Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TOAN 9 ĐẠI SỐ TUẦN 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>
<b> LAM SƠN</b>


<b>NỘI DUNG BÀI DẠY ÔN TẬP KIẾN THỨC CHO HỌC SINH </b>
<b>TRONG THỜI GIAN NGHỈ DO DỊCH BỆNH Covid-19</b>


Tổ, nhóm: TỐN 9
Mơn học: TỐN Khối lớp: 9


Tuần học từ ngày 2/3/2020 đến ngày 16/3/2020
<b>Nội dung:</b>


I. Lý thuyết:
1/ Góc nội tiếp.


2/ Ơn tập chương III đại số.
II. Ví dụ:


<b>1) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế :</b>
<b>Ví dụ : Giải các hệ phương trình sau :</b>


2x y 3
a)


x 2y 4
 


  





y 2x 3 y 2x 3 y 2.2 3 x 2


x 2 2x 3 4 x 4x 6 4 x 2 y 1


 


        




 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


       


   




x 3y 2
b)


2x 5y 1


 





  


 



x 3y 2 x 3y 2 x 3. 5 2 x 13


2 3y 2 5y 1 6y 4 5y 1 y 5 y 5


 


          


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


           


   


 


<b>2) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng :</b>
<b>Ví dụ : Giải các hệ phương trình sau :</b>


2x y 1
a)


x y 2


 


  


3x 3 x 1 x 1


x y 2 y 2 1 y 1


  


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


    


  


2x 2y 9
b)


2x 3y 4


 




 <sub></sub> <sub></sub>





7


2x 2y 9 5y 5 y 1 x


2


2x 3y 4 2x 2y 9 2x 2.1 9 <sub>y 1</sub>




    


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3x 2y 7
c)


2x 3y 3


 





 <sub></sub> <sub></sub>




 



y 1


6x 4y 14 5y 5 x 3


2x 3. 1 3


6x 9y 9 2x 3y 3 y 1


 


      


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


  


    <sub></sub>  


   


III. Bài tập (yêu cầu của giáo viên)


<b>HÌNH HỌC:</b>


<b>1) Cho đường trịn tâm O, đường kính AB và S là một điểm nằm ngồi đường </b>
tròn. SA và SB lần lượt cắt đường tròn tại M, N. Gọi H là giao điểm của BM
và AN. Chứng minh rằng SH vng góc với AB.


<b>2) Cho đường tròn (O) và một điểm M nằm bên trong đường tròn (O). Qua M kẻ </b>
hai đường thẳng. Đường thẳng thứ nhất cắt (O) tại A và B. Đường thẳng thứ
hai cắt (O) tại C và D. Chứng minh MA.MB = MC.MD


<b>3) Cho đường tròn (O) và một điểm I nằm bên ngồi đường trịn (O). Qua I kẻ hai</b>
đường thẳng. Đường thẳng thứ nhất cắt (O) tại A và B. Đường thẳng thứ hai
cắt (O) tại C và D. Chứng minh IA.IB = IC.ID


<b>ĐẠI SỐ:</b>


<b>1) Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :</b>


x y 3
a)


3x 4y 2
 


  


7x 3y 5
b)



4x y 2


 




 <sub> </sub>




x 3y 2


c)


5x 4y 11


  




 <sub></sub> <sub></sub>




3x 2y 11
d)


4x 5y 3



 




 <sub></sub> <sub></sub>




4x 5y 3
e)


x 3y 5


 




  


7x 2y 1
f )


3x y 6


 




  




3x y 5
g)


5x 2y 23
 


 <sub></sub> <sub></sub>




3x 5y 1
h)


2x y 8


 




 <sub>  </sub>


x y


1
i) 2 3



5x 8y 3
  




 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2) Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng :</b>


3x y 3
a)


2x y 7
 


 <sub> </sub>




2x 5y 8
b)


2x 3y 0


 





 <sub></sub> <sub></sub>




4x 3y 6
c)


2x y 4


 




 <sub> </sub>




2x 3y 2


d)


3x 2y 3


  


   


0,3x 0,5y 3


e)


1,5x 2y 1,5


 




 <sub></sub> <sub></sub>




5x 2y 4
f )


6x 3y 7


  




 <sub></sub> <sub> </sub>




2x 3y 11
g)


4x 6y 5



 




  


2x 11y 7


h)


10x 11y 31


  




 <sub></sub> <sub></sub>




4x 7y 16
i)


4x 3y 24


 





 <sub></sub> <sub> </sub>




10x 9y 8
j)


15x 21y 0,5


 




 <sub></sub> <sub></sub>




8x 7y 5
k)


12x 13y 8


 




 <sub></sub> <sub> </sub>





3x 2y 10


l) <sub>2</sub> <sub>1</sub>


x y 3


3 3


 






 





<b>BÀI TOÁN THỰC TẾ:</b>


<b>Bài 1:Gia đình bạn An và Bo đi xem chương trình ca nhạc. Gia đình An mua</b>
4 vé cho người lớn và 2 vé cho trẻ em hết 1,5 triệu, còn gia đình Nhi mua 2 vé
cho người lớn và 3 vé cho trẻ em hết 1,05triệu. Hỏi giá vé mỗi loại?


<b>Bài 2:Bác Tư mua 1 thùng trái cây cân nặng 16kg gồm táo và xoài. Táo</b>
giá 50.000 đ/kg, xoài giá 70.000 đ/kg. Hỏi Bác Năm mua bao nhiêu kg táo
và xoài mỗi loại biết rằng giá tiền của thùng trái cây là 900.000


<b>Bài 3:Trong một cuộc thi “bữa ăn dinh dưỡng”, ban tổ chức yêu cầu để</b>
đảm bảo lượng dinh dưỡng hàng ngày thì mỗi gia đình cần 900 đơn vị


protein và 500 đơn vị Lipit trong thức ăn hàng ngày, mỗi kg thịt bò chứa
800 đơn vị protein và 200 đơn vị Lipit. Mỗi kg thịt heo chứa 600 đơn vị
protein và 400 đơn vị Lipit. Hỏi mẹ bạn tốn bao nhiêu tiền để mua lượng
thịt đảm bảo chất lượng? Biết rằng 1kg thịt bò giá 100.000, 1kg thịt heo giá
70.000


<b>Bài 4:Một nơng trại có tổng số gà và vịt là 600 con, sau khi bán đi 33</b>
con gà và 7 con vịt thì số vịt cịn lại bằng 40% số gà cịn lại. Hỏi sau khi
bán nơng trại còn lại bao nhiêu con gà bao nhiêu con vịt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 5:Sau khi xem bảng giá, mẹ bạn An đưa 350.000 đồng nhờ bạn mua 1 bàn</b>
ủi, 1 bộ lau nhà. Hôm nay đúng đợt khuyến mãi, bàn ủi giảm 10%,bộ lau nhà
giảm 20% nên bạn chỉ trả 300.000. Hỏi giá tiền của bàn ủi, bộ lau nhà?


<b>Bài 6:Do để quên tập nên bạn An chạy xe đạp từ trường về nhà với vận</b>
tốc 15km/h sau đó quay lại trườngvới vận tốc 20km/h. Hỏi nhà bạn An cách
trường bao xa? Biết rằng thời gian đi chậm hơn thời gian về là 3 phút.


<b>Bài 7:Bạn An hứa sẽ đến nhà bạn Bo dự sinh nhật lúc 19 giờ tối nay. Nếu An đi</b>
với vận tốc 12km/h thì trễ 15 phút. Cịn nếu bạn đi với vận tốc 20km/h thì sớm 15
phút. Hỏi nhà bạn An cách bạn Bo bao xa?


<b>Bài 8:Trong một cuộc thi maratong, tại thời điểm 2 phút mà vận tốc các vận</b>
động viên không thay đổi ta thấyhai vận động viên dẫn đầu cách nhau30m. Tính
vận tốc của hai người dẫn đầu tại thời điểm đó. Giả sử đoạn đường chạy tại thời
điểm đó là 1 đường thẳng và tỉ lệ vận tốc của người dẫn đầu và người thứ hai là 41
: 40.


<b>Bài 9:Hai vận động viên xe đạp cùng xuất phát cùng hướng tại 1 điểm trên 1</b>
vịng trịn đua có chu vi 1,57km với vận tốc không đổi lần lượt là 32,5km/h và


35km/h. Hỏi lần đầu tiên 2 xe gặp nhau lúc mấy giờ?


<b>Bài 10:Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 40m và chiều dài gấp 3 lần</b>
chiều rộng. Tính diện tích miếng đất


IV. Những việc cần chuẩn bị:


………
………
………


<b>Kiểm tra, duyệt bài</b>


Tổ trưởng chuyên môn Nhóm trưởng chun mơn


Nguyễn Đình Chương Phạm Thanh Quan
Ngày…..tháng……năm 2020


Duyệt của Ban giám hiệu
<b>HIỆU TRƯỞNG</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×