ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
HỒ CHÍ TH NG
NGHI N C U NH HƯ NG C
BI N ĐỔI H H U –
NƯ C BI N D NG Đ N
I TRƯỜNG Đ CH T
KHU VỰC TP. HỒ CH
INH
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH NĂM 2017
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
HỒ CHÍ TH NG
NGHI N C U NH HƯ NG C
BI N ĐỔI H H U –
NƯ C BI N D NG Đ N
I TRƯỜNG Đ CH T
HU VỰC TP. HỒ CH
INH
Chuy
g h: Đ A CHẤT C NG TR NH
M s huy
g h: 62.44.65.01
Phả
Phả
i
i
Phả
Phả
Phả
i
i
i
ậ 1: GS.TSKH. PHẠM VĂN T
ậ 2: PGS.TS. HU NH NGỌC SANG
1: PGS.TS. TẠ ĐỨC TH NH
2: PGS.TS. ĐO N THẾ T NG
3: PGS.TS. LÊ SONG GIANG
NG I H
NG
N KHOA HỌC
PGS.TS. Đ U VĂN NGỌ
LỜI C
Tác giả xi
ghi
am oa
ứu v
kỳ m t guồ
( ếu ó)
ây
ĐO N
ơ g trì h ghi
á kết uậ tro g uậ á
y
o v dưới ất kỳ hì h thứ
ượ thự hi
ứu ủa ả thâ tá giả. Cá kết quả
tru g thự , v khô g sao hé từ ất
o. Vi
tham khảo á
guồ t i i u
trí h dẫ v ghi guồ t i i u tham khảo ú g quy ị h.
Tá giả uậ á
Chữ ký
Hồ Chí Thơ g
i
TÓ
TẮT LU N ÁN
Tp.HCM thu c vùng hạ ưu, c a sơ g ủa á sơng Sài Gịn, Đồng Nai với sơng r ng,
áy sâu, ịa hình thấp, bằng phẳng, h th ng kênh rạch rất phát triển, chịu ả h hưởng
mạnh của bán nhật triều. Môi trườ g ịa chất của khu vực chủ yếu là trầm tích mềm
rời tuổi Đ Tứ, bị nhiễm mặn m t phầ do ước biển. Nhữ g ặ
iểm ó khiến mơi
trườ g ịa chất dễ bị tổ thươ g trước
iể dâ g ( ĐKH-
NBD). Luận án dựa v o á
iế
ổi khí hậu – Nướ
hầ mềm 28 v GMS6.5 xây dựng các mơ hình s dự
áo ị h ượng dịch chuyển ranh mặn trên sông – kênh rạch, trong các tầng chứa ước
Pleistocen, dự báo biế
ng hoạt
ng bồi – xói lịng dẫn, xâm thực bờ của sông theo
các kịch bản NBD 15, 30, 50, 75, 100 cm trong thế kỷ 21. Khi NBD 100cm, ranh mặn
mùa ki t tr
sô g Đồng Nai dịch chuyển thêm vào n i ịa 6,8km, vượt qua trạm Cát
Lái, trên sơng Sài Gịn vào sâu 12,33km, tiế sát tới trạm Phú A , e dọa các nhà máy
khai thá
ước sông. Dịch chuyển ranh mặn trên sông – kênh rạch kéo theo vùng
nhiễm mặ
Mứ
ất, ướ dưới ất trong trầm tích Holocen, dâng cao mự
ước ngầm.
dịch chuyển ranh mặn trong các tầng chứa ước Pleistocen khi NBD giảm từ
tầng trên xu ng tầ g dưới. Biế
khơng lớn, xói thể hi
rõ hơ
ng bồi – xói lịng dẫn phá hoại ường bờ khi NBD
ồi. Hoạt
ng này sẽ mạ h hơ
hiều khi mưa ũ ực
hạn trùng triều ườ g tro g iều ki n NBD, gây ngập nghiêm trọng cho Thành ph
nếu khơng có h th
g thốt ũ ho sơ g S i Gị . Hạn nặ g do
cảnh NBD làm dịch chuyển mạnh các ranh mặn. Những biế
ĐKH tro g ho
ổi của môi trườ g ịa
chất do ĐKH-NBD hư xâm hập mặ , dâ g ao ước ngầm, … gây tá
cực cho công trình xây dựng, hoạt
ng tiêu
ng kinh tế - cơng trình, tổn thất tài nguyên ất,
ước mặt và ướ dưới ất.
ii
ABSTRACT
Ho Chi Minh City, which has low and flat terrain, well developed canal system, and
strongly influenced of semi-diurnal tide, is on downstream of estuaries of the Saigon
and Dong Nai and the other wide and deep rivers. The geological environment of this
area is mainly soft sediment, Quaternary, and partially saline due to sea water. These
characteristics make the geological environment vulnerable to climate change –that is,
sea level rise. The thesis is on the construction of Mathematical Models F28 and
GMS6.5 to forecast the quantity of saltwater border movement in rivers canals and in
Pleistocene aquifers, and also forecasts the changes in river-bed erosion and
sedimentation, riverside erosion activities according to sea level rise scenarios 15, 30,
50, 75, 100 cm in the 21st century. When the sea level rise reaches to 100 cm, saline
border in dry season on the Dong Nai River moved into the inland 6.8 km, crossing
Cat Lai station, and deeply into 12.33km on the Saigon River deep, approaching Phu
An station, threatening river-water exploiting plants. Saltwater migration on rivers and
canals leads to soil saline intrusion, groundwater in Holocene sediments, and rising
groundwater levels. The level of saltwater border migration in the Pleistocene aquifers
decreased from upper to lower. Riverbed sediment- erosion gyration damages the
shoreline when sea level rise is not large, erosion is more obvious than sedimentation.
This activity will be much stronger when extreme rain and flood and tide coincide in
sea level rise conditions; causes serious flooding in the city if there is no flood
drainage system for Sai Gon river. Severe dry due to climate change in the context of
sea level rise strongly shift the saline border. The changes of the geological
environment due to Climate change - Sea level rise such as saline intrusion,
groundwater rising, etc. cause negative impacts on construction works, economic
activities - works, loss surface water and groundwater resources.
iii
LỜI CÁ
Nghi
ứu si h xi
yt
ƠN
ò g iết ơ
hâ th h v sâu sắ tới Thầy hướ g
dẫ khoa họ – PGS.TS.Đậu V
Ngọ, gười
giú
y.
NCS ho
th h Luậ á
Tro g quá trì h ghi
ơ giáo ủa
Họ
ứu v ho
tậ tì h hướ g dẫ ,
th h uậ á , NCS
mô Địa Kỹ thuật, Khoa Kỹ Thuật Địa Chất
á h Khoa T .HCM hi t tì h, hâ th h giú
NCS ho
th h hi m v ; NCS
hậ
ượ
ơ
á
hiều
ầu Khí - Trườ g Đại
thuậ
ợi ho
ó g gó sâu sắ
h khoa họ tro g v
qua với ề t i Luậ á . NCS xi
ủa
go i
ò g ảm
hâ th h, sâu sắ tới Thầy Cô, á Nh Khoa họ về hữ g giú
qu
áo ó.
hâ th h ám ơ Ban
tạo iều ki
ể tá giả ho
giả g i ời ảm ơ
ế Ban
Khí tượ g Thuỷ v
khu vự Nam
tạo iều ki
Nam
ổi á
uậ á
ướ si h hoạt ô g
Cấ
g á
, Vi
o
ủa Sở T i guy
ghi
ứu. Tá
Môi trườ g, Đ i
Khoa họ Thuỷ ợi Miề Nam, Vi
Điều tra v Quy hoạ h T i guy
ho tá giả ượ tiế xú với á t i i u i
qua
Quy
ướ Miề
ũ g hư trao
tưở g khoa họ .
Cu i
ạ
h ạo Xí ghi
th h hươ g trì h họ tậ v
h ạo
hoạ h Thuỷ Lợi Miề Nam, Li
á
, thầy
yt
thô
i
kiế
á
v
ượ
Tá giả xi
h vự
á
, tạo iều ki
PGS.TS. Nguyễ Vi t Kỳ, PGS.TS. L So g Gia g, á
trườ g thu
ượ
g vi
g, tá giả xi
ồ g ghi
ảm ơ Ba, M , Vợ v
g vi , khí h
y.
iv
hữ g gười thâ tro g gia ì h,
v tạo iều ki
ho tá giả hoàn thành
ỤC LỤC
ANH M C TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... viii
ANH M C ẢNG I U ............................................................................................ix
ANH M C H NH V .................................................................................................xi
......................................................................................................................... 1
1. Tí h ấ thiết ủa ề t i ghi
2. Đ i tượ g v
hạm vi ghi
2.1. Đ i tượ g ghi
2.2. Phạm vi ghi
3. M
ứu ....................................................................... 1
ứu ........................................................................... 1
ứu ...................................................................................... 1
ứu ......................................................................................... 1
í h ủa uậ á .............................................................................................. 2
4. Nhữ g uậ
5. Nhi m v
iểm ảo v ......................................................................................... 2
ủa uậ á .............................................................................................. 3
6. N i du g ghi
7. Phươ g há
ứu ............................................................................................... 3
ghi
ứu ......................................................................................... 4
8. Nhữ g iểm mới về khoa họ
ủa uậ á .............................................................. 4
9.
ủa uậ á ............................................................. 4
gh a khoa họ v thự tiễ
9.1.
gh a khoa họ ............................................................................................. 4
9.2.
gh a thự tiễ .............................................................................................. 5
10. Cơ sở t i i u ủa uậ á ...................................................................................... 5
11. Cấu trú
ủa uậ á .............................................................................................. 5
-
........... 7
1.1. Tổ g qua về môi trườ g ịa hất ....................................................................... 7
1.2. Tổ g qua về iế
ổi khí hậu – ướ
iể dâ g ................................................ 9
1.2.1. Cá khái i m ............................................................................................... 9
1.2.2. Nhữ g iểu hi
1.2.3. Cá kị h ả
1.2.4. Chiế
ủa ĐKH – NBD ............................................................ 9
ĐKH – N
tr
thế giới v tại Vi t Nam ........................ 15
ượ ứ g hó với ĐKH-N
ủa T .HCM .................................. 19
1.3. Tổ g qua hữ g ghi
ứu về tá
g ủa ĐKH-N
ế t i guy môi
trườ g khu vự Nam
v T .HCM ............................................................................ 22
1.4. Phươ g há
uậ
ghi
ứu ............................................................................ 24
. .................................................................................................. 27
2.1. Đặ
iểm ịa
tự hi
.................................................................................... 27
v
2.1.1. Vị trí ịa
.................................................................................................. 27
2.1.2. Địa hì h, ịa mạo ....................................................................................... 27
2.1.3. Khí tượng .................................................................................................... 28
2.1.4. Đặ
iểm sơng rạch..................................................................................... 29
2.1.5. Thuỷ triều iể Đô g ................................................................................. 32
2.2. Đặ
iểm môi trườ g ịa hất ............................................................................ 34
2.2.1. Địa tầ g ....................................................................................................... 35
2.2.2. Địa chất thủy v
........................................................................................ 44
–
. ............................................................ 53
3.1. Nướ
iể dâ g gây gậ
3.1.1. Đặt vấ
ất ............................................................................. 53
ề ................................................................................................... 53
3.1.2. Lựa chọn mơ hình ứng d ng ...................................................................... 54
3.1.3. Phươ g há
ghi
ứu ............................................................................ 54
3.1.3. Xây dự g mơ hì h ...................................................................................... 55
3.1.4. Kết quả tí h tố v hâ tí h gậ tr h th g sơ g S i Gị – Đồ g
Nai ................................................................................................................................. 59
3.2. ự áo hiễm mặ
3.2.1. Đặt vấ
3.2.2. Hi
ất v
ướ dưới ất tro g trầm tí h Ho o e do N
..... 62
ề ................................................................................................... 62
trạ g xâm hậ mặ tr
h th
g sơ g S i Gị – Đồ g Nai .......... 63
3.2.3. Phươ g há dự áo dị h huyể ra h mặ tr
sô g v k h rạ h ......... 67
3.2.4. Kết quả hạy mơ hì h dự áo ..................................................................... 76
3.3. Phâ tí h ả h hưở g ủa hạ ặ g do ĐKH tro g iều ki N
ế mở
r g v g mặ ............................................................................................................... 81
3.4. ự áo dị h huyể ra h mặ tro g á tầ g hứa ướ P eisto e do ả h
hưở g ủa ĐKH-NBD ................................................................................................ 82
3.4.1. Nhi m v ..................................................................................................... 82
3.4.2. Lựa họ
hươ g há ............................................................................... 82
3.4.3. Mơ hì h dị g hảy ướ dưới ất .............................................................. 82
3.4.4. Kết quả dự báo và nhận xét ........................................................................ 85
3.5. Phâ tí h tá
g từ hữ g iế ổi ủa môi trườ g ịa hất do ĐKH-N
ế ơ g trì h xây dự g ................................................................................................ 89
3.5.1. Tá d
g từ ất v
ướ dưới ất ị hiễm mặ ........................................ 89
3.5.2. Tá
g từ dâ g ao mự
ướ
vi
gầm ....................................................... 90
–
4.1. Hi
trạ g hoạt
4.2. Đặt vấ
G................................... 91
g xâm thự - ồi t
ủa sô g tr
khu vự
ghi
ứu. ..... 91
ề .......................................................................................................... 91
4.3. ự áo gia t g hoạt
4.3.1. Phạm vi v
g ồi-xói ò g dẫ do ướ
iể dâ g ....................... 92
á mặt ắt dự áo ................................................................... 92
4.3.2. Cá kị h ả dự áo.................................................................................... 92
4.3.3. Mơ hì h dự áo ........................................................................................... 93
4.3.4. Cá thơ g s tí h tố ................................................................................ 94
4.3.5. Kết quả dự áo ............................................................................................ 96
4.3.6. Nhậ xét, á h giá .................................................................................... 104
4.4. ự áo ổ
ị h ườ g ờ khi ướ
iể dâ g ................................................105
4.4.1. Nhi m v dự áo....................................................................................... 105
4.4.2. ự áo trườ g vậ t
4.4.3. Đá h giá vậ t
4.4.4. Kết quả dự áo ổ
dò g hảy khi NBD ............................................. 106
hịu xói ủa trầm tí h ờ sơ g hạm vi ghi
ị h ườ g ờ khi N
ứu..... 109
............................................. 109
4.5. Phâ tí h ả h hưở g ủa mưa ũ ự hạ do ĐKH tro g iều ki N
ế
gia t g hoạt
g xâm thự v gây gậ ủa sô g S i Gò ......................................113
...................................................................................115
1. Kết uậ ...............................................................................................................115
2. Đá h giá ................................................................ Error! Bookmark not defined.
3. Kiế
ghị ............................................................... Error! Bookmark not defined.
...................................................... 118
Ệ
Ả ......................................................................................... 121
vii
D NH
ỤC T
ĐKH
:
Biế
ĐCCT
:
Địa chất cơng trình.
Đ SCL
:
Đồ g ằ g sơ g C u Lo g.
VI T TẮT
ổi khí hậu.
HTSSGDN :
H th
g sơ g S i Gị – Đồ g Nai.
NBD
:
Nước biển dâng.
N Đ
:
Nướ dưới ất.
NCS
:
Nghi
Tp.HCM
:
Th h h Hồ Chí Mi h.
ứu si h.
viii
D NH
ỤC B NG BI U
ả g 1.1: ả g th
gk
á yếu t khí tượ g ơ ả tại trạm Tâ Sơ Hòa. ............. 12
ả g 1.2: ả g th
gk
hi t
tru g ì h, ao hất, thấ
hất ( 0C) tại trạm Tâ Sơ
Hòa theo 2 thời kỳ 1995-2000 v 2001-2011 ................................................................ 12
ả g 1.3: ả g th
ả g 1.4: Mự
ướ
ả g 1.5: Kị h ả
g k ượ g mưa
m tại á trạm qua trắ (mm). ...................... 14
ao hất h g
m tại trạm Phú A – sơ g S i Gị ( m). ......... 15
ướ
Bảng 2.1: Di n tích biế
iể dâ g xét ho to
ổi theo ao
khu vự
iể Đô g .......................... 19
của TpHCM ................................................ 28
Bảng 2.2 Bảng tổng hợp s li u khí tượ g tru g ì h thá g tro g
m 2015 tại
trạm Tâ Sơ Hòa – Tp.HCM. ...................................................................................... 29
Bảng 2.3: Th ng kê kênh rạch vùng trung tâm Thành ph .......................................... 32
Bảng 2.4: Các mứ
ướ
ặ trư g thá g trạm Vũ g T u từ 1979 – 2007 ................. 33
ả g 2.5: Th ng kê kết quả hút ước thí nghi m á tầ g hứa ướ P eisto e ........ 47
ả g 2.6: Th h hầ hóa họ
ướ thu
á tầ g hứa ướ P eisto e ................. 48
ả g 2.7: Th ng kê kết quả hút ước thí nghi m tầng chứa ước n22. ......................... 50
Bảng 3.1. Lượ g gia t g mự
ước biển trung bình và các thông s biế
ổi thủy
triều Vũ g T u ............................................................................................................... 60
Bảng 3.2. 2Di n tích ngập tr
v
g hạ ưu sơ g SG-ĐN theo á kị h ả N
(km2). ............................................................................................................................. 61
ả g 3.3: Tỷ
gậ (%) theo di
tí h á quậ huy
ủa T .HCM khi NBD 100cm
....................................................................................................................................... 62
ả g 3.4: Đ mặ tru g ì h thá g á
ả g 3.5: S
m tại trạm Nh
i u về á trạm qua trắ tr
Bả g 3.6. Lượ g gia t g i
h th
(g ). ............................. 64
g sơ g S i Gị -Đồ g Nai .......... 71
triều iể Đô g tại Vũ g T u theo kị h ả
ĐKH-
NBD RCP4.5. ................................................................................................................ 73
Bả g 3.7. Lượ g gia t g i
triều iể Đô g tại Vũ g T u theo kị h ả
ĐKH-
NBD RCP4.5 ................................................................................................................. 76
Bảng 3.8: Khoả g á h gia t g xâm hập mặ 1g khi ướ
ả thấ
ế kị h ả
ả g 4.1: Giá trị ớ
ắt tr
iể t g dầ từ kị h
ao hơ (m)................................................................................ 80
hất ủa hiều d y ồi ( ) v
sơ g S i Gị theo á kị h ả N
hiều sâu xói (-) ( m) tại á mặt
.............................................................. 98
ix
ả g 4.2: Giá trị h
ắt tr
hất ủa hiều d y ồi ( ) v
sơ g S i Gị theo á kị h ả N
ả g 4.3: ả g giá trị vậ t
với á kị h ả N
ả g 4.5: Vậ t
.............................................................. 99
triều rút v o m a ki t tại 2 ờ sô g theo 2 o triều ứ g
( m giây). ................................................................................ 106
ả g 4.4: ả g giá trị vậ t
với á kị h ả N
hiều sâu xói (-) (cm) tại á mặt
triều rút v o m a ũ tại 2 ờ sô g theo 2 o triều ứ g
( m giây). ................................................................................ 107
hịu xói (Vxói – cm giây) ủa á
x
hóm ất .................................. 109
D NH
Hì h 1: Khu vự
ghi
ỤC H NH V
ứu .......................................................................................... 2
Hì h 1.1: Mơi trườ g ịa chất trong cấu trú Trái Đất ................................................... 8
Hì h 1.2: Nhi t
tru g ì h, ao hất, thấ
hất tại trạm Tâ Sơ Hòa theo 2 thời kỳ
1995-2000 v 2001-2011 .............................................................................................. 13
Hì h 1.3: iểu ồ biế
ổi hi t
tru g ì h, ao hất, thấ
hất
m tại trạm Tâ
Sơ Hịa ........................................................................................................................ .13
Hì h 1.4: iểu ồ xu thế iế
Hì h 1.5: iểu ồ xu thế iế
ổi
m tru g ì h
ổi ượ g
m tại trạm Tâ Sơ Hịa ......... 13
hơi tru g ì h, ao hất, thấ
hất trạm
Tâ Sơ Hịa .................................................................................................................. 14
Hì h 1.6: Tổ g s giờ ắ g tro g
m v s giờ ắ g g y tru g ì h tro g
m tại
trạm Tâ Sơ Hịa .......................................................................................................... 14
Hì h 1.7: iểu ồ xu thế iế
Hì h 1.8: iểu ồ biế
ổi ượ g mưa
ổi mự
m tại trạm Cầ Giờ – ì h Chá h .... 15
ướ tru g ì h v tru g ì h max
m trạm Phú A ..
....................................................................................................................................... 15
Hì h 1.9: So sá h 2 á h tiế
H h 1.10: Sơ ồ iế
ậ theo SR s v theo RCPs ......................................... 16
ổi môi trườ g ịa hất do tá
hữ g guy ơ ó thể phát sinh cầ
ng của
ĐKH – N
v
á h giá................................................................ 26
Hình 2.1: Mặt cắt ịa chất tuyến dọc theo Tp.HCM từ LK170 (sơng Nhà Bè) tới biển
Đơ g .............................................................................................................................. 35
Hình 2.2: Mặt cắt ịa chất từ LK814 ế sô g Đồng Nai (tại Long Bình). .................. 35
Hình 2.3: Mặt cắt ịa chất từ LK802 (Tân AN H i-CC) ến LK806 (Phú An-CC)..... 36
Hình 2.4: Mặt cắt ịa chất thủy v
khu vực n i thành Tp.HCM ................................. 44
Hình 2.5: Mặt cắt ịa chất thủy v
từ LK814 ế sô g Đồng Nai (tại Long Bình). ... 45
Hình 2.6: Mặt cắt ịa chất thủy v
từ LK802 (Tân AN H i-CC) ến LK806 (Phú An-
CC)................................................................................................................................. 45
Hì h 3.1: Lưới tính 1D và 2D của mơ hình hạ ưu sơ g S i Gị – Đồ g Nai d
g ho
tí h gậ ........................................................................................................................ 56
Hì h 3.2: Ả h hưởng NBD tới i
triều ................................................................. 57
Hì h 3.3: Thay ổi pha triều tại các trạm qua trắ ...................................................... 57
Hì h 3.4: Kết quả hi u h h mự
ướ tại trạm Nh
xi
............................................. 58
Hì h 3.5: Kết quả hi u h h mự
ướ tại trạm Phú A ............................................. 58
Hì h 3.6: Kết quả hi u h h mự
ướ tại trạm i
Ho ......................................... 58
Hì h 3.7: Kết quả hi u h h mự
ướ tại trạm i
Ho ......................................... 58
Hì h 3.8: Kết quả hi u h h ưu ượ g tại trạm Nh
............................................. 59
Hì h 3.9: Kết quả hi u h h ưu ượ g tại trạm Lị g T u ......................................... 59
Hì h 3.10: Kết quả hi u h h ưu ượ g tại trạm So i Rạ ......................................... 59
Hì h 3.11: Kết quả hi u h h ưu ượ g tại trạm V m C .......................................... 59
Hì h 3.12: Sơ ồ hâ
ngập trên vùng hạ ưu sơ g SG-ĐN khi =0cm. ................ 60
Hì h 3.13: Sơ ồ hâ
ngập trên vùng hạ ưu sô g SG-ĐN khi =15cm ............... 60
Hì h 3.14: Sơ ồ hâ
ngập trên vùng hạ ưu sô g SG-ĐN khi =30cm ............... 60
Hì h 3.15: Sơ ồ hâ
ngập trên vùng hạ ưu sơ g SG-ĐN khi =50cm ............... 60
Hì h 3.16: Sơ ồ hâ
ngập trên vùng hạ ưu sô g SG-ĐN khi =75cm ............... 61
Hì h 3.17: Sơ ồ hâ
ngập trên vùng hạ ưu sơ g SG-ĐN khi =100cm ............. 61
Hình 3.18: H th ng sơng SG-ĐN
g á
hi ưu ..................................................... 63
Hì h 3.19: Đ mặ tru g ì h h g thá g tại trạm Nh
Hì h 3.20: Đ mặ tru g ì h thá g 2, 3,4 h g
Hì h 3.21: Đ mặ tru g ì h, ao hất, thấ
. ........................................ 64
m tại trạm Nh
....................... 65
hất thá g 3 tại trạm Nh
............... 65
Hì h 3.22: Sơ ồ út sơ g ............................................................................................. 68
Hì h 3.23 Địa hì h áy hần mơ hình 2D..................................................................... 70
Hì h 3.24: Lưới tí h tố v
á trạm qua trắ tr
h th
g sơng SG-ĐN .............. .72
Hì h 3.25: Kết quả hi u h h mự
ướ tại trạm i
Hịa ........................................ 73
Hì h 3.26: Kết quả hi u h h mự
ướ tại trạm ế Lứ ......................................... 73
Hì h 3.27: Kết quả hi u h h mự
ướ tại trạm Tâ A ........................................... 73
Hì h 3.28: Kết quả hi u h h mự
ướ tại trạm Phú A ........................................... 73
Hì h 3.29: Kết quả hi u h h mự
ướ tại trạm Nh
........................................... 74
Hì h 3.30: Kết quả hi u h h
mặ tại trạm Phú A . .............................................. 74
Hì h 3.31: Kết quả hi u h h
mặ tại trạm Cát Lái ............................................... 74
Hì h 3.32: iế
ổi mự
ướ tại á trạm theo á kị h ả
iể so với kị h ả 0 (tí h theo
Hì h 3.33: iế
ướ
dâ g ao mự
ướ
thay ổi). .......................................................... 76
ổi ưu ượ g ướ sô g tại á trạm theo á kị h ả dâ g ao mự
iể so với kị h ả 0 (tí h theo
thay ổi). ................................................. 76
xii
Hì h 3.34: Sơ ồ kết quả dự báo dịch chuyển ranh mặn trên h th ng sơng Sài Gịn –
Đồng Nai theo kịch bản NBD RPC4.5 .......................................................................... 77
Hì h 3.35: Sơ ồ kết quả dự báo dịch chuyển ranh mặn trên sơng chính Sài Gịn –
Đồng Nai theo kịch bản NBD RPC4.5. ......................................................................... 78
Hì h 3.36: Sơ ồ kết quả dự báo dịch chuyển ranh mặn trên các kênh rạch trong n i
thành theo kịch bản NBD RPC4.5. ................................................................................ 79
Hì h 3.37: Sơ ồ kết quả dự báo dịch chuyển ranh mặn trên sông Chợ Đ m và các
kênh liên vùng thu c huy n Bình Chánh theo kịch bản NBD RPC4.5 ......................... 79
Hì h 3.38: Sơ ồ vị trí 22 mặt ắt s d
g
m iều ki
i
ho mơ hì h dị g hảy
N Đ............................................................................................................................... 84
Hì h 3.39: ả
ồ vùng lậ mơ hì h dị g hảy N Đ ................................................. 84
Hình 3.40: Biên mặn của tầng chứa ước qp3 tro g
m 2020 ..................................... 85
Hình 3.41: Biên mặn của tầng chứa ước qp3 tro g
m 2050 ..................................... 86
Hình 3.42: Biên mặn của tầng chứa ước qp3 tro g
m 2100 ..................................... 86
Hình 3.43: Biên mặn của tầng chứa ước qp2-3 tro g
m 2020 ................................... 87
Hình 3.44: Biên mặn của tầng chứa ước qp2-3 tro g
m 2050 ................................... 87
Hình 3.45: Biên mặn của tầng chứa ước qp2-3 tro g
m 2100 ................................... 88
Hình 3.46: Biên mặn của tầng chứa ước qp1 tro g
m 2020 ..................................... 88
Hình 3.47: Biên mặn của tầng chứa ước qp1 tro g
m 2050 ..................................... 89
Hình 3.48: Biên mặn của tầng chứa ước Pleistocen hạ tro g
Hì h 4.1: Sơ ồ vị trí á mặt ắt khu vự
ghi
m 2100..................... 89
ứu ................................................. 92
Hì h 4.2: Phâ
mứ
ồi-xói ị g dẫ v o m a ki t
m 2000 ........................... 96
Hì h 4.3: Phâ
mứ
ồi-xói ị g dẫ v o m a ki t khi N
15 m .................. 96
Hì h 4.4: Phâ
mứ
ồi-xói ị g dẫ v o m a ki t khi N
30 m .................. 97
Hì h 4.5: Phâ
mứ
ồi-xói ị g dẫ v o m a ki t khi N
50 m .................. 97
Hì h 4.6: Phâ
mứ
ồi-xói ò g dẫ v o m a ki t khi N
75 m .................. 97
Hì h 4.7: Phâ
mứ
ồi-xói ị g dẫ v o m a ki t khi N
100 m. ............... 97
Hì h 4.8: Phâ
mứ
ồi-xói ị g dẫ v o m a ũ
Hì h 4.9: Phâ
mứ
ồi-xói ị g dẫ v o m a ũ khi N
m 2000 .............................. 97
15 m ..................... 97
Hì h 4.10: Phâ
mứ
ồi-xói ị g dẫ v o m a ũ khi NBD 30cm ................... 98
Hì h 4.11: Phâ
mứ
ồi-xói ò g dẫ v o m a ũ khi N
xiii
50 m ................... 98
Hì h 4.12: Phâ
mứ
ồi-xói ị g dẫ v o m a ũ khi N
75 m ................... 98
Hì h 4.13: Phâ
mứ
ồi-xói ò g dẫ v o m a ũ khi N
100 m ................. 98
Hì h 4.14: Giá trị ồi ( ) v xói (-) ớ
hất tại á mặt ắt m a ki t........................ 100
Hì h 4.15: Giá trị ồi ( ) v xói (-) ớ
hất tại á mặt ắt m a ũ. ......................... 100
Hì h 4.16: Giá trị xói (-) h
hất tại á mặt ắt m a ki t. ....................................... 101
Hì h 4.17: Giá trị xói (-) h
hất tại á mặt ắt m a ũ. ......................................... 101
Hì h 4.18: Hì h thái ị g sơ g tại MC1 v o m a ki t ............................................... 102
Hì h 4.19: Hì h thái ò g sô g tại MC1 v o m a ũ .................................................. 102
Hì h 4.20: Hì h thái ị g sô g tại MC2 v o m a ki t ............................................... 102
Hì h 4.21: Hì h thái ị g sơ g tại MC2 v o m a ũ .................................................. 102
Hì h 4.22: Hì h thái ị g sơ g tại MC3 v o m a ki t ............................................... 102
Hì h 4.23: Hì h thái ị g sơ g tại MC3 v o m a ũ .................................................. 102
Hì h 4.24: Hì h thái ị g sơ g tại MC4 v o m a ki t ............................................... 103
Hì h 4.25: Hì h thái ị g sơ g tại MC4 v o m a ũ .................................................. 103
Hì h 4.26: Hì h thái ị g sô g tại MC5 v o m a ki t ............................................... 103
Hì h 4.27: Hì h thái ị g sô g tại MC5 v o m a ũ .................................................. 103
Hì h 4.28: Hì h thái ị g sơ g tại MC6 v o m a ki t. .............................................. 103
Hì h 4.29: Hì h thái ị g sơ g tại MC6 v o m a ũ .................................................. 103
Hì h 4.30: Hì h thái ị g sơ g tại MC7 v o m a ki t. .............................................. 104
Hì h 4.31: Hì h thái ị g sơ g tại MC7 v o m a ũ .................................................. 104
Hì h 4.32: Hì h thái ò g sô g tại MC8 v o m a ki t. .............................................. 104
Hì h 4.33: Hì h thái ị g sô g tại MC8 v o m a ũ .................................................. 104
Hì h 4.34: Hì h thái ị g sơ g tại MC9 v o m a ki t ............................................... 104
Hì h 4.35: Hì h thái ị g sơ g tại MC9 v o m a ũ .................................................. 104
Hì h 4.36: Cá
oạ
o gd
g hâ tí h sạt ở ......................................................... 106
Hì h 4.37: Phâ
trườ g vậ t
ú triều rút v o m a ki t với mự N
Hì h 4.38: Phâ
trườ g vậ t
ú triều rút v o m a ũ với mự N
Hì h 4.39: Vậ t
ự trị dọ hai ờ sô g tại oạ
100 m. 108
100 m ... 108
o g 1 m a ki t theo á kị h ả
NBD ............................................................................................................................. 110
Hì h 4.40: Vậ t
ự trị dọ hai ờ sô g tại oạ
o g 2 m a ki t theo á kị h ả
NBD ............................................................................................................................. 110
xiv
Hì h 4.41: Vậ t
ự trị dọ hai ờ sơ g tại oạ
o g 3 m a ki t theo á kị h ả
NBD ............................................................................................................................. 111
Hì h 4.42: Vậ t
ự trị dọ hai ờ sô g tại oạ
o g 4 m a ki t theo á kị h ả
NBD ............................................................................................................................. 111
Hì h 4.43: Vậ t
ự trị dọ hai ờ sơ g tại oạ
o g 5 m a ki t theo á kị h ả
NBD ............................................................................................................................. 111
Hì h 4.44: Vậ t
ự trị dọ hai ờ sô g tại oạ
o g 1 m a ũ theo á kị h ả
NBD ............................................................................................................................. 112
Hì h 4.45: Vậ t
ự trị dọ hai ờ sô g tại oạ
o g 2 m a ũ theo á kị h ả
NBD ............................................................................................................................. 112
Hì h 4.46: Vậ t
ự trị dọ hai ờ sô g tại oạ
o g 3 m a ũ theo á kị h ả
NBD ............................................................................................................................. 112
Hì h 4.47: Vậ t
ự trị dọ hai ờ sô g tại oạ
o g 4 m a ũ theo á kị h ả
NBD ............................................................................................................................. 113
Hì h 4.48: Vậ t
ự trị dọ hai ờ sô g tại oạ
o g 5 m a ũ theo á kị h ả
NBD ............................................................................................................................. 113
xv
Đ U
.T
m gầ
Trong nhiều
ây hững biểu hi n của Biế
ổi khí hậu – Nước biển dâng
( ĐKH-NBD) diễn ra ngày càng nhiều và rõ r t trên thế giới, tại Vi t Nam và khu vực
thành ph Hồ Chí Minh (Tp.HCM). Cá hi
m a, ượ g mưa gia t g, ũ
tượ g thời tiết ự
t, hạ há kéo d i, hi t
oa
hư mưa trái
ao ất thườ g... diễ ra khá
thườ g xuy . Khu vực Tp.HCM ó iều ki n tự nhiên dễ bị tổ thươ g trước tác
ng của ĐKH-NBD hư ịa hình thấ với ao
ịa hì h tru g ì h từ 1÷5m; ó
ườ g ờ iể d i hơ 15km; nhiều sông rạ h hằ g hịt, ặc bi t có h th ng sơng
Sài Gịn – Đồng Nai chảy qua, nề
ổi do tá
ịa chất là các trầm tích trẻ, mềm yếu dễ ị iế
g ủa á mơi trườ g
go i, chủ yếu là trầm tích tuổi Ho o e v
P eisto e . Mặt khá , Tp.HCM ơ g dâ , ó vị trí quan trọng trong nền kinh tế ở Nam
B và của cả ước, vì thế ếu Thành ph bị tổ thươ g do
ĐKH-NBD sẽ gây ra
những hậu quả nghiêm trọng.
Thời gia qua
óm ts
ề tài nghiên cứu khoa họ
NBD, so g hưa ó hữ g ề t i i sâu ghi
á h giá tá
ng của ĐKH-
ứu mang tính khu vực về tá
ĐKH-NBD tới mơi trườ g ịa chất ủa Thành ph , vì thế, ề tài luậ á
ứu ả h hưở g ủa iế
ổi khí hậu v
vự th h h Hồ Chí Mi h
vữ g ó tí h ấp thiết, ó
ướ
ng của
Nghi
iể dâ g ế môi trườ g ịa hất khu
hằm h c v quy hoạ h hát triể kinh tế xã h i ề
gh a khoa học và thực tiễn.
.Đ
2.1.
Đ i tượng ghi
ứu ủa uậ á
môi trườ g ịa hất khu vự Tp.HCM, chủ yếu
các trầm tích Holocen và Pleistocen nằm gần mặt ất trong phạm vi chiều sâu chịu tác
ng mạ h v trước hết của ĐKH – NBD.
2.2.
1
Phạm vi ghi
ứu
khu vực Tp.HCM, so g tậ tru g hủ yếu ở á v
g ve
iể ,
ven sông, rạ h hịu tá d g trực tiếp của ĐKH – NBD.
Hì h 1: Khu vự
ghi
ứu.
.
Làm sáng t và dự báo sự biế
ổi môi trườ g ịa chất khu vực Tp.HCM trước tác
ng của ĐKH – NBD theo các kịch bả
ước biển dâng khác nhau.
.N
ĐKH – NBD sẽ tá
ng nhiều mặt tới môi trườ g ịa chất khu vực Tp.HCM, trong
khuôn khổ luận án này Nghiên cứu sinh tập trung làm sáng t và bảo v các luậ
iểm
sau:
- Luậ
iểm 1: NBD sẽ
y ranh mặn trên h th ng sông và kênh rạch vào sâu trong
n i ịa, làm gia t ng nhiễm mặ
ướ dưới ất tro g m t
làm dịch chuyển biên mặn trong các tầng chứa ước Pleistocen.
2
hậ trầm tích Holocen,
- Luậ
iểm 2: ĐKH – N
m gia t g
ng lực dịng chảy dẫ
ng bồi xói lịng dẫ , t g ường xâm thự
m iế
ến biế
ổi hoạt
ổi ường bờ của sông trong
khu vực nghiên cứu.
.N
Nhằm á ứng m c tiêu nghiên cứu
bảo v
u tr
v
ó ơ sở chứng minh các luậ
iểm
ề ra, luận án thực hi n các nhi m v chính sau:
ặ
1. Làm sáng t
trườ g
2. Xá
iểm MTĐC khu vực Tp.HCM và tính dễ tổ thươ g ủa mơi
y trướ tá
ng của ĐKH – NBD.
ịnh vùng bị ngập theo kịch bản NBD.
3. Dự báo dịch chuyển biên mặn trên các sông và kênh rạch do NBD.
4. Dự báo dịch chuyển biên mặn trong các tầng chứa ước Pleistocen do NBD.
5. Dự báo các hoạt
ng bồi – xói lịng dẫn và xâm thực, biế
ổi ường bờ của
các dịng sơng trong khu vự do ĐKH-NBD.
6. Phâ tí h, á h giá ả h hưởng của biế
NBD hư hiễm mặn, dâng cao mự
ổi môi trườ g ịa chất do
ước ngầm, gia t g ườ g
xâm thực của dịng chảy…tới cơng trình xây dự g v
ĐKH-
hoạt
ng
ề xuất hướng x lý.
.N
Để hoàn thành các nhi m v nêu trên, Luận án tập trung nghiên cứu các n i dung
chính sau:
1. Nghiên cứu các kịch bản
ĐKH-NBD, chiế
ược ứng phó với
ĐKH-NBD
của Vi t Nam nói chung và T .HCM ói ri g.
2. Nghiên cứu MTĐC khu vự T .HCM, tậ tru g hủ yếu v o á trầm tích nằm
nơng chịu tá
3. Nghiên cứu á
ng trước tiên và trực tiếp của ĐKH-NBD.
iều ki n tự nhiên làm cho MTĐC khu vực dễ bị tổ thươ g v
ơ sở ể dự báo những biế
iều ki
ổi của môi trường này khi ĐKH-NBD hư á
ịa hình, h th ng sơng, kênh rạch, chế
thủy v , hải v , xâm
nhập mặn...
4. Nghiên cứu các mơ hình s dự báo dịch chuyển biên mặn trên h th ng sông,
kênh rạch và trong các tầng chứa ước Pleistocen.
3
ổi ường bờ của h th ng sông
5. Dự báo bồi-xói lịng dẫn và xâm thực làm biế
Sài Gịn-Đồng Nai.
.P
Cá
hươ g há
hí h ược s d ng trong q trình thực hi n luận án gồm:
1. Phươ g há
hâ tí h h th ng: vậ d
g hươ g há
y ể
tươ g tá giữa á môi trườ g xu g qua h tro g iều ki
MTĐC v sự iế
với á
ổi ủa môi trườ g
m sá g t
ĐKH-N
với
y; tươ g tá giữa MTĐC ị iế
ơ g trì h xây dự g, dự áo sự iế
ổi ủa á
ổi
i tượ g xây dự g do
kết quả tươ g tá .
2. Phươ g há
ịa chất: ể hiểu rõ sự hì h th h v
ặ
iểm cấu trú
ịa chất,
thành phần và tính chất của mơi trườ g ịa chất khu vự nghiên cứu.
3. Phươ g háp mô hình tốn: s d ng các phần mềm F28, và GMS ể dự báo
dịch chuyển ranh mặn trên h th ng sơng Sài Gịn – Đồng Nai, dị h huyể
ra h mặ tro g tầ g hứa ướ P eisto e , iế
ổi hoạt
g ồi-xói ị g
dẫ …
4. Phươ g há th ng kê toán họ : ể ch nh lý thơng tin s d
g tro g á mơ
hì h tố
Trong q trình thực hi n luận án, Nghiên cứu sinh (NCS)
ịa ể bổ sung và kiểm ịnh các thông tin thu thậ
tiến hành khảo sát thực
ược.
.N
- Đ
hâ tí h tính dễ tổ thươ g ủa MTĐC khu vực Tp.HCM, hữ g ặ
ịa
tự hi
ủa khu vự
iều ki
trướ
á tá
g ủa ĐKH-NBD.
thuậ
- Kết hợ s d ng hươ g pháp hâ tí h h th
hé làm sáng t tươ g tá
ợi thú
gv
y MTĐC ị iế
á mơ hì h s
hươ g di
ổi
ho
ó tí h khu vực giữa á môi trường xung quanh
tro g iều ki n ĐKH-NBD với MTĐC và dự báo ị h ượ g biế
s
iểm
qua trọ g ủa môi trường
.
9.1.
4
y.
ổi về m t
Kết quả nghiên cứu của luận án mang lại nhữ g
- Sự iế
ặ
ổi MTĐC khi ĐKH-N
iểm ủa mơi trườ g
khá
ó tá d g
go i h thu
mứ
ĐKH-N
v
hịu ả h hưở g ủa hữ g yếu t tự hi
m t g, giảm tí h dễ tổ thươ g ủa MTĐC hư ịa hì h ,
mạ g thủy v , hế
g ủa ĐKH-N
- Phươ g há
y, ò
gh a khoa học rõ r t, cho thấy:
thủy v , hải v , xâm hậ mặ ,…, khi ghi
khơ g thể
hâ tí h h th
qua á yếu t
ứu tá
ó.
g với trợ giúp của các mơ hình s
pháp hữu hi u cho phép dự áo ú g ắ
hươ g
ị h ượng những biế
ổi của
MTĐC.
ưới tá
-
ng của ĐKH-NBD, MTĐC bị biế
thất nghiêm trọng mang tính khu vực về t i guy
ất xây dự g, t i guy
chất,
ước mặt v
ổi sâu sắc, gây ra những tổn
ất nông nghi p, tài nguyên
ướ dưới ất, gây ra những tai biế
m thay ổi thành phần, tính chất của ất…, hững biế
ịa
ổi ó ảnh
hưởng trực tiếp tới kinh tế - xã h i, tới cơng trình xây dựng.
9.2.
-
Kết quả nghiên cứu của Luậ á
v
i
ơ sở giúp các nhà quả
ược
há ứ g hó với ĐKH-NBD, lập quy hoạch phát triển bền vững, xây
dựng h th ng quan trắc kiểm soát sự biế
-
ề ra chiế
ổi MTĐC ở khu vực Tp.HCM.
Kết quả nghiên cứu có giá trị tham khảo khi xây dự g hươ g trì h ghi
ả h hưởng của ĐKH-NBD tới môi trườ g ịa chất ở á
ứu
ịa hươ g khá .
.C
Luậ á
ược xây dự g tr
ô g tá trướ
ơ sở kết quả nghiên cứu và kinh nghi m trong nhiều
m
ây ủa Nghiên cứu sinh về ịa hất thủy v , ịa hất ô g trì h v
những kết quả khảo sát, nghiên cứu mà Nghiên cứu si h
tiến hành trong quá trình
thực hi n luận án. Nghiên cứu si h ũng tham khảo và phân tích nhiều kết quả ghi
ứu
tro g v
ơ g
hoặc tài li u ưu trữ của nhiều tổ chức và cá nhân các nhà khoa học
go i ướ .
.C
5
ả
uậ á gồm 04 hươ g, d y 125 trang, 25 ả g iểu v 113 hì h vẽ, ượ ho
th h tại B mô Địa kỹ thuật, Khoa Kỹ thuật Địa hất v Dầu khí, Trườ g Đại họ
á h hhoa – Đại họ Qu
gia th h h Hồ Chí Mi h dưới sự hướ g dẫ khoa họ
ủa Nh giáo ưu tú PGS.TS. Đậu V
Tá giả
yt
ò g iết ơ sâu sắ
Ngọ.
ế Thầy hướ g dẫ , tậ thể Thầy Cô trong B
mô Địa kỹ thuật, Khoa Kỹ thuật Địa hất v
giú
Nghi
ứu si h ho
th h uậ á
6
ầu khí
y.
thườ g xuy
qua tâm v
CHƯƠNG : TỔNG QU N VỀ
I TRƯỜNG Đ CH T, BI N ĐỔI
H H U – NƯ C BI N D NG V PHƯƠNG PHÁP LU N NGHI N
C U.
. . Tổ
Môi trườ g ịa chất (MTĐC)
m t hợ
trên cùng của v Trái ất, ơi ị o
hành các hoạt
hầ
ủa môi trường tự nhiên (MTTN), phần
gười chiếm d
ng kinh tế - kỹ thuật,
ơi hi h i, iều tiết m t cách tự nhiên, tạo
ng của o
thuận lợi hoặc trở ngại cho cu c s ng và hoạt
g hâ si h. MTĐC
của các hoạt
hát triể tro g tá
khí quyể , thuỷ quyể , thạ h quyể , sinh quyể v
á
iều ki
ó diễ ra tro g su t ị h s
á quyể
hát triể
ủa v Trái Đất, tạo
m ảy si h v
hát triể
ó
mặt mới
hầ tr
trự tiế
gười, hi h i v
Giáo sư Phạm V
hầ tr
T
g ủa o
ầu, khu vự hoặ
guy
1 . Vi
hứa tro g ó v
gs
hâ
há
s E.M. Sergeev
iều tiết á hoạt
m t hầ
á trườ g vật
v
g ó
g
2.
ủa mơi trườ g tự
g ủa thạ h quyể , ấu tạo từ á thể rắ , thể
á hoạt
ằ g hất
g ủa thạ h quyể , ơi hịu tá
ị h gh a: Môi trườ g ịa hất
g với tất ả á t i guy
ư trú v thự hi
sự â
á quá trì h ịa hất dẫ tới sự thay ổi hoặ
quan ni m Môi trườ g ịa hất
ủa á hoạt
ổi tro g á m i
tạo ra hữ g mâu thuẫ v
hủy môi trườ g ịa hất v tạo ra ho ó m t
hi ,
tro g Trái ất.
tro g ủa Trái Đất. M i tươ g
ề mặt ũ g hư tro g ị g Trái Đất với quy mơ to
. Như g ũ g hí h sự tươ g tá
tất yếu
g qua ại với
hữ g quyể
vây qua h ta, ó hát si h vả iế
tươ g tá với khí quyể , thủy quyể v
ị h tr
ng
ị h gh a về môi trườ g ịa hất, theo giáo sư V.Đ. Lômta ze: Môi
trườ g ịa hất
tá
gười và chịu tá
ền tảng, hợp phần quan trọng nhất của
MTTN. Môi trườ g ịa hất ượ hì h th h v
Có m t s
g, khai há ể sinh s ng và tiến
g v thể khí
ó ủa ó,
g ủa o i gười, ơi diễ ra tá d
ơi
g tươ g h
giữa thạ h quyể với khí quyể , thủy quyể , si h quyể v quyể kỹ thuật [2],[3],[4].
Có thể thấy cá
ị h gh a tr
trên cùng của thạch quyển chịu tá
ều th ng nhất cho rằng, môi trườ g ịa chất là phần
ng của các hoạt
7
ng kỹ thuật của o
gười.
Hì h 1.1: Mơi trườ g ịa chất trong cấu trú Trái Đất [5].
o kết quả tươ g tá giữa á hợ
á
hầ
tro g MTĐC với hau, giữa MTĐC với
hầ sâu ủa Trái ất v giữa MTĐC với á môi trườ g
ủa o
gười, tro g MTĐC uô
go i, với hoạt
hát si h á quá trì h ịa hất tự hi
g
v quá trì h
ịa hất hâ si h, tro g ó ao gồm ả á quá trì h ĐCCT.
MTĐC ảm hậ
gười 5 . Đó
ề
hiều hứ
ơi o
ủa to
g qua trọ g
gười hiếm ứ ể s
hạ tầ g ơ sở, h
i với sự si h tồ v
hát triể
g v tiế h h á hoạt
ủa o
g hát triể ,
a, ô thị, ườ g xá, ầu
g, khu công
ghi …
MTĐC u g ấ t i guy
ả h qua ( á kỳ qua
g hấ th
ịa hất – geotope) và tài nguyên vị thế. MTĐC ò
g ượ g mặt trời v
tài nguyên khí hậu. Đa hầ
guy
ất, tài nguyên ướ , tài nguyên khoá g sả , tài nguyên
hi t
á t i guy
khơ g khí, gó
y
t i guy
khố g sả ) hư g do tổ g ượ g hữu hạ v
khai thá q mứ , khơ g kị
suy thối v
MTĐC
iều ho
h
hồi v
ó hứ
hầ hì h th h
ó thể tái tạo (trừ t i
hu ầu t g i
t c dẫ
m ô hiễm khiế t i guy
g y
ế sự
g
ó guy ơ a ki t.
ơi hứa ự g to
sả xuất. M
d
ó khả
hư g khi vượt quá sứ
hất thải
gx
hất thải rắ
guồ g
si h hoạt v
( hâ hủy hất thải th h á dạ g a
hịu ự g (khả
sạ h ), cho nên MTĐC g y
gv
g tiế
g ị ô hiễm.
8
hậ v
hâ hủy - khả
ầu),
g tự m