Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GA tin lop 12 tren 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.96 KB, 17 trang )

Bài soạn số 1
Tiết dạy 18, 19, 20, 21

Ngày soạn: 15, 16.1.2021
Tuần dạy: 18/1 đến 30/1
Lớp dạy: 12A2, 12A4, 12A6, 12A8, 12A10

CHỦ ĐỀ 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS

BÀI 5: CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
I. MỤC TIÊU
1 Kiến thức
- Biết các thao tác làm việc với bảng như: cập nhật dữ liệu, sắp xếp, lọc và tìm kiếm đơn
giản, in dữ liệu.
2 Kỹ năng
- Thực hiện được việc mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật được dữ liệu.
- Luyện kĩ năng thao tác trên bảng
- Thực hiện được việc sắp xếp, lọc, tìm kiếm đơn giản và in dữ liệu.
3 Tư tưởng, tình cảm
- Gợi niềm u thích với các bảng số liệu, niềm say mê tìm tịi cách lưu trữ và cập nhật dữ
liệu, niềm vui trong học tập khi phát hiện ra một kiến thức mới: Lọc dữ liệu...
- Học sinh nhận thức được lợi ích cũng như tầm quan trọng của các cơng cụ phần mềm nói
chung cũng như hệ QTCSDL nói riêng để có quyết tâm học tập tốt, nắm vững các khái niệm
và thao tác cơ sở của Access
Có ý thức sử dụng máy tính để khai thác thông tin, phục vụ công việc hàng ngày.
4 Năng lực hướng tới.
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua trao đổi, thảo luận và nhận biết những CSDL
- Năng lực tự học sáng tạo, Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ, Năng lực thực hành.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Phương pháp: Vấn đáp, giải quyết vấn để, thực hành và làm việc nhóm.


- Phương tiện dạy học: Bảng, sgk, phịng máy tính, máy chiếu (TV).
BI TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
TIẾT 1
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
1. Mục tiêu: Tạo hứng thú tìm hiểu bài mới và có hình dung ban đầu về nội dung trong bài
mới.
2. Phương pháp/kĩ thuật: Hoạt động nhóm
3. Hình thức tổ chức các hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS: Hãy quan sát những bảng dữ liệu trong Microsoft Word và thảo
luận:
TỔNG SỐ ĐIỂM
STT
SBD
TOÁN
TIN
ANH
ĐIỂM
10
10
K12A11
12
10
9.0
11
K12A12
9.0
8
6.5
3

K12A3
10
17
7.0
4
K12A4
7
10
9
...
...
...
...
...
......
Chia lớp thành 4 nhóm học sinh thảo luận các câu hỏi sau:
1 Trong bảng trên về mặt dữ liệu có gì khơng hợp lý với kiến thức thực tế mà em biết hay
không? Sửa lại như thế nào?
2 Tổng điểm em có nhập vào khơng?
3 Việc đếm số lượng điểm 10 trong word làm thế nào?
4 Trong word em có thể lọc ra danh sách học sinh đạt điểm 10 hay khơng?
5 Theo em nên trình bày lại bảng này như thế nào cho dễ nhìn, dễ so sánh.
- HS tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ
- HS Báo cáo kết quả vào bảng phụ ..
1


- GV Đánh giá, nhận xét

4. Phương tiện dạy học: Máy chiếu, cơ sở dữ liệu về Quanli_hs

5 Sản phẩm:
1 Trong bảng trên về mặt dữ liệu không hợp lý với kiến thức thực tế mà em biết: Điểm thi
(ở trường) <=10.
2 Tổng điểm em khơng nhập vào mà có lệnh tính tốn.
10 Việc đếm số lượng điểm 10 trong word em tìm kiếm theo từ khóa "10" rồi đếm theo số 10
bị bôi đen mỗi lần ấn find next ...
4 Trong word em không lọc được
5 Theo em nên trình bày lại bảng này đã sắp xếp cho dễ nhìn, dễ so sánh.
Mỗi HS có thể trình bày sản phẩm với các mức độ khác nhau, GV lựa chọn 01 sản phẩm
nào đó của HS để làm tình huống kết nối vào bài mới: Quản lý bảng trong access cũng có
những trường hợp tương tự. Cập nhật, Sắp xếp, lọc, tìm kiếm, ...
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu thao tác cập nhật dữ liệu (5 phút)
1 Mục tiêu: Nhằm giúp học sinh biết cách thêm bản ghi mới, chỉnh sửa và xóa bản ghi.
Phát triển năng lực đánh giá nhìn nhận điểm chưa đúng, thiếu sót... để cập nhật.
2 Phương pháp/Kĩ thuật: Thực hành, làm mẫu
3 Hình thức tổ chức hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS: Em hãy nghiên cứu SGK và trả lời các câu hỏi sau:
1 Sau khi tạo cấu trúc bảng, việc tiếp theo là làm gì?
2 Các thao tác cập nhập dữ liệu?
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu cầu.
- Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
4 Phương tiện dạy học: Máy chiếu
5 Sản phẩm: (Là phần kiến thức HS cần nắm sau mỗi mục, phần HS sẽ ghi để học).
* Thêm bản ghi mới
Sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1: Chọn Insert  New Record.

Cách 2: Nháy nút
trên thanh công cụ
Cách 3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng
Nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường, thao tác nhập dữ liệu vào bảng làm tương tự nhập
ở bảng trong word.
* Chỉnh sửa bản ghi
Chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi:
B1: Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu cần thay đổi.
B2: Dùng các phím BackSpace, Delete để xóa.
B3: Nhập dữ liệu mới.
* Xóa bản ghi
- Quan sát hình cho biết sản phẩm khi xóa bản ghi trong access? Dùng phím delete được
khơng?
- Nêu cách thực hiện?
- Tìm cách khơi phục lại bản ghi sau xóa?

2


B1: Chọn bản ghi cần xóa.
B2: Nháy nút
hoặc nhấn phím Delete hoặc chọn Edit ◊ Delete Record
B3: Chọn Yes nếu muốn xóa

Lưu ý: Khi đã bị xóa thì bản ghi khơng thể khơi phục lại được.

HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu thao tác sắp xếp (5 phút)
1 Mục tiêu: Phát triển năng lực nhìn nhận và trình bày, khai thác dữ liệu.
2 Phương pháp: Dị tìm trực quan
3 Hình thức tổ chức hoạt động:

- Chuyển giao nhiệm vụ:
Quan sát 2 biểu tượng sắp xếp:
và nêu cách thực hiện? Sắp xếp xong có cần lưu lại
khơng?
So sánh, nhận xét; Nêu khái niệm lọc?
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu cầu.
- Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
4 Sản phẩm
a. Sắp xếp
Các bước thực hiện:
B1: Chọn trường cần sắp xếp
B2: Dùng các nút lệnh
để sắp xếp tăng dần để sắp xếp giảm dần
B3: Lưu lại kết quả sắp xếp.
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu thao tác lọc (20 phút)
1. Mục tiêu: Phát triển năng lực nhìn nhận và trình bày, khai thác dữ liệu.
2. Phương pháp: Dị tìm trực quan
3. Hình thức tổ chức hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Nêu khái niệm lọc?
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu cầu.
- Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều
kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
Có 2 cách lọc:
3



Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Lọc theo mẫu, điều kiện trình bày dưới dạng mẫu
Lọc/Hủy bỏ lọc
Cách thực hiện:
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
B1: Chọn ô dữ liệu
B2: Nháy nút
để thực hiện
lọc
B3: Muốn hủy kết quả lọc nháy
nút

Lọc theo mẫu, điều kiện trình bày dưới dạng mẫu
B1: Nháy nút
B2: Nhập điều kiện lọc vào các trường tương ứng
B3: Nháy nút
để thực hiện lọc
B4: Để hủy kết quả lọc nháy nút

4. Sản phẩm
- Làm được các ví dụ trên

Ví dụ 1: Tìm tất cả những học sinh tên “Hằng” Ví dụ 2: Tìm tất cả những học sinh “Nữ” ở tổ 2”
Ví dụ 3: Tìm tất cả những học sinh “Nữ” có điểm Tin từ 8 trở lên
C. Luyện tập (8 phút)
1 Mục tiêu: Dùng các kiến thức đã học vào cập nhật, sắp xếp, lọc dữ liệu
2 Phương pháp: Thực hành
3 Hình thức tổ chức hoạt động:

- Chuyển giao nhiệm vụ: Em hãy thực hành làm các việc sau trong bảng HOC_SINH
+ Thêm em vào danh sách bảng học sinh
+ Sửa ngày tháng năm sinh của một bạn bất kỳ
+ Lọc các bạn có điểm Tốn lớn hơn 7
+ Tìm tất cả các bạn có tên là Nam
+ Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của điểm Toán
- Học sinh thực hành
- Giáo viên quan sát và hỗ trợ học sinh khi có yêu cầu
- Đánh giá cho điểm
4 Sản phẩm:
- Học sinh làm được các yêu cầu trên
D. Vận dụng (2 phút)
1. Mục tiêu: Dùng các kiến thức đã học vào cập nhật, sắp xếp, lọc dữ liệu
2. Phương pháp: Giao về nhà
3. Hình thức tổ chức hoạt động:
- Giao bài trên Quzizz.com, cho học sinh sử dụng điện thoại thơng minh để thực hiện trị
chơi với các câu hỏi sau:
Nhận biết:
Câu 1: Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
Câu 2: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?
A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu
B. Chế độ biểu mẫu
C. Chế độ thiết kế
D. Một đáp án khác
Câu 3: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
Insert → ...........
4



A. Record
B. New Rows
C. Rows
D. New Record
Câu 4: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
A. Insert  New Record
B. Nháy nút
C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 5: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và khơng thể dài hơn 64 kí tự
D. Bản ghi đã bị xóa thì khơng thể khơi phục lại được
Câu 6: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes.
B. Nháy

trên thanh công cụ rồi chọn Yes.

C. Nháy
trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
D. Cả A và B đều đúng.
Thông hiểu
Câu 7: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp
các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Insert/New Record

C. Edit/ Sort Ascending
D. Record/Sort/Sort Ascending
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Lọc là một cơng cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số
điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ơ dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ơ đang
chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp
Câu 9: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệu
Câu 10: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Câu 11: Cho các thao tác sau:
Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ơ có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3)  (1) (2)
B. (3)  (2)  (1)
C. (3)(1)
D. (3)  (2)
Câu 16: Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút:
1


A.

B.

C.

D.

Vận dụng
Câu 12: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:
A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút
B. Nháy nút
, rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút
C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ơ có giá trị là (Nam), rồi nháy nút
D. Cả B và C đều đúng
Câu 13: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu,
trong trường “Tổ” ta gõ:
A. 1 or 2
B. Không làm được
C. 1 and 2
D.1,2
Câu 14: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F:
5


A. Mở hộp thoại Font
B. Mở hộp thoại Filter
C. Mở hộp thoại Sort
D. Mở hộp thoại Find and Replace
Câu 15: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng,

ta thực hiện thao tác:
A. Edit/ Find
B. Record/ Filter/ Filter By Selection
C. Record/ Sort/ Sort Decending
D. Record/ Filter/ Filter By Form
4. Sản phẩm:
- Học sinh trả lời các câu hỏi
- Nếu hết thời gian, cho học sinh về nhà làm trên K12online và onluyen.vn
TIẾT 2
A. KHỞI ĐỘNG: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
1. Mục tiêu: Tạo hứng thú tìm hiểu bài mới và có hình dung ban đầu về nội dung trong bài
mới.
2. Phương pháp/kĩ thuật: Nêu vấn đề
3. Hình thức tổ chức các hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ: Chiếu kết quả của học sinh làm bài trên Quzizz.com (hoặc
K12online, hoặc onluyen.vn)
- Nhận xét về kết quả của học sinh đạt được, chữa một số câu học sinh sai nhiều
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện bài tập sau:
+ Mở CSDL Quan_ly_HS, sau đó:
1. Thêm tên của một bạn bất kỳ vào trong bảng Hoc_sinh
2. Lọc tất cả các bạn nam có điểm tốn lớn hơn 7
3. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần của ngày tháng năm sinh
+ Với lớp A2, A4 thì kiểm tra câu 2, các lớp còn lại chỉ kiểm tra câu 1 và câu 3
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu thao tác tìm kiếm đơn giản (Hướng dẫn học sinh tự nghiên
cứu) (3 phút).
1. Mục tiêu: Phát triển năng lực tìm kiếm dữ liệu, sửa chữa dữ liệu
2. Phương pháp: Liên tưởng cách tìm kiếm và thay thế trong word
3. Hình thức tổ chức hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ:

Nhắc lại lệnh tìm kiếm và thay thế trong word? Quan sát hình và nêu cách làm trong access?
4. Sản phẩm:
a. Tìm kiếm:
B1: Thực hiện theo một trong các cách sau:
Cách 1: Chọn Edit  Find…
Cách 2: Nháy nút
.
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
B2: Trong hộp thoại Find and Replace khai báo
- Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
- Trong ơ Look In: chọn tên bảng.
- Trong ơ Match, chọn cách thức tìm kiếm.
- Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
- b. Thay thế
- Trong ơ Find What gõ cụm từ cần tìm.
- Trong ơ Replace with gõ cụm từ thay thế
- Trong ô Look In: chọn tên bảng.
- Trong ơ Match, chọn cách thức tìm kiếm.
- Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
- Ấn Replace thay từng từ hoặc Replace all để thay thế tất cả.
HOẠT ĐỘNG 2: In dữ liệu (4 phút)
6


1 Mục tiêu: Năng lực in ấn trong access.
2 Phương pháp: Liên tưởng cách in trong word
3 Hình thức tổ chức hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ:

Nhắc lại cách in trong word?

Một học sinh lên bảng thực hiện tương tự với access: Xem trước khi in và lệnh in.
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu cầu.
- Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
4 Sản phẩm cần đạt:
Có thể in dữ liệu từ bảng, có thể thực hiện sắp xếp, lọc trước khi in.
Thiết đặt trang in và xem trước khi in:
1 Thiết đặt trang in: File  Page setup
2 Xem trước khi in:

hoặc File  Print Preview

3 In dữ liệu

hoặc File/Print
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (25 phút)
1 Mục tiêu: Hệ thống lại kiến thức cho học sinh
2 Phương pháp/Kĩ thuật: Gợi mở, vấn đáp, thực hành.
3 Hình thức tổ chức hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS:
Nếu có bảng điểm gồm các trường: stt, maso, hodem, ten, gioitinh (nam, nữ), ladoanvien
(co, khong), toan, ly, hoa. Sử dụng những cách lọc nào để thực hiện:
a. Tìm tất cả những học sinh “Nữ” có điểm các mơn từ 6.5 trở lên b. Tìm tất cả những học
sinh “Nam” là đồn viên
c. Tìm tất cả những học sinh có điểm 2 mơn Tốn, Văn là 10
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu cầu.
- Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt

động.
4 Phương tiện dạy học: sgk, máy chiếu, phịng máy tính
5 Dự kiến sản phẩm:
Cách 1: Dùng 2 lần liên tiếp lọc theo ô đang chọn
Cách 2: Lọc theo mẫu
D. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG (5 phút)
1 Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức đã thu được từ các hoạt động 1, 2, 3, 4 để luyện tập
củng cố kiến thức.
2 Phương thức: - GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà làm các câu hỏi trắc nghiệm.
Nhận biết:
Câu 1: Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
Câu 2: Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?
A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu
B. Chế độ biểu mẫu
C. Chế độ thiết kế
D. Một đáp án khác
Câu 3: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
Insert → ...........
A. Record
B. New Rows
C. Rows
D. New Record
7


Câu 4: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
A. Insert  New Record

B. Nháy nút
C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 5: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng
B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ơ trong bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và khơng thể dài hơn 64 kí tự
D. Bản ghi đã bị xóa thì khơng thể khơi phục lại được
Câu 6: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes.B. Nháy
Yes.

trên thanh công cụ rồi chọn

C. Nháy
trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím:
A. Enter
B. Space
C. Tab
D. Delete
Câu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta thực hiện:
A. Edit/Delete
B. Edit/Delete Record
C. Nhấn phím Delete
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng

C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?

Câu 10: Để sắp

A. Biểu tượng
.
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Thông hiểu
Câu 11: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp
xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Insert/New Record
C. Edit/ Sort Ascending
D. Record/Sort/Sort Ascending
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số
điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ơ dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ơ đang
chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp
Câu 13: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Sắp xếp dữ liệu D. Xóa dữ liệu
Câu 14: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Câu 15: Cho các thao tác sau:
Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ơ có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3)  (1) (2)
B. (3)  (2)  (1)
C. (3)(1)
D. (3)  (2)
Câu 16: Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút:
2

A.

B.

C.

D.

Câu 17: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, ta thực hiện lệnh
nào sau đây là đúng?
8


A. Record/Fillter/Fillter By Form

B. Insert/Colum
C. Record/Sort/Sort Ascending
D. Record/Fillter/Fillter By Selection
Câu 18: Để lọc theo mẫu, ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Vận dụng
Câu 20: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:
A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút
B. Nháy nút
, rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút
C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ơ có giá trị là (Nam), rồi nháy nút
D. Cả B và C đều đúng
Câu 21: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12A1, ta chọn lọc theo mẫu,
trong trường “Tổ” ta gõ:
A. 1 or 2
B. Không làm được
C. 1 and 2
D.1,2
Câu 22: Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F:
A. Mở hộp thoại Font
B. Mở hộp thoại Filter
C. Mở hộp thoại Sort
D. Mở hộp thoại Find and Replace
Câu 23: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm cụm từ nào đó trong bảng,
ta thực hiện thao tác:
A. Edit/ Find
B. Record/ Filter/ Filter By Selection

C. Record/ Sort/ Sort Decending
D. Record/ Filter/ Filter By Form
Câu 24: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
4 Phương tiện dạy học: Điện thoại thơng minh hoặc máy tính
5 Sản phẩm: Đáp án các câu trắc nghiệm
TIẾT 3
A. KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức bài học trước cho học sinh
2. Phương pháp/kĩ thuật: Theo nhóm, cặp đơi
3. Hình thức tổ chức các hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Các thao tác cơ bản trên bảng?
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: HS nghe, ghi nhớ và thảo luận.
- Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi HS khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt động.
4 Phương tiện dạy học: SGK
5. Sản phẩm:
Cập nhật dữ liệu, Sắp xếp và lọc, Tìm kiếm và thay thế đơn giản, In dữ liệu
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu bài 1(sgk/48 – BTTH 3)
1 Mục tiêu: Học sinh được thực hành kỹ hơn các thao tác chỉnh sửa lỗi trong bảng và xóa
hoặc thêm bản ghi mới
2 Phương pháp/kĩ thuật: hoạt động nhóm/thực hành
3 Hình thức tổ chức các hoạt động:
Chuyển giao nhiệm vụ: Sử dụng bảng HOC_SINH đã được tạo cấu trúc trong bài thực
hành 2. Thêm các bản ghi trong sgk/48 sau đó chỉnh sửa các lỗi (nếu có). Thực hiện xóa và

thêm bản ghi mới.
Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: HS nghe, ghi nhớ và thảo luận nhóm.
Báo cáo kết quả: Các thành viên sau khi thảo luận tự thực hành trên máy.
Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
9


4 Phương tiện dạy học: SGK, máy tính, máy chiếu
5 Dự kiến Sản phẩm: bài thực hành của học sinh.

HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu bài 2(sgk/48)
1. Mục tiêu: Học sinh được thực hành kỹ hơn thao tác lọc.
2. Phương pháp/kĩ thuật: hoạt động nhóm / thực hành
3. Hình thức tổ chức các hoạt động:
Chuyển giao nhiệm vụ:
- Hiển thị các học sinh nam trong lớp
- Lọc ra danh sách các bạn chưa là đồn viên
- Tìm các học sinh có điểm ba mơn Tốn, Lí, Hóa đều trên 8.0
Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: HS nghe, theo dõi SGK và thảo luận.
Báo cáo kết quả: Các thành viên sau khi thảo luận tự thực hành trên máy
Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
4 Phương tiện dạy học: SGK, phịng máy tính, máy chiếu
5 Dự kiến Sản phẩm: bài thực hành của học sinh.
HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu bài 3(sgk/49)
1 Mục tiêu: Học sinh được thực hành kỹ hơn thao tác sắp xếp
2 Phương pháp/kĩ thuật: hoạt động nhóm / thực hành
3 Hình thức tổ chức các hoạt động:
Chuyển giao nhiệm vụ:

- Sắp xếp tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự bảng chữ cái.
- Sắp xếp điểm Toán theo thứ tự giảm dần
- Sắp xếp điểm Văn theo thứ tự tăng dần
Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: HS nghe, theo dõi SGK và thảo luận.
Báo cáo kết quả: Các thành viên sau khi thảo luận tự thực hành trên máy
Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
4 Phương tiện dạy học: SGK, phịng máy tính, máy chiếu
5 Dự kiến Sản phẩm: bài thực hành của học sinh.
HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu bài 4(sgk/49)
1 Mục tiêu: Học sinh được thực hành kỹ hơn thao tác tìm kiếm
2 Phương pháp/kĩ thuật: hoạt động nhóm / thực hành
3 Hình thức tổ chức các hoạt động:
Chuyển giao nhiệm vụ: Tìm trong bảng những học sinh có điểm trung bình mơn nào đó là 10
Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: HS nghe, theo dõi SGK và thảo luận.
Báo cáo kết quả: Các thành viên sau khi thảo luận tự thực hành trên máy
Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
4 Phương tiện dạy học: SGK, máy tính, máy chiếu
5 Dự kiến Sản phẩm: bài thực hành của học sinh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1 Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng sử dụng Access
2 Phương pháp/Kĩ thuật: gợi mở, vấn đáp, liên tưởng đến các thao tác trong Word
3 Hình thức tổ chức hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
- Ngoài cách sử dụng chuột để di chuyển ta cịn có thể dùng cách nào để di chuyển giữa các
bản ghi hoặc các trường trong bảng?
- Cách lưu trữ dữ liệu trong Access?
Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: HS nghe, và thảo luận.
Báo cáo kết quả: Đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi

10


Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
4 Phương tiện dạy học: SGK, phịng máy tính, máy chiếu
5 Sản phẩm:
- Có thể chọn rồi xố nhiều bản ghi cùng lúc.
- Trong chế độ trang dữ liệu, Access tự động lưu những thay đổi trên bản ghi và người dùng
không cần phải dùng lệnh Save. Trong khi làm việc, một biểu tượng hình bút chì ( ) chỉ ra
rằng ta đang thực hiện thay đổi tại bản ghi nào đó và những thay đổi hiện chưa được lưu.
Khi chuyển sang một bản ghi khác, biểu tượng này chuyển thành hình tam giác ( ) cho biết
những thay đổi trên bản ghi đã được lưu.
Di chuyển trong bảng
- Có thể dùng chuột để chuyển tới một bản ghi hoặc một trường bất kì.
- Các nút lệnh trên thanh di chuyển (h. 34) ở góc dưới bên trái cửa sổ cho phép di chuyển
qua lại giữa các bản ghi.
Bản ghi hiện thời
Đến bản ghi sau

Đến bản ghi trước
Đến bản ghi đầu

Đến bản g

Hình 1. Thanh di chuyển
Một số cách di chuyển khác
- Nhấn phím Tab hoặc Shift+Tab để chuyển tới hoặc lùi lại giữa các trường trong bảng.
- Nhấn các phím mũi tên để chuyển giữa các ơ trong bảng.
- Nhấn phím Home và End để chuyển tới trường đầu và trường cuối trong một bản ghi.

- Nhấn Ctrl+Home để chuyển đến ô đầu của bảng, Ctrl+End để chuyển tới ô cuối của
bảng.
D VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG
1 Mục tiêu: chuẩn bị cho tiết học sau.
2 Phương pháp/Kĩ thuật: Gợi mở vấn đáp.
3 Hình thức tổ chức hoạt động: Giao bài tập về nhà
4 Phương tiện dạy học: Bài tập về quản lí
5 Sản phẩm: Sẽ trình bày ở đầu tiết học sau.
TIẾT 4
A. KHỞI ĐỘNG: Kiểm tra bài cũ (15 phút)
1. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức bài học trước cho học sinh
2. Phương pháp/kĩ thuật: Theo nhóm, cặp đơi
3. Hình thức tổ chức các hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ: Chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm 6 – 8 học sinh, mỗi nhóm làm
thực hành trên 4 máy tính (2 học sinh một máy tính) làm câu hỏi 1
Bài 1: Quản lí Tiền điện (QL_Tiendien.accde) – Nhóm 1
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu cầu sau
- khachhang : MAKH(T,4); TENKHACH(T,10); DIACHI(T,40)
- Sudung : MASD(T,2); LOAISD(T,15); DONGIA(N,Int)
- Chitiet : MASD(T,2); MAKH(T,4); SOKW(N,Int); THANHTIEN(N,Double)

11


-

Bài 2: Quản lí dịch vụ (QL_dichvu) – Nhóm 2
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu
vào bảng theo các yêu cầu sau
DMDV : (MADV(T,2); TENDV(T,15); DIACHI(T,40)

BANGLUONG : MANV(T,4); HOTEN(T,20); DIACHI(T,30);
MADV(T,2); HSLUONG(N,Single); NGAYCONG(N,byte).

Bài 3: Quản lý Sách (QL_sach) – Nhóm 3
1. Tạo các bảng , thiết lập mối quan hệ và nhập dữ liệu vào bảng theo yêu cầu sau
a. Bảng Nhaxuatban: MANXB(T,4); TENNXB(T,40)
b. Bảng Tacpham :MATP(T,4); TENTP(T,40); MANXB(T;4); TACGIA(T; 50); TSLUONG(N;Integer);
NGAYNHAP(D;Short date)
c. Bảng The
: MATHE(T,4); TENBANDOC(T;40); DIACHI(T;50); SODT(T;10)
d. Bảng Chitietthe : MATHE(T,4); MATP(T,4); NGAYMUON(D;Short date); NGAYTRA(D;Short date)

12


Bài 4: Quản lý lớp học (QL_LOPHOC) – Nhóm 4
1. Tạo các bảng dữ liệu, thiết lập mối quan hệ, nhập dữ liệu theo yêu cầu sau
a. Bảng DMMONHOC : MAMON(T,2); TENMON(T,25); SOTIET(N; byte)
b. Bảng DMGIAOVIEN :MAGV(T,4); TENGV(T,30); DIACHI(T;50); DIENTHOAI(T;10)
c. Bảng DMLOPHOC
: MALOP(T,4); TENLOP(T;50)
d. Bảng TIENDO
: MALOP(T,4); MAMON(T,2); MAGV(T,4); PHONGHOC(T;20);

Bài 5: Quản lý giảng viên (QL_giangvien) – Nhóm 5
1. Tạo các bảng dữ liệu, thiết lập mối quan hệ , nhập dữ liệu vào các bảng theo yêu cầu sau
a. Bảng LOP : MALOP(T,6); TENLOP(T,35); SOLUONG(N,BYTE).
b. Bảng DINHMUC : MAHV(T,3); HOCVI(T,15); DINHMUC(N,long int – Standard).
c. Bảng MONDAY : MAMON(T,4); TENMON(T,30); LYTHUYET(N,byte); THUCHANH(N,byte).
d. Bảng GIAOVIEN : MAGV(T,4); HOTEN(T,30); CHUYENMON(T,20); MAHV(T,3); SDT(T,10).

e. Bảng PCGD : MAGV(T,4); MALOP(T,6); MAMON(T,4); PHONGHOC(T,3)
2. Nhập dữ liệu cho các bảng:

13


- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: HS nghe, ghi nhớ và thảo luận làm thực hành.
- Báo cáo kết quả: Thông báo sau khi tạo xong cấu trúc bảng, liên kết bảng trong CSDL
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi HS khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt động.
4 Phương tiện dạy học: phòng máy tính, chuẩn bị trước nội dung bài thực hành

5. Sản phẩm:
Tạo được các bảng và liên kết được các bảng trong CSDL
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1: Thực hành cập nhật dữ liệu (10 phút)
1. Mục tiêu: Học sinh được thực hành cập nhật dữ liệu (nhập dữ liệu cho bảng)
2. Phương pháp/kĩ thuật: hoạt động nhóm/thực hành
3. Hình thức tổ chức các hoạt động:
Chuyển giao nhiệm vụ: Sau khi các em đã làm xong yêu cầu ở hoạt động trên. Thực hiện
nhập dữ liệu theo yêu cầu cảu cau 2
Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: HS nghe, ghi nhớ và thảo luận nhóm và làm thực hành
Báo cáo kết quả: Các thành viên sau khi thảo luận tự thực hành trên máy.
Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
4. Phương tiện dạy học: SGK, phịng máy tính, máy chiếu
5. Dự kiến Sản phẩm: bài thực hành của học sinh.
HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành sắp xếp, lọc dữ liệu (18 phút)
14



1. Mục tiêu: Học sinh được thực hành về sắp xếp và thao tác lọc.
2. Phương pháp/kĩ thuật: hoạt động nhóm / thực hành
3. Hình thức tổ chức các hoạt động:
Chuyển giao nhiệm vụ:
- Các nhóm tiến hành sắp xếp dữ liệu cho các bảng theo trường khóa theo thứ tự tăng dần
- Nhóm 1: Tìm các hộ dùng điện kinh doanh, sản xuất, sinh hoạt. Tìm các khách hàng sử
dụng số KW lớn hơn 100
- Nhóm 3: Tìm các sách của nhà xuất bản Giáo dục, của tác giả Tố hữu
- Nhóm 2: Tìm các khách hàng ở Thủ Dầu 1
- Nhóm 4: Tìm các giáo viên có học vị Tiến sĩ
- Nhóm 5: Tìm các học viên mơn Toán
Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: HS nghe, theo dõi, thảo luận rồi thực hiện yêu cầu trên máy
tính
Báo cáo kết quả: Các thành viên sau khi thảo luận tự thực hành trên máy
Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
4. Phương tiện dạy học: SGK, phịng máy tính, máy chiếu
5. Dự kiến Sản phẩm: bài thực hành của học sinh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG (2 phút)
1. Mục tiêu: chuẩn bị cho tiết học sau.
2. Phương pháp/Kĩ thuật: Gợi mở vấn đáp.
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Khơng mở bảng HOC_SINH có thể nhập dữ liệu mới hoặc
thêm/xóa bản ghi được khơng?
4. Phương tiện dạy học: Sách giáo viên, SGK
5. Sản phẩm: Sẽ trình bày ở đầu tiết học sau.

Bài soạn số 2
Tiết dạy 22, 23, 24, 25

Ngày…..tháng…..năm 2021

Tổ trưởng kí duyệt
Ngày soạn: 25, 26.1.2021
Tuần dạy: 1/2 đến 21/2
Lớp dạy: 12A2, 12A4, 12A6, 12A8, 12A10

CHỦ ĐỀ 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS

BÀI 6: BIỂU MẪU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết các thao tác làm việc với biểu mẫu như: tạo biểu mẫu.
- Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu;
- Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: chế độ trang dữ liệu, chế độ thiết kế, chế độ biểu
mẫu;
- Biết cách tạo biểu mẫu đơn giản và dùng chế độ thiết kế để chỉnh sửa cấu trúc biểu mẫu
- Biết sử dụng biểu mẫu để nhập và chỉnh sửa dữ liệu.
2. Kỹ năng
- Sử dụng được biểu mẫu để nhập và chỉnh sửa dữ liệu
- Rèn luyện kỹ năng tự học, làm việc theo nhóm, hợp tác.
3. Tư tưởng, tình cảm
- Gợi niềm u thích với các bảng số liệu, niềm say mê tìm tòi cách lưu trữ và cập nhật dữ
liệu, niềm vui trong học tập khi phát hiện ra một kiến thức mới: Giúp HS hứng thú với bài
học, môn học
- Hướng cho một số HS có nguyện vọng sau này học tiếp đạt trình độ phục vụ được cơng
việc quản lí trong tương lai. Có ý thức sử dụng máy tính để khai thác thông tin, phục vụ
công việc hàng ngày.
4. Năng lực hướng tới.
15



- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua trao đổi, thảo luận và nhận biết khi nào sử dụng

biểu mẫu
- Năng lực tự học sáng tạo, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực thực hành.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Phương pháp: Vấn đáp, giải quyết vấn để, thực hành và làm việc nhóm.
- Phương tiện dạy học: Bảng, sgk, phịng máy tính, máy chiếu (TV).
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
TIẾT 1
A. KHỞI ĐỘNG (5 phút)
1. Mục tiêu: Tạo hứng thú tìm hiểu bài mới và có hình dung ban đầu về nội dung trong bài
mới.
2. Phương pháp/kĩ thuật: Hoạt động cá nhân, nêu và giải quyết vấn đề
3. Hình thức tổ chức các hoạt động: dưới dạng kiểm tra bài cũ
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS: Em hãy khởi động Microsoft Access, sau đó mở CSDL
QL_hocsinh đã thực hiện ở các bài thực hành trước, thêm trường điểm Hóa, và nhập dữ liệu
cho trường đó như bảng dưới đây

- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ rồi xung phong hoặc được gọi lên thực hiện trên
máy tính của GV, chiếu cho cả lớp theo dõi
- GV: gọi HS lên thực hiện, đánh giá, cho điểm
4. Phương tiện dạy học: SGK, phịng máy tính, máy chiếu
5. Dự kiến Sản phẩm: Học sinh thực hiện được thao tác trên máy như hình trên
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu khái niệm Biểu mẫu (5 phút)
1. Mục tiêu: Nhằm giúp học sinh biết cách thêm bản ghi mới, chỉnh sửa và xóa bản ghi.
Phát triển năng lực đánh giá nhìn nhận điểm chưa đúng, thiếu sót... để cập nhật.
2. Phương pháp/Kĩ thuật: Trực quan

3. Hình thức tổ chức hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS: Em hãy nghiên cứu SGK và trả lời các câu hỏi sau:
3 Sau khi tạo cấu trúc bảng, việc tiếp theo là làm gì?
4 Các thao tác cập nhập dữ liệu?
- Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ: Học sinh suy nghĩ, trao đổi thực hiện theo yêu cầu.
- Báo cáo kết quả: HS trả lời câu hỏi
- Đánh giá, nhận xét: GV quan sát, gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV kết luận hoạt
động.
6 Phương tiện dạy học: Máy chiếu
7 Sản phẩm: (Là phần kiến thức HS cần nắm sau mỗi mục, phần HS sẽ ghi để học).
* Thêm bản ghi mới
Sử dụng một trong các cách sau:
Cách 1: Chọn Insert



New Record.

Cách 2: Nháy nút
trên thanh công cụ
Cách 3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng
16


Nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường, thao tác nhập dữ liệu vào bảng làm tương tự nhập
ở bảng trong word.
* Chỉnh sửa bản ghi
Chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi:
B1: Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu cần thay đổi.

B2: Dùng các phím BackSpace, Delete để xóa.
B3: Nhập dữ liệu mới.
* Xóa bản ghi
- Quan sát hình cho biết sản phẩm khi xóa bản ghi trong access? Dùng phím delete được
khơng?
- Nêu cách thực hiện?
- Tìm cách khơi phục lại bản ghi sau xóa?

B1: Chọn bản ghi cần xóa.
B2: Nháy nút
hoặc nhấn phím Delete hoặc chọn Edit ◊ Delete Record
B3: Chọn Yes nếu muốn xóa

Lưu ý: Khi đã bị xóa thì bản ghi khơng thể khơi phục lại được.

HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu thao tác sắp xếp (5 phút)
4 Mục tiêu: Phát triển năng lực nhìn nhận và trình bày, khai thác dữ liệu.
5 Phương pháp: Dị tìm trực quan
6 Hình thức tổ chức hoạt động:
- Chuyển giao nhiệm vụ:
Quan sát 2 biểu tượng sắp xếp:
và nêu cách thực hiện? Sắp xếp xong có cần lưu lại
không?
So sánh, nhận xét; Nêu khái niệm lọc?

17




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×