Tải bản đầy đủ (.pdf) (366 trang)

Bai tap giai tich tap 1 cua Nowak (Tieng Viet)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 366 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mục lục



Lời nói đầu

iii



Các ký hiệu và khái niệm

vii



Bài tập



1

Số thực

3



1.1

Cận trên đúng và cận d-ới đúng của tập các số thực. Liên



ph©n sè . . . .

6



1.2

Một số bất đẳng thức sơ cấp . . . .

11



2

Dãy số thực

19


2.1

Dãy đơn điệu . . . 23



2.2

Giíi h¹n. TÝnh chÊt cđa d·y héi tô . . . 30



2.3

Định lý Toeplitz, định lý Stolz và ứng dụng

. . . 37



2.4

§iĨm giíi hạn. Giới hạn trên và giới hạn d-ới . . . 42



2.5

Các bài toán hỗn hợp . . . 48



3

Chuỗi số thực

63


3.1

Tổng của chuỗi . . . 67



3.2

Chuỗi d-ơng

. . . 75




3.3

Dấu hiệu tÝch ph©n . . . 90



3.4

Hội tụ tuyệt đối. Định lý Leibniz . . . 93



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3.6

Tích Cauchy của các chuỗi vô hạn

. . . 102



3.7

Sắp xếp lại chuỗi. Chuỗi kép . . . 104



3.8

Tích vô hạn . . . 111



Li gii


1

S thực

121


1.1

Cận trên đúng và cận d-ới đúng của tập các số thực. Liên


phân số . . . 121



1.2

Một số bất đẳng thức sơ cấp . . . 131



2

Dãy số thực

145


2.1

Dãy đơn điệu . . . 145



2.2

Giíi h¹n. TÝnh chÊt cđa d·y héi tơ . . . 156



2.3

Định lý Toeplitz, định lí Stolz v ng dng . . . 173



2.4

Điểm giới hạn. Giới hạn trên và giới hạn d-ới . . . 181



2.5

Các bài toán hỗn hợp . . . 199



3

Chuỗi số thực

231



3.1

Tổng của chuỗi . . . 231



3.2

Chuỗi d-ơng

. . . 253



3.3

Dấu hiệu tích ph©n . . . 285



3.4

Hội tụ tuyệt đối. Định lý Leibniz . . . 291



3.5

Tiêu chuẩn Dirichlet và tiªu chn Abel . . . 304



3.6

TÝch Cauchy cđa các chuỗi vô hạn

. . . 313



3.7

Sắp xếp lại chuỗi. Chuỗi kép . . . 321



3.8

Tích vô hạn . . . 338



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lời nói đầu



Bạn ®ang cã trong tay tËp I cđa mét trong nh÷ng sách bài tập giải tích


(theo chúng tôi) hay nhất thế giíi .



Tr-ớc đây, hầu hết những ng-ời làm tốn của Việt Nam th-ờng sử dụng


hai cuốn sách nổi tiếng sau (bằng tiếng Nga và đã đ-ợc dịch ra tiếng Việt):



1.

<b>"Bài tập giải tích toán học"</b>

của Demidovich (B. P. Demidovich;


1969, Sbornik Zadach i Uprazhnenii po Matematicheskomu Analizu,


Izdatelp1stvo "Nauka", Moskva)






2.

<b>"Giải tích toán học, các ví dụ và bài tập"</b>

của Ljaszko, Bojachuk,


Gai, Golovach (I. I. Lyashko, A. K. Boyachuk, YA. G. Gai, G. P.


Golobach; 1975, Matematicheski Analiz v Primerakh i Zadachakh,


Tom 1, 2, Izdatelp1stvo Vishaya Shkola).



để giảng dạy hoặc học giải tích.



Cần chú ý rằng, cuốn thứ nhất chỉ có bài tập và đáp số. Cuốn thứ hai


cho lời giải chi tiết đối với phần lớn bài tập của cuốn thứ nhất và một số


bài tốn khác.



Lần này chúng tơi chọn cuốn sách (bằng tiếng Ba Lan và đã đ-ợc dch


ra ting Anh):



3.

<b>"Bài tập giải tích. Tập I: Số thực, DÃy số và Chuỗi số"</b>

(W. J.


Kaczkor, M. T. Nowak, Zadania z Analizy Matematycznej, Czesc


Pier-wsza, Liczby Rzeczywiste, Ciagi i Szeregi Liczbowe, Wydawnictwo


Universytetu Marii Curie - Sklodowskiej, Lublin, 1996),



4.

<b>"Bài tập giải tích. Tập II: Liên tục và Vi ph©n "</b>

(W. J. Kaczkor, M.


T. Nowak, Zadania z Analizy Matematycznej, Czesc Druga, Funkcje



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Jednej Zmiennej{Rachunek Rozniczowy, Wydawnictwo Universytetu


Marii Curie - Sklodowskiej, Lublin, 1998).



để biên dịch nhằm cung cấp thêm một tài liệu tốt giúp bạn đọc học và dạy


giải tích. Khi biên dịch, chúng tơi đã tham khảo bản tiếng Anh:



3*. W. J. Kaczkor, M. T. Nowak,

<b>Problems in Mathematical </b>
<b>Analy-sis I, Real Numbers, Sequences and Series</b>

, AMS, 2000.




4*. W. J. Kaczkor, M. T. Nowak,

<b>Problems in Mathematical </b>
<b>Analy-sis II, Continuity and Differentiation</b>

, AMS, 2001.



Sách này có các -u điểm sau:



Các bài tập đ-ợc xắp xếp từ dễ cho tới khó và có nhiều bài tập hay.


Lời giải khá đầy đủ và chi tiết.



Kết hợp đ-ợc những ý t-ởng hay giữa toán học sơ cấp và toán học


hiện đại. Nhiều bài tập đựơc lấy từ các tạp chí nổi tiếng nh-,


Ameri-can Mathematical Monthly (tiếng Anh), Mathematics Today (tiếng
Nga), Delta (tiếng Balan). Vì thế, sách này có thể dùng làm tài liệu

cho các học sinh phổ thông ở các lớp chuyên cũng nh- cho các sinh


viên đại học ngành toán.



Các kiến thức cơ bản để giải các bài tập trong sách này có thể tìm trong


5. Nguyễn Duy Tiến,

<b>Bài Giảng Giải Tích, Tập I</b>

, NXB Đại Học Quốc



Gia Hµ Néi, 2000.



6. W. Rudin,

<b>Principles of Mathematical Analysis</b>

, McGraw -Hil


Book Company, New York, 1964.



Tuy vậy, tr-ớc mỗi ch-ơng chúng tơi trình bày tóm tắt lý thuyết để giúp


bạn đọc nhớ lại các kiến thức cơ bản cần thiết khi giải bài tập trong ch-ơng


t-ơng ứng.



Tập I và II của sách chỉ bàn đến

<b>hàm số một biến số</b>

(trừ phần không


gian metric trong tập II). Kaczkor, Nowak chắc sẽ cịn viết Bài Tập Giải



Tích cho hàm nhiều biến và phộp tớnh tớch phõn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Lời nói đầu v


Chúng tôi rất biết ơn :



- Giỏo s- Phm Xuõn Yờm (Pháp) đã gửi cho chúng tôi bản gốc tiếng


Anh tập I của sách này,



- Giáo s- Nguyễn Hữu Việt H-ng (Việt Nam) đã gửi cho chúng tôi bản


gốc tiếng Anh tập II của sách này,



- Giáo s- Spencer Shaw (Mỹ) đã gửi cho chúng tôi bản gốc tiếng Anh


cuốn sách nổi tiếng của W. Rudin (nói trên), xuất bản lần thứ ba, 1976,



- TS D-ơng Tất Thắng đã cổ vũ và tạo điều kiện để chúng tôi biên dịch


cuốn sách này.



Chúng tôi chân thành cám ơn tập thể sinh viên Toán - Lý K5 Hệ Đào


Tạo Cử Nhân Khoa Học Tài Năng, Tr-ờng ĐHKHTN, ĐHQGHN, đã đọc


kỹ bản thảo và sửa nhiều lỗi chế bản của bản đánh máy đầu tiên.



Chúng tôi hy vọng rằng cuốn sách này sẽ đ-ợc đơng đảo bạn đọc đón


nhận và góp nhiều ý kiến q báu về phần biên dịch và trình bày. Rất mong


nhận đ-ợc sự chỉ giáo của quý vị bạn đọc, nhng ý kin gúp ý xin gi v:



<b>Chi đoàn cán bộ, Khoa Toán Cơ Tin học, tr-ờng Đại học Khoa</b>
<b>học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, 334 Nguyễn TrÃi, Thanh</b>
<b>Xuân, Hà Nội.</b>



Xin chân thành cảm ơn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Các ký hiệu và khái niệm



ã

R - tập các số thực



ã

R

+

- tập các số thực d-ơng



ã

Z - tập các số nguyên



ã

N - tập các số nguyên d-ơng hay các số tự nhiên


ã

Q - tập các số hữu tỷ



<i>ã (a, b)</i>

<i>- khoảng mở có hai đầu mút là a và b</i>



<i>ã [a, b]</i>

<i>- đoạn (khoảng đóng) có hai đầu mút là a và b</i>


<i>• [x]</i>

<i>- phần nguyên của số thực x</i>



<i>Víi x ∈ R, hµm dÊu cđa x lµ</i>



<i>sgn x =</i>








1

víi

<i>x > 0,</i>



−1

víi

<i>x < 0,</i>




0

víi

<i>x = 0.</i>



<i>Víi x ∈ N,</i>



<i>n! = 1 · 2 · 3 · ... · n,</i>



<i>(2n)!! = 2 · 4 · 6 · ... · (2n − 2) · (2n),</i>


<i>(2n − 1)!! = 1 · 3 · 5 · ... · (2n − 3) · (2n − 1).</i>



Ký hiÖu

<i>n<sub>k</sub></i>



=

<i><sub>k!(n−k)!</sub>n!</i>

<i>, n, k ∈ N, n k</i>

, là hệ số của khai triển nhị


thức Newton.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nếu A ⊂ R khác rỗng và bị chặn trên thì ta ký hiệu sup A là cận</b>


trên đúng của nó, nếu nó khơng bị chặn trên thì ta quy -ớc rằng


<b>sup A = +∞.</b>



<b>Nếu A ⊂ R khác rỗng và bị chặn d-ới thì ta ký hiệu inf A là cận</b>


d-ới đúng của nó, nếu nó khơng bị chặn d-ới thì ta quy -ớc rằng


<b>inf A = −∞.</b>



<i>Dãy {a</i>

<i>n</i>

}

các số thực đ-ợc gọi là đơn điệu tăng (t-ơng ứng đơn điệu



<i>gi¶m) nÕu a</i>

<i>n+1</i>

<i>≥ a</i>

<i>n</i>

<i>(t-¬ng øng nÕu a</i>

<i>n+1</i>

<i>≤ a</i>

<i>n</i>

<i>) víi mäi n ∈ N. Líp</i>



các dãy đơn điệu chứa các dãy tăng v gim.



ã

<i>Số thực c đ-ợc gọi là điểm giới h¹n cđa d·y {a</i>

<i>n</i>

}

nÕu tån t¹i mét d·y



<i>con {a</i>

<i>n</i>k

}

<i>cđa {a</i>

<i>n</i>

}

<i>héi tơ vỊ c.</i>




<i><b>Cho S là tập các điểm tụ của dãy {a</b></i>

<i>n</i>

}

. Cận d-ới đúng và cận trên



đúng của dãy , ký hiệu lần l-ợt là lim



<i>n→∞</i>


<i>a</i>

<i>n</i>

và lim



<i>n</i>

<i>a</i>

<i>n</i>

-c xỏc nh



nh- sau



lim



<i>n</i>

<i>a</i>

<i>n</i>

=









+

<i>nếu {a</i>

<i>n</i>

}

<i>không bị chặn trên,</i>



<i>nếu {a</i>

<i>n</i>

}

<i><b>bị chặn trên và S = ,</b></i>



<b>sup S</b>

<i>nếu {a</i>

<i>n</i>

}

<i><b>bị chặn trên và S 6= ,</b></i>



lim




<i>n</i>


<i>a</i>

<i>n</i>

=









<i>nếu {a</i>

<i>n</i>

}

<i>không bị chặn d-ới,</i>



+

<i>nếu {a</i>

<i>n</i>

}

<i><b>bị chặn d-ới và S = ,</b></i>



<b>inf S</b>

<i>nếu {a</i>

<i>n</i>

}

<i><b>bị chặn d-ới và S 6= ,</b></i>



ã

Tích vô h¹n





Q



<i>n=1</i>


<i>a</i>

<i>n</i>

<i>héi tơ nÕu tån t¹i n</i>

0

<i>N sao cho a</i>

<i>n</i>

6= 0

víi



<i>n ≥ n</i>

0

<i>vµ d·y {a</i>

<i>n</i>0

<i>a</i>

<i>n</i>0+1

<i>· ... · a</i>

<i>n</i>0<i>+n</i>

}

<i>héi tơ khi n → ∞ tíi mét giíi</i>


<i>h¹n P</i>

0

6= 0. Sè P = a

<i>n</i>0

<i>a</i>

<i>n</i>0+1

<i>· ... Ã a</i>

<i>n</i>0<i>+n</i>

<i>Ã P</i>

0

đ-ợc gọi là giá trị của


tích vô hạn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ch-ơng 1


Số thực



<b>Tóm tắt lý thuyết</b>


ã

<i>Cho A là tập con không rỗng của tập các số thực R = (, ).</i>


<i>Số thực x R đ-ợc gọi là một</i>

<b>cËn trªn</b>

<i>cđa A nÕu</i>



<i>a 6 x, ∀x ∈ A.</i>



<i>TËp A đ-ợc gọi là</i>

<b>bị chặn trên</b>

<i>nếu A có ít nhất một cận trên.</i>


<i>Số thực x R đ-ợc gäi lµ mét</i>

<b>cËn d-íi</b>

<i>cđa A nÕu</i>



<i>a ≥ x, a A.</i>



<i>Tập A đ-ợc gọi là</i>

<b>bị chặn d-ới</b>

<i>nếu A có ít nhất một cận d-ới.</i>


<i>Tập A đ-ợc gọi là</i>

<b>bị chặn</b>

<i>nếu A vừa bị chặn trên và vừa bị chặn d-ới.</i>


<i>Rõ ràng A bị chặn khi và chØ khi tån t¹i x > 0 sao cho</i>



<i>|a| 6 x, a A.</i>



ã

<i>Cho A là tập con không rỗng của tập các số thực R = (, ).</i>


<i>Số thực x R đ-ợc gọi là</i>

<b>giá trị lớn nhÊt</b>

<i>cña A nÕu</i>



<i>x ∈ A,</i>

<i>a 6 x, ∀a ∈ A.</i>



Khi đó, ta viết



<i>x = max{a : a ∈ A} = max a</i>




<i>a∈A</i>

<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Sè thùc x R đ-ợc gọi là</i>

<b>giá trị bé nhất</b>

<i>của A nÕu</i>



<i>x ∈ A,</i>

<i>a ≥ x, ∀a ∈ A.</i>



Khi đó, ta viết



<i>x = min{a : a ∈ A} = min a</i>



<i>aA</i>

<i>.</i>



ã

<i>Cho A là tập con không rỗng của tập các số thực R = (, ). Giả</i>


<i>sử A bị chặn trên.</i>



<i>S thc x R -c gi là</i>

<b>cận trên đúng của</b>

<i>A</i>

<i>, nếu x là một cận</i>


<i>trên của A và là cận trên bé nhất trong tập các cận trên của A. Tức là,</i>



<i>a 6 x, ∀a ∈ A,</i>



<i>∀ > o, ∃a</i>

<i></i>

<i>∈ A,</i>

<i>a</i>

<i></i>

<i>> x − .</i>



Khi đó, ta viết



<i>x = sup{a : a ∈ A} = sup a</i>



<i>aA</i>


<i>.</i>




<i>Cho A là tập con không rỗng của tập các số thực R = (, ). Giả</i>


<i>sử A bị chặn d-ới.</i>



<i>S thc x R -c gi l</i>

<b>cận d-ới đúng</b>

<i>của A, nếu x là một cận</i>


<i>d-ới của A và là cận trên lớn nhất trong tập các cận d-ới của A. Tức là,</i>



<i>a ≥ x, ∀a ∈ A,</i>



<i>∀ > o, ∃a</i>

<i></i>

<i>∈ A,</i>

<i>a</i>

<i></i>

<i>< x + .</i>



Khi đó, ta viết



<i>x = inf{a : a ∈ A} = inf a</i>



<i>a∈A</i>

<i>.</i>



<b>Tiên đề về cận trên đúng</b>

<i>nói rằng nếu A là tập con không rỗng,</i>


<i>bị chặn trên của tập các số thực, thì A có cận trên đúng (duy nhất).</i>



<i>Tiên đề trên t-ơng đ-ơng với: nếu A là tập con không rỗng, bị chặn</i>


<i>d-ới của tập các số thực, thì A có cận d-ới đúng (duy nhất).</i>



<i>Từ đó suy ra rằng A là tập con không rỗng, bị chặn của tập các số thực,</i>


<i>thì A có cận trên ỳng, v cú cn d-i ỳng.</i>



ã

<i>Nếu tập A không bị chặn trên, thì ta qui -ớc sup A = +; Nếu tập</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tóm tắt lý thuyết 5



ã

<i>Cho hai số nguyên a, b. Ta nói rằng b</i>

<b>chia hết</b>

<i>cho a hoặc a chia b,</i>


<i>nếu tồn tại số nguyên c, sao cho b = a.c. Trong tr-ờng hợp đó ta nói a là</i>


<i>-ớc của b (hoặc b là bội của a) và viết a|b.</i>



<i>Cho hai sè nguyªn a</i>

1

<i>, a</i>

2

<i>. Số nguyên m đ-ợc gọi là</i>

<b>-ớc chung</b>

của



<i>a</i>

1

<i>, a</i>

2

<i>nếu m|a</i>

1

<i>, m|a</i>

2

<i>. Số nguyên m đ-ợc gọi là</i>

<b>béi chung</b>

<i>cđa a</i>

1

<i>, a</i>

2


<i>nÕu a</i>

1

<i>|m, a</i>

2

<i>|m.</i>



<i>¦íc chung m ≥ 0 cđa a</i>

1

<i>, a</i>

2

cã tÝnh chÊt lµ chia hÕt cho bất kỳ -ớc



<i>chung nào của a</i>

1

<i>, a</i>

2

)

đ-ợc gọi là

<b>-ớc chung lớn nhất</b>

<i>của a</i>

1

<i>, a</i>

2



<i>đuợc ký hiƯu lµ (a</i>

1

<i>, a</i>

2

<i>).</i>



<i>Béi chung m ≥ 0 cđa a</i>

1

<i>, a</i>

2

cã tÝnh chÊt lµ -íc cđa bÊt kú béi chung



<i>nào của a</i>

1

<i>, a</i>

2

đ-ợc gọi là

<b>bội chung nhỏ nhất</b>

<i>của a</i>

1

<i>, a</i>

2

và đuợc ký



<i>hiệu là [a</i>

1

<i>, a</i>

2

<i>].</i>



<i>Nếu (a, b) = 1 thì ta nói a, b</i>

<b>nguyên tố cùng nhau</b>

.



<i>Số nguyên d-ơng p N đ-ợc gọi là</i>

<b>số nguyên tố</b>

<i>, nếu p chỉ có hai</i>


<i>-ớc (tầm th-ờng) lµ 1 vµ p.</i>



<i>Gỉa sử m là số nguyên d-ơng. Hai số nguyên a, b đ-ợc gọi là</i>

<b>đồng </b>
<b>d-theo modulo</b>

<i>m</i>

<i>, nếu m|(a − b). Trong tr-ờng hợp đó ta vit</i>




<i>a = b</i>

<i>(mod m).</i>



ã

<i>Ta gọi r là số hữu tỷ (hay phân số), nếu tồn tại p, q Z sao cho</i>



<i>r = p/q</i>

<i>. Phân số này là tối giản nếu (p, q) = 1.</i>



Số vô tỷ là số thực nh-ng không phải là số vô tỷ.

<b>Tập hợp các số</b>
<b>hữu tỷ trù mật trong tập các số thực</b>

, tức là, giữa hai số thực khác


<i>nhau bất ký (a < b) tồn tại ít nhất một số hữu tû (r: a < r < b).</i>



<b>Phần nguyên</b>

<i>của số thực x, đ-ợc ký hiệu là [x], là số nguyên (duy</i>


<i>nhất) sao cho x − 1 < [x] 6 x.</i>

<b>Phần lẻ</b>

<i>của số thực x, đ-ợc ký hiệu là</i>


<i>{x}, là số thực xác định theo công thức {x} = x [x].</i>



ã

<i>Các hàm số sơ cấp a</i>

<i>x</i>

<i><sub>, log</sub></i>



<i>a</i>

<i>x, sin x, cos x</i>

<i>, arcsin x, arccos x đ-ợc nh</i>



nghĩa theo cách thông th-ờng. Tuy nhiên, cần chú ý rằng, tài liệu này dùng


các

<b>ký hiệu tiêu chuẩn quốc tÕ</b>

sau



<i>tan x = sin x/ cos x,</i>

<i>cot x = cos x/ sin x,</i>


<i>cosh x =</i>

<i>e</i>



<i>x</i>


<i>+ e</i>

<i>−x</i>


2

<i>,</i>

<i>sinh x =</i>




<i>e</i>

<i>x</i>

<i>− e</i>

<i>−x</i>


2

<i>,</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1.1

Cận trên đúng và cận d-ới đúng của tập các


số thực. Liên phân số



1.1.1.

Chøng minh r»ng


<i>sup{x ∈ Q : x > 0, x</i>

2

<i>< 2} =</i>




<i>2.</i>



1.1.2.

Cho

<b>A ⊂ R</b>

kh¸c rỗng. Định nghĩa

<i><b>A = {x : x A}</b></i>

. Chøng
minh r»ng


<i><b>sup(−A) = − inf A,</b></i>


<i><b>inf(−A) = − sup A.</b></i>


1.1.3.

Cho

<i><b>A, B R</b></i>

là không rỗng. Định nghĩa


<i><b>A + B = {z = x + y : x ∈ A, y ∈ B} ,</b></i>


<i><b>A − B = {z = x − y : x ∈ A, y ∈ B} .</b></i>



Chøng minh r»ng


<i><b>sup(A + B) = sup A + sup B,</b></i>


<i><b>sup(A − B) = sup A − inf B.</b></i>



Thiết lập những công thức t-ơng tự cho

<b>inf(A + B)</b>

<b>inf(A − B).</b>



1.1.4.

Cho các tập không rỗng

<b>A</b>

<b>B</b>

những số thực d-ơng, định nghĩa


<i><b>A · B = {z = x · y : x ∈ A, y ∈ B} ,</b></i>



1



<b>A</b>

=







<i>z =</i>

1



<i>x</i>

<i><b>: x ∈ A</b></i>







<i>.</i>



Chøng minh r»ng


<i><b>sup(A · B) = sup A Ã sup B,</b></i>


và nếu

<i><b>inf A > 0</b></i>

thì


sup






1



<b>A</b>








=

1



<b>inf A</b>

<i>,</i>



khi

<b>inf A = 0</b>

thì

sup

<b><sub>A</sub></b>1



= +. Hơn nữa nếu

<b>A</b>

<b>B</b>

là các tập số thực bị
chặn thì


<b>sup(A Ã B)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.1. Cận trên đúng và cận d-ới đúng. Liên phõn s 7


1.1.5.

Cho

<b>A</b>

<b>B</b>

là những tập con khác rỗng các sè thùc. Chøng minh r»ng

<i><b>sup(A ∪ B) = max {sup A, sup B}</b></i>





<i><b>inf(A ∪ B) = min {inf A, inf B} .</b></i>



1.1.6.

Tìm cận trên đúng và cận d-ới đúng của

<b>A</b>

1

<i><b>, A</b></i>

2 xác định bởi


<b>A</b>

1

=







2(−1)

<i>n+1</i>

+ (−1)

n(n+1)2





2 +

3




<i>n</i>







<i>: n ∈ N</i>






<i>,</i>



<b>A</b>

2

=







<i>n − 1</i>


<i>n + 1</i>

cos



<i>2nπ</i>



3

<i>: n ∈ N</i>






<i>.</i>



1.1.7.

Tìm cận trên đúng và cận d-ới đúng của các tập

<b>A</b>

<b>B</b>

, trong đó


<i><b>A = {0, 2; 0, 22; 0, 222; . . . }</b></i>

<b>B</b>

là tập các phân số thập phân giữa 0 và 1
mà chỉ gồm các chữ số 0 và 1.


1.1.8.

Tìm cận d-ới đúng và cận trên đúng của tập các số <i>(n+1)</i><sub>2</sub>n 2, trong đó


<i>n ∈ N</i>

.


1.1.9.

Tìm cận trên đúng và cận d-ới đúng của tập các số <i>(n+m)</i><sub>2</sub>nm2, trong đó


<i>n, m ∈ N</i>

.


1.1.10.

Xác định cận trên đúng và cận d-ới đúng của các tập sau:


<b>A =</b>

<i>nm</i>



<i>n</i>

<i>: m, n ∈ N, m < 2n</i>



o



<i>,</i>



(a)



<b>B =</b>

√

<i>n − [</i>

<i>n] : n ∈ N</i>

<i>.</i>



(b)



1.1.11.

H·y t×m


sup



<i>x ∈ R : x</i>

2

<i>+ x + 1 > 0</i>

<i>,</i>



(a)



inf



<i>z = x + x</i>

−1

<i>: x > 0</i>

<i>,</i>




(b)



inf

n

<i>z = 2</i>

<i>x</i>

+ 2

1x

<i>> 0</i>


o



<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1.1.12.

Tìm cận trên đúng và cận d-ới đúng của những tập sau:


<b>A =</b>







<i>m</i>


<i>n</i>

+



<i>4n</i>



<i>m</i>

<i>: m, n ∈ N</i>







<i>,</i>



(a)



<b>B =</b>








<i>mn</i>



<i>4m</i>

2

<i><sub>+ n</sub></i>

2

<i>: m ∈ Z, n ∈ N</i>







<i>,</i>



(b)



<b>C =</b>







<i>m</i>



<i>m + n</i>

<i>: m, n ∈ N</i>







<i>,</i>



(c)



<b>D =</b>







<i>m</i>




<i>|m| + n</i>

<i>: m ∈ Z, n ∈ N</i>






<i>,</i>



(d)



<b>E =</b>







<i>mn</i>



<i>1 + m + n</i>

<i>: m, n ∈ N</i>






<i>.</i>



(e)



1.1.13.

Cho

<i>n ≥ 3, n N</i>

. Xét tất cả dÃy d-ơng hữu h¹n

<i>(a</i>

1

<i>, . . . , a</i>

<i>n</i>

), h·y



tìm cận trên đúng và cận d-ới đúng của tập các số


<i>n</i>


X



<i>k=1</i>



<i>a</i>

<i>k</i>


<i>a</i>

<i>k</i>

<i>+ a</i>

<i>k+1</i>

<i>+ a</i>

<i>k+2</i>


<i>,</i>



trong ú

<i>a</i>

<i>n+1</i>

<i>= a</i>

1

<i>, a</i>

<i>n+2</i>

<i>= a</i>

2.


1.1.14.

Chứng minh rằng với mỗi số vô tỷ

<i></i>

và với mỗi

<i>n N</i>

tồn tại một số
nguyên d-ơng

<i>q</i>

<i>n</i>và một số nguyên

<i>p</i>

<i>n</i>sao cho







<i>
α</i>



<i>p</i>

<i>n</i>


<i>q</i>

<i>n</i>







<i>

<</i>



1



<i>nq</i>

<i>n</i>


<i>.</i>



Đồng thời có thể chọn dÃy

<i>{p</i>

<i>n</i>

}

<i>{q</i>

<i>n</i>

}

sao cho








<i>
α</i>



<i>p</i>

<i>n</i>


<i>q</i>

<i>n</i>








<i>

<</i>



1



<i>q</i>

<i>n</i>2


<i>.</i>



1.1.15.

Cho

<i>α</i>

là số vô tỷ. Chứng minh rằng

<i><b>A = {m + nα : m, n ∈ Z}</b></i>


trù mật trong

R, tức là trong bất kỳ khoảng mở nào đều có ít nhất một phần tử


của

<b>A</b>

.


1.1.16.

Chứng minh rằng

<i>{cos n : n ∈ N}</i>

là trù mật trong đoạn

<i>[−1, 1].</i>


1.1.17.

Cho

<i>x ∈ R \ Z</i>

và dãy

<i>{x</i>

<i>n</i>

}

đ-ợc xác định bởi


<i>x = [x] +</i>

1


<i>x</i>

1


<i>,</i>

<i>x</i>

1

<i>= [x</i>

1

] +



1



<i>x</i>

2


<i>, . . . ,</i>

<i>x</i>

<i>n−1</i>

<i>= [x</i>

<i>n−1</i>

] +



1



<i>x</i>

<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1.1. Cận trên đúng và cận d-ới đúng. Liên phân số 9


khi đó


<i>x = [x] +</i>

1



<i>[x</i>

1

] +



1


<i>[x</i>

2

] +



1


. ..

+

1



<i>[x</i>

<i>n−1</i>

] +



1



<i>x</i>

<i>n</i>


<i>.</i>



Chøng minh rằng

<i>x</i>

là số hữu tỷ khi và chỉ khi tồn tại

<i>n N</i>

sao cho

<i>x</i>

<i>n</i>là một


số nguyên.


Chú ý. Ta gọi biểu diễn trên của

<i>x</i>

là một liên phân số hữu hạn. Biểu thức


<i>a</i>

0

+




1



<i>a</i>

1

+



1



<i>a</i>

2

+



1


. ..

+

1



<i>a</i>

<i>n1</i>

+



1



<i>a</i>

<i>n</i>


đ-ợc viết gọn thành


<i>a</i>

0

+



1|


<i>|a</i>

1


+

1|


<i>|a</i>

2


<i>+ . . . +</i>

1|


<i>|a</i>

<i>n</i>



<i>.</i>



1.1.18.

Cho các số thực d-ơng

<i>a</i>

1

<i>, a</i>

2

<i>, . . . , a</i>

<i>n</i>, đặt


<i>p</i>

0

<i>= a</i>

0

<i>,</i>

<i>q</i>

0

<i>= 1,</i>



<i>p</i>

1

<i>= a</i>

0

<i>a</i>

1

<i>+ 1,</i>

<i>q</i>

1

<i>= a</i>

1

<i>,</i>



<i>p</i>

<i>k</i>

<i>= p</i>

<i>k−1</i>

<i>a</i>

<i>k</i>

<i>+ p</i>

<i>k−2</i>

<i>,</i>

<i>q</i>

<i>k</i>

<i>= q</i>

<i>k−1</i>

<i>a</i>

<i>k</i>

<i>+ q</i>

<i>k−2</i>

<i>,</i>

víi

<i>k = 2, 3, . . . , n</i>

,


và định nghĩa


<i>R</i>

0

<i>= a</i>

0

<i>,</i>

<i>R</i>

<i>k</i>

<i>= a</i>

0

+



1|


<i>|a</i>

1


+

1|


<i>|a</i>

2


<i>+ . . . +</i>

1|


<i>|a</i>

<i>k</i>


<i>,</i>

<i>k = 1, 2, . . . , n.</i>







<i>R</i>

<i>k</i> đ-ợc gọi là phần tử hội tụ thứ

<i>k</i>

đến

<i>a</i>

0

+


1|
<i>|a</i>1

+




1|


<i>|a</i>2

<i>+ . . . +</i>



1|
<i>|a</i>n





.
Chøng minh r»ng


<i>R</i>

<i>k</i>

=



<i>p</i>

<i>k</i>


<i>q</i>

<i>k</i>


víi

<i>k = 0, 1, . . . , n.</i>



1.1.19.

Chứng minh rằng nếu

<i>p</i>

<i>k</i>

<i>, q</i>

<i>k</i> đ-ợc định nghĩa nh- trong bài tốn trên


<i>a</i>

0

<i>, a</i>

1

<i>, . . . , a</i>

<i>n</i>là các số nguyên thì


<i>p</i>

<i>k1</i>

<i>q</i>

<i>k</i>

<i> q</i>

<i>k1</i>

<i>p</i>

<i>k</i>

= (−1)


<i>k</i>


víi

<i>k = 0, 1, . . . , n.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1.1.20.

Cho

<i>x</i>

là một số vô tỷ, ta định nghĩa dãy

<i>{x</i>

<i>n</i>

}

nh- sau:


<i>x</i>

1

=



1



<i>x − [x]</i>

<i>,</i>

<i>x</i>

2

=



1



<i>x</i>

1

<i>− [x</i>

1

]



<i>, . . . ,</i>

<i>x</i>

<i>n</i>

=



1



<i>x</i>

<i>n−1</i>

<i>− [x</i>

<i>n−1</i>

]



<i>, . . . .</i>



Ngoài ra, chúng ta cho đặt

<i>a</i>

0

<i>= [x], a</i>

<i>n</i>

<i>= [x</i>

<i>n</i>

<i>], n = 1, 2, . . .</i>

, và


<i>R</i>

<i>n</i>

<i>= a</i>

0

+



1|


<i>|a</i>

1


+

1|


<i>|a</i>

2


<i>+ . . . +</i>

1|



<i>|a</i>

<i>k</i>


<i>.</i>



Chứng minh rằng độ lệch giữa số

<i>x</i>

và phần tử hội tụ thứ

<i>n</i>

của nó đ-ợc cho bởi
cơng thức


<i>x − R</i>

<i>n</i>

=



(−1)

<i>n</i>


<i>(q</i>

<i>n</i>

<i>x</i>

<i>n+1</i>

<i>+ q</i>

<i>n−1</i>

<i>)q</i>

<i>n</i>


<i>,</i>



trong đó

<i>p</i>

<i>n</i>

<i>, q</i>

<i>n</i> là đ-ợc định nghĩa trong 1.1.18. Từ đó hãy suy ra rằng

<i>x</i>

nằm


gi÷a hai phần tử hội tụ liên tiếp của nó.


1.1.21.

Chứng minh r»ng tËp

<i>{sin n : n ∈ N}</i>

lµ trï mËt trong

<i>[−1, 1].</i>


1.1.22.

Sử dụng kết quả trong bài 1.1.20 chứng minh rằng với mọi số vô tỷ

<i>x</i>



tồn tại dÃy

n



<i>p</i>n


<i>q</i>n

o




các số hữu tỷ, với

<i>q</i>

<i>n</i>lẻ, sao cho








<i>
x</i>



<i>p</i>

<i>n</i>


<i>q</i>

<i>n</i>








<i>
<</i>



1



<i>q</i>

2


<i>n</i>



<i>.</i>



(So sánh với 1.1.14.)


1.1.23.

Kiểm tra công thức sau về hiệu số giữa hai phần tử hội tụ liên tiÕp:


<i>R</i>

<i>n+1</i>

<i>− R</i>

<i>n</i>

=



(−1)

<i>n</i>


<i>q</i>

<i>n</i>

<i>q</i>

<i>n+1</i>


<i>.</i>



1.1.24.

Cho

<i>x</i>

là số vô tỷ. Chứng minh rằng phần tử hội tụ

<i>R</i>

<i>n</i> định nghĩa


trong 1.1.20 tiÕn tíi

<i>x</i>

sao cho


<i>|x − R</i>

<i>n+1</i>

<i>| < |x − R</i>

<i>n</i>

<i>| ,</i>

<i>n = 0, 1, 2, . . . .</i>



1.1.25.

Chøng minh rằng phần tử hội tụ

<i>R</i>

<i>n</i>

<i>= p</i>

<i>n</i>

<i>/q</i>

<i>n</i> là -ớc l-ợng tốt nhất


của

<i>x</i>

trong tất cả các phân số hữu tỷ với mẫu số

<i>q</i>

<i>n</i> hoặc nhỏ hơn. Tức là:


nếu

<i>r/s</i>

là một số hữu tỷ với mẫu số d-ơng có dạng

<i>|x r/s| < |x R</i>

<i>n</i>

|

thì


<i>s > q</i>

<i>n</i>.


1.1.26.

Khai triển mỗi biểu thức sau thành các liên phân số vô hạn:




<i>2,</i>




51


2

<i>.</i>



1.1.27.

Cho số nguyên d-ơng

<i>k</i>

, biểu diễn của



<i>k</i>

2

<i><sub>+ k</sub></i>

<sub>thành liên phân số vô</sub>


hạn.


1.1.28.

Tìm tất cả các số

<i>x (0, 1)</i>

mà sự biểu diễn liên tục vô hạn có

<i>a</i>

1(xem


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.2. Mt s bt ng thức sơ cấp 11


1.2

Một số bất đẳng thức sơ cấp



1.2.1.

Chøng minh r»ng nÕu

<i>a</i>

<i>k</i>

<i>> −1, k = 1, . . . , n</i>

là các số cùng d-ơng


hoặc cùng âm thì


<i>(1 + a</i>

1

<i>) Ã (1 + a</i>

2

<i>) Ã . . . · (1 + a</i>

<i>n</i>

<i>) ≥ 1 + a</i>

1

<i>+ a</i>

2

<i>+ . . . + a</i>

<i>n</i>

<i>.</i>



Chú ý. Nếu

<i>a</i>

1

<i>= a</i>

2

<i>= . . . = a</i>

<i>n</i>

<i>= a</i>

thì ta có bất đẳng thức Bernoulli:


<i>(1 + a)</i>

<i>n</i>

<i><sub>≥ 1 + na, a > −1.</sub></i>




1.2.2.

Sư dơng phÐp qui n¹p, h·y chøng minh kÕt qu¶ sau: NÕu

<i>a</i>

1

<i>, a</i>

2

<i>, . . . , a</i>

<i>n</i>


là các số thực d-ơng sao cho

<i>a</i>

1

<i>Ã a</i>

2

<i>Ã . . . · a</i>

<i>n</i>

= 1

th×

<i>a</i>

1

<i>+ a</i>

2

<i>+ . . . + a</i>

<i>n</i>

<i> n.</i>



1.2.3.

Ký hiệu

<i>A</i>

<i>n</i>

<i>, G</i>

<i>n</i>và

<i>H</i>

<i>n</i>lần l-ợt là trung bình cộng, trung bình nhân và


trung bình điều hoà của

<i>n</i>

sè thùc d-¬ng

<i>a</i>

1

<i>, a</i>

2

<i>, . . . , a</i>

<i>n</i>, tøc lµ


<i>A</i>

<i>n</i>

=



<i>a</i>

1

<i>+ a</i>

2

<i>+ . . . + a</i>

<i>n</i>


<i>n</i>

<i>,</i>



<i>G</i>

<i>n</i>

=

n




<i>a</i>

1

<i>· a</i>

2

<i>· . . . · a</i>

<i>n</i>

<i>,</i>



<i>H</i>

<i>n</i>

=



<i>n</i>



1


<i>a</i>1

+



1



<i>a</i>2

<i>+ . . . +</i>



1


<i>a</i>n


<i>.</i>



Chøng minh r»ng

<i>A</i>

<i>n</i>

<i>≥ G</i>

<i>n</i>

<i>≥ H</i>

<i>n</i>.


1.2.4.

Sử dụng kết quả

<i>G</i>

<i>n</i>

<i>6 A</i>

<i>n</i>trong bài toán tr-ớc kiểm tra bất đẳng thức


Bernoulli


<i>(1 + x)</i>

<i>n</i>

<i>≥ 1 + nx</i>

víi

<i>x > 0.</i>



1.2.5.

Cho

<i>n ∈ N</i>

, hãy kiểm tra các khẳng định sau:

1



<i>n</i>

+



1



<i>n + 1</i>

+



1



<i>n + 1</i>

<i>+ . . .</i>




1


<i>2n</i>

<i>></i>



2


3

<i>,</i>


(a)



1



<i>n + 1</i>

+



1



<i>n + 2</i>

+



1



<i>n + 3</i>

<i>+ . . . +</i>



1



<i>3n + 1</i>

<i>> 1,</i>


(b)



1


2

<i><</i>



1


<i>3n + 1</i>

+




1



<i>3n + 2</i>

<i>+ . . . +</i>


1


<i>5n</i>

+



1


<i>5n + 1</i>

<i><</i>



2


3

<i>,</i>


(c)



<i>(n</i>

n


<i>n + 1 − 1) < 1 +</i>

1



2

<i>+ . . . +</i>


1



<i>n</i>



(d)



<i>< n</i>







1 −

<sub>n</sub>

1




<i>n + 1</i>

+



1



<i>n + 1</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1.2.6.

Chøng minh r»ng víi mỗi

<i>x > 0</i>

<i>n N</i>

ta có


<i>x</i>

<i>n</i>


<i>1 + x + x</i>

2

<i><sub>+ x</sub></i>

3

<i><sub>+ . . . + x</sub></i>

<i>2n</i>



1


<i>2n + 1</i>

<i>.</i>



1.2.7.

Cho

<i>{a</i>

<i>n</i>

}

là một cấp số cộng với các số hạng d-ơng. Chøng minh r»ng




<i>a</i>

1

<i>a</i>

<i>n</i>

6

n




<i>a</i>

1

<i>a</i>

2

<i>. . . a</i>

<i>n</i>

6



<i>a</i>

1

<i>+ a</i>

<i>n</i>


2

<i>.</i>



1.2.8.

Chøng minh r»ng




<i>n 6</i>

n




<i>n! 6</i>

<i>n + 1</i>



2

<i>,</i>

<i>n ∈ N.</i>



1.2.9.

Cho

<i>a</i>

<i>k</i>

<i>, k = 1, 2, . . . , n</i>

, là các số d-ơng thoả mÃn điều kiÖn
<i>n</i>


P



<i>k=1</i>


<i>a</i>

<i>k</i>

6 1.



Chøng minh r»ng


<i>n</i>


X



<i>k=1</i>


1




<i>a</i>

<i>k</i>


<i>≥ n</i>

2

<i>.</i>



1.2.10.

Cho

<i>a</i>

<i>k</i>

<i>> 0, k = 1, 2, . . . , n (n > 1)</i>

và đặt

<i>s =</i>


<i>n</i>


P



<i>k=1</i>


<i>a</i>

<i>k</i>. H·y kiÓm


tra các khẳng định sau:


<i>n</i>



<i>n</i>


X



<i>k=1</i>


<i>a</i>

<i>k</i>


<i>s − a</i>

<i>k</i>


!

−1



<i>6 n − 1 6</i>

1



<i>n</i>



<i>n</i>


X



<i>k=1</i>


<i>s − a</i>

<i>k</i>


<i>a</i>

<i>k</i>


<i>,</i>



(a)



<i>n</i>


X



<i>k=1</i>


<i>s</i>


<i>s − a</i>

<i>k</i>


<i>n</i>



2



<i>n − 1</i>

<i>,</i>



(b)



<i>n</i>



<i>n</i>


X



<i>k=1</i>


<i>a</i>

<i>k</i>


<i>s + a</i>

<i>k</i>


!

−1


<i>≥ n + 1.</i>


(c)



1.2.11.

Chøng minh r»ng nÕu

<i>a</i>

<i>k</i>

<i>> 0, k = 1, . . . , n</i>

<i>a</i>

1

<i>· a</i>

2

<i>· . . . · a</i>

<i>n</i>

= 1



th×


<i>(1 + a</i>

1

<i>) · (1 + a</i>

2

<i>) · . . . · (1 + a</i>

<i>n</i>

) ≥ 2

<i>n</i>

<i>.</i>



1.2.12.

Chứng minh bất đẳng thức Cauchy(1):



<i>n</i>


X



<i>k=1</i>


<i>a</i>

<i>k</i>

<i>b</i>

<i>k</i>


!

2


6



<i>n</i>


X



<i>k=1</i>


<i>a</i>

2<i><sub>k</sub></i>


<i>n</i>


X



<i>k=1</i>


<i>b</i>

2<i><sub>k</sub></i>

<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1.2. Một số bất đẳng thức sơ cấp 13



1.2.13.

Chøng minh r»ng



<i>n</i>

X


<i>k=1</i>

<i>a</i>

<i>k</i>

!

2

+


<i>n</i>

X


<i>k=1</i>

<i>b</i>

<i>k</i>


!

2




1
2

6


<i>n</i>

X


<i>k=1</i>


<i>a</i>

2<i><sub>k</sub></i>

<i>+ b</i>

2<i><sub>k</sub></i>




1
2

<i><sub>.</sub></i>



1.2.14.

Chøng minh r»ng nÕu



<i>n</i>


P



<i>k=1</i>


<i>a</i>

2<i>k</i>

=


<i>n</i>


P



<i>k=1</i>


<i>b</i>

2<i>k</i>

= 1

th×



×