Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

VIRUS VIÊM GAN B (hepatitis b virus) ppt _ VI SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 35 trang )

VIRUS VIÊM GAN B
Bài giảng pptx các môn chuyên ngành Y dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916


MỤC TIÊU
MƠ TẢ

TRÌNH BÀY

Đặc điểm vi sinh
của HBV

Cơ chế gây bệnh
của HBV

Khả năng miễn
dịch

Các xét nghiệm
chẩn đốn HBV

Cách phịng ngừa

Dịch tể học


ĐẶC ĐiỂM VI SINH CỦA HBV

KHẢ NĂNG GÂY BỆNH CỦA HBV



VI SINH LÂM SÀNG


I. ĐẠI CƯƠNG
 1883: HBV gây viêm gan huyết thanh (vụ dịch
Bremen nước Anh)
 1964: Blumberg & cs phát hiện KN Astralia
(HBsAg - 1976)
 1970: Dane phát hiện kích thước HBV
 Thuộc họ Hepadnaviridae


PHÂN LOẠI
Serotype
HBsAg

genotype
Khác biệt
trình tự Nu

ayw (1, 2, 3, 4)
adr (q+ & q-)
adw (2 & 4)
ayr

A, B
C, D
E, F
G, H


ayr (60%), adr (17%)

B, C


II. ĐẶC ĐiỂM VI SINH VẬT
 Hình dạng và cấu trúc
 Kháng nguyên
 Sức đề kháng
 Nuôi cấy


D= 42 - 45nm


CẤU TẠO BỘ GEN HBV

 
 

 

                                                                 


 ĐB trên gen S (S mutants): Đột biến “thốt”
Ví dụ: ĐB G145A => tiêm ngừa khơng có hiệu quả và
bệnh nhân vẫn nhiễm bệnh
 ĐB vùng trước lõi (Pre-core) và Core promoter:

Ví dụ: ĐB hay gặp là ĐB Pre core (G1896A) => không
tạo được HBeAg
 ĐB vùng DNA Polymerase: (YMDD)
ĐB đích tác động của thuốc Lamivudine
 ĐB gen X: Liên quan đến ung thư


Nhóm

Các đột biến trên vùng Polymerase

1

rtL180 và rtM204V

2

rtM204I

3

rtL80V/I và rtM204I

4

rtL180M và rtM204I

5

rtV173L, rtL180M và rtM204V


6

rtL180M và rtM204S


II. ĐẶC ĐiỂM VI SINH VẬT
 Hình dạng và cấu trúc
 Kháng nguyên
 Sức đề kháng
 Nuôi cấy





II. ĐẶC ĐiỂM VI SINH VẬT
 Hình dạng và cấu trúc
 Kháng nguyên
 Sức đề kháng
 Nuôi cấy


 (-): 37 C/60ph, 25 C/1w, -20 C/20năm, ether 20% t
cực tím, Natri desoxycholat
 (+): Formalin 5%/12h, chloramin 3%/2h sodium
hypochloride 0.5%/3ph


II. ĐẶC ĐiỂM VI SINH VẬT

 Hình dạng và cấu trúc
 Kháng nguyên
 Sức đề kháng
 Nuôi cấy



III. KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
 Đường lây
 Cơ chế gây bệnh
 Lâm sàng
 Miễn dịch học


 Máu
 Tình dục
 Mẹ truyền sang con


III. KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
 Đường lây
 Cơ chế gây bệnh
 Lâm sàng
 Miễn dịch học



B1: HBV bám vào tế bào gan ở các thụ thể
B2: Xâm nhập vào tế bào gan(cơ chế ẩm bào) và Loại bỏ
phần vỏ còn lại nucleocapsid

B3: + Bộ gen được đưa vào trong nhân chỉnh sửa và biến
thành DNA vịng kín (cccDNA). cccDNA được xem là khn
đúc để sao chép mRNA, dịch mã để hình thành 7 loại
protein:
+ Ba protein kháng nguyên bề mặt (HBsAg)
+ Kháng nguyên lõi (HbcAg)
+ Kháng nguyên e tiết (HbeAg)
+ Polymerase
+ Protein X


+ cccDNA là khuôn tạo ra pregenomic RNA (được các
hạt tử lớp lõi bao lại)
+ Sau đó được HBV polymerase sao chép ngược để tạo
ra DNA hình thành hạt siêu vi toàn vẹn
B4: Lắp ráp: Lõi được chuyển vào hệ lưới nội bào, tại
đây chúng được các phân tử HBsAg bao quanh tạo
thành 1 virions hồn chỉnh
B5: Giải phóng: Những virions này tách khỏi tế bào gan
bằng cách nảy mầm hồn thành chu trình tăng sinh.


III. KHẢ NĂNG GÂY BỆNH
 Đường lây
 Cơ chế gây bệnh
 Lâm sàng
 Miễn dịch học



×