Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOÁN 9 ĐẠI SỐ - PT BẬC HAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 2 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN</b>


<b>A) LÝ THUYẾT : </b>



<b>1) Định nghĩa :</b>



Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng <b>ax2</b> <b>bx c 0</b>  trong đó x là ẩn ; a, b,
c là các số cho trước, a ≠ 0


Ví dụ : 3x22x 5 0 a 3, b 

  2, c 5


<b>2) Giải phương trình bậc hai :</b>



<b>* Dạng 1 : Phương trình bậc hai khuyết c : ax2</b><b>bx 0 a,b 0</b>

. Ta giải bằng phương
pháp đặt nhân tử chung


Ví dụ : 2x23x 0




x 2x 3 0


x 0 hay 2x 3 0
3
x


2


  


   





<b>* Dạng 2 : Phương trình bậc hai khuyết b : ax2</b> <b>c 0 a,c 0</b>

. Ta giải bằng phương
pháp dùng hằng đẳng thức A2 B2  hay đưa về phương trình vơ nghiệm0


Ví dụ :








2
2


a) 2x 4 0


2 x 2 0


2 x 2 x 2 0


x 2 hay x 2 0


x 2 hay x 2


 


  


   


   



   


2


b) x  3 0


2


x 3


 <sub>  (vơ lý)</sub>


Vậy phương trình vơ nghiệm


<b>* Dạng 3 : Phương trình bậc hai đầy đủ. Ta dùng cơng thức nghiệm của phương trình bậc</b>


hai :


<b>Cơng thức chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

∆ > 0 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
1
2
b
x
2a
b
x
2a


 <sub>  </sub>



  
 <sub></sub>



∆ = 0 Phương trình có nghiệm kép 1 2


b


x x


2a


 


∆ < 0 Phương trình vơ nghiệm

<b>3) Ví dụ :</b>



Giải phương trình


a) 4x216x 7 0 


a 4, b  16, c 7




2

2
b 4ac
16 4.4.7
144 0
144 12
  
  
 
   


Phương trình có 2 nghiệm phân biệt :


1


2


b 16 12 7


x


2a 2.4 2


b 16 12 1


x


2a 2.4 2


   



  


   


  


<b>B) BÀI TẬP : </b>



1) Giải các phương trình bậc hai sau :


2


a) 2x 7x 3 0 


2


b) 6x   x 5 0


2


c) 6x   x 5 0


2


d) 3x 5x 2 0 


2


e) x 8x 16 0 



2


f ) 16x 24x 9 0 


2


g) 7x 5x 0


2


h)  2x 6x 0


2


2 7


i) x x 0


5 3


 <sub></sub> <sub></sub>


2


j) 5x 20 0


2


k) x 3x 1 0 



2


l) x  2x 1 0 


2


m) 5x 7x 1 0 


2


n) 3x 2 3x 2 0 


2


o) 2x 5x 1 0 


2


p) 4x 4x 1 0 


2


q) 5x   x 2 0


2


r) 3x 2x 8 0 


2



s) 2x 2 2x 1 0 




2


t) 2x  1 2 2 x 2 0


2


u) 5x 6x 1 0 


2


v) 3x 14x 8 0 


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


y) 9x 6x 1 0 


2) Cho hai hàm số (P) : y = x2<sub> và (D) : y = x + 2.</sub>


a) Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính
3) Cho (P) : y = –x2<sub> và (D) : y = –2x – 3.</sub>


a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng



b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D)
c) Chứng tỏ (D’) :


1
y x


4
 


tiếp xúc (P)
4) Cho (P) :


2


x
y


4



và (D) :
1


y x 2


2


 



a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng.


</div>

<!--links-->

×