Tải bản đầy đủ (.pptx) (112 trang)

Chương 2: Mạng Internet và Thương mại điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.49 MB, 112 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề cương chi tiết mơn học



Nội dung


Hình thức tổ chức dạy học


Tổng
cộng
Số tiết trên lớp


Tự học,
tự NC


thuyết


Thực hành


Tổng
Bài tập T. luận Khác


<b>Phần I. Cơ sở phương pháp luận về MIS </b>


C1: Đại cương về MIS 2 4 2 8 4 12


<b>Phần II. Hạ tầng công nghệ thông tin của MIS </b>


<b>C2: Mạng, Internet và TMDT</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>6</b> <b>12</b>



C3: Quản trị dữ liệu và tri thức 3 3 2 8 10 18


<b>Phần III. Các MIS trong thực tiễn </b>


C4: Các MIS trong tổ chức 3 3 2 1 9 9 18


<b>Phần IV. Quản trị MIS </b>


C5: MIS và lợi thế cạnh tranh 1 1 1 3 3 6


C6: Phát triển MIS 3 3 2 1 9 9 18


C7: Đạo đức và An ninh MIS 1 1 2 4 6


<b>TỔNG</b> <b>15</b> <b>18</b> <b>10</b> <b>2</b> <b>45</b> <b>45</b> <b>90</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mục tiêu học tập



1. Mô tả các thành phần truyền thông
trong tổ chức, các hạ tầng cơ sở
phục vụ hợp tác và các xu thế hiện
nay


2. Mô tả các phần cứng và phần mềm
mạng, bao gồm các media access
control, topologies, giao thức cùng
các công nghệ mạng tiên tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mục tiêu học tập




4. Mô tả khái niệm thương mại điện
tử, phương thức hoạt động và các
chiến lược cạnh tranh trong không
gian ảo


5. Phân biệt extranets và intranets và
trình bày cách thức tổ chức sử


dụng để khai thác lợi ích của các
mơi trường này


6. Mơ tả các giai đoạn phát triển của
B2C và giải thích được các điều
kiện then chốt để khai thác thành
công ứng dụng TMĐT


7. Mô tả các xu hướng mới trong C2C
và các động lực dẫn đến sự ra đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nội dung</b>


<b>I. Mạng máy tính</b>



II. Internet



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nội dung



• <i><b><sub>I. Mạng máy tính</sub></b></i>


1.1. Truyền thơng và mạng máy tính


1.1.1. Khái niệm


1.1.2. Phân loại


1.2. Thực thể mạng (hosts)
1.2.1. Máy tính


1.2.2.1. Vai trị máy tính: Server, Client và Peer
1.2.2.2. Các dịch vụ mạng


1.2.2.3. Các mơ hình xử lý mạng
1.2.2. Thiết bị kết nối


1.3. Môi trường truyền dẫn
1.3.1. Đặc trưng


1.3.2. Môi trường truyền hữu tuyến
1.3.3. Môi trường truyền vơ tuyến
1.4. Giao thức mạng


1.4.1. Topologies
1.4.2. Mơ hình OSI


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Mạng máy tính



<i><b>Truyền thơng là sự chia sẻ thông tin giữa bên gửi và bên nhận. </b></i>
Thông tin được chia sẻ gọi là thông điệp (message)


<b>1.1. Truyền thơng và mạng máy tính – 1.1.1. Khái niệm</b>



Thành phần q trình truyền thơng


• <b>Senders and Receivers – có nhu cầu cần chia sẻ thơng tin</b>
• <b>Communication Medium/ channel – để gửi thơng điệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. Mạng máy tính



<b>Network – </b>

collection of


<i>computers and devices connected </i>
<i>by telecommunications channels </i>
that allows users to facilitate


<i>communications, and to share </i>
<i>data, information, software, and </i>
<i>hardware with other users. </i>


<b>Network – </b>

collection of


<i>computers and devices </i>connected
by <i>telecommunications channels </i>


that allows users to facilitate
<i>communications, and to share </i>


<i>data, information, software, and </i>
<i>hardware with other users.</i>


<i>3-8</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Asynchronous Transmission</b>



<b>vs Synchronous Transmission</b>



<b>Digital vs Analog</b>



I. Mạng máy tính



<b>1.1. Truyền thơng và mạng máy tính – 1.1.1. Khái niệm</b>


 truyền từng byte dữ liệu một
vào những thời điểm ngẫu
nhiên


Ví dụ: điện thoại


 truyền khối lượng dữ liệu lớn
theo thời khoản xác định
Ví dụ: download phần mềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Mạng máy tính



<i>3-10</i>


<b>Bán song cơng – </b>


2 hướng khơng đồng thời
<b>Đơn công – 1 hướng</b>


<b>Song công – </b>


2 hướng đồng thời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Local Area Network </b>

 mạng


<i>thuộc sở hữu riêng của một tổ chức</i>


- Phạm vi “nhỏ” (vài km, 10 – 100 users)
- Kênh chia sẻ thông tin và thiết bị


- Dùng 1 loại cable; chủ yếu Ethernet


<b>Local Area Network </b>

 mạng


<i>thuộc sở hữu riêng của một tổ chức</i>
- Phạm vi “nhỏ” (vài km, 10 – 100 users)
- Kênh chia sẻ thông tin và thiết bị


- Dùng 1 loại cable; chủ yếu Ethernet


I. Mạng máy tính



<b>Wide Area </b>


<b>Network  </b>



phạm vi “lớn”
qua nhiều thành
phố và quốc gia


<i>Kết nối nhiều LAN </i>
sử dụng nhiều loại

<i>phần cứng và môi </i>
<i>trường truyền dẫn </i>
khác nhau.
– Sử dụng của các tổ


chức lớn, công ty
đa quốc gia
 Bao gồm MAN,


Enterprise
Network, VAN và
Global Network)


<b>Wide Area </b>


<b>Network  </b>



phạm vi “lớn”
qua nhiều thành
phố và quốc gia


<i>Kết nối nhiều LAN </i>
sử dụng nhiều loại


<i>phần cứng và môi </i>
<i>trường truyền dẫn </i>


khác nhau.
– Sử dụng của các tổ


chức lớn, công ty


đa quốc gia
 Bao gồm MAN,


Enterprise
Network, VAN và
Global Network)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Metropolitan Networks </b>


<b>(MAN)</b>



WAN trong phạm vi 1 thành phố


<b>Metropolitan Networks </b>


<b>(MAN)</b>



WAN trong phạm vi 1 thành phố


<b>Value-Added Network </b>


<b>(VAN)</b>



<b>Mạng thuê ngoài do 3rd<sub> Parties </sub></b>


quản lý


<b>Value-Added Network </b>


<b>(VAN)</b>



<b>Mạng thuê ngoài do 3rd<sub> Parties </sub></b>


quản lý


I. Mạng máy tính



<i>3-12</i>


<b>1.1. Truyền thơng và mạng máy tính – 1.1.2. Phân loại</b>

<b>Global Networks </b>


Kết nối nhiều quốc gia.
<i>Ví dụ: Internet</i>


<b>Global Networks </b>



Kết nối nhiều quốc gia.


<i>Ví dụ: Internet</i>


<b>Enterprise Network</b>



Liên kết các mạng nằm ở các vị
trí địa lý khác nhau của cùng 1
tổ chức.


<b>Enterprise Network</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Personal Area Networks



<b>Personal Area Network </b>


<b>(PAN) – A wireless </b>



telecommunications


network for device-to




device connections within a


short range



• <i><b><sub>Truyền dữ liệu giữa các “thiết </sub></b></i>


<i><b>bị thơng minh”</b></i>


• <sub>Điều khiển thiết bị cá nhân </sub>
trong cự ly ngắn 10 meters


<i>i.e. nối mạng máy tính, thiết bị </i>
<i>ngoại vi, mobile phone, …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. Mạng máy tính



<i><b>Máy chủ  dành riêng để cung cấp dịch vụ cho người dùng</b></i>



– <sub>Cấu hình “mạnh”</sub>
• <sub>Bộ xử lý tiên tiến</sub>
• <sub>Nhiều bộ nhớ chính</sub>
• <sub>Bộ nhớ cache lớn</sub>
– <sub>Nhiều người dùng chung</sub>
– <sub>Tổ chức “quy mô lớn”</sub>


<i>3-14</i>


<b>1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trị máy tính: Server, Client và Peer</b>


<i><b>Máy trạm  </b></i>

<i>sử dụng dịch vụ</i>

– <sub>Workstations or PCs / Phần </sub>


mềm ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Client & Server



<i><b>client program</b></i>



chạy trên máy trạm



<b>Client Program</b> <b>Service</b> <b>Server Program</b>


Outlook Express, Eudora <b>E-mail</b> <b>sendmail, qmail</b>


FireFox, Chrome, IE <b>WWW</b> <b>httpd</b>


Telnet <b>Remote Access</b> <b>telnetd, sshd</b>


WS-FTP, FTP Pro <b>File Transfer</b> <b>ftpd, sftpd</b>


<i><b>server program</b></i>



chạy trên server


<b>Network</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I. Mạng máy tính



<i><b>Mạng Client / Server  </b></i>

Tập trung kiểm soát tài nguyên trên server


<i>3-16</i>



<b>1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trị máy tính: Server, Client và Peer</b>


<i><b>Ưu điểm</b></i>


– <sub>Scalability – Dễ thay thế </sub>


– <sub>Flexibility – Dễ tích hợp kỹ thuật mới</sub>
– <sub>Interoperability – Mọi thành phần cùng </sub>


làm việc chung


– <sub>Accessibility – Cho phép truy xuất </sub>
server từ xa hoặc trên “platforms”
khác nhau


<i><b>Nhược điểm</b></i>


– <sub>Expense – đầu tư server dành riêng</sub>
– <sub>Maintenance – cần quản trị mạng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. Mạng máy tính



<i><b>Máy ngang hàng  vừa yêu cầu vừa cung cấp dịch vụ</b></i>



<b>1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.1. Vai trị máy tính: Server, Client và Peer</b>


<i><b>Mạng ngang hàng </b></i>(Peer-to-peer


networks) – Cân bằng giữa năng lực


và trách nhiệm


– <sub>Dùng trong văn phịng nhỏ và gia đình</sub>
– <sub>Phổ biến để share dữ liệu</sub>


<i><b>Ưu điểm</b></i>


• Đầu tư ban đầu ít (khơng cần server
dành riêng)


• Cài đặt và quản lý dễ dàng


<b>Nhược điểm</b>


• Phi tập trung – Khơng có kho trung
tâm (repository) lưu trữ files và ứng
dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I. Mạng máy tính



<b>Network Services – </b>

khả năng chia sẻ của các máy tính trên mạng
qua sự phối hợp của các phần cứng và phần mềm


<b>Network Services – </b>

khả năng chia sẻ của các máy tính trên mạng
qua sự phối hợp của các phần cứng và phần mềm


<b>File Services (a)</b>



• Lưu trữ, truy xuất và di
chuyển files



<b>File Services (a)</b>



• Lưu trữ, truy xuất và di
chuyển files


<b>Print Services (b)</b>



• Kiểm sốt và quản trị các
truy xuất của người dùng
đến thiết bị in ấn


<b>Print Services (b)</b>



• Kiểm sốt và quản trị các
truy xuất của người dùng
đến thiết bị in ấn


<i>3-18</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

I. Mạng máy tính



<b>Message Services (c)</b>



• Lưu trữ, truy xuất, và cung
cấp dữ liệu


• Truyền thơng giữa người
dùng ứng dụng



<b>Message Services (c)</b>



• Lưu trữ, truy xuất, và cung
cấp dữ liệu


• Truyền thơng giữa người
dùng ứng dụng


<b>Application Services (d)</b>


• Thực thi phần mềm trên


máy trạm


• Chia sẻ năng lực xử lý
• Xử lý Client/ Server


<b>Application Services (d)</b>



• Thực thi phần mềm trên
máy trạm


• Chia sẻ năng lực xử lý
• Xử lý Client/ Server


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I. Mạng máy tính



<b>Centralized </b>


<b>Computing </b>


<b>(1970s)</b>




Mơ hình gồm máy tính
<i>trung tâm (mainframe) </i>
kết nối với các thiết bị
<i><b>đầu cuối (terminals) </b></i>
trong đó tồn bộ cơng
việc xử lý tiến hành
trên máy tính trung
tâm


<b>Centralized </b>


<b>Computing </b>


<b>(1970s)</b>



Mơ hình gồm máy tính
<i>trung tâm (mainframe) </i>
kết nối với các thiết bị
<i><b>đầu cuối (terminals) </b></i>
trong đó tồn bộ cơng
việc xử lý tiến hành
trên máy tính trung
tâm


<i>3-20</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I. Mạng máy tính



<b>Distributed </b>



<b>Computing (1980s)</b>


Các máy tính nhỏ nối mạng

với nhau, mỗi máy thực


<i><b>hiện 1 phần việc của tồn </b></i>
bộ cơng việc cần xử lý


<i><b>đồng thời chia sẻ thông tin </b></i>
với nhau khi cần


<b>Distributed </b>



<b>Computing (1980s)</b>



Các máy tính nhỏ nối mạng
với nhau, mỗi máy thực


<i><b>hiện 1 phần việc của tồn </b></i>
bộ cơng việc cần xử lý


<i><b>đồng thời chia sẻ thông tin </b></i>
với nhau khi cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

I. Mạng máy tính



<i>IBM supercomputer Deep Blue defeated Kasparov (11/5/1997)</i>


<i>3-22</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Collaborative Computing (1990s)</b>



Dạng tích hợp xử lý phân bố trong đó hai hay nhiều mạng



máy tính được dùng để thực hiện 1 nhiệm vụ xử lý chung


<i><b>trong đó chúng khơng chỉ chia sẻ dữ liệu mà cịn chia sẻ </b></i>



<i><b>trách nhiệm xử lý</b></i>



<b>Collaborative Computing (1990s)</b>



Dạng tích hợp xử lý phân bố trong đó hai hay nhiều mạng


máy tính được dùng để thực hiện 1 nhiệm vụ xử lý chung


<i><b>trong đó chúng khơng chỉ chia sẻ dữ liệu mà còn chia sẻ </b></i>



<i><b>trách nhiệm xử lý</b></i>



I. Mạng máy tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Cloud computing (2000s) “is the use of computing resources </b></i>



<i>(hardware and software) that are delivered as a service over a </i>


<i>network (typically the Internet).” [Wiki]</i>



<i><b>Cloud computing (2000s) “is the use of computing resources </b></i>



<i>(hardware and software) that are delivered as a service over a </i>


<i>network (typically the Internet).” [Wiki]</i>



I. Mạng máy tính



<b>IT as a Service (ITaaS) </b>


<i>3-24</i>



<b>1.2. Hosts – 1.2.1. Máy tính – 1.2.2.3. Các mơ hình xử lý mạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

I. Mạng máy tính



<b>Connectivity Hardware – </b>

thiết bị dùng để kết nối “vật lý” giữa
máy tính với hệ thống mạng.


<b>Connectivity Hardware – </b>

thiết bị dùng để kết nối “vật lý” giữa
máy tính với hệ thống mạng.


<i>Network Interface Cards </i>


<i>(NICs)</i>



<i>Repeaters – </i>

khuyếch đại
tín hiệu


<i>Hubs / Switches – </i>

bộ tập
trung cable


<i>Modems – </i>

điều chế và giải
điều chế


<i><sub>Bridges – </sub></i>

kết nối 2 LAN

<i>Network Interface Cards </i>



<i>(NICs)</i>



<i>Repeaters – </i>

khuyếch đại
tín hiệu


<i>Hubs / Switches – </i>

bộ tập
trung cable


<i>Modems – </i>

điều chế và giải
điều chế


<i>Bridges – </i>

kết nối 2 LAN


<b>1.2. Hosts – 1.2.2. Thiết bị kết nối</b>


<i>Multiplexers</i>

– mạch dồn
kênh  chia xẻ đường truyền


<i>Routers – </i>

kết nối liên mạng


<i>Brouters – </i>

Bridge + Router


<i><sub>Channel Service Units – </sub></i>



bộ đệm giữa LAN và WAN


<i>Gateways – </i>

chuyển đổi
giao thức mạng


<i>Multiplexers</i>

– mạch dồn
kênh  chia xẻ đường truyền


<i>Routers – </i>

kết nối liên mạng



<i>Brouters – </i>

Bridge + Router


<i><sub>Channel Service Units – </sub></i>



bộ đệm giữa LAN và WAN


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Môi trường truyền dẫn – </b></i>

đường truyền vật lý để gửi thông điệp giữa
các thực thể trên mạng


I. Mạng máy tính



<i>3-26</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

I. Mạng máy tính



<i><b>Đặc trưng</b></i>



<b>Bandwidth (băng thơng)</b>


Khả năng truyền dẫn của các kênh truyền hay của máy tính;


<b>Bandwidth (băng thơng)</b>


Khả năng truyền dẫn của các kênh truyền hay của máy tính;


<b>Attenuation (suy hao)</b>


Sự suy giảm của tín hiệu
điện theo khoảng cách
truyền



<b>Attenuation (suy hao)</b>


Sự suy giảm của tín hiệu
điện theo khoảng cách
truyền


<b>Electro Magnetic Interference – </b>
<b>EMI (nhiễu điện từ)</b>


Nhiễu do các tín hiệu điện từ ở mơi
trường bên ngồi


<b>Electro Magnetic Interference – </b>
<b>EMI (nhiễu điện từ)</b>


Nhiễu do các tín hiệu điện từ ở mơi
trường bên ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

I. Mạng máy tính



<i>3-28</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

I. Mạng máy tính



<b>Wireless LAN/ Wireless Fidelity (Wi-Fi) – </b>

truyền tín hiệu
điện từ qua khơng gian.


<i>Mơi trường khơng dây:</i>



• <b><sub>WPAN – Sóng hồng ngoại (Infrared Line of Sight, Bluetooth …)</sub></b>
• <b><sub>WLAN – Sóng radio tần số cao (Pagers, Cellular phones, Wi-Fi, </sub></b>


WiMax)


• <b><sub>WWAN – Vi sóng – Microwave (Vệ tinh, trạm địa tỉnh)</sub></b>


<b>Wireless LAN/ </b>

<b>Wireless Fidelity (Wi-Fi)</b>

<b> – </b>

truyền tín hiệu
điện từ qua khơng gian.


<i>Mơi trường khơng dây:</i>


• <b><sub>WPAN – Sóng hồng ngoại (Infrared Line of Sight, Bluetooth …)</sub></b>
• <b><sub>WLAN – Sóng radio tần số cao (Pagers, Cellular phones, Wi-Fi, </sub></b>


WiMax)


• <b><sub>WWAN – Vi sóng – Microwave (Vệ tinh, trạm địa tỉnh)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

I. Mạng máy tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

I. Mạng máy tính



<b>Wi-Fi (Wireless LAN / Wireless Fidelity)</b>
<b>Wi-Fi (Wireless LAN / Wireless Fidelity)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

I. Mạng máy tính



<i>3-32</i>



<b>1.3. Môi trường truyền dẫn – 1.3.3. Môi trường truyền vô tuyến </b>


<b>Cellular Network </b>


• <sub>Khu vực phủ sóng </sub>


chia thành nhiều cells
• Bên nhận dùng


antenna thu sóng
radio


• Kiểm sốt hoạt động
các cells qua máy tính
trung tâm


• <sub>Mỗi cuộc gọi được </sub>
gán tần số riêng


• <sub>Chủ yếu dùng digital</sub>


<b>Cellular Network </b>


• <sub>Khu vực phủ sóng </sub>


chia thành nhiều cells
• Bên nhận dùng


antenna thu sóng
radio


• Kiểm sốt hoạt động


các cells qua máy tính
trung tâm


• <sub>Mỗi cuộc gọi được </sub>
gán tần số riêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

I. Mạng máy tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

I. Mạng máy tính



<b>Giao thức – Protocols – </b>

Tập các quy định, sự thống nhất, về
khuôn dạng dữ liệu truyền giữa các máy. Chuẩn đảm bảo khả
năng diễn dịch và tương thích giữa các thiết bị mạng


<b>Giao thức – Protocols – </b>

Tập các quy định, sự thống nhất, về
khuôn dạng dữ liệu truyền giữa các máy. Chuẩn đảm bảo khả
năng diễn dịch và tương thích giữa các thiết bị mạng


<b>Anh tên gì?</b>
<b>Anh tên gì?</b>


<i>3-34</i>


<i><b>1. Media Access Control (Logical Topology) – </b></i>Tập hợp các quy định
khống chế hoạt động truy xuất. Nó mơ tả cách thức một node truy xuất
mạng để gửi hoặc nhận thông điệp.


<i><b>2. Physical Topology – </b></i>mô tả cách kết nối các thiết bị trên hệ thống
mạng về mặt vật lý. Nó biểu diễn cách bố trí đường truyền, thiết bị,
đường đi của thông điệp trên mạng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

I. Mạng máy tính



<i><b>Media Access Control – </b></i>

phương thức truy cập đường truyền
– <i><b><sub>Distributed Access Control – Token passing</sub></b></i>


– <i><b><sub>Random Access Control – Carrier Sense Multiple Access/Collision </sub></b></i>
Detect (CSMA/CD)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Mạng sao (Star)</b>


Các nodes nối
đến bộ tập trung
<i>cable (hub </i>


<i>/switch).</i>


<b>Mạng sao (Star)</b>
Các nodes nối
đến bộ tập trung
<i>cable (hub </i>


<i>/switch).</i>


I. Mạng máy tính



<b>Mạng thẳng (Bus/Ethernet)</b>


Các nodes nối riêng rẽ với đường trục



<b>Mạng thẳng (Bus/Ethernet)</b>


Các nodes nối riêng rẽ với đường trục <i>3-36</i>


<b>1.4. Giao thức mạng – 1.4.1. Topology – b. Physical Topology</b>


<b>Mạng vịng (Ring)</b>


Thơng điệp truyền
có hướng qua


từng nodes


<b>Mạng vịng (Ring)</b>
Thơng điệp truyền
có hướng qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

I. Mạng máy tính



<b>Hybrid or Tree Network</b>


<b>Mesh Network</b>


<b>1.4. Giao thức mạng – 1.4.1. Topology – b. Physical Topology</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

I. Mạng máy tính



• <sub>Các cân nhắc khi chọn Topology</sub>


1. Chi phí cài đặt và thiết bị (Linear**, Star*)


2. Số lượng cable (Linear**, Star*)


3. Khả năng mở rộng trong tương lai (Star **)
4. Loại cable (UTP  Star)


5. An toàn (Mesh ***, Star**, Linear*)


<i>3-38</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Open Systems Interconnection Basic Reference Model </b>


<b>(OSI) 1979  </b>

mô hình 7 lớp và các nghi thức


<b>Open Systems Interconnection Basic Reference Model </b>


<b>(OSI) 1979  </b>

mơ hình 7 lớp và các nghi thức


I. Mạng máy tính



<b>1.4. Giao thức mạng – 1.4.2. Mơ hình OSI</b>


<b>Các ứng dụng mạng: email, web, chat,...</b>
<b>Định dạng biểu diễn dữ liệu, encryption,… </b>
<b>Thiết lập session, security, authentication</b>
<b>Bảo đảm truyền nhận đúng dữ liệu</b>


<b>Quản lý địa chỉ, tìm đường, truyền nhận </b>
<b>các packet.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Nội dung</b>


I. Mạng máy tính




<b>II. Internet</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Nội dung



• <i><b><sub>II. Internet</sub></b></i>


2.1. Giới thiệu Internet


2.1.1. Sự ra đời của Internet
2.1.2. Hoạt động của Internet


2.1.2.1. Chuyển mạch gói
2.1.2.2. Giao thức TCP/IP


2.1.2.3. Trục chính (Backbone)
2.1.2.4. Địa chỉ IP và domain
2.1.3. Kết nối Internet


2.1.3.1. Dịch vụ Internet


2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet
2.2. Dịch vụ World Wide Web


2.2.1. Khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>ARPANET </b>

(Advanced Research Project Agency Network)
• <b><sub>Ra đời 1960s thuộc tổ chức DARPA (Defense Advance </sub></b>


Research Projects Agency)



• <sub>Được nhà nước Mỹ và các trường đại học dùng làm phương </sub>
tiện truyền thơng phục vụ mục đích nghiên cứu


<b>ARPANET </b>

(Advanced Research Project Agency Network)
• <b><sub>Ra đời 1960s thuộc tổ chức DARPA (Defense Advance </sub></b>


Research Projects Agency)


• <sub>Được nhà nước Mỹ và các trường đại học dùng làm phương </sub>
tiện truyền thông phục vụ mục đích nghiên cứu


<b>NSFNET (National Science Foundation Network)</b>



<sub>Ra đời 1986 thuộc tổ chức National Science Foundation </sub>


để kết nối các viện nghiên cứu



<b><sub>Kết nối với ARPANET và các mạng khác (BITNET, </sub></b>


CSNET, etc) hình thành hệ thống Internet



<b>NSFNET (National Science Foundation Network)</b>



<sub>Ra đời 1986 thuộc tổ chức National Science Foundation </sub>


để kết nối các viện nghiên cứu



<b><sub>Kết nối với ARPANET và các mạng khác (BITNET, </sub></b>


CSNET, etc) hình thành hệ thống Internet



<b>Internet Support</b>




Đến từ nhiều trường đại học, các tổ chức nhà nước, và các


viện nghiên cứu quốc tế



<b>Internet Support</b>



Đến từ nhiều trường đại học, các tổ chức nhà nước, và các


viện nghiên cứu quốc tế



II. Internet



<b>2.1. Giới thiệu Internet – 2.1.1. Sự ra đời của Internet</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Thông điệp chia thành nhiều gói tin nhỏ cùng kích thước (packet)</i>


• Các gói tin di chuyển độc lập trên nhiều đường truyền
• Cho phép nhiều người gửi “dữ liệu” đồng thời


• Nơi nhận có trách nhiệm ráp nối các gói tin khi nhận
• Header chứa địa chỉ nơi gửi và nhận


<i>Thơng điệp chia thành nhiều gói tin nhỏ cùng kích thước (packet)</i>


• Các gói tin di chuyển độc lập trên nhiều đường truyền
• Cho phép nhiều người gửi “dữ liệu” đồng thời


• Nơi nhận có trách nhiệm ráp nối các gói tin khi nhận
• Header chứa địa chỉ nơi gửi và nhận


II. Internet


R

R
R
R
R
R
R
R
B1: I
B3: U
B2: O
<i><b>IOU</b></i>
2: O
1: I
3: U
B3: U
B2: O


B1: I 1: I l
B2: O
B3: U
B1: I
2: O
3: U
B1: I
B2: O
3: U
B1: I
B2: O
B3: U
B2: O



1: I l
B3: U
B2: O
B1: I
B3: U


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

II. Internet



• <sub>Chuẩn giao tiếp của Internet ra đời năm 1971 trong mạng </sub>
ARPANET


<b>2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP</b>


<i>3-44</i>


<b>Trình bày dữ liệu cho người dùng, mã hóa </b>
<b>và kiểm sốt đối thoại.</b>


<b>Hỗ trợ truyền thông giữa nhiều loại thiết </b>
<b>bị qua nhiều loại mạng khác nhau.</b>
<b>Xác định đường đi tối ưu trên hệ thống </b>


<b>mạng.</b>


<b>Kiểm sốt thiết bị phần cứng và mơi </b>
<b>trường truyền dẫn cấu thành hệ </b>
<b>thống mạng</b>


<b>Application layer</b>



<b>Transport Layer</b>
<b>Internet Layer</b>
<b>Network Access </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

II. Internet



<b>TCP/IP Protocol Suite</b>


<b>2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.2. Giao thức TCP/IP</b>


<b>Application layer</b>


<b>Transport Layer</b>
<b>Internet Layer</b>
<b>Network Access </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>TCP – Transmission Control </b>


<b>Protocol</b>



<sub>Chia thơng tin thành từng </sub>


<i>gói tin (data packets)</i>



<sub>Quản trị việc truyền nhận </sub>


các gói tin giữa các máy


<sub>Ráp gói tin thành thơng </sub>



điệp ở nơi nhận



<b>TCP – Transmission Control </b>



<b>Protocol</b>



<sub>Chia thơng tin thành từng </sub>


<i>gói tin (data packets)</i>



<sub>Quản trị việc truyền nhận </sub>


các gói tin giữa các máy


<sub>Ráp gói tin thành thơng </sub>



điệp ở nơi nhận



II. Internet



<b>IP – Internet Protocol</b>



<sub>Kiểm sốt cách hình thành </sub>


gói tin



<sub>Đánh địa chỉ nơi gửi và </sub>


nơi nhận cho mỗi gói tin


<sub>Gói tin thỏa các đặc tả IP </sub>



<i>gọi là IP datagram</i>


<b>IP – Internet Protocol</b>



<sub>Kiểm sốt cách hình thành </sub>


gói tin



<sub>Đánh địa chỉ nơi gửi và </sub>


nơi nhận cho mỗi gói tin



<sub>Gói tin thỏa các đặc tả IP </sub>



<i>gọi là IP datagram</i>



<i>3-46</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

II. Internet



<b>Email Data</b>


<b>Data</b> <b>Data</b> <b>Data</b>


<b>TCP/UDP</b>
<b>Header</b> <b>Data</b>
<b>TCP/UDP</b>
<b>Header</b> <b>Data</b>
<b>IP</b>
<b>Header</b>
<b>Internet</b>
<b>Data Packet</b>
<b>TCP Segment</b>
<b>IP Diagram</b>
<b>TCP/UDP</b>
<b>Header</b> <b>Data</b>
<b>IP</b>
<b>Header</b>
<b>LLC</b>


<b>Header</b> <b>MACCRC</b>



<b>MAC</b>
<b>Header</b>
<b>Application layer</b>
<b>Transport layer</b>
<b>Internet layer</b>
<b>Network</b>
<b>Interface layer</b>


<b>Ethernet Frame (up to 1.526 bytes</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

II. Internet



<b> (Computer A) </b>
<b>TCP – Tách message</b>


thành data packets


<b>IP – Đánh địa chỉ nơi</b>


nhận (máy D)


<b> (Computer D) </b>
<b>TCP – Kiểm tra các</b>


gói tin bị thất lạc, ráp
lại thành thơng điệp,
bỏ các gói tin trùng


<b> (Router) </b>



Đọc địa chỉ IP của gói
tin, dẫn thơng điệp đến
<b>Network 2 và máy D </b>


1

3



2



<i>3-48</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

II. Internet



<b>Backbone Network</b>


Kết nối liên mạng



Sử dụng các đường


truyền và chuẩn tốc


độ cao (cáp quang)



<b>Backbone Network</b>



Kết nối liên mạng



Sử dụng các đường


truyền và chuẩn tốc


độ cao (cáp quang)



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

II. Internet



<i>3-50</i>



<i> />


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

II. Internet



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

II. Internet



<i>3-52</i>


<b>2.1.2 Hoạt động – 2.1.2.4. Địa chỉ IP và domain</b>


<b>Domain – </b>

Tên gợi nhớ host
• Do InterNIC và các phân


nhánh cấp


• Quốc gia: vn, jp, tw


• Tổ chức: com, edu, mil, org,
gov


<b>Domain – </b>

Tên gợi nhớ host
• Do InterNIC và các phân


nhánh cấp


• Quốc gia: vn, jp, tw


• Tổ chức: com, edu, mil, org,


gov



<b>IP Address v.4 – </b>

địa chỉ IP
32-bit (4 byte) dạng dot


<i>Ví dụ: Google: 8.8.8.8</i>


Mỗi host tham gia Internet phải
<i>có 1 địa chỉ IP duy nhất</i>


<b>IP Address v.4 – </b>

địa chỉ IP
32-bit (4 byte) dạng dot


<i>Ví dụ</i>: Google: 8.8.8.8


Mỗi host tham gia Internet phải
<i>có 1 địa chỉ IP duy nhất</i>


<b>(URL) Uniform Resource Locator – </b>

Nhận dạng trang Web
<b>Ví dụ: />


<b>(URL) Uniform Resource Locator – </b>

Nhận dạng trang Web


Ví dụ: <b> />


<i>Giao thức</i> <i>Tên web server</i>


<i>Fully Qualified Domain Name</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

II. Internet



• <sub>Dịch vụ World Wide Web (WWW)</sub>



• <sub>Web Browser: Google Chrome, FireFox, IE, Sarafi, Opera,...</sub>


<b>Web Server</b>



<b>www.microsoft.com</b>


<b>User</b>



<b>Browser</b>



<b> />


<b>GET <a.html></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

II. Internet



• <sub>Dịch vụ truyền File (File Transfer Protocol – FTP)</sub>


• <sub>FTP client: WS-FTP Pro, ftp.exe,…</sub>

<b>FTP Server</b>



<b>www.microsoft.com</b>


<b>User</b>

<b> /><b>GET <b.txt></b>


<b>FTP Client</b>



<b>2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.1. Dịch vụ Internet</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

II. Internet



Dịch vụ thư điện tử (Email)




Mail Client (Microsoft Outlook, Mozilla Thunderbird


Eudora mail,…)



Browser (Gmail, Yahoo, Hotmail,…)

<b>Mail Server</b>

<b><sub>hcm.vnn.vn</sub></b>


<b>User</b>



<b>SEND TO </b>


<b>Mail Client </b>



<b>GE</b>

<b>T A</b>



<b>LL</b>

<b> m</b>



<b>es</b>

<b>sa</b>



<b>ge</b>

<b>s</b>



<b>He</b>

<b>re </b>



<b>yo</b>

<b>u m</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

II. Internet



Dịch vụ Chat



WebChat, mIRC, ICQ,


Yahoo Messenger, MSN




<b>Chat Server</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>InterNic Registration Service cấp phát </b>


tên miền và địa chỉ IP


<b>Internet Corp. for Assigned Names </b>
<b>and Number (ICANN) quản lý và </b>


phân phối địa chỉ IP, Domain name,
và DNS Root Server


<b>InterNic Registration Service cấp phát </b>
tên miền và địa chỉ IP


<b>Internet Corp. for Assigned Names </b>
<b>and Number (ICANN) quản lý và </b>
phân phối địa chỉ IP, Domain name,
và DNS Root Server


II. Internet



<b>2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet</b>


<b>Internet Registry</b>


• <sub>Kho trung tâm chứa tất cả các thông tin liên quan Internet</sub>


• <sub>Quản lý tập trung việc cấp phát địa chỉ IP, Root DNS tồn cầu</sub>


• <b><sub>Do Internet Assigned Numbers Authority (IANA) quản lý, </sub></b>


chuyển giao cho ICANN từ 1999


<b>Internet Registry</b>


• <sub>Kho trung tâm chứa tất cả các thông tin liên quan Internet</sub>


• <sub>Quản lý tập trung việc cấp phát địa chỉ IP, Root DNS tồn cầu</sub>
• <b><sub>Do Internet Assigned Numbers Authority (IANA) quản lý, </sub></b>


chuyển giao cho ICANN từ 1999


<b>Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC) </b>


đại diện cho APNIC cấp phát địa chỉ
cho cộng đồng Internet Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Internet Service Provider (ISP) – </b>

<i>nhà cung cấp dịch vụ Internet: </i>


nơi người dùng đăng ký để có quyền truy cập Internet và sử dụng
những dịch vụ mà ISP đó cung cấp như Web, E-mail, FTP…


<i>Ví dụ: VDC, FPT, Viettel, ETC, SPT, Netnam, SCTV, …</i>

II. Internet



<b>FPT</b>


<b>SPT</b>


<b>VNN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Internet Access Provider (IAP/IXP) – nhà cung cấp dịch vụ kết nối </b></i>


<i>Internet: IAP có thể kiêm ln ISP nhưng ngược lại thì khơng.</i>
<i>Ví dụ: VNPT, FPT, Viettel, ETC, SPT, …</i>


<b>Cá nhân tổ chức kinh doanh trên Internet như</b>


– <i><b><sub>Internet Content Provider (ICP) – nhà cung cấp dịch vụ nội </sub></b></i>


<i>dung trên Internet: ICP có thể là ISP, một máy chủ riêng hoặc </i>


thuê máy của ISP


– <i><b><sub>Online Service Provider (OSP) – nhà cung cấp dịch vụ ứng </sub></b></i>


<i>dụng trực tuyến: như mua bán qua mạng, giao dịch ngân </i>


hàng, tư vấn, đào tạo …


<b>User Account (username/ password) – được ISP cung cấp cho </b>
người dùng khi đăng ký. Người dùng sử dụng tài khoản này để
truy cập Internet, thanh toán cước.


<b>2.1.3 Kết nối Internet – 2.1.3.2. Quản trị hệ thống Internet</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

II. Internet



Các vấn đề cần quan tâm khi đăng ký dịch vụ Internet với ISP



• Các dịch vụ ISP có thể cung cấp


• Tốc độ đường truyền


• Phương thức và chi phí thanh tốn
• Địa chỉ IP tỉnh / động


Người dùng kết nối với Internet qua thuê bao các dịch vụ sau



• Narrowband (Dial–up): 56 Kbps
• Broadband


• <sub>Digital Subcriber Line (DSL / ADSL): 385 Kbps – 40 Mbps</sub>
• <sub>T1 và T3: 1,54 – 45 Mbps</sub>


• <sub>Statelite</sub>


<i>3-60</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

II. Internet



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

II. Internet



<i>3-62</i>


<b>1991</b>


<b>W</b>

<b>orld </b>



<b>W</b>

<b>ide </b>



<b>W</b>

<b>eb</b>




<b>1993</b>


<b>Mosaic</b> <b>Opera</b>


<b>1995</b>


<b>FireFox</b>


<b>2003</b>


<b>Safari</b>


<b>2008</b>


<b>Google Chrome</b>
<b>1994</b>


<b>Netscape Navigator</b>


<b>Internet</b>
<b>Explorer</b>


<b>Konqueror</b>


<b>2000</b>


<b>2005</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

II. Internet




World Wide Web – WWW (Tim Berners-Lee, 1991)



– <b><sub>HTTP (Hypertext Transfer Protocol) Giao thức xử lý các yêu </sub></b>
cầu của người dùng về hiển thị các trang Web


<b>2.2. Dịch vụ World Wide Web – 2.2.1. Khái niệm</b>


– <b><sub>HTML (Hypertext Markup </sub></b>
<b>Language)</b>


• <sub>Hypertext – trang Web</sub>
• <sub>Sử dụng codes/tags để </sub>


đặc tả trang Web


• <sub>Hyperlinks — liên kết đến </sub>
các tài liệu liên quan


– <b><sub>Trình duyệt Web</sub></b>


• <sub>Phần mềm ứng dụng dùng định vị và hiển thi trang Web</sub>


i.e. Google Chrome, FireFox, IE, Sarafi, Opera


<HTML>
<HEAD>


<TITLE> The Title of this Web Page </TITLE>
</HEAD>



<BODY>


This is the main body of your Web Page
</BODY>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

II. Internet



<i>3-64</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

II. Internet



<b>Electronic Brochure</b>



<b>Electronic Brochure</b>



<b>Online Ordering</b>



<b>Online Ordering</b>



<b>Electronic Marketplaces</b>



<b>Electronic Marketplaces</b>



<i>Site “chỉ xem” dùng để quảng bá các thông tin về hoạt động </i>


kinh doanh và tiếp thị của tổ chức



Chức năng tăng thêm của Electronic Brochure cho phép


khách hàng đặt và trả tiền mua hàng trực tuyến




Cơ chế cho phép cung cấp phương tiện để bên mua và bên


bán trao đổi với nhau



<b>Online Customer Service</b>



<b>Online Customer Service</b>



Sử dụng để nâng cao dịch vụ khách hàng đồng thời cung cấp


thông tin trên Web site để giúp khách hàng giải quyết vấn đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

II. Internet



Quản trị hạ tầng truyền thông và hợp tác



– <sub>Nhu cầu thông tin đa dạng </sub>


– <sub>Giải pháp: hội tụ và tăng tính di động</sub>


<i>4-66</i>


<b>2.3. Xu hướng</b>


<i><b>Hội tụ (convergence)</b></i>



Hội tụ của máy tính và viễn thơng
– <sub>Hội tụ chức năng của thiết bị </sub>


• <sub>Cell phone và PDA</sub>


Hội tụ trong cơ sở hạ tầng cơ bản


• <sub>Hội tụ IP: Voice over IP và </sub>


Videoconferencing over IP


<i><b>Di động (mobility)</b></i>



Lao động tri thức yêu cầu truy cập
thông tin ở mọi nơi


– <sub>Thiết bị truyền thông tin</sub>


– <sub>Thiết bị không dây có khả năng </sub>
kết nối với mạng nội bộ của tổ
chức


Vấn đề bảo mật mạng không dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Nội dung</b>


I. Mạng máy tính


II. Internet



<b>III. Thương mại điện tử</b>



<i><b>To BE or</b></i>

<i><b> NOT to </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Nội dung



• <i><b><sub>III. Thương mại điện tử</sub></b></i>
3.1. Tổng quan



3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Phân loại


3.1.3. Khai thác khả năng Web trong TMĐT
3.1.4. Chiến lược và mơ hình kinh doanh TMĐT
3.2. Thương mại điện tử B2B


3.2.1. Trao đổi tư liệu điện tử (EDI)
3.2.2. Extranet


3.3. Thương mại điện tử B2E
3.2.1. Intranet


3.2.2. Ứng dụng


3.4. Thương mại điện tử B2C


3.4.1. Online retailing hay E-tailing
3.4.2. Tiêu chuẩn đánh giá Web sites
3.5. Thương mại điện tử C2C


3.6. M-Commerce


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

III. Thương mại điện tử



• <i><sub>“The process of buying, selling, or exchanging products, services, </sub></i>


<i>or information via computer networks.”</i> <i>Kalakota và Whinston (1997)</i>



• <i><sub>“a new market offering a new type of commodity such as digital </sub></i>


<i>products through digital processes” </i> <i>Whinston, Stahl, Choi (1997)</i>


<b>3.1. Tổng quan – 3.1.1. Khái niệm: Electronic commerce (EC)</b>


Năm Dân số
(triệu


dân)


Tỷ lệ dân số
sử dụng
Internet


Tỷ lệ người dùng
Internet tham gia
mua sắm trực tuyến


Ước tính giá trị mua
hàng trực tuyến


của 1 người


Ước doanh số
TMDT B2C


2013 90 36% 57% 120 USD 2,2 tỷ USD


2014 90.73 39% 58% 145 USD 2,97 tỷ USD



2015 91,3 45% 62% 160 USD 4,07 tỷ USD


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b><sub>E-business: “A broader definition of EC that </sub></b>


<i>includes not just the buying and selling of goods </i>


<i>and services but also servicing customers, </i>



<i>collaborating with business partners, and </i>



<i>conducting electronic transactions within an </i>


<i>organization.” </i>



• <i><b><sub>Electronic Commerce 2008 - A Managerial Perspective</sub></b></i>


III. Thương mại điện tử



<i>3-70</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

III. Thương mại điện tử



• <sub>Phân loại EC theo 3 mức độ số hóa</sub>


<b>3.1. Tổng quan – 3.1.2. Phân loại – Mơ hình Whinston, Stahl, Choi (1997)</b>


<b>Sản phẩm/ </b>
<b>dịch vụ</b>


<b>Q trình</b>
<b>(đặt hàng, </b>
<b>thanh toán, </b>


<b>thanh lý ...)</b>


<b>Đại lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

III. Thương mại điện tử



Who  Who



<i>3-72</i>


<b>Business</b>



<b>Consumer</b>



<b>Goverment</b>


<b>Employee</b>



<b>B2B</b>


<b>B2C</b>


<b>C2C</b>


<b>G2B</b>


<b>G2C</b>
<b>B2E</b>


<b>G2G</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

III. Thương mại điện tử



<b>WWW</b>



<b>WWW</b>


<b>Collaboration</b>


<b>Collaboration</b> <b>Mass </b>


<b>Customization</b>


<b>Mass </b>


<b>Customization</b>


<b>Integration</b>


<b>Integration</b>


<b>Transaction </b>
<b>Support</b>


<b>Transaction </b>
<b>Support</b>


<b>Interactive </b>
<b>Communication</b>


<b>Interactive </b>
<b>Communication</b>



<b>Global Information </b>
<b>Dissemination</b>


<b>Global Information </b>
<b>Dissemination</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

III. Thương mại điện tử



<b>Global Information Dissemination – khả năng tiếp thị </b>


sản phẩm / dịch vụ mọi lúc, mọi nơi



<b>Global Information Dissemination </b>

– khả năng tiếp thị


sản phẩm / dịch vụ mọi lúc, mọi nơi



<b>Integration – liên kết Websites và database  khả </b>


<i>năng truy xuất thông tin cá nhân theo “real time”</i>


<b>Integration </b>

<b>– liên kết Websites và database  khả </b>



<i>năng truy xuất thông tin cá nhân theo “real time”</i>


<i><b>Mass Customization – “tùy biến” sản phẩm / dịch vụ </b></i>



phù hợp với yêu cầu riêng của từng khách hàng



<b>Mass Customization </b>

<i><b>– “tùy biến” sản phẩm / dịch vụ </b></i>



phù hợp với yêu cầu riêng của từng khách hàng



<i>3-74</i>



<b>3.1. Tổng quan – 3.1.3. Khai thác khả năng Web trong EC</b>


<b>Interactive Communication – truyền thông giữa tổ </b>


chức và khách hàng  nâng cao “hình ảnh” và uy tín


<b>Interactive Communication </b>

– truyền thông giữa tổ



chức và khách hàng  nâng cao “hình ảnh” và uy tín


<b>Collaboration – hợp tác giữa các đơn vị của tổ chức </b>



bằng phương tiện Web



<b>Collaboration</b>

<b> – hợp tác giữa các đơn vị của tổ chức </b>



bằng phương tiện Web



<b>Transaction Support – phương tiện mua và bán trực </b>


tiếp không qua trung gian



<b>Transaction Support </b>

<b>– phương tiện mua và bán trực </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Mass Customization</b>



Khả năng đáp ứng


nhu cầu của từng


khách hàng riêng rẽ


trên quy mơ lớn.



Ví dụ: Timbuk2.com



III. Thương mại điện tử




</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

III. Thương mại điện tử


<b>Nhà SX </b>


hay


<b>Cung cấp </b>


<b>Dịch vụ</b>


<b>Nhà SX </b>


hay


<b>Cung cấp </b>


<b>Dịch vụ</b>


<b>Trung gian</b>


(Middleman)


<b>Trung gian</b>


(Middleman)


<b>Khách hàng</b>


(Consumers/


Partners)


<b>Khách hàng</b>


(Consumers/


Partners)


<b>Transaction Support </b>



Giảm chi phí giao dịch



Nâng cao hiệu quả của tổ chức



Xóa bỏ khâu trung gian (Disintermediation)


Xóa bỏ trung gian, mơi giới (middleman)



Bán trực tiếp cho khách hàng (lẽ hay sỉ) qua Internet




Bán trực tiếp – Bỏ qua trung gian


<i>3-76</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

III. Thương mại điện tử



Khác biệt dựa trên mức độ “hiện diện” vật lý / ảo



<b>3.1. Tổng quan – 3.1.4. Chiến lược kinh doanh EC</b>


• Sử dụng mặt bằng
“vật lý”


• <i><b>Cửa hàng “truyền </b></i>


<i><b>thống”</b></i>


 Giới hạn do khoảng
cách địa lý


• Sử dụng mặt bằng
“vật lý”


• <i><b>Cửa hàng “truyền </b></i>


<i><b>thống”</b></i>


 Giới hạn do khoảng
cách địa lý



• Chiến lược hỗn
<i><b>hợp “truyền </b></i>


<i><b>thống” + EC</b></i>


 Phức tạp do phải
kết hợp 2 mơi trường
khác nhau


• Chiến lược hỗn
<i><b>hợp “truyền </b></i>


<i><b>thống” + EC</b></i>


 Phức tạp do phải
kết hợp 2 mơi trường
khác nhau


• Kinh doanh trong
<i><b>“khơng gian ảo”</b></i>
• <i>Tổ chức “ảo”</i>


 Khách hàng thiếu
trải nghiệm, mua bán
<i>“mặt đối mặt”</i>


• Kinh doanh trong
<i><b>“khơng gian ảo”</b></i>
• <i>Tổ chức “ảo”</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

III. Thương mại điện tử



• <sub>Mơ hình kinh doanh mơ tả tổng hợp cách thức tổ chức đạt thành </sub>
cơng trong EC


• <sub>Mơ hình phản ánh:</sub>
1. Tổ chức làm gì?


2. Tổ chức làm việc đó như thế nào?


3. Tổ chức được chi trả bằng cách nào khi làm các việc trên?


4. Mức tăng trưởng biên mà tổ chức thu được trên 1 đơn vị doanh
thu


<i>3-78</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

III. Thương mại điện tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

III. Thương mại điện tử



Mơ hình doanh thu – thành phần quan trọng nhất của mơ hình


kinh doanh



 Cách thức tổ chức có được doanh thu



<b>3.1. Tổng quan – 3.1.5. Mơ hình kinh doanh EC</b>


<b>Doanh thu</b> <b>Mơ tã</b> <b>Ví dụ</b>



Marketing liên kết Doanh thu từ việc đem hoặc giới thiệu
khách hàng đến cửa hàng khác. Thường
dưới hình thức share doanh thu


Amazon’s
Associates
program
Thuê bao Người dùng trả phí thường xuyên hàng


tháng / năm cho việc sử dụng SP / dịch vụ Netflix.comWarcraft
Phí giao dịch Tiền hoa hồng trả cho việc hỗ trợ giao dịch eBay.com,


Paypal


Bán hàng Khách hàng mua SP/ dịch vụ trên Web Nordstrom.com
iTunes.com
Quảng cáo trên


Web


SP/ dịch vụ “free” được hỗ trợ bằng cách
hiễn thị quảng cáo trên Web site


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

III. Thương mại điện tử



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

III. Thương mại điện tử



-

<sub>Được sử dụng vào 1960s trước khi có Internet</sub>




-

<sub>Truyền tài liệu dạng số hay điện tử giữa các tổ chức</sub>



 Mạng Value-Added Networks


 Sử dụng đường thuê bao dành riêng


<i>3-82</i>


<b>3.2. B2B E-Commerce – 3.2.1. Electronic Data Interchange (EDI)</b>


Ưu


• Làm thơng suốt q trình
kinh doanh liên tổ chức
• Giảm lỗi


Nhược


• Tốn kém


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

III. Thương mại điện tử



<i><b>Extranets là mạng an toàn cho phép các đối tác truy cập đến </b></i>


hệ thống bên trong của tổ chức



<b> Phương án thay thế EDI hiệu quả cho phép các tổ chức </b>


“nhỏ” trực tiếp tham gia B2B



<i><b>Extranets là mạng an toàn cho phép các đối tác truy cập đến </b></i>




hệ thống bên trong của tổ chức



<b> Phương án thay thế EDI hiệu quả cho phép các tổ chức </b>



“nhỏ” trực tiếp tham gia B2B


<b>Hiệu quả</b>



Cải thiện thời gian và độ chính xác của thơng tin



Quản lý tài liệu tập trung  mọi thay đổi được cập nhật


đến mọi bên liên quan ngay lập tức



Sử dụng protocol chuẩn của Internet  truyền thông đa


nền (Cross-platform) mà không phải đầu tư thêm thiết bị


Chi phí sử dụng thấp



Khơng cần huấn luyện người dùng



<b>Hiệu quả</b>



Cải thiện thời gian và độ chính xác của thơng tin



Quản lý tài liệu tập trung  mọi thay đổi được cập nhật


đến mọi bên liên quan ngay lập tức



Sử dụng protocol chuẩn của Internet  truyền thông đa


nền (Cross-platform) mà khơng phải đầu tư thêm thiết bị


Chi phí sử dụng thấp



Khơng cần huấn luyện người dùng




</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

III. Thương mại điện tử



Sử dụng ứng dụng


trên nền Web



<i><b>Virtual private </b></i>


<i><b>network (VPN) </b></i>



dùng bảo mật


truyền thơng



<b>Firewalls chặn giữa </b>


LAN và Internet bảo


vệ an tồn hệ thống


mạng doanh nghiệp


Dùng để quản trị



chuỗi cung ứng


(supply chn)



Sử dụng ứng dụng


trên nền Web



<i><b>Virtual private </b></i>


<i><b>network (VPN) </b></i>



dùng bảo mật


truyền thơng




<b>Firewalls chặn giữa </b>



LAN và Internet bảo


vệ an tồn hệ thống


mạng doanh nghiệp


Dùng để quản trị



chuỗi cung ứng


(supply chaín)



<i>3-84</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

III. Thương mại điện tử



<i><b>Mạng riêng, nội bộ sử dụng công nghệ Web để truyền </b></i>



thơng an tồn bên trong tổ chức.



Riêng, nội bộ  người dùng là nhân viên của tổ chức


được cấp quyên truy cập



<i><b>Mạng riêng, nội bộ sử dụng công nghệ Web để truyền </b></i>



thông an tồn bên trong tổ chức.



Riêng, nội bộ  người dùng là nhân viên của tổ chức


được cấp quyên truy cập



Sử dụng




<i><b>Firewalls để </b></i>



bảo vệ mạng


nội bộ



<b>VPN dùng để </b>


truy xuất



Intranet từ xa


Nhân viên làm



việc mọi lúc


mọi nơi



Sử dụng



<i><b>Firewalls để </b></i>



bảo vệ mạng


nội bộ



<b>VPN dùng để </b>



truy xuất



Intranet từ xa


Nhân viên làm



việc mọi lúc


mọi nơi




</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

III. Thương mại điện tử



<i><b>Đặc trưng Internet, intranet và extranet</b></i>


<i>5-86</i>


<i><b>Focus</b></i>

<i><b><sub>Information</sub></b></i>

<i><b>Type of </b></i>

<i><b>Users</b></i>

<i><b>Access</b></i>



The


Internet External communications General, public, and “advertorial”
information


Any user with
an Internet
connection
Public and
not
restricted
Intranet Internal


communications Specific, corporate, and
proprietary
information


Authorized


employees Private and
restricted


Extranet External
communications
Communications
between
bussiness
partners
Authorized
bussiness
partner
Private
and
restricted


<i>Based on Szuprowicz, 1998; Turban et al., 2008</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

III. Thương mại điện tử



<b>Intranet</b>



<b>Intranet</b>



<b>Online Entry</b>
<b>of Information </b>


<b>Online Entry</b>


<b>of Information </b> <b>Intranet Pages<sub>Intranet Pages</sub>PersonalizedPersonalized</b>


<b>Training</b>



<b>Training</b>


<b>Collaboration</b>


<b>Collaboration</b>


<b>Real-Time Access </b>
<b>to Information</b>


<b>Real-Time Access </b>
<b>to Information</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

III. Thương mại điện tử



<b>Training – cung cấp tài nguyên đào tạo, bồi dưỡng nhân </b>


viên từ xa: khóa học, đăng ký học, tài liệu, đánh giá v.v…



<b>Training – cung cấp tài nguyên đào tạo, bồi dưỡng nhân </b>



viên từ xa: khóa học, đăng ký học, tài liệu, đánh giá v.v…


<i><b>Personalized Intranet Pages – giao diện web “tùy biến” </b></i>



cho từng nhân viên



<i><b>Personalized Intranet Pages – giao diện web “tùy biến” </b></i>



cho từng nhân viên



<b>Online Entry of Information – Nhập dữ liệu kinh doanh </b>


<i>“trực tuyến”</i>




<b>Online Entry of Information – Nhập dữ liệu kinh doanh </b>



<i>“trực tuyến”</i>



<i>3-88</i>


<b>Real-Time Access to Information – Quản trị, cập nhật, </b>


<i>phân phối và truy cập thông tin theo “thời gian thực”</i>



<b>Real-Time Access to Information – Quản trị, cập nhật, </b>



<i>phân phối và truy cập thông tin theo “thời gian thực”</i>


<b>Collaboration – truyền thông, phối hợp, chia xẻ thông tin </b>



<i>giữa các thành viên “any time, any where”</i>



<b>Collaboration – truyền thông, phối hợp, chia xẻ thông tin </b>



<i>giữa các thành viên “any time, any where”</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

III. Thương mại điện tử



<b>E-tailing – bán lẻ hàng hóa và </b>


dịch vụ trực tuyến



Click & Mortar  Walmart


Click Only  Amazon



Virtual company




<b>E-tailing – bán lẻ hàng hóa và </b>



dịch vụ trực tuyến



Click & Mortar  Walmart


Click Only  Amazon



Virtual company



<b>B2C Advantages</b>



<i><b>Product –số lượng và </b></i>



chủng loại khơng giới


hạn, dễ so sánh



<i><b>Place – mọi lúc, mọi nơi </b></i>



trên phạm vi tồn cầu


<i><b>Price – thấp do quay </b></i>



vốn nhanh, khơng tốn


phí mặt bằng



<b>B2C Advantages</b>



<i><b>Product –số lượng và </b></i>



chủng loại khơng giới



hạn, dễ so sánh



<i><b>Place – mọi lúc, mọi nơi </b></i>



trên phạm vi tồn cầu


<i><b>Price – thấp do quay </b></i>



vốn nhanh, khơng tốn


phí mặt bằng



<b>B2C Disadvantages</b>



<i><b>Delivery Time – thời gian </b></i>



trễ giữa đặt và nhận hàng


(ngoại trừ hàng hóa số)



<i><b>Physical – thiếu trải nghiệm </b></i>



cảm giác (nếm, ngửi, sờ, …)


<i><b>Social – thiếu giao tiếp “xã </b></i>



hội”



<b>B2C Disadvantages</b>



<i><b>Delivery Time – thời gian </b></i>



trễ giữa đặt và nhận hàng


(ngoại trừ hàng hóa số)




<i><b>Physical – thiếu trải nghiệm </b></i>



cảm giác (nếm, ngửi, sờ, …)


<i><b>Social – thiếu giao tiếp “xã </b></i>



hội”



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

III. Thương mại điện tử



Web Sites chuyển dần từ thụ động sang chủ động



<i>3-90</i>
<b>E-Information</b>


• Phổ biến thơng
tin marketing và
khuyến mãi


• Khách hàng truy
cập trên phạm vi
tồn cầu vào mọi
lúc  24/7/365
• Giảm chi phí và


thời gian so
quảng bá giấy
• <b>KHƠNG có khả </b>


năng giao dịch


<b>E-Information</b>


• Phổ biến thơng
tin marketing và
khuyến mãi


• Khách hàng truy
cập trên phạm vi
tồn cầu vào mọi
lúc  24/7/365
• Giảm chi phí và


thời gian so
quảng bá giấy
• <b>KHƠNG có khả </b>


năng giao dịch


<b>E-Intergration</b>


• Web sites tích
hợp chung với
CSDL


• Khách hàng có
thể truy xuất
<i>thơng tin “động” </i>
theo u cầu
riêng của mình



• <b>KHƠNG có khả </b>


năng giao dịch
<b>E-Intergration</b>


• Web sites tích
hợp chung với
CSDL


• Khách hàng có
thể truy xuất
<i>thơng tin “động” </i>
theo u cầu
riêng của mình


• <b>KHƠNG có khả </b>


năng giao dịch


<b>E-Transaction</b>


• Khách hàng tiến
hành truy xuất
thông tin SP/ dịch
vụ theo thời gian
thực


• Khách hàng có
thể mua hàng,
thanh toán, thực


hiện các giao
dịch đầu tư và
với ngân hàng
<b>E-Transaction</b>


• Khách hàng tiến
hành truy xuất
thơng tin SP/ dịch
vụ theo thời gian
thực


• Khách hàng có
thể mua hàng,
thanh tốn, thực
hiện các giao
dịch đầu tư và
với ngân hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

III. Thương mại điện tử



Chọn tên miền



<sub>Nếu bán gạch, chọn tên miền có chứa từ gạch </sub>


<sub>Cân nhắc chiều dài và tính dễ nhớ của tên miền </sub>



<sub>Dùng dấu gạch nối (nếu cần) để cơng cụ tìm kiếm thấy </sub>


các từ khóa trong tên miền



<sub>Phải dễ dùng, dể nhớ và dễ tìm</sub>




<sub>Nên gợi ý đến tính chất của sản phẩm, dịch vụ</sub>


<sub>Tên miền sẽ phục vụ như là một thương hiệu</sub>


<sub>Tránh dẫn đến các xung đột pháp lý</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

III. Thương mại điện tử



Đăng ký tên miền và chọn nhà cung cấp


<sub>Tên miền Việt nam (.vn)</sub>



<sub>Tên miền quốc tế (.com, .net, .org)</sub>



<i><b>3-92</b></i>


<b>3.4. B2C E-Commerce – 3.4.2. Web Site</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

III. Thương mại điện tử



<b>Quy luật căn bản: “hãy đề nghị các SP/ dịch vụ đáng giá với </b>

<i>mức giá xứng đáng”</i>



<b>Rule 1:</b>

<b> Web site cần có những đề nghị “độc đáo”</b>



Cho người xem những gì mà họ khơng thể tìm ở chỗ khác


<b>Rule 1:</b>

<b> Web site cần có những đề nghị “độc đáo”</b>



Cho người xem những gì mà họ khơng thể tìm ở chỗ khác


<b>Rule 2:</b>

<b> Web site phải có tính “thẩm mỹ”</b>




Người ta thường thích xem, dừng lại và quay lại các site “dễ nhìn”


<b>Rule 2:</b>

<b> Web site phải có tính “thẩm mỹ”</b>



Người ta thường thích xem, dừng lại và quay lại các site “dễ nhìn”


<b>Rule 3: </b>

<b>Web site phải dễ dùng và nhanh</b>



Người ta khơng thích dừng lại hay quay lại các site khó tìm kiếm,
liên kết bị hỏng hoặc chờ kết quả hiển thị quá lâu


<b>Rule 3: Web site phải dễ dùng và nhanh</b>


Người ta khơng thích dừng lại hay quay lại các site khó tìm kiếm,
liên kết bị hỏng hoặc chờ kết quả hiển thị quá lâu


<b>Rule 4: </b>

<b>Phải động viên mọi người đến xem và xem lại</b>



Người ta dùng các site cung cấp thơng tin hữu ích và có liên kết
đến các dịch vụ và hàng hóa khơng mất tiền


<b>Rule 4: Phải động viên mọi người đến xem và xem lại</b>


Người ta dùng các site cung cấp thông tin hữu ích và có liên kết
đến các dịch vụ và hàng hóa khơng mất tiền


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

III. Thương mại điện tử



<b>Quy luật căn bản: “hãy đề nghị các SP/ dịch vụ đáng giá với </b>

<i>mức giá xứng đáng”</i>




<i><b>3-94</b></i>


<b>Rule 5:</b>

<b> Phải quảng cáo sự có mặt của mình trên Web</b>



Các tổ chức phải lôi kéo khách hàng đến web site của mình bằng
cách:


1. Cơng bố địa chỉ trên các sản phẩm của mình


2. Đăng ký với các search engine; quảng cáo trên các site
thương mại như Yahoo


<b>Rule 5:</b>

<b> Phải quảng cáo sự có mặt của mình trên Web</b>



Các tổ chức phải lôi kéo khách hàng đến web site của mình bằng
cách:


1. Cơng bố địa chỉ trên các sản phẩm của mình


2. Đăng ký với các search engine; quảng cáo trên các site
thương mại như Yahoo


<b>Rule 6: </b>

<b>Cần phải học từ ngay web site của mình</b>



Tổ chức có thể theo dõi lộ trình duyệt web của người dùng và các
thông tin về ngày, giờ… và dùng chúng để hoàn thiện trang web


<b>Rule 6: Cần phải học từ ngay web site của mình</b>



Tổ chức có thể theo dõi lộ trình duyệt web của người dùng và các
thông tin về ngày, giờ… và dùng chúng để hồn thiện trang web


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>Các hình thức C2C E-Commerce: trao đổi (bartering), đấu giá </b></i>


(auctions), đấu thầu (tendering)


<b>Cơ hội</b>



• Khách hàng có thể mua bán
trên thị trường rộng hơn


• Xóa trung gian và tăng giá
cuối cùng của SP/ dịch vụ
• Ln có sẵn 24/7/365


• Nhu cầu thị trường là cơ
chế định giá hiệu quả trong
mơi trường điện tử


• Gia tăng số lượng người
<i>mua và người bán “tìm </i>


<i>được nhau”</i>

III. Thương mại điện tử



<b>Hiểm họa</b>



• <sub>Khơng kiểm sốt được </sub>
chất lượng



• <sub>Khả năng lường gạt </sub>
cao


• <sub>Khó sử dụng các </sub>


phương tiện thanh toán
truyền thống (check,
tiền mặt, ATM, …)


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

III. Thương mại điện tử



Các mối quan hệ
C2C được đặc
trưng bởi sự


tương quan giữa:
• <sub>Người mua</sub>


• <sub>Người bán</sub>


<b>3.5. C2C E-Commerce</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

III. Thương mại điện tử



<b>Đấu giá điện tử “nổi tiếng” với nhiều gian lận nhiều hơn bất kỳ </b>


hoạt động Internet khác.



– <sub>45% các khiếu nại về gian lận trên Internet liên quan đến đấu </sub>
giá điện tử



Các loại hình gian lận



– <i><b><sub>Bid luring -- mồi nhử giá thấp để thu hút mua hàng khơng qua </sub></b></i>
đấu thầu chính thức


– <i><b><sub>Reproductions – hàng không “original” như khi quảng cáo</sub></b></i>
– <i><b><sub>Bid shielding – đấu thầu sản phẩm của chính mình nhằm </sub></b></i>


nâng giá


– <i><b><sub>Shipping fraud – Gian lận trong quá trình giao hàng</sub></b></i>
– <i><b><sub>Payment failure – Người mua không trả tiền</sub></b></i>


– <i><b><sub>No shipment – Người bán không giao hàng sau khi đã nhận </sub></b></i>
tiền


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

III. Thương mại điện tử



<i>3-98</i>


<b>3.6. M-Commerce -- Landscape</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

III. Thương mại điện tử



<b>Driver One:</b>

<i><b> Sự phát triển của Internet và E-Commerce</b></i>


<b>Driver One:</b>

<i><b> Sự phát triển của Internet và E-Commerce</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

III. Thương mại điện tử




<b>Driver Two: Sự phát triển các </b>

<b>mạng di động tốc độ cao</b>


<b>Driver Two: Sự phát triển các </b>

<b>mạng di động tốc độ cao</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

III. Thương mại điện tử



<b>Driver Three: </b>

<b>Sự tăng trưởng của thiết bị di động (Mobile </b>


<b>devices)</b>



Mobile computers



Personal digital assistant (PDA)


Smartphone



<b>Driver Three: </b>

<b>Sự tăng trưởng của thiết bị di động (Mobile </b>


<b>devices)</b>



Mobile computers



Personal digital assistant (PDA)



Smartphone



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

III. Thương mại điện tử



<b>Driver Four: Nhu cầu làm việc di động của Mobile Worker</b>


Mobile Worker  làm việc bên ngồi đơn vị ít nhất 10


giờ một tuần hoặc 25 phần trăm thời gian



Phân loại




Chuyên viên ( giám đốc điều hành cấp cao và


chuyên gia tư vấn )



Lực lượng field forces (Bán hàng tại gia, sửa chữa,


bảo trì tại chỗ)



Cơng nhân (NV giao hàng, CN xây dựng)


Giải pháp phổ biến



Mobile office applications



Sales Force Automation (SFA)


Field Force Automation (FFA)


Mobile CRM (e-CRM)



<b>Driver Four: Nhu cầu làm việc di động của Mobile Worker</b>


Mobile Worker  làm việc bên ngồi đơn vị ít nhất 10



giờ một tuần hoặc 25 phần trăm thời gian



Phân loại



Chuyên viên ( giám đốc điều hành cấp cao và



chuyên gia tư vấn )



Lực lượng field forces (Bán hàng tại gia, sửa chữa,




bảo trì tại chỗ)



Cơng nhân (NV giao hàng, CN xây dựng)



Giải pháp phổ biến



Mobile office applications



Sales Force Automation (SFA)



Field Force Automation (FFA)



Mobile CRM (e-CRM)



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

III. Thương mại điện tử



<i><b>Any electronic transaction or information interaction conducted </b></i>


<i><b>using a wireless, mobile device, and mobile networks, that leads </b></i>


<i><b>to transfer of real or perceived value in exchange for </b></i>



<i><b>information, service, or goods </b></i>

<i>(MobileInfo, 2004)</i>


<b>3.6. M-Commerce</b>


Mobile device:


Cellphone,



PDA



Tablet




Smartphone



<i>Mobile commerce (m-commerce, m-business) </i>

<i> Any business </i>



<i><b>activity conducted over a wireless telecommunications </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

III. Thương mại điện tử



<b>Messaging Services</b>



<sub>SMS (Short Message Service)</sub>



<sub>MMS (Multimedia Messaging Service)</sub>



<b>Location-Based Services: Giao hàng cá nhân tại địa </b>



điểm và thời gian nhất định. Vd: Amazone Prime Air



<b>Voice-Support Services</b>



<sub>Interactive Voice Response (IVR)</sub>


<sub>Voice Portal</sub>



<b>3.6. M-Commerce – Mobile Computing Software and Services</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

III. Thương mại điện tử



<b>3.6. M-Commerce – Đặc trưng</b>



<b>Giá trị gia tăng của M-Commerce</b>



<i><sub>Ubiquity  hiện diện đồng loạt tại nhiều nơi</sub></i>



<i><sub>Personalization:  Cá nhân hóa</sub></i>



<i><sub>Localization  Địa phương hóa. Đa văn hóa, đa </sub></i>



ngơn ngữ



<b>Hạn chế. </b>



<sub>Tính dễ dùng (Usability): màn hình, bàn phím nhỏ </sub>


khó giao tiếp



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

6. M-Commerce



<i>3-107</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>M-Commerce</b>


<b>Services</b>


6. M-Commerce



<b>3.6. M-Commerce – Ứng dụng: Dịch vụ M-Commerce</b>


<b>M-Banking</b>



<b>M-Entertainment</b>



<b>M-Information</b>



<b>Service</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

6. M-Commerce



• <b>Mua hàng và các giao dịch liên quan tài chính</b>


– <sub>Mua hàng hóa / dịch vụ trực tuyến</sub>
– <sub>Mua sắm In-Store</sub>


– Dịch vụ danh mục/ tìm kiếm (Directory)
– <sub>M-Wallets</sub>


– <sub>Mua hàng ở máy bán hàng tự động</sub>
– <sub>Đầu tư và trao đổi chứng khốn</sub>


– <sub>Thanh tốn hóa đơn, Ngân hàng trực tuyến</sub>


• <b>Giữ chỗ/ đặt vé</b>


– <sub>Đặt/ mua vé máy bay, films, nghe nhạc, thể thao</sub>
– <sub>Giữ chỗ tại khách sạn/ nhà hàng</sub>


• <b>Giải trí và thơng tin</b>


– Tải và chơi game


– <sub>Nghe nhạc, xem phim (streaming)</sub>
– <sub>Xem thông tin thời tiết …</sub>


– <sub>Truy xuất Intranets/extranet của doanh nghiệp</sub>



<i>3-109</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

6. M-Commerce



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110></div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111></div>

<!--links-->

×