> <i>C</i> .
Vậy
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Do đó
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> .
Vậy <i>a</i> 1009; <i>b</i>2020. Do đó <i>b a</i> 3029.
<i><b>Bài 31: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
5
<i>y</i> <i>f x</i> nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
<i>x</i>
<i>y</i>
-2
-4 -1 <i>O</i> 2
<b>Hướng dẫn giải </b>
Xét hàm số
Ta có
2 . 5
<i>y</i> <i>x f</i> <i>x</i> ,
2
2
2
0
5 4
0
5 1
5 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bảng xét dấu:
<i>x</i> <sub></sub> <sub>7</sub> 2 1 <sub>0</sub> 1 2 7
<i>y</i><i> </i> 0 0 0 0 0 0 0
Từ bảng xét dấu ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
<i><b>Bài 32: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Nhận thấy hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Đặt <i>y</i>6sin<i>x</i>8cos<i>x</i> .
Có : 62 82 <i>y</i>2 10 <i>y</i> 10
Vậy phương trình có nghiệm 10 <i>m m</i>
2
2
10 0 1 41 1 41
<i><b>Bài 33: Cho hàm số </b></i> <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên và <i>f x</i>'( ) 0 <i>x</i> (0;). Biết
(1) 2
<i>f</i> . Khẳng định nào dưới đây có thể xảy ra?
<b>A. </b><i>f</i>(2017) <i>f</i>(2018). <b>B. </b><i>f</i>( 1) 2 .
<b>C. </b><i>f</i>(2) 1 . <b>D. </b><i>f</i>(2)<i>f</i>(3)4.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có <i>f x</i>( ) đồng biến trên(0;) nên: <i>f</i>(2)<i>f</i>(3) 2 (1) 4 <i>f</i> , <i>f</i>(2) <i>f</i>(1) 2 ,
(2018) (2017)
<i>f</i> <i>f</i> . Khẳng định có thể xảy ra là <i>f</i>( 1) 2.
<i><b>Bài 34: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
có đồ thị như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>D. Đồ thị của hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Chọn B </b>
Vì <i>y</i> 0 có ba nghiệm phân biệt nên hàm số hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Vì trên
<b>Tìm mệnh đề đúng </b>
<b>A. </b> <i>f</i>
Ta có
5
3
5 3 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>f</i>
3
0
3 0 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>f</i>
5
0
5 0 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>f</i>
<b>Chọn C </b>
<i><b>Bài 36: Cho hàm số </b>f x</i>
<b>A. Hàm số </b><i>f x</i>
5
3 5
1
<i>x</i>
<i>O</i>
Ta lập được bảng biến thiên như sau.
2 <sub>∞</sub>
∞
0
+
+
2
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>x</i>
0
0 0 +
∞
+
∞
+
<b>Từ bảng biến thiên ta chọn đáp án B </b>
<i><b>Bài 37: Cho hàm số </b>f x</i>
đồng biến trên khoảng nào?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Hàm số đã cho xác định trên D .
1
0 1 1 2 0 1
2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
<i>f x( )</i>
∞
∞
0
+
2
1
<i>f' x( )</i>
1
0 0 +
<b>Vậy hàm số </b> <i>f x</i>
<i><b>Bài 38: Cho hàm số </b>f x</i>( ) có đạo hàm <i>f x</i>( )<i>x x</i>2( 1). Hỏi hàm số <i>f x</i>( ) đồng biến
<b>trên khoảng nào? </b>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Hàm số đã cho xác định trên D .
2 0
( ) 0 ( 1) 0
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
0
<b>A. </b><i>y</i> <i>f x</i>( )<b> B .</b> 2
( )
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <b><sub> C. </sub></b> 1
( )
<i>y</i>
<i>f x</i>
<b> D. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f</sub></i>3
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( )xác định và đồng biến trên R suy ra <i>f x</i>'( ) 0, <i>x</i> <b>R</b>đẳng thức chỉ
xãy ra tại một số hữu hạn điểm
Ta thấy
( ) ' '( ) 0
<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>f x</i> <b> Loại A </b>
2
( ) ' 2 ( ) '( )
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f x f x</i> <b> chưa kết luận được về dấu </b><i>y</i>'<b> Loại B </b>
2
1 '( )
' 0
( ) ( )
<i>f x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<b>Loại C </b>
3 <sub>' 3</sub> 2 <sub>'</sub> <sub>0</sub>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>x f</i> <i>x</i> <b> Chọn D </b>
<i><b>Bài 40: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>( )xác định và đồng biến trên R. Hỏi hàm số nào được
<b>liệt kê dưới đây nghịch biến trên R? </b>
<b>A. </b><i>y</i> <i>f x</i>( )<b> B.</b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>f</sub></i>2<sub>( )</sub><i><sub>x</sub></i>
<b> C. </b><i>y</i> <i><sub>f x</sub></i>1<sub>( )</sub><b> D. </b><i>y</i> <i>f</i>3
Hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( )xác định và đồng biến trên R suy ra <i>f x</i>'( ) 0, <i>x</i> <b>R</b>đẳng thức chỉ
xãy ra tại một số hữu hạn điểm
Ta thấy
( ) ' '( ) 0
<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>f x</i> <b>Chọn A </b>
2
( ) ' 2 ( ) '( )
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f x f x</i> <b> chưa kết luận được về dấu </b><i>y</i>'<b> Loại B </b>
2
1 '( )
' 0
( ) ( )
<i>f x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i><b>Loại C </b></i>
<i>(tại những điểm </i> <i>f x</i>( )0<i><b> hàm số không xác định ) </b></i>
3 2
' 3 ' 0
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>x f</i> <i>x</i> <b>Loại D </b>
<i><b>Bài 41: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>( )đồng biến trên khoảng
1 2 1 2
(<i>x</i> <i>x</i> )( ( )<i>f x</i> <i>f x</i>( ))0
<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub> 0,<i>x</i><sub>2</sub> 1<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i><sub>1</sub>5,<i>x</i><sub>2</sub> 1<b>. </b>
<b>C. </b><i>x</i>1 6,<i>x</i>2 1<b>. </b> <b>D. </b><i>x</i>1 4,<i>x</i>2 5.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<i><b>Bài 42: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
hàm số <i>y</i> <i>f</i> '
<b>A. </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>C. </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> '
<b>Chọn đáp án C </b>
<i><b>Bài 43: Cho hai hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
rằng đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> '
'
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> là đường mảnh hơn màu đỏ, đồ thị hàm số <i>y</i><i>g x</i>'
Quan sát hình vẽ ta thầy phần đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> '
Vậy hàm số <i>h x</i>
<i><b>Bài 44: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>2 <i>x</i>3
<i>x</i>1 <i>b</i>
<i>aO</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>B. </b><i>f</i>
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>, <i>x</i>
đồ thị hàm số không bị "gãy" trên
Do đó mệnh đề C sai.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Dựa vào đồ thị ta có: <i>f</i>
<i>h x</i> <i>x</i><i>f x</i> <i>h</i>
<i>h</i>
<i><b>Bài 46: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
<b>A. Hàm số </b><i>f x</i>
<b>C. Hàm số </b><i>f x</i>
<b>Chọn B </b>
+) <i>f</i>
+) <i>f</i>
+) <i>f</i>
(Định lí mở rộng trong sách giáo khoa là nếu <i>f</i>
chỉ tại hữu hạn điểm trên
<i><b>Bài 47 : Cho hàm số </b></i> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>f</i>
<b>C. </b> <i>f</i>
<b>Chọn B </b>
Vì <i>f</i>
2 1 2
2 3 4
3 1 2
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>5. Dấu hiệu nhận biết điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số bằng bảng biến </b>
<b>thiên. </b>
<b>5.1. Lý thuyết cơ sở: </b>
<b>Bảng 1: </b>
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i><b>Bài 48: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
<b> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng </b><i>y</i>1.
<b> B. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x</i> 1.
<b> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Chọn B </b>
Vì Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>0 .
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Nếu <i>m</i> 1 thì hàm số <i>f x</i>
hàm số <i>f x</i>
Nếu <i>m</i> 3 thì hàm số <i>f x</i>
Khi <i>m</i> 1 và <i>m</i> 3 thì hàm số <i>f x</i>
Vì <i>m</i><b>Z</b> và <i>m</i>
<i><b>Bài 50: Hàm số </b></i> <i>y</i> <i>f x</i>
điểm cực trị?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Dựa vào đồ thị trên ta thấy đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Dựa vào bảng trên số điểm cực trị của hàm số đã cho là 1.
<i><b>Bài 51: Cho hàm số </b></i> <i>f</i> có đạo hàm là 5( ) (2 )3
( ) 1 3
<i>f x</i>¢ = <i>x x</i>- <i>x</i>+ . Hàm số <i>f x</i>( ) có
bao nhiêu điểm cực trị ?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
0
<i>x</i>
é =
<i>x</i> <i>x</i>0
<i>f</i> <i>x</i> <i> </i> – 0
Mà <i>f ' x</i>
1 2 2 3
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tìm số điểm cực trị của <i>f x</i>
1
1 2 2 3 0 2
3
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
2
<i>x</i> (bội lẻ), 2
3
<i>x</i> (bội lẻ), <i>x</i> 1(bội chẵn)
Mà <i>f ' x</i>
<i>x</i> , 2
3
<i><b>Bài 53: Cho hàm số </b></i> <i>f</i> có đạo hàm là <i>f</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số có hai điểm cực trị.
Ta có
0 1 2 4 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra số điểm cực trị của hàm số là 1.
<i><b>Bài 55: Cho hàm số </b></i> <i>f x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
0
1 2 0 1
2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Bảng biến thiên:
Suy ra hàm số <i>f x</i>
<i><b>Bài 56: Hàm số </b></i> <i>f x</i>
2 1 1
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Khi đó hàm số <i>f x</i>
Ta có '
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Suy ra hàm số đã cho đạt cực đại tại <i>x</i> 1.
<i><b>Bài 57: Cho hàm số </b></i> <i>f x</i>
2 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> , <i>x</i> . Số điểm
cực trị của hàm số là bao nhiêu?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có <i>f</i>
Tuy nhiên <i>f</i>
<i><b>Bài 58: Hàm số </b>y</i>= <i>f x</i>
'
<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> trên <i>K</i>như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Đối với dạng này ta chỉ cần tìm xem đồ thị <i>y</i>= <i>f</i> '
<i><b>Bài 59: Hàm số </b>f x</i>( ) có đạo hàm <i>f x</i>'( ) trên khoảng K. Hình vẽ bên là đồ thị của
hàm số <i>f x</i>'( ) trên khoảng K. Hỏi hàm số <i>f x</i>( ) có bao nhiêu điểm cực trị?
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<b>A.</b>0.
<b>B.</b>1.
<b>C.</b>2.
<b> D.</b>4.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Đồ thị hàm số <i>f</i>
<i><b>Bài 60: Hàm số </b></i> <i>y</i>= <i>f x</i>
'
<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> trên <i>K</i>như hình vẽ. Tìm số cực trị của hàm số <i>g x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có <i>g x</i>'
'
<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> theo phương trục hoành sang trái 1 đơn vị. Khi đó đồ thị hàm số
' ' 1
<i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i>+ vẫn cắt trục hoành tại 1 điểm.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Đồ thị hàm số <i>f</i>
<i><b>Bài 62: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên . Biết đồ thị của hàm số
( )
<i>f x</i> như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) trên đoạn [0;3]?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Đồ thị hàm số <i>f</i>
<i><b>Bài 63: Cho hàm số </b>f x</i>
<i>O</i> <i>x</i>
Đồ thị hàm số <i>f</i> '
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Đồ thị hàm số <i>f</i> '
phương trục hoành nên đồ thị hàm số <i>f</i> '
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
' ' ' 4
<i>y</i> = <i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> + có đồ thị là phép tịnh tiến đồ thị hàm số <i>f</i>'
Khi đó đồ thị hàm số <i>g x</i>'
<i>f</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>Bài 66:</b></i>Cho hàm số <i>f x</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
' ' ' 3
<i>y</i> = <i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> - có đồ thị là phép tịnh tiến
đồ thị của hàm số <i>f</i>
Khi đó đồ thị hàm số <i>g x</i>'
<i><b>Bài 67: Cho hàm số </b>y</i>= <i>f x</i>
2017
<i>x</i>
<i>y</i>= <i>g x</i> = <i>f x</i> + - có bao nhiêu cực trị?
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>x</b><b><sub>3</sub></b></i>
<i><b>x</b><b>2</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>x</b><b><sub>3</sub></b></i>
<i><b>x</b><b><sub>1</sub></b></i>
Ta có ' '
<i>y</i> = <i>g x</i> = <i>f</i> <i>x</i> - . Suy ra đồ thị của hàm số <i>g x</i>'
2017 đơn vị.
Ta có 1 2018 2
2017
< < và dựa vào đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f</i> '
<i><b>Bài 68: Cho hàm số </b>y</i>= <i>f x</i>
'
<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> như hình vẽ sau.
Đặt <i>g x</i>
Tìm số cực trị của hàm số <i>g x</i>
B. 2.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có <i>g x</i>'
Đồ thị của hàm số <i>g x</i>'
'
<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i> theo phương <i>Oy</i> lên trên 1 đơn vị,
<b>6. Dấu hiệu nhận biết giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số bằng bảng biến </b>
<b>thiên. </b>
<b>6.1. Lý thuyết cơ sở </b>
<b>Bảng 3: </b>
Ta có:
[; ]
min
<i>a b</i> <i>y</i>= <i>f x</i> .
<b>Bảng 4: </b>
Ta có:
[; ]
max
<i>a b</i> <i>y</i>= <i>f x</i> .
<b>Bảng 5: </b>
Ta có:
[ ]
[; ]
;
min ;max
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>y</i>= <i>f a</i> <i>y</i>= <i>f b</i> .Ta có:
[; ]
min ;max
<i>a b</i> <i>y</i>= <i>f b</i> <i>a b</i> <i>y</i>= <i>f a</i> .
<b>6.2. Bài tập vận dụng: </b>
<i><b>Bài 69: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
2; 4
<i>max f x</i>
.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
min2; 4<i>f x</i>
Vậy
2; 4
max <i>f x</i> 3
khi <i>x</i> 1.
<i><b>Bài 70: Hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
Xét hàm số
3 4 2
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Trong các mệnh đề dưới đây
(I) <i>g</i>(0)<i>g</i>(1).
(II)
3;1
min ( ) ( 1)
<i>x</i> <i>g x</i> <i>g</i> .
(III) Hàm số <i>g x</i>( )nghịch biến trên ( 3; 1) .
(IV)
<sub></sub>3;1<sub></sub>
max max ( 3), (1)
<i>x</i> <i>g x</i> <i>g</i> <i>g</i> <sub>.</sub>
Số mệnh đề đúng là
<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4. </b>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
<b>Chọn D </b>
Ta có <sub>'</sub>
2 2 2 2
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> Căn cứ vào đồ thị ta
có:
'( 1) 2 '( 1) 0
'(1) 1 '(1) 0
'( 3) 3 '( 3) 0
<i>f</i> <i>g</i>
<i>f</i> <i>g</i>
<i>f</i> <i>g</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Vẽ Parabol (P): 23 3
2 2
<i>y x</i> <i>x</i> trên cùng hệ trục với đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Ta có: Trên ( 3; 1) thì <sub>'</sub>
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> nên <i>g x</i>'
<i>O </i> <i>x </i>
<i>y </i>
1
3
-3
Khi đó BBT của hàm số <i>g x</i>
3;1
min ( ) ( 1)
<i>x</i> <i>g x</i> <i>g</i> , <i>g</i>(0)<i>g</i>(1),
hàm số <i>g x</i>( ) nghịch biến trên ( 3; 1)
và
<sub></sub>3;1<sub></sub>
max max ( 3), ( 1)
<i>x</i> <i>g x</i> <i>g</i> <i>g</i> .
<i><b>Bài 71: Cho hàm số </b></i> <i>f x</i>
Biết rằng <i>f</i>
<i>f x</i> trên đoạn
Từ đồ thị <i>y</i> <i>f</i>
0;5
Từ giả thiết ta có <i>f</i>( )0 + <i>f</i>( )3 = <i>f</i>( )2 + <i>f</i>( )5 nên <i>f</i>( )5 + <i>f</i>( )2 - <i>f</i> ( )3 = <i>f</i>( )0
Hàm số <i>f x</i>
( )0 ( )5 ( )2 ( )3 ( )5
<i>f</i> = <i>f</i> + <i>f</i> - <i>f</i> < <i>f</i>
Vây
<i><b>Bài 72: Cho hàm số </b></i> <i>y</i> <i>f x</i>
2 1
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của <i>g x</i>
.
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có <i>g x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Quan sát trên đồ thị ta có hồnh độ
giao điểm của <i>f</i>
Vậy ta so sánh các giá trị <i>g</i>
Xét
1 1
3 3
d 2 1 d 0
<i>g x x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>g</i> <i>g</i> <i>g</i> <i>g</i>
.
Tương tự xét 3
1 1
d 2 1 d 0
<i>g x x</i> <sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
Xét
3 1 3
d 2 1 d 2 1 d 0
<i>g x x</i> <sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
<i><b>Bài 73: Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Dựa vào đồ thị ta thấy trên <sub></sub> 2; 3<sub></sub> ta có giá trị của hàm số nhỏ nhất là -2,
lớn nhất là 3 nên
2;3
min <i>f x</i> 2
và max<sub></sub> 2;3<sub></sub> <i>f x</i>
<i><b>Bài 74: Cho hai hàm số </b></i> <i>y</i> <i>f x</i>
hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Biết rằng <i>f</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có <i>h x</i>
<i>h x</i> <i>x</i>
Và <i>f</i>
Vậy
0;6
0;6
<i><b>Bài 75: Biết hàm số </b></i> <i>y</i> <i>f x</i>
GTLN và GTNN tương ứng là <i>M</i> và <i>m</i>?.
<b>A. </b> <sub>2</sub>4
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>. <b>B. </b><i>y</i> <i>f</i>
<b>Chọn A </b>
Đặt <sub>2</sub>4
1
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
trên
Ta có:
<i>t</i> <i>x</i> trên
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 0 <i>t</i> 2.
Do đó: Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x<sub> 0 </sub></i> 2 6
<i>h x</i> <i> </i> <sub>0 </sub>
0
<i>h</i>
<i><b>Hướng dẫn giải: </b></i>
Ta có max
2
<i>A B</i>
<i>A B</i> . Dấu xảy ra khi <i>A</i><i>B</i>.
Ta có max
<i>A B</i>
<i>A B</i> . Dấu xảy ra khi <i>A</i> <i>B</i>.
Xét hàm số <i><sub>g x</sub></i>
0
2
<i>a</i>
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Trường hợp 2: </b>
<i>a</i>
<i>a</i>
2
M max 1 , 9 3 ,
4
<i>a</i>
<i>a b</i> <i>a b b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Áp dụng bất đẳng thức
M max 5 ,
4
<i>a</i>
<i>a b b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1
M 20 4
8 <i>a a</i>
1
M 16 2
8 <i>a</i>
.
Suy ra M2.
Vậy <i>M</i> nhận giá trị nhỏ nhất có thể được là M2 khi
2
2
5
2
1 9 3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a b</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<sub></sub>
Do đó <i>a</i>2<i>b</i> 4.
<b>7. Phép biến đổi đồ thị: </b>
<b>7.1. Lý thuyết cơ sở: </b>
Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
Hàm số
0
0
<i>f x</i> <i>khi x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>x khi x</i>
ì <sub>></sub>
ïï
= = <sub>íï </sub>
-£
ïỵ có đồ thị (C’) bằng cách:
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm bên phải trục <i>Oy</i> và bỏ phần (C) nằm bên
trái <i>Oy</i>.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm bên phải trục <i>Oy</i> qua <i>Oy</i>.
Hàm số
0
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>f x khi f x</i>
ì >
ïï
= = <sub></sub>
íï-£
ïỵ có đồ thị (C’) bằng cách:
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm trên <i>Ox</i>.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm dưới <i>Ox</i> qua <i>Ox</i> và bỏ phần đồ thị (C)
<b>nằm dưới </b>
<b>7.2. Bài tập vận dụng: </b>
<i><b>Bài 77: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực </b>m</i> sao cho phương trình 2
1
<i>x</i>
<i>m</i>
có đúng hai nghiệm phân biệt ?
<b>Hướng dẫn giải: </b>
*Khảo sát vẽ đồ thị hàm số
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> có đồ thị
*Từ đồ thị
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> có đồ thị
Phần 2 : Lấy đối xứng phần 1 qua trục tung.
Ta được đồ thị
<i>O </i> <i>x</i>
<i>y</i>
2
2
1
1 <i><sub>O</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
1
2
<i>O </i> <i>x</i>
*Từ đồ thị hàm số
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> có đồ thị
Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị
Phần 2: Lấy đối xứng phần nằm dưới trục <i>Ox</i> của đồ thị
Quan sát đồ thị
2
1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> có đúng hai nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi 0
1 2
<i>m</i>
<i>m</i> .
<i><b>Bài 77:</b></i>Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tìm số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Từ bảng biến thiên của hàm số đã cho ta suy ra bảng biến thiên của hàm số
<i>y</i> <i>f x</i> như sau :
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình <i>f x</i>
<i><b>Bài 78:Tìm tất cả các giá trị của </b></i> <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị hàm số
2 2
2 2
<i>y</i> <i>x x</i> tại 6 điểm phân biệt.
<b>Hướng dẫn giải: </b>
Xét hàm số
2 2 2 4
<i>y</i> <i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i><b>Bài 79: (câu 49-đề 101-TNTHPTQG 2017-2018) Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>( ).
Đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) như hình bên.
Đặt 2
( ) 2 ( )
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>x</i> .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. <i>h</i>(4) <i>h</i>( 2) <i>h</i>(2).
B. <i>h</i>(4) <i>h</i>( 2) <i>h</i>(2).
C. <i>h</i>(2)<i>h</i>(4) <i>h</i>( 2).
D. <i>h</i>(2) <i>h</i>( 2) <i>h</i>(4).
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>
2 2 '
2 ' 0
2 2 .
<i>h</i> <i>h</i> <i>h x dx</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>h</i> <i>h</i>
-- - =
é ù
= <sub>ë</sub> - <sub>û</sub> >
Þ >
4 2 '
2 ' 0
4 2 .
<i>h</i> <i>h</i> <i>h x dx</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>h</i> <i>h</i>
-- =
é ù
= <sub>ë</sub> - <sub>û</sub> <
Þ <
4 4 2 4
2 2 2 2
1 2
4 2 ' 2 ' 2 ' 2 '
2 2 0 4 2 .
<i>h</i> <i>h</i> <i>h x dx</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>h</i> <i>h</i>
- -
-é ù é ù é ù
- - = = <sub>ë</sub> - <sub>û</sub> = <sub>ë</sub> - <sub>û</sub> + <sub>ë</sub> - <sub>û</sub>
= - > Þ >
Như vậy ta có:<i>h</i>
<i><b>Bài 80: (câu 48-đề 102-TNTHPTQG 2017-2018) Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>
Đặt
2 1
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>g</i>
<b>B. </b><i>g</i>
Ta có:
' 2 ' 2 1
2 ' 1
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta vẽ đường thẳng <i>y</i>= <i>x</i>+1.
<i>O</i> 1 3 <i>x</i>
Ta có:
1 3 g'
2 ' 1 0 1 3 .
<i>g</i> <i>g</i> <i>x dx</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>g</i> <i>g</i>
-- - =
é ù
= <sub>ë</sub> - + <sub>û</sub> > Þ >
3 1 g'
2 ' 1 0 3 1 .
<i>g</i> <i>g</i> <i>x dx</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>g</i> <i>g</i>
- =
é ù
= <sub>ë</sub> - + <sub>û</sub> < Þ <
3 3 g'
2 ' 1
2 ' 1 2 ' 1
2 2 0
3 3 .
<i>g</i> <i>g</i> <i>x dx</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>S</i> <i>S</i>
= - >
Þ >
<i><b>Bài 81: (câu 46-đề 103-TNTHPTQG 2017-2018)Cho hàm số </b></i> <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>g</i>
Ta có: <i>g x</i>'
1 1
3 3
3 1 ' 2 ' 0 3 1 .
<i>g</i> <i>g</i> <i>g x dx</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>g</i> <i>g</i>
-
-é ù
- - = -
3 3
1 1
1 3 ' 2 ' 0 3 1 .
<i>g</i> - <i>g</i> = -
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
3 1 3
1 2
3 3 1
3 3 g' 2 ' 2 ' 2 2 0
3 3 .
<i>g</i> <i>g</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>g</i> <i>g</i>
-
-é ù é ù
- - = - = <sub>ë</sub>- - <sub>û</sub> + <sub>ë</sub>- - <sub>û</sub> = - >
Þ - >
<i><b>Bài 82:(câu 47-đề 104-TNTHPTQG 2017-2018)Cho hàm số </b>y</i> <i>f x</i>( ).
Đồ thị của hàm số ,
( )
<i>y</i> <i>f x</i> như hình bên.
Đặt 2
( ) 2 ( ) ( 1)
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> .
<b> Mệnh đề nào dưới đây đúng? </b>
<b>A. </b><i>g</i>(1)<i>g</i>(3) <i>g</i>( 3)<b>. </b>
<b>B. </b><i>g</i>(1) <i>g</i>( 3) <i>g</i>(3)<b>. </b>
<b>C. </b><i>g</i>(3) <i>g</i>( 3) <i>g</i>(1)<b>. </b>
<b>D. </b><i>g</i>(3) <i>g</i>( 3) <i>g</i>(1).
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>
Ta có:
' 2 ' 2 1 2 ' 1 ' 2 1 '
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>g x</i> <sub></sub> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub>
Ta vẽ đường thẳng <i>y</i>= -
<i><b>S</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>S</b><b><sub>2</sub></b></i>
3 3
3 1 ' 2 1 ' 0 3 1 .
<i>g</i> <i>g</i> <i>g x dx</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>g</i> <i>g</i>
1 1
1 3 ' 2 1 ' 0 3 1 .
<i>g</i> <i>g</i>
3 1 3
1 2
3 3 1
3 3 ' 2 1 ' 2 1 ' 2 2 0
3 3
<i>g</i> <i>g</i> <i>g x dx</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>S</i> <i>S</i>
<i>g</i> <i>g</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>E.BÀI TẬP TỰ LUYỆN: </b>
<b>Câu 1. Cho hàm số bậc 3: </b>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>.
x
y
1
-2
2
O
-1
x
-1
O
2
-2
1
(I) (II)
x
y
O
1
x
y
-1 O
2
1
1
(III) (IV)
Hãy chọn đáp án đúng?
<b>A. Đồ thị </b>(IV) xảy ra khi <i>a</i>0 và <i>f</i>
<b>B. Đồ thị </b>(II) xảy ra khi <i>a</i>0 và <i>f</i>
<b>Câu 2. Cho hàm số </b> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ sau.
Tính <i>S</i> <i>a b</i>.
<b>A. </b><i>S</i> 1<b>. </b> <b>B. </b><i>S</i> 2. <b>C. </b><i>S</i>1 <b>D. </b><i>S</i>0.
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>d</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0, <i>c</i> 0 <i>b</i><b>. </b>
<b>C. </b><i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>, <i>d</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0, <i>d</i>0, <i>c</i>0.
<b>Câu 4. Cho hàm số </b> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>. Hỏi hàm số luôn đồng biến trên¡ khi
nào?
<b>A. </b> <sub>2</sub>0, 0
0; 3 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<b>. </b> <b>B. </b> 2
0, 0
0; 3 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<b>. </b>
<b>C. </b> <sub>2</sub>0, 0
0; 3 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<b>.</b> <b>D. </b> 2
0
0; 3 0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<b>. </b>
<i><b>Câu 5. Giá trị của a, b, c để hàm số </b></i><sub>y</sub><sub>ax</sub>3<sub>bx c</sub> <sub> có đồ thị như hình dưới đây </sub>
là.
<b>A. </b>a 1,b 3,c 0 <b>B. </b>a 1,b 3,c 0
<b>C. </b>a 1,b 3,c 0 <b>D. </b>a 1,b 3,c 0
<b>Câu 6. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số </b> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>.
Xét các mệnh đề sau:
(I) <i>a</i> 1<sub> (II) </sub><i>ad</i> 0
(III) <i>d</i> 1<sub> (IV) </sub><i>a c</i> <i>b</i> 1
<b>Tìm số mệnh đề sai. </b>
<b>A. 2. </b>
<b>B. 1. </b>
<b>C. 4 </b>
<b>D. 3. </b>
y
x
1
1
2
x
y
0
<b>A. </b><i>a d</i>, 0.<b> </b>
<b> B. </b><i>a</i>0,<i> c</i> 0 <i>b</i>.<b> </b>
<b>C. </b><i>a b c d</i>, , , 0.<b> </b>
<b> D. </b><i>a d</i>, 0,<i> c</i>0.
<b>Câu 8.Cho hàm số </b> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0<b>. B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0<b>. D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>Câu 9. Cho hàm số bậc ba </b> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ. Dấu của
<i>a b c d</i>; ; ; là:
<b>A. </b><i>a</i>< 0;<i>b</i>< 0;<i>c</i>< 0;<i>d</i>< 0. <b>B. </b><i>a</i>< 0;<i>b</i>< 0;<i>c</i>> 0;<i>d</i>< 0.
<b>C. </b><i>a</i>< 0;<i>b</i>> 0;<i>c</i>< 0;<i>d</i>< 0. <b>D. </b><i>a</i>> 0;<i>b</i>> 0;<i>c</i>> 0;<i>d</i>< 0.
<b>Câu 10.Cho hàm số </b> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
<b>A.</b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0<b> </b> <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0
<b>Câu 12.Cho hàm số</b> 3 2
( 0)
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d a</i> có đồ thị sau. Khi đó, khẳng định
nào sau đây là đúng?
<b>A.</b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.<b> </b> <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>C.</b> <i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.<b> </b> <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>Câu 13.Cho hàm số bậc ba</b> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ. Dấu của
<i>a,b, c, d là </i>
<b>A.</b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0;<i>d</i>0.<b> </b> <b>B. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0;<i>d</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0;<i>d</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0;<i>d</i>0.
<b>Câu 14.Cho hàm số</b> 3 2
<b>A.</b><i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i>0.<b> </b> <b>B. </b><i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i>0.
<b>C. </b><i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i>0.<b> </b> <b>D. </b><i>ab</i>0,<i>bc</i>0,<i>cd</i>0.
<b>Câu 15.Cho hàm số bậc ba</b> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có đồ thị như hình vẽ.Khẳng định
nào dưới đây đúng?
<b>A.</b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.<b> </b> <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>Câu 16.Cho đồ thị hàm số</b> 3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> có đồ thị (như hình vẽ).Khẳng
<b>A.</b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.<b> </b> <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.<b> </b>
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.<b> </b> <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>Câu 17:Giả sử hàm số </b> 4 2
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>1. <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>1.
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>Câu 18: Giả sử hàm số </b> 4 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> có đồ thị như hình vẽ. Khi đó:
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>Câu 19:Cho hàm số </b> 4 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
(I) (II)
<b>Câu 20: Hỏi </b><i>a</i> và <i>b</i> thỏa mãn điều kiện nào để hàm số 4 2
0
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> có
đồ thị dạng như hình bên?
<i>O </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>-2 </i> <i>2 </i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<b>A. </b><i>a</i>0 và <i>b</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0 và <i>b</i>0.
<b>C. </b><i>a</i> và <i>b</i>0.<b> </b> <b>D. </b><i>a</i>0 và <i>b</i>0.
<b>Câu 21: Cho hàm số </b> 4 2
yax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
<b>sau đây đúng ? </b>
<b>A. </b>a0, b0,c0<b> </b> <b>B. </b>a0, b 0,c 0
<b>C. </b>a0, b 0,c 0<b> </b> <b>D. </b>a0, b0,c0
<b>Câu 22: Cho hàm số </b> 4 2
yax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
<b>sau đây đúng ? </b>
<b>A. </b>ab, b 0,c 0<b> </b> <b>B. </b>ab, b0,c0
<b>C. Đáp án khác </b> <b>D. </b>ab, b0,c 0
<b>A. </b>a0, b 0,c 0<b> </b> <b>B. </b>a0, b0,c 0
<b>C. a<0; b<0; c <0 </b> <b>D. </b>a0, b 0,c 0
<b>Câu 24: Cho hàm số </b><sub>y</sub><sub>ax</sub>4<sub>bx</sub>2<sub>c</sub> có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
<b>sau đây đúng ? </b>
<b>A. </b>a0, b 0,c 0<b> </b> <b>B. </b>a0, b0,c0
<b>C. a<0; b<0; c >0 </b> <b>D. </b>a0, b0,c0
<b>Câu 25: Cho hàm số </b><sub>y</sub><sub>ax</sub>4<sub>bx</sub>2<sub>c</sub> có đồ thị như hình vẽ bên cắt trục hoành tại
4 điểm phân biệt A, B, C, D. Biết AB=BC=CD, mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b> 2
0; 0; 0;100 9
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>ac</i> <b>B. </b> 2
0; 0; 0;9 100
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<b>C. </b> 2
0; 0; 0;9 100
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>ac</i> <b>D. </b> 2
0; 0; 0;100 9
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>ac</i>
<b>Câu 26: Hàm số</b><i><sub>y</sub></i><i><sub>ax</sub></i>4<i><sub>bx</sub></i>2<i><sub>c a</sub></i><sub>, (</sub> <sub>0)</sub><i><sub> có đồ thị như hình vẽ. Xác định dấu của a, </sub></i>
<b>A.</b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0<b> </b> <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0<b> </b> <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0
<b>Câu 27: Cho đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương</b> 4 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> có đồ thị như hình
<i>bên dưới. Dấu của các hệ số a, b, c là: </i>
<b>A.</b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.<b> </b> <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
<b>Câu 28: Cho hàm số</b> 4 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i>có đồ thị như hình vẽ. Xác định các hệ số a, b
và c.
<b>A.</b><i>a</i>1;<i>b</i> 2;<i>c</i>0<b> </b> <b>B. </b> 1; 2; 1
3 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>C. </b><i>a</i>1;<i>b</i> 2;<i>c</i> 1 <b>D. </b> 1; 2; 0
3 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu 29: Cho hàm số</b> 4 2
( )
<b>A. </b>( 1;2). <b> </b> <b>B. </b>(0;2).<b> </b> <b>C. </b>( 2;2). <b>D.</b>(1; 2).<b> </b>
<b>Câu 30: Cho hàm số</b> 4 2
( 0)
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trong
các kết luận sau, đâu là kết luận đúng?
<b>A.</b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.<b> </b> <b> B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0.
<b> </b>
<i><b>Câu 31: Cho hàm số</b>y</i> <i>f x</i>( ). Biết <i>f x</i>( )có đạo hàm là <i>f x</i>'( )và hàm số <i>f x</i>'( )có đồ
thị như hình vẽ . Kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( )chỉ có hai điểm cực trị.
<b>B. Hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( )đồng biến trên khoảng (1;3).
<b>C. Hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( )nghịch biến trên khoảng
<b>D. Đồ thị của hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( ) chỉ có hai điểm cực trị và chúng nằm về hai phía
của trục hồnh.
<b>Câu 33: Cho hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị<i>y</i> <i>f x</i>'( )cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh
<i>độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? </i>
<b>A.</b>( ( )<i>f b</i> <i>f a</i>( ))( ( )<i>f b</i> <i>f c</i>( ))0<b> </b> <b>B.</b> <i>f c</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f a</i>( ).<b> </b>
<b>C.</b> <i>f c</i>( ) <i>f a</i>( ) 2 ( ) <i>f b</i> 0.<b> </b> <b>D.</b> <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f c</i>( ).<b> </b>
<b>Câu 34: Hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị<i>y</i> <i>f x</i>'( )cắt trục Ox tại ba điểm có hồnh độ
<i>a b c</i> như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
<b>A.</b> <i>f c</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( )<b> </b> <b>B. </b><i>f b</i>( ) <i>f a</i>( ) <i>f c</i>( )
<b>C. </b> <i>f a</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f c</i>( )<b> </b> <b>D. </b> <i>f c</i>( ) <i>f b</i>( ) <i>f a</i>( )
<b>C. </b>(<i>C</i><sub>3</sub>), (<i>C</i><sub>2</sub>), (<i>C</i><sub>1</sub>).<b> </b> <b>D. </b>(<i>C</i><sub>1</sub>), (<i>C</i><sub>3</sub>), (<i>C</i><sub>2</sub>).
<b>Câu 36: Cho hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị
<i>của m để phương trình</i> <i>f x</i>( ) <i>m</i> có hai nghiệm phân biệt.
<b>A.</b><i>m</i>2<b> và </b><i>m</i>1.<b> </b> <b>B.</b>0 <i>m</i> 1.<b> </b>
<b>C. </b><i>m</i>2<b> và </b><i>m</i>1.<b> </b> <b>D. </b>0 <i>m</i> 1<b> và </b><i>m</i>1.
<b>Câu 37: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như trong hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các </b>
giá trị thực của m để đồ thị hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( <i>m</i>) có 5 điểm cực trị.
<b>A.</b>(1;)<b> </b> <b>B. </b>(;1) <b>C. </b>( ; 1) <b>D. </b>( 1; )
<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>
<b>Câu 39: Cho hàm số</b> <i>f</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị <i>f x</i>'( )của nó trên khoảng K như hình
vẽ.Khi đó trên K, hàm số <i>f x</i>( )có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. 1 </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 40: Cho hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm liên tục trên( ; )<i>a b</i> và đồ thị hàm
số<i>y</i> <i>f x</i>'( ) được cho như hình bên. Hỏi hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( )có bao nhiêu điểm cực trị
trên( ; )<i>a b</i> ?
<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 41: Cho hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>f x</i>'( ) liên tục trên và đồ thị của hàm
số<i>y</i> <i>f x</i>'( ) trên đoạn
<b>A.</b>
2;6 ( ) (6).
<i>xmax f x</i> <i>f</i> <b> </b> <b>B. </b><i>xmax f x</i> 2;6 ( ) <i>f</i>(2).
<b>C. </b>
2;6 ( ) ( 1).
<b>Câu 42: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên đoạn
số<i>y</i> <i>f x</i>'( )<sub> như hình vẽ. Tìm giá trị </sub><i>x</i>0 để hàm số<i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt giá trị lớn nhất trên
đoạn
<b>A.</b><i>x</i>0 1<b> </b> <b>B. </b><i>x</i>0 1 <b>C. </b><i>x</i>0 2 <b>D. </b><i>x</i>0 2
<b>Câu 43: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>'( ) trên đoạn
đúng?
<b>A.</b><i>y</i> ln 1 .
<i>x</i>
<sub> </sub> <b> </b> <b>B. </b><i>y</i>ln<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> ln<i>x</i> <b> </b> <b>D. </b><i>y</i>ln <i>x</i>
<b>Câu 45: Cho hàm số</b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm
số<i>y</i> <i>f x</i>( 1)
<b>PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ </b>
Trong các kỳ thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh Đại Học – Cao Đẳng, kỳ thi
chọn học sinh giỏi đã xuất hiện thường xuyên dạng toán đồ thị hàm số ẩn . Tôi hy
vọng thông qua đề tài này góp chút kinh nghiệm của mình giúp người học có
thêm sự say mê, hứng thú, u thích bộ mơn Tốn nói chung và chuyên đề về
hàm ẩn.
<b>KẾT THÚC SÁNG KIẾN </b>
Với việc tập trung phân chia dạng toán một cách chi tiết khoa học và đơn
giản đề tài này đã giúp cho học sinh và giáo viên có được sự tự tin và hứng thú
khi học phần đọc đồ thị từ hàm ẩn.
Đề tài này còn là cuốn tài liệu tham khảo bổ ích và thiết thực cho giáo viên
dạy chuyên đề lớp 12 và ôn thi THPT Quốc gia lớp 12 .
XÁC NHẬN CỦA
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
<b>Vĩnh Yên, ngày 2 tháng 3 năm 2020 </b>
<i>Tôi xin cam đoan đây là SKKN của </i>
<i>mình viết. Khơng sao chép nội dung </i>
<i>của người khác. </i>
<b>Người thực hiện </b>
<i><b>Nguyễn Thị Thanh Hải </b></i>