Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ Ngành nghề Nhóm nhà trẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.34 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ</b>


<b>Ngành nghề</b>



<b>Thời gian: ………..</b>


1. <b>Một số nghề phổ biến:</b>


- Cháu biết ngày 20/11 là ngày tết của thầy cô giáo, biết nhớ ơn thầy cô. Cháu
biết tên gọi một số nghề, tên gọi một số đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm của nghề gần
gũi ở địa phương và phổ biến trong xã hội.


<b>2. Nghề nghiệp của bố mẹ:</b>


- Cháu biết nghề nghiệp của bố mẹ, nơi làm việc, lợi ích cơng việc của bố mẹ.


<b>3. Dụng cụ của nghề nghiệp:</b>


- Cháu biết gọi tên một số dụng cụ của các nghề, biết cách sử dụng các dụng cụ
đó và biết tránh xa những dụng cụ có thể gây nguy hiểm.


<b>4. Sản phẩm của nghề:</b>


- Cháu biết gọi tên một số sản phẩm của nghề, biết cách sử dụng và biết nhớ ơn
các ngành nghề đã tạo ra sản phẩm cho chúng ta.


<b>MỤC TIÊU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Phát triển thể chất</b>


<i><b>Phát triển vận động:</b></i>


<i>Tập các động tác phát triển</i>


<i>nhóm cơ và hơ hấp:</i>


- Tập các động tác phát triển
các nhóm cơ hơ hấp.


<i><b>Phát triển vận động:</b></i>


- Dạy trẻ thực hiện các bài tập:
+Hơ hấp: hít vào thở ra.


+Tay:Đưa hai tay lên cao, ra
phía trước, sang hai bên.


+ Chân:Nhảy một chân về
trước một chân về sau.


+Bụng:Hai tay chóng hong
quay người sang hai bên 90 độ.


- Thể dục buổi
sáng:Bài tập các
nhóm cơ hơ hấp.


<i>Thực hiện vận động cơ bản.</i>


- Ném và bắt bóng bằng 2 tay
từ khoản cách xa 4m (3)


+ Trẻ ném và bắt bóng bằng 2
tay khoản cách xa 4m thỉnh


thoảng có ơm bóng vào ngực.


- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2
tay.


- Ném và bắt bóng bằng 2 tay
khoản cách xa 4m.


- HĐNT:Chơi
ném túi cát.


- HĐH: Ném và
bắt bóng bằng 2
tay khoản cách xa
4m.


- HĐ chiều: Ôn
lại bài “Ném và
bắt bóng bằng 2
tay khoản cách xa
4m.”


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

bắt bóng.


+ Trẻ biết đập bóng xuống
sàn và đợi bóng tung lên bắt
được bóng.


bóng xuống sàn nhà và bắt


bóng bằng 2 tay khơng ơm
bóng vào bụng


xuống sàn và bắt
bóng.


- HĐNT: Chơi
bóng.


- HĐ chiều: ơn
Đập bóng xuống
sàn và bắt bóng.


<b>A6. Bị dít dắt bằng bàn tay</b>


bàn chân qua 5 hộp.


+ Bị vịng qua 5 điểm dích
dắc, cách nhau 1,5m theo
đúng yêu cầu.


- Bò bằng bàn tay bàn chân
4-5m.


- Bò chui qua cổng.
- Bị dít dắt.


- Bị dít dăc qua 5 điểm.


- HĐNT:Trò chơi


bò bằng bàn tay,
bàn chân.


- HĐH: Bị dít dắc
qua 5 hợp.


- HĐ chiều: ơn Bị
dít dắc qua 5
điểm.


<b>A7. Trườn sắp trèo qua ghế.</b>


+ Biết trườn sắp kết hợp tay
chân nhịp nhàng và trèo qua
ghế không nhút nhát.


-Trườn sắp bằng bàn tay bàn
chân, kết hợp trèo qua ghế dài
1,5x30cm.


-Trèo lên xuống ghế.


- HĐH: Trườn sắp
trèo qua ghế.
- HĐNT: Trò chơi
VĐ trèo qua ghế.
- HĐ chiều: ôn
Trườn sắp trèo
qua ghế.



-Nhảy lò cò được ít nhất 5
bước lien tục, đổi chân theo
yêu cầu(9)


+ Nhảy lò cò được 5m và đổi
chân theo yêu cầu cùa cô.


- Nhảy lị cị 5m.


- Nhảy lị cị theo u cầu của
cơ.


- Nhảy lò cò tiến về trướ.


- HĐNT: Trò chơi
vận động nhảy lò
cò.


<b>Giáo dục dinh dưỡng sức</b>
<b>khỏe:</b>


- Biết rửa tay bằng xà phòng
trước khi ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay bẩn(15)


+ Tự rửa tay bằng xà phòng,
tự rửa mặt, đánh răng.


- Tự rửa taybằng xà phòng
trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh


và khi tay bẩn


- Khi rửakhông vẩy nước ra
ngồi, khơng ướt áo/quần.
- Rửa taysạch khơng có mùi
xà phịng.


- HĐVS: Thực
hiện các bước rửa
tay.


- HĐVS: Thực
hiện các bước rửa
tay.


-Nhận ra và không chơi với
một số vật có thể gây nguy
hiểm(21)


+ Biết bàn là, bếp điện, bếp
lò, đang đun....là những vật


- Không sử dụng những đồ vật
dễ gây nguy hiểm để chơi khi
không được người lớn cho
phép


- Biết nhắc nhở bạn hoặc


+ HĐ trò chuyện


với trẻ một số đồ
dùng có thể gây
nguy hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dụng nguy hiểm và nói được
mối nguy hiểm khi đến gần,
không nghịch các vật sắt
nhọn.


người lớn khi người đó sử
dụng vật dễ gây nguy hiểm.


Chơi các trò chơi
ngồi trời, chơi
trị chơi ở góc
chơi.


<b>Phát triển tình cảm xã hội</b>


- Đề xuất các trò chơi và hoạt
động thể hiện sở thích của
bản thân.(30)


+ Nêu ý kiến cá nhân trong
việc lự chọn các trò chơi, đồ
chơi và các hoạt động khác
theo sở thích của bản thân.
+ Cố gắn thuyết phục bạn,
người liên quan đề xuất của
mình được thực hiện.



- Biết bày tỏa ý kiến, nêu ý
kiến của mình đểthuyết phục
bạn, người liên quan đề xuất
của mình được thực hiện.


- HĐC, HĐNT,
HĐG.( quan sát
trẻ trong các hoạt
động hàng ngày.


- Thay đổi hành vi và thể hiện
cảm xúc phù hợp với hoàn
cảnh(40)


+ Thể hiện được tình cảm, với
mọi người xung quanh.


+ Biết an ủi và chia sẻ với
người thân và bạn bè.


- Tự điều chỉnh hành vi, thái
độ cảm xúc phù hợp với hồn
cảnh, ví dụ như: trẻ đang nô
đùa vui vẻ nhưng khi thấy bạn
bị ngã đau trẻ sẽ dừng chơi,
chạy lại hỏi han, lo lắng, đỡ
bạn vào lớp, hoặc trẻ đang
thích thú chơi một đồ chơi mới
ở ngồi sân nhưng khi vào nhà


trẻ sẽ đi lại nhẹ nhàng, khơng
nói to vì mẹ ốm...


- HĐNT: Trẻ chơi
ở các trị chơi
ngồi trời “Trò
chơi nu na nu
nóng, đọc đồng
dao, rồng rắn lên
mây, tập tầm
vong, dung dăn
dung dẻ, dít dít
dắt dắt...


- Biết kiềm chế những cảm
xúc tiêu cực khi được an ủi
giải thích (41).


+ Biết kiềm chế được những
cảm xúc tiêu cực ngay khi
được an ủi giải thích.


- Biết bảy tỏ, kiềm chế cảm
xúc của mình khi tiếp xúc.
- Biết kiềm chế được những
cảm xúc tiêu cực ngay khi
được an ủi giải thích


- HĐC, HĐNT,
HĐG.( quan sát


trẻ trong các hoạt
động hàng ngày)
- Dễ hòa đồng với bạn bè


trong nhóm lớp(42)


+ Biết bày tỏa tình cảm, biết
nói lời cảm ơn, xin lỗi, chào
hỏi lễ phép với bạn trong
nhóm chơi.


+ Biết lắng nghe ý kiến, trao


- Bày tỏa tình cảm phù hợp với
trạng thái cảm xúc của người
khác trong các tình huống giao
tiếp khác nhau.


- Mối quan hệ giữa hành vi của
trẻ và cảm xúc của người khác.


- HĐG: Trẻ thể
hiện trong các góc
chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đổi, thỏa thuận, chia sẻ kinh
nghiệm với bạn.


- Sẵn sàng giúp đỡ khi người
khác gặp khó khăn(45)



+ Biết giúp đỡ nhắc nhở bạn
và người khác khi gặp khó
khăn.


+ Sẵn sàng, nhiệt tình giúp
đỡ ngay khi bạn hoặc người
lớn yêu cầu.


- Chủ động giúp bạn khi nhìn
thấy bạn hoặc người khác cần
sự giúp đỡ.


- Sẵn sàng, nhiệt tình giúp đỡ
ngay khi bạn hoặc người lớn
yêu cầu.


- Trẻ thể hiện
trong các hoạt
động: NT, HĐG,
HĐH.


- Trẻ thể hiện
trong các hoạt
động: NT, HĐG,
HĐH


- Có thói quen chào hỏi, cảm
ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép
với người lớn(54)



+ Chào hỏi, xưng hơ lễ phép
với người lớn mà khơng phải
nhắc nhở; nói lời cảm ơn khi
được giúp đỡ hoặc cho quà;
xin lỗi khi có hành vi khơng
phù hợp gây ảnh hưởng đến
người khác


- Biết và thực hiện các quy tắc
sau trong sinh hoạt hàng ngày :
Chào hỏi, xưng hô lễ phép với
người lớn mà khơng phải nhắc
nhở; nói lời cảm ơn khi được
giúp đỡ hoặc cho quà; xin lỗi
khi có hành vi không phù hợp
gây ảnh hưởng đến người khác


- HĐH: Thơ “Cô
giáo em”.


- HĐH: Thơ chiêc
cầu mới.


- HĐH: Cái bát
xinh xinh


- HĐ chiều: ôn lại
các bài thơ



- Thơ các cô thợ (b2)


+ Hiểu được nội dung chính
các câu chuyện, bài thơ mà
trẻ đã được nghe hoặc vẽ lại
được tình huống, nhân vật
trong câu chuyện phù hợp với
nội dung câu chuyện


- Hiểu được nội dung chính
các câu chuyện, bài thơ mà trẻ
đã được nghe hoặc vẽ lại được
tình huống, nhân vật trong câu
chuyện phù hợp với nội dung
câu chuyện


- HĐNT: Đọc bài
thơ “Các cô thợ”


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>


- Hiểu nghĩa một số từ khái
quát: Dụng cụ lao động, nghề
truyền thống, sản phẩm, nghề
nghiệp...chỉ dụng cụ, tên sản
phẩm, đơn giản, gần gũi(63)
+ Hiểu nghĩa một số từ khái
quát: Dụng cụ lao động, nghề
truyền thống, sản phẩm, nghề
nghiệp...



- Hiểu các từ chỉ khái quát, từ
trái nghĩa.


- Nghe hiểu nội dung câu đơn,
câu mở rộng, câu phức.


- HDTC: Trò
chuyện mở rộng
vốn từ.


- HDTC: Trò
chuyện mở rộng
vốn từ.


- Nghe hiểu nội dung câu
chuyện, thơ, đồng dao, ca dao


- Hiểu được nội dung chính
các câu chuyện, bài thơ mà trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dành cho lứa tuổi của trẻ.(64)
+ Nghe hiểu được nội dung
bài thơ.


+ Đọc biểu cảm bài thơ.


đã được nghe hoặc vẽ lại được
tình huống, nhân vật trong câu
chuyện phù hợp với nội dung


câu chuyện.


- Nói tính cách của nhân vật,
đánh giá được hành động các
nhân vật trong truyện, thơ.


- HĐ chiều: ơn lại
các bài thơ


- Thích đọc những chữ đã biết
trong môi trường xung
quanh(79)


+ Nhận dạng được chữ cái
trong bản chữ cái hoặc trong
các ký hiệu thông thường,
trong bài thơ...


- Nhận dạng các chữ cái.


- Làm quen với một số ký hiệu
thông thường trong cuộc
sống(Nhà vệ sinh, lối ra, nơi
nguy hiểm…)


- HĐG: góc học
tập “Tìm chữ cái
đã học”


- HĐVS: Cô cho


trẻ vệ sinh và làm
quen ký hiệu từ
(Nhà vệ sinh, lối
ra, nơi nguy
hiểm…


- Thể hiện sự thích thú với
sách (80)


+ Tìm sách để đọc. Yêu cầu
người khác đọc sách để nghe.
+ Thường xuyên thể hiện
hứng thú khi nghe cô giáo đọc
sách cho cả lớp.


+ Biết hỏi và trả lời câu hỏi
liên quan đến nội dung sách
cô đọc.


+ Thường chơi ở góc sách,
đọc sách tranh.


- Trẻ thường chơi và chọn sách
thường xun để xem.


- Thích tìm tịi khám phá sách
ở góc sách.


- Thích lắng nghe cơ đọc sách
cho cả lớp nghe.



- HĐG: Thể hiện
ở góc thư viện.


- Bắt chước hành vi viết và
sao chép từ, chữ cái((88)
+ Tô đồ các nét chữ, sao chép
một số kí hiệu, chữ cái.


- Sao chép lại một số ký hiệu
chữ cái, tên.


- Nhận ra tên của mình trên
các bảng kí hiệu đồ dùng cá
nhân và tranh vẽ.


- HĐH: Viết chữ
cái “u, ư”


- HĐG: Viết chữ
cái theo sáng tạo
của trẻ.


- HĐ chiều: ôn lại
các chữ cái đã học
- Nhận dạng được chữ cái


trong bảng chữ cái tiếng
Việt(91)



+ Nhận dạng được chữ cái đã


- Nhận biết được các chữ cái
tiếng Việt trong sinh hoạt và
hoạt động hàng ngày.


- Nhận được một số chữ cái


- HĐH: Làm quen
chữ cái u, ư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

học trong bảng chữ cái tiếng
việt.


trên các bảng hiệu cửa hàng


<b>Phát triển nhận thức</b>


- Kể được một số nghề phổ
biến nơi trẻ sống(98)


+ Tìm tòi khám phá các sự vật,
hiện tượng xung quanh như đặt
câu hỏi về ngành nghề: nghề
sản xuất tạo ra gì, nghề gốm
tạo ra sản phẩm gì?


-Trẻ kể được tên một số nghề
phổ biến ở nơi trẻ sống; sản
phẩm của nghề đó, cơng cụ


làm ra nghề đó.


- Biết quý trọng các nghề và
nhớ ơn những người tạo ra
sản phẩm.


- HĐH: tìm hiểu
về ngày 20/11.
- Tìm hiểu về
nghề của bố mẹ
- Tìm hiểu về sản
phẩm của nghề.
- Tìm hiểu một số
dụng cụ của nghề.
- Nhận biết con số phù hợp với


số lượng trong phạm vi
7.(104)


+ Đếm trên đối tượng trong
phạm vi 10 và đếm theo khả
năng.


+ Nhận biết các con số được sử
dụng trong cuộc sống hằng
ngày.


- Trẻ biết đếm đến 7, nhận
biết các nhóm có số lượng
trong PV7, nhận biết các số


từ 1-7.


- Biết chọn và đặt thẻ số
tương ứng với các nhóm có
số lượng trong PV7.


- HĐH: Đếm đến
7 nhận biết nhóm
có 7 đối tượng.
- Đếm số lượng.
- HĐ chiều: ôn lại
nhận biết con số


- Tách 10 đối tượng thành 2
nhóm bằng ít nhất 2 cách và so
sánh số lượng của các nhóm.
(105)


+ Tách một nhóm đối tượng
trong phạm vi 7 thành hai
nhóm bằng cách khác nhau.


-Tách một nhóm thành hai
nhóm nhỏ bằng cách khác
nhau.


- Gộp các nhóm đối tượng và
đếm.


- HĐH: Nhận biết


mối quan hệ hơn
kém trong phạm
vi 7.


-HĐG: góc học
tập.


- HĐ chiều: ơn lại
so sánh đối tượng
- Chỉ ra được khối cầu, khối


vuông, khối chữ nhật theo yêu
cầu(107)


+ Gọi tên và chỉ ra các điểm
giống, khác nhau giũa hai khối
vuông và khối chữ nhật.


- Lấy được các khối cầu, khối
vuông, khối chữ nhật, khối
trụ có màu sắc / kích thước
khác nhau khi nghe gọi tên.
- Lấy hoặc chỉ được một số
vật quen thuộc có dạng hình
hình học theo u cầu (ví dụ:
quả bóng có dạng hình cầu,
cái tủ hình khối chữ nhật
v..v..)


- HĐH: Nhận biết


khối vuông, khối
chữ nhật.


- HĐ chiều: ơn lại
các hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phát triển thẩm mỹ</b>


- Tơ màu kín, khơng chờm ra
ngồi đường viền các hình vẽ(6)
+ Phối hợp các kĩ năng vẽ , tô
màu để tạo thành bức tranh có
màu sắt hài hịa.


+ Tơ màu đều, khơng chờm ra
ngồi nét vẽ.


- Cầm bút đúng: bằng ngón
trỏ và ngón cái, đỡ bằng
ngón giữa.


- Tơ màu đều, khơng chờm
ra ngồi nét vẽ.


- HĐG: góc nghệ
thuật.


- HĐH: Vẽ lọ hoa
và quả.



- HĐ chiều: ôn lại
các đề tài tô màu.
- Cắt theo đường thẳng và cong


của các hình đơn giản(7)


+ Phối hợp các kĩ năng cắt, dán
để tạo thành bức tranh có màu
sắt hài hịa, bố cục cân đối.


- Sử dụng các kĩ năng, vẽ,
nặn, cắt…tạo ra sản phẩm
có màu sắc, kích thước,
hình dáng, đường nét.


- HĐH: Cắt dán
nang giấy.


HĐH: Cắt dán
hoa tặng cô.


- HĐ chiều: ơn lại
các đề tài cắt dán.
- Dán các hình vào đúng vị trí


cho trước, khơng bị nhăn(8)
+ Phối hợp các kĩ năng xếp dán
hình, để tạo thành bức tranh có
màu sắt hài hịa.



- Phối hợp các kĩ năng xếp
dán hình, để tạo thành bức
tranh có màu sắt hài hịa,
cân đối.


- HĐG: Góc nghệ
thuật, cắt dán các
hình.


- HĐH: cắt dán
hình tam giác to,
nhỏ.


-Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu,
buồn) của bài hát hoặc bản
nhạc(99)


+ Hát đúng và nhận ra giai điệu,
lời ca, hát diễn cảm phù hợp với
sắt thái, tình cảm của bài hát qua
giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử
chỉ...


- Hát đúng giai điệu, lời ca
và thể hiện sắc thái, tình
cảm của bài hát.


- HĐH: Hát”Lớn
lên cháu láy máy
cày”



- Hát “Cháu yêu
cô chú công
nhân”


-Nghe hát “Hạt
gạo làng ta”


- HĐ chiều: ôn lại
các bài hát.


- Thể hiện cảm xúc và vận động
phù hợp với nhịp điệu của bài
hát hoặc bản nhạc(101)


+ Vận động bài hát nhịp nhàng
phù hợp với sắt thái, nhịp điệu
bài hát, bản nhạc với các hình
thức khác nhau.


- Thể hiện thái độ, tình cảm
khi nghe âm thanh gợi cảm,
các bài hát, bản nhạc và
ngắm nhình vẽ đẹp của các
sự vật, hiện tượng trong
thiên nhiên, cuộc sống và
tác phẩm nghệ thuật.


- HĐH: “Cô giáo
miền xuôi”



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhau để làm một sản phẩm đơn
giản.(102)


+ Phối hợp và lựa chọn các
nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu
vẽ để tạo ra sản phẩm.


hợp với sản phẩm cần làm.
- Biết cắt, dán ghép nối để
tạo thành một sản phẩm
hoàn chỉnh.


</div>

<!--links-->

×