Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.88 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng <b>ax2</b> <b>bx c 0</b> trong đó x là ẩn ; a, b,
c là các số cho trước, a ≠ 0
Ví dụ : 3x22x 5 0 a 3, b
<b>* Dạng 1 : Phương trình bậc hai khuyết c : ax2</b><b>bx 0 a,b 0</b>
Ví dụ : 2x23x 0
x 2x 3 0
x 0 hay 2x 3 0
3
x
2
<b>* Dạng 2 : Phương trình bậc hai khuyết b : ax2</b> <b>c 0 a,c 0</b>
Ví dụ :
2
2
a) 2x 4 0
2 x 2 0
2 x 2 x 2 0
x 2 hay x 2 0
x 2 hay x 2
2
b) x 3 0
2
x 3
<sub> (vơ lý)</sub>
Vậy phương trình vơ nghiệm
<b>* Dạng 3 : Phương trình bậc hai đầy đủ. Ta dùng cơng thức nghiệm của phương trình bậc</b>
hai :
<b>Cơng thức chung</b>
∆ > 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
2
b
x
2a
b
x
2a
∆ = 0 Phương trình có nghiệm kép 1 2
b
x x
2a
∆ < 0 Phương trình vơ nghiệm
Giải phương trình
a) 4x216x 7 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt :
1
2
b 16 12 7
x
2a 2.4 2
b 16 12 1
x
2a 2.4 2
1) Giải các phương trình bậc hai sau :
2
a) 2x 7x 3 0
2
b) 6x x 5 0
2
c) 6x x 5 0
2
d) 3x 5x 2 0
2
e) x 8x 16 0
2
f ) 16x 24x 9 0
2
g) 7x 5x 0
2
h) 2x 6x 0
2
2 7
i) x x 0
5 3
<sub></sub> <sub></sub>
2
j) 5x 20 0
2
k) x 3x 1 0
2
l) x 2x 1 0
2
m) 5x 7x 1 0
2
n) 3x 2 3x 2 0
2
o) 2x 5x 1 0
2
p) 4x 4x 1 0
2
q) 5x x 2 0
2
r) 3x 2x 8 0
2
s) 2x 2 2x 1 0
2
t) 2x 1 2 2 x 2 0
2
u) 5x 6x 1 0
2
v) 3x 14x 8 0
2
2
y) 9x 6x 1 0
2) Cho hai hàm số (P) : y = x2<sub> và (D) : y = x + 2.</sub>
a) Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính
3) Cho (P) : y = –x2<sub> và (D) : y = –2x – 3.</sub>
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng
b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D)
c) Chứng tỏ (D’) :
1
y x
4
tiếp xúc (P)
4) Cho (P) :
2
x
y
4
và (D) :
1
y x 2
2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng.