Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE KIEM TRA HỌC KY I TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.68 KB, 4 trang )


KIỂM TRA HO
̣
C KY
̀
I – (2010-2011)
TOA
́
N 9
Thời gian : 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM : ( 2 điểm )
1. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 49 có CBHSH là 7 B. 49 có 2 CBH là 7 và -7
C. Vì 49 là số dương nên chỉ có một CBH là 7 D. -7 là một CBH của 49
2. Biểu thức
2 3x −
có nghĩa khi :
A.
3
2
x ≤
B.
3
2
x ≥
C.
3
2
x



D.
3
2
x


3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A.
5 3y x= +
B.
5
1y
x
= −
C.
5 3y x= +
D.
2010y =
4. Điểm M (2;-2) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
2 3y x= +
B.
2 2y x= − +
C.
2y x= − +
D.
3 1y x= −
5. Hai đường thẳng y = kx + 4 - m và y = 2x + m - 2 trùng nhau nếu :
A. k = -1 và m = 3 B. k = 2 và m = 3 C. k = 1 và m = 3 D. k = -2 và m = 3

6. Trong hình vẽ , cos C bằng
H
C
B
A
A.
AB
CH
B.
HC
AC
C.
AC
AH
D.
AH
HC

7. Vị trí tương đối của hai đường tròn (O;10cm) và (O';5cm) biết OO' = 15cm là
A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài
C. Ngoài nhau D. Đường tròn (O;10cm) đựng đường tròn (O';5cm)
8. Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn ngoài nhau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
II. TỰ LUẬN : ( 8 điểm )
Câu 1 : (1,5đ ) Tính
a)
2
( 3 5) 60+ −
b)
( )

2
27 2 3+ −
Câu 2 :( 1đ)
Cho biểu thức
1
1 1
x x
A
x x
= +
− −
a) Tìm điều kiện xác định của A
b) Rút gọn biểu thức A
Câu 3 : (2đ )
PHÒNG GIÁO DỤC & DÀO TẠO T.XÃ GIA NGHĨA
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
------------------------------------------
ĐÊ ĐỀ NGHỊ
1
Cho hàm số
1
3
2
y x= − +
a) Vẽ đồ thị hàm số
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng
1
3
2
y x= − +

với trục Ox ( tròn phút )
Câu 4 : ( 3,5 đ )
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ 2 tiếp tuyến Ax, By. Từ một điểm C ( khác A,B)
trên đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba, tiếp tuyến này cắt Ax tại E và By tại F ,
a) Chứng minh AE + BF = EF
b) AC cắt EO tại M ; BC cắt OF tại N. C/m: MN // AB
c) Chứng minh MC . OE = EM . OF

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm : ( 2đ)
1 2 3 4 5 6 7 8
C B A B B B B C
II. Tự luận (8đ)
Câu 1 :
(1,5điểm)
( )
2
) 3 5 60 3 5 2 15 2 15a
+ − = + + −
0,25 đ

8
=
0,25 đ
b)
( )
2
27 2 3+ −


9.3 2 3= + −
0,5 đ

3 3 2 3= + −
0,25 đ

2 3 2= +
0,25 đ
Câu 2 :
(1điểm)
1
1 1
x x
A
x x
= +
− −
a) ĐKXD :
0, 1x x≥ ≠

0,25 đ
1 1
,
1 1 1 1
1
1
x x x x
b A
x x x x
x x

x
= + = −
− − − −

=

0,25 đ

( ) ( )
1 1
1
x x x
x
− + +
=

0,25 đ

1 x x= + +
0,25 đ
Câu 3 :
(2điểm)
a)
x 0 6
1
3
2
y x= − +
3 0
0,5đ

2
-2
-2
4
-1
-1
6
3
1
2
1
y
x
B
A
O
0,5đ
b)

·
·
3
0,5
6
26 34'
OA
tgOBA
OB
OBA
= = =

⇒ ≈ °
nên
·
153 26'ABx
α
= = °

0,5 đ
0,25 đ

0,25đ
Câu 4 :
(3,5điểm)
N
M
C
F
E
y
x
O
B
A
0,5 đ
a) EF = EC + CF
0,25 đ
mà AE = EC , BF = FC
0,5đ
nên AE + BF = EF
0,5đ

b)
AE EC
OE
OA OC



=

=
là trung trực của
0,5đ
BF FC
OF
OC OB



=

=
là trung trực của BC
0,25đ
MN là đường trung bình của ∆ABC nên MN // AB
0,25đ
3
c) C/m ∆EOF đồng dạng ∆EMC
0,5đ
. .
OF OE

MC EM
MC OE EM OF
⇒ =
⇒ =
0,25 đ
0,25 đ


4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×