Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Các bài toán hay Chương II. Số nguyên.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.65 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Các bài toán hay Chương II. Số Nguyên. </b>



1


Gv: N.M.P Trường THCS Tam Hồng.



<b>Bài 1: Cho biết a < b (a≠0, b≠0). Có tất cả bao nhiêu trường hợp có thể xảy ra về </b>


thứ tự của 3 số a, b và 0?


<b>Bài 2: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho: </b>


a. -3 < x < 3 c. x <-3 và x > 3
b. x < -3 và x < 3 d. x < -3 hoặc x > 3


<b>Bài 3: Số nào là số nguyên âm lớn nhất? Viết số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số. </b>
<b>Bài 4: Cho a là một số nguyên. Viết 5 số nguyên liên tiếp trong đó có số nguyên a, </b>


biết rằng:


a) a là số thứ 2.
b) a là số lớn nhất.
c) a là số đứng giữa.


<b>Bài 5: Cho a, b là 2 số nguyên cùng dấu. Hãy so sánh a và b biết: </b>


a. |a| > |b| b. |a| = |b| c. |a| < |b|


<b>Bài 6: Tìm số nguyên x biết: </b>


a. |x| = 2002 b. |x| = 6 với x >0.
c. |x| < 3 d. |x| > 4 với x < -10



<b>Bài 7: Điền các số thích hợp vào bảng sau: </b>


-a -15 -15 15


b 7 7 -11 -30
a+b -22 22 8 -30 0


<b>Bài 8: Tính nhanh: </b>


a. 1000 + (-570) + 2341 + (-430) b. (-596) +2001+ 1999 + (-404) +189


<b>Bài 9. Tính: </b>


a. 1 + (-6) + 11 + (-16) + 21 + (-26)
b. (-2) + 7 + (-12) + 17 + (-22) + 27


c. (-30) + (-29) + (-28) + … + 48 + 49 + 50


<b>Bài 10: Tính tổng các số nguyên thoả mãn: </b>


a. -50 < x < 50 b. -42 < x < 35


<b>Bà 11: Cho 10 ô liên tiếp: </b>


-5 -9


Hãy điền vào các ô trống sao cho tổng ba số ở ba ô liền nhau bằng 0.


<b>Bài 12: Hãy điền các số ngun vào ơ trống (hình) sao cho tổng các số trong 3 ô </b>



liền nhau bất kì theo hàng ngang hay theo cột dọc đều bằng 12.
5


1
6


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Các bài toán hay Chương II. Số Nguyên. </b>



2


Gv: N.M.P Trường THCS Tam Hồng.



</div>

<!--links-->

×