Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.87 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÔN TẬP TỪ BÀI 22 ĐẾN BÀI 26 </b>
<b>I. </b> <b>TRẮC NGHIỆM </b>
1. D 2. C 3. B 4. D 5. B
6. C 7. D 8. B 9. D 10. C
11. D 12. B 13. C 14. B 15. D
16. D 17. C 18. D 19. C 20. D
<b>II. </b> <b>BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1: Tác dụng nhiệt của dịng điện là có ích đối với dụng cụ: Nồi cơm điện, ấm điện. </b>
Tác dụng nhiệt của dịng điện là có ích đối với dụng cụ: Quạt điện, máy thu hình
(tivi), máy thu thanh (rađiơ).
<b>Bài 2: a. Nếu cịn nước trong ấm thì nhiệt độ của ấm cao nhất là 100</b>oC
<b>b. Nếu vô ý để quên, nước trong ấm cạn hết thì ấm điện bị cháy, hỏng.Vì do tác </b>
<b>dụng nhiệt của dịng điện, nhiệt độ của ấm tăng lên rất cao, dây nung nóng sẽ nóng </b>
chảy. Một số vật để gần ấm có thể bắt cháy, gây hoả hoạn.
<b>Bài 3: Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: </b>
a. 0,35A = 350 mA b. 425mA = 0,425 A
c. 1,28A = 1280 mA d. 32mA = 0,032 A
e. 500kV = 500 000 V g. 220V = 0,22 kV
h. 0,5V = 500 mV i. 6kV = 6 000 V
<b>Bài 4 : </b>
a. Giới hạn của ampe kế : 1,6 A
b. Độ chia nhỏ nhất: 0,1 A
c. Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí (1): 0,4 A
d. Số chỉ của ampe kế khi kim ở vị trí: 1,3 A
<b>Bài 5: </b>