ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
ĐỀ THI HỌC KÌ I- TOÁN 9
ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu tam giác MNP vng tại M thì MP bằng
A. NP.cos N .
B. NP.sin N .
C. MN .cot N .
D. NP.sin P.
Câu 2: Đường thẳng y = − x + 1 cắt đồ thị hàm số nào sau đây ?
A. y =
−3 x + 1
.
3
B. y = −2 x + 1.
C. y =
−2 x + 3
.
2
D. y = − x − 1.
Câu 3: Khi mặt trời chiếu vào một cây trồng trên một mặt đất phẳng thì bóng trên
mặt đất của cây đó dài 8m và đồng thời tia sáng mặt trời chiếu vào đỉnh cây tạo với
mặt đất một góc bằng 600 . Chiều cao của cây đó bằng
A. 8 3 m.
B. 7 3 m.
Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y =
A. 5.
B.
C. 6 3 m.
D. 9 3 m.
−3 5
+ x bằng
4 2
−3
.
4
C.
5
.
2
D.
−5
.
2
Câu 5: Hàm số y = ( 3m − 6 ) x + m − 1 (với m là tham số ) đồng biến trên ℝ khi
A. m < 2.
B. m ≥ 2.
Câu 6: Nếu cho x không âm và
A. 9.
C. m > 1.
D. m > 2.
x = 3 thì x 2 bằng
B. 3.
C. 81.
D. 6.
Câu 7: Tất cả các căn bậc hai của 100 là:
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 42
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
A. 10 000.
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
A.
2 − 1.
C. 10 và −10.
B. 10.
D. −10.
1
ta được kết quả là
1+ 2
B. 1 + 2.
C. −1 − 2.
D. 1 − 2.
Câu 9: Cho hai đường tròn ( O1; R ) và ( O2 , r ) với 0 < r < R. Gọi d là khoảng cách giữa
hai tâm của ( O1; R ) và ( O2 , r ) . Hai đường trịn đã cho tiếp xúc ngồi khi
A. d = R + r.
B. d = R − r.
C. d > R + r.
D. d < R − r.
Câu 10: Nếu một tam giác vng có các cạnh góc vng có độ dài là 2cm và 3cm thì
độ dài đường cao tương ứng với cạnh huyền bằng
6
cm.
13
A.
36
cm.
13
B.
Câu 11: Cho đường tròn
C.
13
cm.
36
( O;10 cm ) . Lấy một điểm
13
cm.
6
D.
I sao cho OI = 6 cm, kẻ dây
AB vng góc với OI tại I . Độ dài dây AB bằng
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 14 cm.
5
2
Câu 12: Tung độ gốc của đường thẳng y = x −
A.
5
.
2
B. −4.
C.
D. 4 cm.
3
bằng
4
3
.
4
3
4
D. − .
Câu 13: Cơng thức nghiệm tổng qt của phương trình x + 3 y = 0 là:
x ∈ ℝ
y = −3 x.
A.
Nguyễn Quốc Tuấn
x ∈ ℝ
−x
y = 3 .
B.
-
x ∈ ℝ
y
x = 3 .
C.
x ∈ ℝ
x
y = 3 .
D.
Trang số 43
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
Câu 14: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của 16?
A. − 4 2 .
B. −16.
C.
D.
256.
42 .
Câu 15: Rút gọn biểu thức x − 2 + 4 − 4 x + x 2 với x > 2 được kết quả là
A. −4.
C. 2 x − 4.
B. 0.
D. 4 − 2 x.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Rút gọn biểu thức
A= 4 − 9;
B = 6 27 − 2 75 −
1
300 ;
2
x + x x − x
C = 1 +
1 −
với x>0, x ≠ 1
x + 1
x −1
Câu 2: Cho hàm số y = (m – 1)x + 2 – m (với m ≠ 1) (1) có đồ thị là (d)
a. Tìm m để hàm số (1) đồng biến.
b. Tìm m để (d) đi qua điểm A(-1; 2).
c. Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x – 11
d. Tìm điểm cố định mà (d) đi qua với mọi m?
x − 2y = 3
2x + 3y = −1
Câu 3: Giải hệ phương trình sau
Câu 4 : Cho đường trịn (O) và một điểm A nằm ngồi đường trịn (O). Từ A vẽ hai
tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là
giao điểm của OA và BC.
a) Chứng minh OA vng góc với BC tại H
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 44
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
b) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt (O) tại E (khác D).
Chứng minh: AE.AD = AH.AO
c) Qua O vẽ đường thẳng vng góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F.
Chứng minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Câu 5: Cho ba số thực a, b, c thoả mãn a ≥ 1;b ≥ 4;c ≥ 9
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =
bc a − 1 + ca b − 4 + ab c − 9
abc
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP SỐ ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
B
A
C
D
C
C
A
A
A
Câu
11
12
13
14
15
ĐA
B
D
B
D
C
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: A = 4 − 9 = 2- 3 = - 1
B = 6 27 − 2 75 −
1
1
300 = 6 9.3 − 2 25.3 −
100.3
2
2
= 18 3 − 10 3 − 5 3 = 3 3
(
) 1 − x (
x x +1
x + x x − x
C = 1 +
1
−
=
1
+
x + 1
x −1
x +1
Nguyễn Quốc Tuấn
-
)
x −1
x −1
Trang số 45
(
)(
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
)
với x>0, x ≠ 1.
C = 1+ x 1− x =1− x
Câu 2: a) Hàm số (1) đồng biến ⇔ m − 1 > 0 ⇔ m > 1
Vậy hàm số (1) đồng biến với m> 1
b) (d) đi qua điểm A(-1; 2) ⇔ 2=(m – 1).(-1) + 2-m ⇔ m = 0,5
Vậy (d) đi qua điểm A(-1; 2) ⇔ m = 0,5.
m − 1 = 3
⇔ m=4
2
−
m
≠
−
11
c) (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x ⇔
Vậy (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x – 11 ⇔ m=4
d) Gọi A( x 0; y0 ) là điểm cố định mà (d) đi qua với mọi m
Thì phương trình y0 = (m-1) x 0 +2-m (2) đúng với ∀ m
Vì phương trình (2) đúng với ∀ m nên
Cho m = 1 ta có: y0 = 1 (3)
Cho m = 2 ta có y0 = x 0 (4)
Từ (3) và (4) ta có y0 = x 0 = 1. Vậy A(1;1)
x − 2y = 3
⇔
2x + 3y = −1
Câu 3: Hệ phương trình:
x = 3 + 2y
⇔
2.
3
+
2y
+
3y
=
−
1
(
)
x = 1
y = −1
x = 1
.
y
=
−
1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất là
Câu 4: a) Ta có: AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) và OB = OC (= bán kính)
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 46
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
Suy ra: AO là đường trung trực của đoạn thẳng BC
Do đó: OA ⊥ BC tại H
b) Ta có ∆BED nội tiếp đường trịn (O) đường kính BD
Nên: ∆BED vng tại E; BE ⊥ AD tại E
B
O
H
A
E
K
D
C
F
Vì AB là tiếp tuyến của (O) nên AB ⊥ OB ⇒ ∆ABO vuông tại B
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vng ABO có AH.AO = AB2 (1)
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông ABD có AE.AD = AB2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE.AD = AH.AO
c) Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vng ABO có OH.OA = OB2 (3)
Chứng minh ∆OHF
∽ ∆OKA (g-g) ⇒ OH = OF ⇒ OK.OF = OH.OA
OK
OA
(4)
Từ (3) và (4) suy ra: OK.OF = OB2
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 47
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
Mà OD = OB (bán kính) ⇒ OK.OF = OD 2 ⇒
Chứng minh ∆OKD
OK OD
=
OD OF
∽ ∆ODF (c-g-c)
∧
Từ đó suy ra ODF = 900 ⇒ DF⊥ OD tại D
Mà D thuộc (O) ⇒FD là tiếp tuyến đường trịn (O)
Câu 5: Ta có P =
bc a − 1 + ca b − 4 + ab c − 9
=
abc
a −1
b−4
c−9
+
+
a
b
c
Vì a ≥ 1; b ≥ 4; c ≥ 9 Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho các số dương ta được:
=1. a − 1 ≤
Nên:
1+ a −1 a
= . Dấu ‘‘=’’ xảy ra ⇔ a=2
2
2
a −1 1
≤ (1)
2
a
b−4=
2 b−4 4+b−4 b
= Dấu ‘‘=’’ xảy ra ⇔ b=8 ⇒
≤
2
4
4
b−4 1
≤ (2)
4
b
c−9 =
3 c−9 9+ b−9 c
= Dấu ‘‘=’’ xảy ra ⇔ c=18 ⇒
≤
3
6
6
c−9 1
≤ (3)
c
6
Cộng từng vế (1); (2) ; (3) ta có P ≤
Vậy giá trị lớn nhất của P =
11
12
11
khi a=2; b= 8; c=18
12
ĐỀ SỐ 2
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 48
a −1
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khẳng định nào đúng?
A.
52 = 5 ;
2
B. - 5 = 5 ;
C.
( −5)
2
= −5 ;
D. -
( −5)
2
= 5.
Câu 2. Hàm số y = (m − 1) x + 3 là hàm số bậc nhất khi
A. m ≠ −1
B. m ≠ 1
C. m = 1
D. m ≠ 1
Câu 3. Cho tam giác DEF vng tại D, có DE = 3cm; DF = 4cm. Khi đó độ dài cạnh
huyền bằng :
A. 5cm2
B. 7cm
C. 5cm
D. 10cm
Câu 4. Đường trịn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.
C. Cách đều A.
D. Có khoảng cách đến điểm A lớn hơn hoặc bằng 3cm.
Câu 5. Điều kiện xác định của biểu thức
A. x ≥
4
3
B. x ≤
4
3
4 − 3x là.
C. x ≤ −
4
3
D. x ≥ −
4
3
Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
A. y = −1 + x
Nguyễn Quốc Tuấn
B. y = 2 + 2 x
-
C. y = −2 x − 1
D. y = 3 − 2(1 − x)
Trang số 49
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
Câu 7. Cho ∆ ABC vng tại A, có AB = 9cm ; AC = 12cm. Độ dài đường cao AH là:
B. 5cm
A. 7,2cm
C. 6,4cm
D. 5,4cm
Câu 8. Đường trịn là hình có số trục đối xứng:
A. 0 ;
B. 1;
C. 2 ;
D. Vô số.
C. 9 ;
D. 7.
Câu 9. Nếu x + 2 = 3 , thì x bằng:
A. 1 ;
B. 11 ;
Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, B = 600 , BC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn AC:
A. 2cm ;
B.
Câu 11. Kết quả của phép tính
1
3−2
A. 2 3 ;
+
1
3+2
6
;
5
D. 3 3 cm.
là:
C. −2 3 ;
B4;
Câu 12. Cho cos α =
A.
C. 2 3 cm ;
3 cm;
D. – 4.
2
khi đó tan α có giá trị là:
3
B.
1
3
C.
2
5
5
2
D.
;
.
Phần B: Tự luận
Bài 1. Rút gọn các biểu thức
(
c) C = 3 2
(
50 − 2 18 + 98
Nguyễn Quốc Tuấn
)(
b) B = 2 − 3 2 + 3
a) A = 2 + 8 − 50
-
)
)
Trang số 50
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
x
1
1
2
−
):(
+
)
x −1 x − x
x +1 x −1
Bài 2. Cho biểu thức: A = (
a) Tìm điều kiện của x để A xác định. Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x = 3 + 2 2
(
c)Tìm x để A < 0
)
Bài 3. Cho hàm số y = 2 − 3 x − 3 có đồ thị là (d1)
a) Nêu tính chất biến thiên của hàm số
b)Với giá trị nào của m thì (d1) song song với (d2) là đồ thị của hàm
(
)
số y = m − 3 x + 5
c) Tìm giao điểm của đường thẳng (d1) với trục hoành và trục tung
Bài 4. Cho ∆ABC vng tại A có đường cao AH. Biết AB = 3, AC = 4.
a) Tính độ dài cạnh BC.
b)Tính diện tích tam giác ABH.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, O là trung điểm của AB.
Đường thẳng vng góc với CO tại C cắt AB tại D cắt các tiếp tuyến Ax, By
của đường tròn (O; OC) lần lượt tại E, F.
a) Chứng minh CH2 + AH2 = 2AH.CO
b) Chứng minh EF là tiếp tuyến của (O; OC) từ đó suy ra AE + BF = EF
1
2
c) Khi AC = AB = R, tính diện tích tam giác BDF theo R.
HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP SỐ ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 51
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
BT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
B
A
B
B
C
A
D
D
C
C
D
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1. a) A = 2 + 8 − 50 = 2 + 2 2 − 5 2 = −2 2
b) B = ( 2 − 3 )( 2 + 3 ) = 4 − 3 = 1
c) C = 3 2( 50 − 2 18 + 98) = 3 2 (5 2 − 6 2 + 7 2 ) = 3 2. 6 2 = 18.2 = 36
Bài 2. Cho biểu thức: A = (
x
x −1
−
a) Tìm được điều kiện. Rút gọn: A =
1
x− x
): (
1
x +1
+
2
)
x −1
x −1
x
b) Thay x = 3 + 2 2 vào biểu thức tính được A = 2
c) Tìm được 0 < x < 1
Bài 3. a) a = 2 − 3 > 0 . Vậy hàm số: y = (2 − 3 ) x − 3 đồng biến trên R
b) Để
( d1 ) / /(d 2 ) thì:
m − 3 = 2 − 3 ⇔ m = 2 . Vậy khi m = 2 thì ( d1 ) / /(d 2 )
c) Giao điểm với trục tung: khi x = 0 ⇔ y = (2 − 3 ).0 − 3 = − 3
Vậy A (0;− 3 ) là giao điểm của (d1) với trục tung
Giao điểm vởi trục hoành:
Khi y = 0 ⇒ (2 − 3 ) x − 3 = 0 ⇔ x =
Nguyễn Quốc Tuấn
-
3
2− 3
=
3 (2 + 3 )
= 3+ 2 3
4−3
Trang số 52
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
Vậy B (3 + 2 3;0) là giao điểm của (d1) với trục hoành.
Bài 4. a) ĐS: BC = 5
b) Tính được AH =
12
9
54
, BH = . Từ đó tính được S∆ABH = .
5
5
25
Bài 5. a) Trong tam giác vuông ACH: AC2 = AH2 +HC2
Trong tam giác vuông ACB: AC2 = AH.AB mà AB = 2CO
(T/c trung tuyến của tam giác vng)
Nên ta có: CH2 + AH2 = 2AH.CO
b) Chứng minh được DE là tiếp tuyến
EA = EC, FB = FC và AE + BF = EF
c) Sin B1= 1/2 ⇒ B1 = 300 ⇒ B2 = 600
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 53
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
Nên: Tam giác BCF đều
Giải các tam giác vuông ABC, BDF ⇒ BC = BF = R 3
3 2
R (đvdt)
2
BD = 3R ⇒ SBDE = 3
ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
2x + 2 xác định là
Câu 1. Điều kiện để biểu thức
A.x ≥ 1.
B.x ≥ - 1.
C.x ≠ 1.
D.x < - 1.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị hàm số y= -2x+4 cắt trục tung tại điểm
B.(2;0)
A(0;2)
C.(4;0)
D.(0;4)
Câu 3.Hàm số y= (1-m)x+ m là hàm số nghịch biến khi
A. m >1
B.m ≥ 1
Câu 4. Phương trình
C.m <1
D.m ≤ 1
3 + x = 2 có nghiệm được kết quả là
A. 0
B. 4
C.5
D. 1
Câu 5. Tất cả các giá trị của x để 3 x < 9 là
A.x< 9
C. 0 < x ≤ 9
B. x>9
D.0 ≤ x < 9
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết BC = 20cm và CH =
12,8cm. Độ dài đường cao AB bằng
A.16cm.
B.7,2cm.
C.12cm.
D.8cm.
Câu 7 Cho tam giác ABC vng tại A có AC=a , BC=2a .Khi đó số đo góc ABC là
A.300
B. 1200
C. 600
D. 900
Câu 8. Cho góc nhọn α có sin α = 0,6 . Khi đó cos α là
A.0,6
Nguyễn Quốc Tuấn
B. 1
-
C. 0,8
D. 0,75
Trang số 54
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1. 1) Tính
3. 12 −
3)Trục căn thức ở mẫu
1
.
27
2) So sánh 2 3 5 và
13
311 .
2
1
.
3 5−7
Câu 2. 1) Tìm các số thực a để 9 − 3a có nghĩa.
15 10.( a − 1)
2) Cho số thực a ≤ 1 . Rút gọn biểu thức P =
.
.
2
3
2
Câu 3. Cho hai hàm số: y = 3x có đồ thị là ( p )và y = –2x + 3 có đồ thị là ( q )
1) Vẽ hai đồ thị ( p ) và ( q ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị ( p ) và ( q ).
3) Cho hàm số y = ( m2 – 1 )x + m – 2 có đồ thị là ( d ), với m là số thực cho trước.
Tìm các giá trị của m để ( d ) song song với ( p ).
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 20a, AC = 21a,
với a là số thực dương. Gọi M là trung điểm cạnh BC.
1) Tính BH theo a.
2) Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân. Tính tan BAM
Câu 5. Cho tam giác ABC có đỉnh C nằm bên ngồi đường trịn ( O ), đường kính
AB. Biết cạnh CA cắt đường tròn ( O ) tại điểm D khác A, cạnh CB cắt đường tròn
( O ) tại E khác B. Gọi H là giao điểm của AE và BD.
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 55
ĐỀ THI HỌC KÌ 1- TỐN 9
1) Chứng minh: ∆ ABD là tam giác vng. Chứng minh CH vng góc với AB.
2) Gọi F là trung điểm đoạn CH. Chứng minh DF là tiếp tuyến của đường tròn ( O ).
HẾT
BẠN ĐÃ XEM XONG BẢN MẪU- LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TRỌN BỘ
Nguyễn Quốc Tuấn
-
Trang số 56
LỜI NÓI ĐẦU
Đặc biệt cho năm học 2020-2021 này, chúng tôi giới thiệu đến tất cả các em học sinh lớp 9
bộ đề Kiểm Tra Giữa Kì và Đề Thi Học Kì của cả năm học. Trong đó bao gồm: 10 Đề kiểm tra giữa kì
I- 30 Đề thi học kì I và 10 Đề kiểm tra giữa kì II- 30 Đề thi học kì II. Tất nhiên mỗi đề đều được giải
một cách chi tiết. Điều này có nghĩa là giúp cho các em có thể tự học. Cũng như xem xét lại những
lượng kiến thức đang có để học tập được tốt hơn.
Cấu trúc mỗi đề còn tùy vào từng Tỉnh cũng như từng trường. Nhưng tựu chung lại sẽ là kiến
thức chung có trong chương trình. Và việc chọn để giới thiệu đề của chúng tôi cũng vậy. Nội dung
Học Kì 1 sẽ bao hàm: Căn Bậc Hai- Căn Bậc Ba, Đồ thị và hàm số bậc nhất, Hệ thức lượng trong tam
giác vng. Đường trịn và sự xác định của đường tròn. Nội dung của học kì 2 sẽ bao gồm: Hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn, Đồ thị hàm số y=ax2 và phương trình bậc hai, Tứ giác nội tiếp… và các bài toán
liên quan đến những kiến thức trên.
Do đặc trưng của việc phục vụ tự học nên mỗi đề chúng tôi đã giải rất cụ thể. Kể cả cách
trình bày và hình vẽ rõ ràng đều hướng vào tính tự học. Nên tác giả khuyên mỗi đề bạn đọc tự giải
trước khi xem kết quả tại phần hướng dẫn giải của chúng tôi. Điều đó sẽ giúp ích cho bạn đọc hơn
trong q trình học tập.
Hơn nữa, chúng tơi cũng giới thiệu các dạng đề theo kiểu Trắc Nghiệm kết hợp Tự luận bên
cạnh những đề hồn tồn tự luận. Đó cũng là một trong những sự đa dạng của cách thức ra đề cũng
như làm bài của các em học sinh. Qua đó cũng giúp chúng ta thấy được những kiểu biến hóa đa dạng.
Dù đã có nhiều cố gắng để mang lại kiến thức hữu ích nhất đến bạn đọc. Nhưng chắc chắn
trong tài liệu cũng có mắc một vài sai sót khơng đáng có. Tác giả mong muốn bạn đọc bỏ chút thời
gian phản hồi những điều đó. Chúng tơi vơ cùng cảm ơn những góp ý, xây dựng thiện chí từ bạn đọc.
Mọi sự đóng góp xin q vị gửi về địa chỉ email:
Tác giả
MỤC LỤC
10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Đề số 1
5
Đề số 6
21
Đề số 2
8
Đề số 7
24
Đề số 3
11
Đề số 8
32
Đề số 4
13
Đề số 9
35
Đề số 5
18
Đề số 10
39
30 ĐỀ THI HỌC KÌ I
Đề số 1
42
Đề số 11
96
Đề số 21
139
Đề số 2
48
Đề số 12
100
Đề số 22
142
Đề số 3
54
Đề số 13
106
Đề số 23
148
Đề số 4
59
Đề số 14
112
Đề số 24
152
Đề số 5
64
Đề số 15
116
Đề số 25
156
Đề số 6
69
Đề số 16
121
Đề số 26
160
Đề số 7
76
Đề số 17
125
Đề số 27
165
Đề số 8
81
Đề số 18
127
Đề số 28
169
Đề số 9
86
Đề số 19
130
Đề số 29
173
Đề số 10
91
Đề số 20
134
Đề số 30
178
10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Đề số 1
183
Đề số 6
205
Đề số 2
187
Đề số 7
208
Đề số 3
191
Đề số 8
212
Đề số 4
195
Đề số 9
217
Đề số 5
199
Đề số 10
223
30 ĐỀ THI HỌC KÌ II
Đề số 1
228
Đề số 11
271
Đề số 21
316
Đề số 2
232
Đề số 12
275
Đề số 22
319
Đề số 3
236
Đề số 13
280
Đề số 23
323
Đề số 4
240
Đề số 14
186
Đề số 24
326
Đề số 5
246
Đề số 15
290
Đề số 25
331
Đề số 6
251
Đề số 16
295
Đề số 26
335
Đề số 7
256
Đề số 17
300
Đề số 27
340
Đề số 8
260
Đề số 18
304
Đề số 28
343
Đề số 9
264
Đề số 19
307
Đề số 29
347
Đề số 10
268
Đề số 20
311
Đề số 30
351
TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 9 MỚI NHẤT-2020-2021
Bộ phận bán hàng: 0918.972.605
Đặt mua tại: />FB: facebook.com/xuctu.book/
Email:
Đặt trực tiếp tại:
/>