Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
ĐỀ 01
PHÒNG GD&ĐT CHƯ SÊ
TRƯỜNG TH LÊ QUÝ ĐÔN
Họ và tên:...
Lớp 5...
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2019 - 2020
Mơn: TỐN.
Thời gian: 40 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
Chọn câu trả lời đúng nhất ở các câu 1, câu 3, câu 5, câu 6, câu 8 và thực hiện theo yêu
cầu ở các câu 2, câu 4,câu 7, câu 9, câu 10.
Câu 1: (1điểm) (M1) Số thập phân “tám đơn vị, hai phần nghìn” được viết là:
A. 8
100
2 <sub> B. 8,2 </sub> <sub>C. 8,02 </sub> <sub>D. 8,002 </sub>
Câu 2: (1điểm) (M2) Nối giá trị của chữ số 5 ở cột B với các số ở cột A
A B
5,27 5
437,05 0,5
46,635 0,005
0,5448 0,05
Câu 3: (1 điểm) (M2) Số lớn nhất trong các số : 7,85 ; 6,58 ; 98,5 ; 8,95 là :
A. A. 7,85 B. 6.58 C. 98,5 D. 8,95
Câu 4: (1điểm) (M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 : 5 = 0,8
5
10
5
3
2 = 2
Câu 5. (1 điểm) (M3) Một hình chữ nhật có chiều dài 12 m và chiều rộng 10 m thì diện tích
hình chữ nhật trên là:
A. 120m2<sub> B. 120 m C. 1200m D. 1200m</sub>2<sub> </sub>
Câu 6. (1điểm) (M1) Một con voi nặng 3,07 tấn. Hỏi con voi đó nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
2
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. (M2)
a. 5,1 + 4,6 b. 27,46 – 3,12 c. 2,5 2,3 <sub>d. 7,82 : 3,4 </sub>
Câu 8: (1điểm) (M3) Lớp 5A có 40 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại
là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Số học sinh 11 tuổi của lớp 5A là:
A. 30 học sinh B. 20 học sinh C. 10 học sinh D. 9 học sinh
Câu 9: ( 1 điểm ). (M3)Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng 15 m. Người
ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
GIẢI:
Câu 10 : (1điểm) (M4) Tìm x, biết x là một số tự nhiên:
315
5
,
0
:
2
,
0
: x
x
GIẢI:
3
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN.
ĐỀ 01
Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm
1 D 1,0 - HS chọn được
kết quả đúng nhất
ghi 1 điểm
- Nếu HS chọn 2
đáp án thì khơng
ghi điểm
3 C 1,0
5 A 1,0
6 B 1,0
8 C 1,0
2
A B
5,27 5
437,05 0,5
46,635 0,005
0,5448 0,05
1,0
HS nối đúng giá
trị của mỗi số ghi
0,25 điểm
4 4 : 5 = 0,8 Đ 5
10
5
3
2 = 2 S HS chọn đúng mỗi
đáp án ghi 0,5
điểm
7
a. 5,1 + 4,6
5,1
4,6
9,7
b. 27,46 – 3,12
27,46
3,12
24,34
c. 2,5 2,3
2,5
2,3
7 5
5 0
5,75
d. 7,82 : 3,4
<sub>7</sub>,8,2 <sub>3</sub>,4
10 2 2,3
0 0
1,0
HS đặt tính và
tính thẳng hàng,
-Nếu đặt chưa
thẳng hàng, chưa
cân đối nhưng
đúng kết quả thì
trừ chung 0,25
điểm.
9
Bài giải
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0, 25đ)
24 x 15 = 360 (m2<sub>) (0,25đ) </sub>
Diện tích phần đất làm nhà là: (0,25đ)
360 x 25 : 100 = 90 (m2<sub>) (0.25 đ </sub>
Đáp số: 90 m2 <sub>) </sub> 1,0
-HS làm đúng
phần nào ghi điểm
phần đó theo
thang điểm.
Sai đơn vị trừ
toàn bài 0,5điểm
+ _
4
10
45
7
:
315
315
7
315
)
2
5
(
315
2
5
315
5
,
0
:
2
,
0
5
ĐỀ 02
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỘI CẤN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKI
NĂM HỌC 2020 - 2021
Họ và
tên:……….
Mơn: Tốn
Lớp 5 ……… Thời gian: 40 phút
Không kể thời gian giao nhận đề
(Đề này có 02 trang)
……….
……….
……….
……….
Bài làm
A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0.5 điểm). Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là: M1
A. 3100,1 B. 3001,70 C. 3001,07 D. 3010,07
Câu 2 (0.5 điểm). Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là:M1
A.
100
8 <sub>B. </sub>
1000
8 <sub>C. </sub>
10
8
D. 8
Câu 3 (0.5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = ... m2<sub> là:M2</sub>
A. 80600 B. 80060 C. 80006 D.86000
Câu 4(0.5 điểm).
5
4
ha = ...m2<sub>. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:M2 </sub>
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
Câu 5 (1 điểm). Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều
hơn bao nhiêu tiền? M2
A. 80 000 đồng B. 224 000 đồng C. 544 000 đồng D.2 176 000 đồng
Câu 6 (1 điểm). Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận
thắng của đội bóng là: M2
A. 89% B. 19% C. 90% D. 95%
Câu 7(1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M3
a) 5,1 x 10 = 5,1 x 100 b) 1,25 x 8 = 2,5 x 4
c) 4 x 0,25 > 0,09 x 10 d) 0,5 x 4 > 10 : 4
6
Câu 8(1 điểm). Nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân thì thương và số dư của phép chia
6,25 : 7 là: M3
A. Thương 0,89 dư 20 B. Thương 0,89 dư 2
C. Thương 0,89 dư 0,2 D. Thương 0,89 dư 0,02
B. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 9 (1 điểm). Đặt tính và tính:M2
a) 74,62 - 8,395 b) 8,216 : 5,2
Câu 10 (2 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 67m và gấp 4 lần chiều rộng.
Người ta sử dụng 60% diện tích mảnh đất để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau ? M3
7
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 5
CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020
ĐỀ 02
Câu Đáp án Thang <sub>điểm </sub>
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
1 C 0,5
2 A 0,5
3 A 0,5
4 B 0,5
5 B 1
6 D 1
7 S Đ Đ S 1
8 D 1
B. Tự luận (4 điểm)
9 a, 66,225 b, 1,58 Mỗi ý đúng
0,5 điểm
10 Chiều rộng mảnh đất là: 67: 4 = 16,75m.
Diện tích mảnh đất là: 67 x 16,75 = 1122,25m2<sub>. </sub>
Diện tích đất trồng rau là : 1122,25 x 60 : 100 =
673,35m2<sub>. </sub>
0,5 điểm.
0,75 điểm.
0,75 điểm.
11 2,25 x 3,75 + 4,25 x 2,25 + 2,25 X 2
= 2,25 x ( 3,75 + 4,25 + 2)
= 2,25 x 10
= 22,5
1 điểm
8
ĐỀ 03
Trường T.H Phạm Phú Thứ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Họ và tên:……… Năm học: 2019-2020
Lớp: 5/… MƠN: Tốn
Thời gian làm bài: 40 phút
Ngày kiểm tra: 31/12/2019
Điểm Nhận xét của giáo viên:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Mỗi bài tập sau có các câu trả lời A; B; C; D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước
câu trả lời đúng.
Câu 1(1đ): Hỗn số 5
5
4<sub> viết dưới dạng số thập phân là? </sub>
A. 4,5 B. 5,4 C. 5,8 D. 5,45
Câu 2(0,5đ): 0,5ha=…m2.<sub>. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: </sub>
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 3(0,5đ): 500kg = … tấn.<sub>. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: </sub>
A. 5 B. 50 C. 500 D. 0,5
Câu 4(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 5,1 X 10 = 5,1 X 100 b) 1,25 X 8 = 2,5 X 4
c) 4 X 0,25 > 0,09 X 10 d) 0,5 X 4 > 10 : 4
Câu 5(1đ): Kết quả của phép cộng 27,5 + 36,75 + 14 là:
A. 63,39 B. 68,25 C. 78,25 D. 78,5
Câu 6(1đ): Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận
A. 89% B. 95% C. 90% D. 19%
Câu 7(1đ): Nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân thì thương và số dư của phép
chia 6,25 : 7 là:
A. Thương 0,89 dư 20 B. Thương 0,89 dư 2
9
a) 74,62 - 8,395 b) 8,216 : 5,2
………
………
………
………
………
………
………
Câu 9(2đ): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 67m và gấp 4 lần chiều rộng.
Người ta sử dụng 60% diện tích mảnh đất để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau ?
………
………
………
………
Câu 10(1đ): Tính bằng cách thuận tiện:
2,25 X 3,75 + 4,25 X 2,25 + 2,25 X 2
10
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 5
CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2019 – 2020
ĐỀ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1(1đ) Khoanh câu C
Câu 2(0,5đ) Khoanh câu D
Câu 3(0,5) Khoanh câu D
Câu 4(1đ) a - S; b - Đ; c - Đ; d - S. Làm đúng mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 5(1đ) Khoanh câu C
Câu 6(1đ) Khoanh câu B
Câu 8(1đ) Đặt tính đúng và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 9(2đ)
Tính được chiều rộng mảnh đất: 67: 4 = 16,75m. Được 0,5 điểm.
Tính được diện tích mảnh đất: 67 x 16,75 = 1122,25m2<sub>. Được 0,75 điểm. </sub>
Tính được diện tích đất trồng rau : 1122,25 x 60 : 100 = 673,35m2<sub>. Được 0,75 điểm. </sub>
Đáp số sai trừ 0,25 điểm
Đúng lời giải 0,25 điểm; đúng phép tính được 0,5 điểm.
Câu 10(1đ)
Yêu cầu phải tính bằng cách thuận tiện và đúng kết quả mới được 1 điểm. Nếu tính đúng
kết quả mà khơng bằng cách thuận tiện thì được 0,5 điểm.
2,25 X 3,75 + 4,25 X 2,25 + 2,25 X 2
= 2,25 X ( 3,75 + 4,25 + 2)
11
ĐỀ 04
Trường Tiểu học……..
Họ và tên :...
Lớp : 5A
Thứ ……….. ngày……… tháng ……. năm 2020
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Mơn : Toán - Lớp 5
Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
………
Nhận xét của giáo viên
………
………
………
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1, 2, 3, 4, 8):
Câu 1 (1 điểm). a, Hỗn số 2
100
34 <sub> được viết dưới dạng số thập phân là: </sub>
A. 2,034 B. 0,234 C. 23,4 D. 2,34
b, Chữ số 8 trong số 36,082 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (1 điểm). Trong các số: 69,54; 9,07; 105,8; 28,3. Số bé nhất là:
A. 69,54 B. 9,07 C. 105,8 D. 28,3
Câu 3 (1 điểm). Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6hm2<sub> 47m</sub>2 <sub>= ……hm</sub>2
là:
A. 6,0047 B. 6,047 C. 6,47 D. 0,647
Câu 4 (1 điểm). Tìm x, biết: x x 0,125 = 1,09. Vậy x là:
A. 0,872 B. 87,2 C. 8,72 D. 872
Câu 5 (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
a, 493,58 + 38,496 b, 970,5 – 184,68 c, 24,87 x 5,6 d, 364,8 : 3,04
...
...
...
...
...
...
Câu 6 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. Tỉ số phần trăm của hai số 10,26 và 36 là 2,85%.
b. 65% của một số là 78. Vậy số đó là: 120.
Câu 7 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
12
Câu 8 (1 điểm). May một bộ quần áo hết 3,2m vải. Hỏi có 328,9m vải thì may được nhiều
nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
A. 12 bộ quần áo, thừa 25m vải. B. 12 bộ quần áo, thừa 2,5m vải.
C. 102 bộ quần áo, thừa 25m vải. D. 102 bộ quần áo, thừa 2,5m vải.
Câu 9 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 340,2m2<sub> và chiều dài là 32,4m. </sub>
Tính chu vi của mảnh đất đó.
Bài giải
13
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 5A - Năm học: 2020 – 2021
ĐỀ 04
Câu 1 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, Khoanh vào D. b, Khoanh vào C.
Câu 2 (1 điểm). Khoanh vào B.
Câu 3 (1 điểm). Khoanh vào A.
a, 493,58 + 38,496 = 532,076 b, 970,5 – 184,68 = 785,82
c, 24,87 x 5,6 = 139,272 d, 364,8 : 3,04 = 120
Câu 6 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, S b, Đ
Câu 7 (1 điểm). 63 000.
Câu 8 (1 điểm). Khoanh vào D.
Câu 9 (1 điểm).
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất đó là:
340,2 : 32,4 = 10,5 (m)
Chu vi mảnh đất đó là:
(32,4 + 10,5) x 2 = 85,8 (m)
Đáp số: 85,8 m.
Câu 10 (1 điểm). HS tự liên hệ thực tế rồi làm.
Chẳng hạn: Lãi suất gửi ngân hàng là 0,5% một tháng.
Số tiền lãi sau một tháng là:
20 000 000 : 100 x 0,5 = 100 000 (đồng)
Sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là:
14
ĐỀ 05
Câu 1: M1(1điểm) a/ Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A. 5
10 B.
5
1000 C. 50 D.
5
100
b/Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và
số cá trong bể là:
A. 5 % B. 20% C. 80 % D. 100 %
Câu 2 : M3 ( 0,5 điểm) Tổng của hai số là 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6. Tìm
hai số.
a. 0,2 và 0,4 b. 0,225 và 0,375 c. 0,235 và 0,2
Câu 3 : M3( 0,5điểm) Số thập phân mà phần nguyên là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập
A. 101,9998 B. 111,1998 C. 103, 1988
Câu 4: M1 ( 1 điểm) : Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2,75 < x < 3,05 b) 10,478 < x < 11,006
x là: ……….. x là : ……….
Câu 5: M3(1 điểm) Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m2<sub> ……. 230 450 m</sub>2<sub> b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn </sub>
Câu 6: M2(1 điểm)Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 75% của 120 tấn là: ……….. tấn b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: ………
Câu 7 : Tính M2(1 điểm):
a/ 146,34 + 521,85 b/ 745,5 - 14,92 c/25,04 x 3,5 d/ 66,15: 63
...
...
...
...
...
...
...
Câu 8: a. Tìm x b. Tính giá trị biểu thức: M3
15
...
...
Câu 9: M2 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều dài
4,5m.
a/ Tính diện tích mảnh đất đó?
b/Người ta dành 15% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích đất làm nhà?
...
...
...
...
...
...
...
Câu 10: M4(1 điểm):Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm
16
ĐÁP ÁN MƠN TỐN
ĐỀ 05
Câu 1 2 3 4 5 6 10
Đáp
án
a. D
b. C
B A a. 3
b. 11
a. =
b. >
a. 90
b. 160%
10.050.000
Câu 7:
a. 668,19 b. 730,58 c. 87,64 d. 1,05
Câu 8:
a. Tìm x ( 0,5 điểm)
9,8 : x = 2,8 +7
9,8 : x : = 9,8
x = 9,8 : 9,8
x = 1
b. Tính giá trị biểu thức ( 0,5 điểm)
207,5 – 12,3 x 2,4 – 8,5 = 207,5 – 29,52 – 8,5
= 177,98 – 8,5
= 169,48
Câu 9: (2 điểm) (Câu trả lời khơng phù hợp với phép tính không cho điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
24 – 4,5
24 x 19,5 = 468 (m2<sub> ) ( 0, 5 điểm ) </sub>
Diện tích phần đất làm nhà là:
468 : 100 x 15 = 70,2 (m2<sub> ) ( 0,75 điểm ) </sub>