Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

bài tập rèn luyện ôn thi giữa kỳ ii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.29 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN ÔN THI GIỮA KỲ II </b>
<b>MÔN: SINH 12 </b>


<b>BÀI 26. HỌC THUYẾT TIẾN HÓA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI </b>
<b>Câu 1. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện </b>


<b>đại, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.


B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đởi tần số kiểu gen
của quần thể.


C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.


D. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định.
<b>Câu 2. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần </b>
<b>số alen và thành phần kiểu gen của quần thể? </b>


A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên.


C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến.


<b>Câu 3. Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn </b>
<b>gen của quần thể? </b>


A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến và di - nhập gen.



D. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.


<b>Câu 4. Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm </b>
<b>cho vốn gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu? </b>


A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Đột biến.


<b>Câu 5. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi </b>
<b>quần thể bời tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây? </b>


A. Đột biến.


B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố đột biến có vai trò nào sau đây? </b>
A. Quy định chiều hướng tiến hóa.


B. Làm thay đởi tần sớ alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.


D. Cung cấp nguồn ngun liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa.


<b>Câu 7. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung </b>
<b>đặc điểm nào sau đây? </b>



A. Ln dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.


B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho q trình tiến hóa.


D. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.


<b>Câu 8. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có </b>
<b>chung vai trò nào sau đây? </b>


A. Loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể.


B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định.
C. Cung cấp các alen đột biến cho q trình tiến hóa.


D. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.


<b>Câu 9. Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau </b>
<b>đây đúng? </b>


A. Các yếu tố ngẫu nhiên chi đào thải alen lặn mà không đào thải alen trội ra khỏi quần thể.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm phong phú vốn gen của quần thể.


C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất
định.


D. Các yếu tớ ngẫu nhiên quy định chiều hướng tiến hóa.


<b>Câu 10. Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
A. Đột biến quy định chiều hướng của q trình tiến hóa nhỏ.


B. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.


C. Tiến hóa nhỏ khơng thể diễn ra nếu khơng có di - nhập gen.
D. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tở hợp.


<b>Câu 11. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của </b>
<b>quá trình tiến hóa? </b>


A. Thường biến.
B. Đột biến gen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Biến dị tổ hợp.


<b>Câu 12. Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau </b>
<i><b>đây sai? </b></i>


A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng
nhất định.


B. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho q trình tiến hóa.


C. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
D. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.


<b>Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu </b>
<b>nhiên có chung đặc điểm nào sau đây? </b>


A. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho q trình tiến hóa.
B. Chỉ làm thay đởi tần sớ alen của q̀n thể.



C. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Quy định chiều hướng tiến hóa.


<b>Câu 14. Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau </b>
<b>đây đúng? </b>


A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đồi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng
nhất định.


B. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ đào thải alen lặn mà khơng đào thải alen trội ra khịi q̀n thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên quy định chiều hướng tiến hóa.


D. Các yếu tớ ngẫu nhiên ln làm phong phú vốn gen của quần thê.


<b>Câu 15. Đới với tiến hóa, đột biến gen có vai trị </b>


A. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. tạo ra các alen mới, qua giao phối tạo ra các biến dị cung cấp cho chọn lọc.
C. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp kiểu hình mới cho quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.


Câu 16. Cho các nhân tố
(1). Biến động di truyền.
(2). Đột biến.


(3). Giao phối không ngẫu nhiên.
(4). Giao phối ngẫu nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. (2), (4).
C. (1), (2).


D. (1), (3).


<b>Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


A. Đột biến là nguồn nguyên liệu thứ cấp của CLTN.
B. CLTN là nhân tớ định hướng cho q trình tiến hóa.
C. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu sơ cấp của CLTN.
D. Đột biến không phải là nguồn nguyên liệu của tiến hóa.
<b>Câu 18. Đơn vị của tiến hóa nhỏ là </b>


A. nòi.
B. cá thể.
C. quần thể.
D. quần xã.


<b>Câu 19. Trong các phát biểu về CLTN dưới đây, có bao nhiêu phát biểu không đúng theo </b>
<b>quan điểm tiến hóa hiện đại? </b>


(1) CLTN làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
(2) CLTN khó có thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
(3) CLTN không tác động lên từng cá thể mà tác động lên cả quần thể.


(4) CLTN chớng lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.


(5) Phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể theo hướng thích
nghi.


A. 2.
B. 3.
C. 5.


D. 4.


<b>Câu 20. Tác động của các yếu tố ngẫu nhiên làm </b>


A. tần số tương đối của các alen trong 1 quần thể biến đổi 1 cách đột ngột theo hướng tăng các
alen trội.


B. tần số tương đối của các alen trong 1 quần thể biến đổi 1 cách đột ngột khác xa với tần sớ của
các alen đó trong q̀n thể gớc.


C. tần số tương đối của các alen trong 1 quần thể biến đổi khác dần với tần số của các alen đó
trong q̀n thể gớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 21. CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh mẽ hơn tác động lên một quần thể </b>
<b>sinh vật nhân thực vì </b>


A. vi khuẩn trao đởi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.


C. vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ gen mang đột biến lớn.


D. vi khuẩn sinh sản nhanh và ở dạng đơn gen nên gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình.
<b>Câu 22. Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo 1 hướng xác định là </b>
(1) Đột biến.


(2) Giao phối không ngẫu nhiên.
(3) CLTN.


(4) Yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Di – nhập gen.


A. (1), (3) và (5).
B. (1), (2) và (5).
C. (1), (2), (4) và (5).
D. (1), (4) và (5).


<b>Câu 23. Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tớ tiến hóa vì </b>


A. khơng làm thay đổi tần số tương đối alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. tạo ra biến dị tổ hợp cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.


C. giúp phát tán đột biến trong q̀n thể.


D. làm trung hịa tính có hại của đột biến, giúp các alen lặn có hại được tồn tại trong quần thể.
<b>Câu 24*. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,16 AA : 0,48 Aa : </b>
<b>0,36 aa. Cho biết alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau </b>
<i><b>đây sai về quần thể này? </b></i>


A. Nếu có tác động của nhân tớ đột biến thì tần sớ alen A có thể thay đởi.


B. Nếu có tác động của các yếu tớ ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần
thể.


C. Nếu không có tác động của các nhân tớ tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất
cả các thế hệ.


D. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần sớ kiểu hình trội có thể bị giảm mạnh.
<b>Câu 25. Cho các phát biểu sau đây: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(2) Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần
thể



(3) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
(4) Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số
alen theo một hướng xác định


(5) Chọn lọc tự nhiên có vai trị tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa


(6) Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu có các gen có cùng mức độ gây hại như nhau và
cùng nằm trên NST thường thì gen đột biến lặn sẽ loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến
trội


Số đáp án đúng là:
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5


<b>BÀI 28. LỒI </b>


<b>Câu 1. Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sinh sản sau hợp tử ? </b>


(1). Trứng và tinh trùng của nhím biển tím và nhím biển đỏ khơng thể kết hợp được với nhau.
(2). Loài rắn sọc trên cạn và loài rắn sọc dưới nước ở cùng một khu vực địa lí nhưng khơng giao
phới với nhau.


(3). Một sớ lồi kì nhơng trong một khu vực vẫn giao phối với nhau nhưng phần lớn con lai
khơng phát triển. hồn chỉnh.


(4). Cây lai giữa bắp cải và cải củ không ra hoa.


A. (1), (2).


B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (4).


<b>Câu 2. Cho một số hiện tượng sau: </b>


(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á
(2) Cừu có thể giao phới với dê, có thụ tinh tạo thành hơp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.


(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.


(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ
phấn cho hoa của các loài cây khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. (3), (4).
C. (2), (3)
D. (1), (2)
<b>Câu 3. </b>


<b>Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li trước hợp tử? </b>


(1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la khơng có khả năng sinh sản.
(2) Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác.


(3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(4) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phới khác nhau.


Đáp án đúng là


A. (2), (3).
B. (1), (3).
C. (2), (4).
D. (1), (4).


<b>Câu 4. Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm </b>
<b>thành ớng phấn nhưng độ dài của ớng phấn ngắn hơn vịi nhụy của bí nên giao tử đực của </b>
<b>mướp khơng tới được nỗn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào? </b>


A. Cách li sinh thái.
B. Cách li cơ học.
C. Cách li tập tính.
D. Cách li thời gian.


<b>Câu 5. Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử </b>


<i>(1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một lồi chủ yếu sống dưới nước, loài </i>
<i>kia sống trên cạn. </i>


<i>(2) Một số loài kì giơng sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con </i>
<i>lai phát triển khơng hồn chỉnh. </i>


<i>(3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ. </i>


<i>(4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đơng giao phối vào cuối đông, chồn </i>
<i>đốm phương tây giao phối vào cuối hè. </i>


(5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím biển tím và nhím biển đỏ khơng
tương thích nên khơng thể kết hợp được với nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Đáp án đúng là: </b>
A. (2), (3), (6).
B. (1), (3), (6).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (4), (5).


<b>Câu 6. Hai lồi ớc có vỏ xoắn ngược chiều nhau; một loài xoắn ngược chiều kim đồng hồ, </b>
<b>loài kia xoắn theo chiều kim đồng hồ nên chúng không thể giao phối được với nhau. Đây là </b>
<b>hiện tượng </b>


A. cách li tập tính.
B. cách li nơi ở.
C. cách li thời gian.
D. cách li cơ học.


<b>Câu 7. Ba loài ếch – Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica – cùng giao phối </b>
<b>trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với các cá thể cùng loài vì các lồi </b>
<b>ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại ngăn cách nào và là kiểu cách li gì? </b>
A. Ngăn cách trước hợp tử và được gọi là cách li tập tính.


B. Ngăn cách trước hợp tử và được gọi là cách li thời gian.
C. Ngăn cách sau hợp tử và được gọi là cách li tập tính.


D. Ngăn cách sau hợp tử và được gọi là khơng hình thành con lai.


<b>Câu 8. Hai lồi họ hàng sớng trong cùng khu phân bố nhưng lại không giao phối với nhau. </b>
<b>Lí do nào sau đây có thể là nguyên nhân làm cho hai loài này cách li về sinh sản? </b>


(1) Chúng có nơi ở khác nhau nên các cá thể không gặp gỡ nhau.
(2) Nếu giao phối cũng không tạo ra con lai hoặc tạo ra con lai bất thụ.


(3) Chúng có mùa sinh sản khác nhau.


(4) Con lai tạo ra thường có sức sớng kém nên bị đào thải.
(5) Chúng có tập tính giao phới khác nhau.


(6) Chúng có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau.
Phương án đúng là


A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (5), (6).
D. (1), (2), (4), (5), (6).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Các nhóm cá thể thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở các mùa khác
nhau nên không giao phối với nhau.


B. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non, hoặc con lai
sống được đến khi trưởng thành nhưng khơng có khả năng sinh sản.


C. Các cá thể sớng ở hai khu vực địa lí khác nhau, yếu tớ địa lí ngăn cản q trình giao phới giữa
các cá thể.


D. Các cá thể sống trong một mơi trường nhưng có tập tính giao phới khác nhau nên bị cách li về
mặt sinh sản.


<b>Câu 10. Trong các loại cách li trước hợp tử, cách li tập tính có đặc điểm </b>


A. các cá thể của các lồi khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng khơng
có điều kiện giao phới với nhau.



B. các cá thể của các lồi khác nhau có thể có những tập tính giao phới riêng nên chúng thường
không giao phối với nhau.


C. mặc dù sớng trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các lồi có họ hàng gần gũi
và sống trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau.


D. các cá thể thuộc các lồi khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên
chúng không thể giao phối với nhau.


<b>Câu 11. Lừa đực giao phối với ngựa cái đẻ ra con la không có khả năng sinh sản. Đây là ví </b>
<b>dụ về </b>


A. cách li sinh thái.
B. cách li cơ học.
C. cách li tập tính.
D. cách li sau hợp tử.


<b>Câu 12. Trong q trình tiến hóa, nếu giữa các quần thể cùng lồi đã có sự phân hóa về </b>
<b>vớn gen thì dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện giữa các quần thể này sẽ đánh dấu sự </b>
<b>hình thành lồi mới? </b>


A. Cách li tập tính.
B. Cách li sinh sản.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li địa lí.


<b>Câu 13. Cách li trước hợp tử (hoặc cách li trước giao phối) là </b>
A. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.



<b>Câu 14. Cách li tập tính biểu hiện chủ yếu ở điểm </b>
A. khác nhau về tập tính giao phới.


B. khác nhau về thời gian giao phối.
C. khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản.
D. khác nhau về nơi sống hay môi trường.


<b>Câu 15. Cách li mùa vụ (thời gian) biểu hiện chủ yếu ở điểm </b>
A. khác nhau về tập quán giao phối.


B. khác nhau về thời gian giao phối.
C. khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản.
D. khác nhau về nơi sống hay môi trường.


<b>Câu 16. Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai lồi cá rất giớng nhau về các đặc </b>
<b>điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một lồi màu xám. Mặc </b>
<b>dù cùng sớng trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi ni các </b>
<b>cá thể của hai lồi này trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm cho chúng có màu </b>
<b>giớng nhau thì chúng lại giao phối với nhau và sinh con. Dạng cách li nào sau đây làm cho </b>
<b>hai lồi này khơng giao phối với nhau trong điều kiện tự nhiên? </b>


A. Cách li sinh thái.
B. Cách li địa lí.
C. Cách li cơ học.
D. Cách li tập tính.


<b>Câu 17. Cách li cơ học biểu hiện chủ yếu ở điểm </b>
A. khác nhau về tập quán giao phối.



B. khác nhau về thời gian giao phối.
C. khác nhau về cấu tạo cơ quan sinh sản.
D. khác nhau về nơi sống hay môi trường.


<b>Câu 18. Phấn hoa của loài này rơi trên nhụy hoa của loài khác, nhưng không thụ phấn </b>
<b>được là biểu hiện của cách li </b>


A. sinh cảnh.
B. tập tính.
C. mùa vụ.
D. cơ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. sinh thái.
B. tập tính.
C. mùa vụ.
D. cơ học.


<b>Câu 20. Hai lồi cùng khu địa lí nhưng khác nhau về môi trường sống là biểu hiện của cách </b>
<b>li </b>


A. sinh thái.
B. tập tính.
C. mùa vụ.
D. cơ học.


<b>Câu 21.Trường hợp nào sau đây là các li sau hợp tử? </b>


A. Vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phới trong năm khác nhau.
B. Hai loài ếch đớm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.



C. Cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm.
D. Phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác.
<b>Câu 22. Các ví dụ sau đây thuộc các dạng cách li nào? </b>


(1) Ba loài ếch khác nhau cùng sống trong 1 cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp giao phới
đúng với các cá thể cùng loài vì các loài này có tiếng kêu khác nhau.


(2) Hai nhóm cây thơng có kiểu hình và kiểu gen rất giớng nhau. Tuy nhiên, một loài phát tán
hạt phấn vào tháng 1, khi cấu trúc noãn thu nhận hạt phấn, cịn loài kia vào tháng 3.


(3) Một sớ loài muỗi Anophen sống ở vùng nước lợ, một số đẻ trứng ở vùng nước chảy, một số
lại đẻ trứng ở vùng nước đứng.


(4) Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với
nhau.


Phương án đúng theo thứ tự từ (1) đến (4) là


A. Cách li tập tính – cách li thời gian – cách li sinh thái – cách li cơ học.
B. Cách li tập tính – cách li thời gian – cách li tập tính – cách li cơ học.
C. Cách li tập tính – cách li sinh thái – cách li thời gian – cách li cơ học.
D. Cách li tập tính – cách li tập tính – cách li thời gian – cách li cơ học.
<b>Câu 23. Có bao nhiêu trường hợp sau đây là cách li sau hợp tử? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


<b>Câu 24. Trường hợp nào sau đây không phải là cách li sau hợp tử? </b>


A. Con lai không phát triển đến tuổi trưởng thành sinh dục.


B. Những cá thể của các loài có họ hàng gần gũi mặc dù ở cùng khu nhưng sống trong những
sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau.


C. Con lai không sinh ra giao tử bình thường.
D. Con lai khơng phát triển.


<b>Câu 25. Có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng về vai trò của các cơ chế cách li? </b>
(1) Ngăn cản sự giao phới tự do, duy trì sự khác biệt về vốn gen của các quần thể bị chia cắt.
(2) Làm cản trở sự trao đổi vốn gen giữa các quần thể trong loài hoặc giữa các nhóm cá thể phân
li từ q̀n thể gớc.


(3) Duy trì sự khác biệt về thành phần kiểu gen giữa quần thể bị chia cắt và quần thể gốc.
(4) Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


<b>Câu 26. Có bao nhiêu hình thức cách li dưới đây thuộc cách li trước hợp tử? </b>
(1) Cách li nơi ở.


(4) Cách li tập tính.


(2) Hợp tử không phát triển.
(5) Cách li mùa vụ.


(3) Cách li cơ học.



(6) Con lại không phát triển.


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 27. Hai loài thực vật khác nhau có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của lồi này </b>
<b>khơng thể thụ phấn cho lồi kia, đây là ví dụ thuộc hình thức cách li nào? </b>


<b>A. Cách li cơ học. </b>
<b>B. Cách li tập tính. </b>
<b>C. Cách li mùa vụ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 28. Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc cách li trước hợp tử? </b>


(1) Sáo mỏ trắng và sáo mỏ đen sống ở 2 khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
(2) Cừu có thể giao phới với dê nhưng hợp tử chết ngay.


(3) Các loài ruồi giấm khác nhau có cách ve vãn bạn tình khác nhau nên các cá thể khác loài
không giao phối với nhau.


(4) Ở thực vật, quần thể 2n giao phấn với quần thể 4n sinh con 3n bất thụ.


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 29. Xét một sớ ví dụ sau: </b>


(1) Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng.


(2) Cừu có thể giao phới với dê tạo thành hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
(3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la khơng có khả năng sinh sản.



(4) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không
thụ phấn cho hoa của loài cây khác.


Có bao nhiêu ví dụ biểu hiện của cách li sau hợp tử?


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 30. Vai trò của các cơ chế cách li trong quá trình hình thành lồi mới là gì? </b>
<b>A. Tăng cường nguồn nguyên liệu cho tiến hóa. </b>


<b>B. Định hướng q trình tiến hóa. </b>


<b>C. Tăng cường sự phân hóa vớn gen giữa các q̀n thể. </b>
<b>D. Hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật. </b>


<b>BÀI 29+30. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LỒI MỚI </b>


<b>Câu 1. Cho các phát biểu sau về q trình hình thành lồi, có bao nhiêu phát biểu đúng? </b>
(1) Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Theo lí thuyết, bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo có thể tạo được lồi mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo được lồi mới có bộ NST song nhị bội.


(4) Q trình hình thành lồi có thể có sự tham gia của các yếu tớ ngẫu nhiên.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 2. Nếu hai quần thể của cùng một lồi sớng trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai </b>
<b>ổ sinh thái khác nhau thì sau một thời gian cũng có thể dẫn đến cách li sinh sản và hình </b>
<b>thành lồi mới. Đây là con đường hình thành lồi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. khác khu vực địa lí.
C. bằng cách li tập tính.
D. bằng cách li sinh thái.


<b>Câu 3. Khi nói về quá trình hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây đúng? </b>
A. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí.


C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất.
D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hoá chỉ diễn ra ở động vật.


<b>Câu 4. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? </b>


A. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao
phới với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản


B. Những quần thể cùng loài sống cách li về mặt địa lí mặc dù khơng có tác động của các nhân
tớ tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới


C. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa


D. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi
<b>Câu 5. Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây </b>
<b>đúng? </b>


A. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vớn gen của các q̀n thể
bị chia cắt.


B. Hình thành lồi khác khu vực địa lí khơng chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài động vật ít di chủn.



D. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiêu giai đoạn
trung gian chuyển tiếp.


<b> Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành lồi mới? </b>
A. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.


B. Quá trình hình thành q̀n thể thích nghi khơng nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
C. Sự hình thành loài mới khơng liên quan đến q trình phát sinh các đột biến.


D. Q trình hình thành q̀n thể thích nghi ln dẫn đến hình thành loài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Số lượng các cá thể nhái xanh giảm dần, số lượng các cá thể nhái xanh lưng đỏ tăng dần và
dần chiếm ưu thế.


B. Tỷ lệ các cá thể nhái xanh lưng đỏ liên tục giảm sau các thế hệ.


C. Sau hai thế hệ, tất cả các cá thể nhái xanh trong quần thể này có kiểu hình lưng đỏ.
D. Tỷ lệ các loài nhái xanh có kiểu hình khác nhau khơng thay đởi qua các thế hệ vì loài rắn
khơng tác động đến chúng nữa.


<b>Câu 8. Các lồi hình thành bằng con đường cách ly sinh thái khi sống trong cùng một sinh </b>
<b>cảnh thường có sự cạnh tranh về nơi ở và dinh dưỡng, sự cạnh tranh này sẽ </b>


A. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
D. làm chúng có xu hướng phân li ở sinh thái.


<b>Câu 9. Trên đảo có 1 lồi chuột (lồi A) chun ăn rễ cây. Sau rất nhiều năm, từ loài A đã </b>


<b>hình thành thêm lồi chuột B chun ăn lá cây. Lồi B đã được hình thành theo con đường </b>
A. địa lý.


B. sinh thái.
C. đa bội hóa.
<i>D. lai xa. </i>


<i><b>Câu 10. Khi nói về q trình hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây sai? </b></i>


A. Q trình hình thành lồi mới bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm
chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.


B. Hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái thường xảy ra đới với các loài động vật ít di
chủn.


C. Hình thành lồi mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hố diễn ra phở biến ở cả động, thực vật.
D. Q trình hình thành lồi mới có thể diễn ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa
lí.


<b>Câu 11. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế </b>
A. cách li địa lí.


B. cách li sinh thái.
C. lai xa và đa bội hoá.
D. cách li tập tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>sắc thể 2n = 14 (kí hiệu hệ gen là BB) được con lai có bộ nhiễm sắc thể n + n = 14 (kí hiệu </b>
<b>hệ gen là AB) bị bất thụ. Tiến hành đa bội hố tạo được lồi lúa mì có bộ nhiễm sắc thể 2n </b>
<b>+ 2n = 28 (kí hiệu hệ gen là AABB). Đây là ví dụ về q trình hình thành lồi mới bằng con </b>
<b>đường </b>



A. đa bội hoá.


B. lai xa và đa bội hố.
C. sinh thái.


D. địa lí.


<b>Câu 13. Do các trở ngại địa lí, từ một quần thể ban đầu được chia thành nhiều quần thể </b>
<b>cách li với nhau. Nếu các nhân tớ tiến hóa làm phân hóa vớn gen của quần thể này đến mức </b>
<b>làm xuất hiện các cơ chế cách li sinh sản thì lồi mới sẽ hình thành. Đây là quá trình hình </b>
<b>thành lồi mới bằng con đường </b>


A. lai xa và đa bội hóa.
B. cách li tập tính.
C. cách li sinh thái.
D. cách li địa lí.


<b>Câu 14. Một quần thể cơn trùng sớng trên lồi cây M. Do quần thể phát triển mạnh, một số </b>
<b>cá thể phát tán sang loài cây N. Những cá thể nào có sẵn các gen đột biến giúp chúng khai </b>
<b>thác được thức ăn ở lồi cây N thì sớng sót và sinh sản, hình thành nên quần thể mới. Hai </b>
<b>quần thể này sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau. Qua </b>
<b>thời gian, các nhân tố tiến hóa tác động làm phân hóa vớn gen của hai quần thể tới mức </b>
<b>làm xuất hiện cách li sinh sản và hình thành nên lồi mới. Đây là ví dụ về hình thành lồi </b>
<b>mới </b>


A. bằng cách li sinh thái.
B. bằng tự đa bội.


C. bằng lai xa và đa bội hóa.


D. bằng cách li địa lí.


<b>Câu 15. Khi nói về q trình hình thành loài mới, những phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
(1). Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành lồi mới.


(2). Cách li địa lí sẽ tạo ra kiểu gen mới trong q̀n thể dẫn đến hình thành lồi mới.
(3). Cách li địa lí ln dẫn đến hình thành lồi mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(5). Hình thành lồi mới bằng cách li địa lý xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiều giai đoạn
chung chuyển tiếp.


(6). Cách li địa lý ln dẫn đến hình thành cách li sinh sản.
A. (2), (4).


B. (3), (5).
C. (3), (4).
D. (1), (5).


<b>Câu 16. Trong 1 nghiên cứu, người ta nhận thấy hai loài chim sẻ Geospiza fuginosa và </b>
<b>Geospiza fortis khi sớng tại hai khu vực khác nhau thì kích thước mỏ bằng nhau, nhưng </b>
<b>khi sớng cùng nhau thì kích thước mỏ hai lồi lại khác nhau. Điều giải thích nào dưới đây </b>
<b>là chính xác? </b>


A. Loài có họ hàng gần nên có kích thước mỏ giớng nhau nên có hiện tượng trên.
B. Loài ăn các loại thức ăn khác nhau nên có hiện tượng trên.


C. Hai loài cùng ăn 1 loại thức ăn và có sự cạnh tranh nên có sự phân hóa ổ sinh thái.
D. Hai loài có chung những đặc điểm cấu tạo cơ thể trong những môi trường giống nhau.


<b>Câu 17. Phát biểu nào sau đây nói về vai trị của cách li địa lí trong quá trình hình thành </b>


<b>lồi là đúng nhất? </b>


A. Mơi trường địa lí khác nhau là ngun nhân chính làm phân hóa thành phần kiểu gen của
quần thể.


B. Cách li địa lí ln ln dẫn đến cách li sinh sản.


C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Khơng có cách li địa lí thì khơng thể hình thành loài mới.


<b>Câu 18. Khi nói về con đường hình thành lồi bằng lai xa kèm đa bội hóa, có bao nhiêu </b>
<b>nhận định đúng trong các nhận định dưới đây? </b>


(1) Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra chủ yếu ở các loài thực vật.
(2) Diễn ra 1 cách tương đới nhanh chóng và qua nhiều bước trung gian chủn tiếp.


(3) Góp phần hình thành loài mới trong cùng khi vực địa lí vì sự sai khác và NST nhanh chóng
dẫn đến sự cách li sinh sản.


(4) Con lai xa sau khi đa bội hóa được gọi là thể tứ bội hữu thụ.
A. 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 19. Nhận định nào sau đây khơng chính xác khi nói về hình thành lồi bằng con đường </b>
<b>cách li địa lí? </b>


<b>A. Cách li địa lí hay xảy ra đới với các lồi có khả năng phát tán mạnh. </b>
<b>B. Kết quả của cách li địa lí là tất cả các q̀n thể hình thành các lồi mới. </b>
<b>C. Q trình này diễn ra rất chậm chạp, qua nhiều giai đoạn trung gian. </b>


<b>D. Cách li địa lí khơng phải ngun nhân trực tiếp dẫn đến hình thành lồi mới. </b>



<b>Câu 20. Khi nói về q trình hình thành lồi mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu </b>
<b>nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Hình thành lồi bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển. </b>
<b>B. Cách li địa lí góp phầnduy trì sự khác biệt về tần sớ alen và thành phần kiểu gen giữa các </b>
quần thể được tạo ra bởi các nhân tớ tiến hóa.


<b>C. Cách li địa lí ln dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên lồi mới. </b>


<b>D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. </b>


<b>Câu 21. Khẳng định nào dưới đây nói về vai trò của sự cách li địa lí trong q trình hình </b>
<b>thành lồi mới là đúng nhất? </b>


<b>A. Khơng có sự cách li địa lí thì khơng thể hình thành lồi mới. </b>


<b>B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành lồi mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. </b>
<b>C. Cách li địa lí ln dẫn đến cách li sinh sản. </b>


<b>D. Mơi trường địa lí khác nhau là ngun nhân chính dẫn đến hình thành lồi mới. </b>


<b>Câu 22. Từ quần thể cây 2n người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể </b>
<b>xem là một lồi mới vì </b>


<b>A. q̀n thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST. </b>
<b>B. quần thể cây 4n không thể giao phấn được với các cây của quần thể 2n. </b>


<b>C. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể cây 2n cho cây lai 3n bất thụ. </b>
<b>D. quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây </b>


quần thể 2n.


<b>Câu 24. Các bác sĩ khuyên bệnh nhân tránh sử dụng kháng sinh khơng cần thiết vì điều </b>
<b>này có thể dẫn đến sự phát triển của “siêu vi khuẩn”. câu nào giải thích điều này nhất ? </b>
<b>A. Vi khuẩn gây bênh có tỷ lệ sinh sản cao, cho phép những đột biến thích nghi lan nhanh chóng </b>
trong quần thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C. Cơ thể con người phá vỡ kháng sinh thành đường, thúc đẩy nhanh sự phát triển của vi khuẩn </b>
<b>D. Thuốc kháng sinh nhân tạo gây trở ngại cho kháng sinh do cơ thể sản xuất </b>


<b>Câu 25. Cho các thông tin sau: </b>


(1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.
(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.


(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chi có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các
đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình.


(4) Vi khuẩn có thể sớng kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.


Những thơng tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi
khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là.
<b>A. (1),(4). </b>


<b>B.(2), (4). </b>
<b>C. (3), (4). </b>
<b>D. (2), (3). </b>


<b>Bài 32. NGUỒN GỐC SỰ SỐNG </b>



<b>CÂU 1. Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ghép </b>
<b>thành những đoạn ARN ngắn, có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của enzim. </b>
<b>Điêù này có ý nghĩa gì? </b>


A. Cơ thể sớng hình thành từ sự tương tác giữa prơtêin và axitnuclêic.
B. Trong q trình tiến hố, ARN xuất hiện trước ADN và prơtêin.
C. Prơtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
D. Sự xuất hiện các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống.


<b>Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là minh chứng rằng trong tiến hóa thì ARN là tiền thân của </b>
<b>axitnuclêic mà khơng phải là ADN? </b>


A. ARN chỉ có 1 mạch.


B. ARN có loại bazơnitơ Uaxin.


C. ARN nhân đơi mà khơng cần đến enzim.
D. ARN có khả năng sao mã ngược.


<b>Câu 3. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sớng trên </b>
<b>Trái Đất gồm các giai đoạn sau: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(3) Tiến hóa tiền sinh học.


Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là
<b>A. (1) → (3) → (2). </b>


<b>B. (2) → (3) → (1). </b>
<b>C. (1) → (2) → (3). </b>
<b>D. (3) → (2) → (1). </b>



<b>Câu 4. Kết quả của tiến hóa hóa học là </b>
<b>A. tế bào sống đầu tiên. </b>


<b>B. sinh giới hiện nay. </b>
<b>C. đại phân tử hữu cơ. </b>
<b>D. các giọt coaxecva. </b>


<b>Câu 5. Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra </b>
<b>trong giai đoạn tiến hóa hóa học? </b>


<b>A. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào ngun thủy). </b>
<b>B. Từ các chất vơ cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản. </b>
<b>C. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêôtit </b>
<b>D. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản. </b>
<b>Câu 6. Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là </b>


<b>A. hình thành các tế bào sơ khai. </b>
<b>B. hình thành chất hữu cơ phức tạp. </b>
<b>C. hình thành sinh vật đa bào. </b>


<b>D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay. </b>


<b>Câu 7. Những diễn biến nào sau đây xuất hiện trong giai đoạn tiến hóa tiền sinh học? </b>
(1) Hình thành các giọt cơaxecva.


(2) Hình thành các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đơi.
(3) Hình thành các hạt phân tử hữu cơ có lớp màng bao bọc.
(4) Hình thành cơ thể đơn bào – tế bào nhân sơ.



<b>A. (1), (2). </b>
<b>B. (1), (3). </b>
<b>C. (2), (3). </b>
<b>D. (3), (4). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>B. axit nuclêic và prôtêin từ các đại phân tử hữu cơ. </b>
<b>C. mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ. </b>


<b>D. các chất vô cơ và hữu cơ từ các nguyên tố trên bề mặt Trái Đất nhờ nguồn năng lượng tự </b>
nhiên.


<b>Câu 9. Các giọt côaxecva được hình thành từ </b>
<b>A. polisaccarit và prơtêin. </b>


<b>B. hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ thành. </b>


<b>C. các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nước tạo thành dung dịch keo. </b>
<b>D. một sớ đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của sự sống. </b>


<b>Câu 10. Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường </b>
<b>A. trong nước đại dương. </b>


<b>B. khí qủn ngun thủy. </b>
<b>C. trong lịng đất. </b>


<b>D. trên đất liền. </b>


<b>BÀI 33. SỰ PHÁT SINH CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT </b>


<b>Câu 1. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật hạt kín phát sinh ở </b>


A. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.


B. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.
D. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.


<b>Câu 2. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, đặc điểm sinh vật nổi bật của kỉ </b>
<b>Đệ tứ thuộc đại Tân sinh là </b>


A. xuất hiện loài người.


B. cây cỏ mạch và động vật lên cạn.
C. cây hạt trần ngự trị.


D. bị sát cở ngự trị.


<b>Câu 3. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây hạt trần và bò sát cổ </b>
<b>ngự trị ở </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 4. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, kỉ nào sau đây thuộc đại </b>
<b>Cổ sinh? </b>


A. Kỉ Đệ tam.


B. Kỉ Triat (Tam điệp).
C. Kỉ Jura.


D. Kỉ Đêvôn.


<b>Câu 5. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện là đặc điểm sinh vật nổi bật ở </b>


<b>kỉ nào sau đây? </b>


A. kỉ Krêta (Phấn trắng).
B. kỉ Cacbon (Than đá).
C. kỉ Silua.


D. kỉ Jura.


<b>Câu 6. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, khí hậu ẩm và nóng ở </b>
<b>đầu kỉ Cacbon đưa đến sự phát triển mạnh của thực vật nào sau đây? </b>


A. cây Hạt trần.
B. Dương xỉ.
C. Tảo biển.
D. cây Hạt kín.


<b>Câu 7. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, băng hà và khí hậu lạnh, </b>
<b>khơ ở kỉ Pecmi đưa đến hậu quả nào sau đây? </b>


A. Xuất hiện thực vật có hoa.


B. Cây có mạch và động vật lên cạn.
C. Dương xỉ phát triển mạnh.


D. Tuyệt diệt nhiều động vật biển.


<b>Câu 8. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, cây có hoa ngự trị ở </b>
<b>A. đại Tân sinh. </b>


<b>B. đại Cổ sinh. </b>


<b>C. đại Trung sinh. </b>
<b>D. đại Nguyên sinh. </b>


<b>Câu 9. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở </b>
A. Kỉ Jura.


B. Kỉ Cambri.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 10. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, đặc điểm sinh vật nào </b>
<b>sau đây là của đại Trung sinh? </b>


A. Cây hạt trần và bị sát cở ngự trị.
B. Dương xỉ phát triển mạnh.
C. Thực vật có hạt xuất hiện.
D. Phát sinh các nhóm linh trưởng.


<b>Câu 11. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở </b>
A. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.


B. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Đệ tứ thuộc đại Tân sinh.


D. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.


<b>Câu 12. Trong lịch sử phát triển của sinh vật qua các đại địa chất, cây hạt trần ngự trị ở </b>
A. đại Thái cổ.


B. đại Cổ sinh.
C. đại Nguyên sinh.
D. đại Trung sinh.



<i><b>Câu 13. Khi nói về hóa thạch, phát biểu nào sau đây sai? </b></i>
A. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá.


B. Hóa thạch là bằng chứng phát triển gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.


C. T̉i của hóa thạch có để được xác định nhờ phân tích đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch.
D. Xác định được t̉i của hóa thạch sẽ biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện
sau.


<b>Câu 14. Đặc điểm sinh vật nổi bật ở kỉ Cacbon (Than đá) là </b>
A. cây hạt trần và bò sát cổ ngự trị.


B. dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện.
C. cây có mạch và động vật lên cạn.


D. phát sinh các nhóm linh trưởng.


<b>Câu 15. Đặc điểm sinh vật nổi bật ở kỉ Đệ tứ thuộc đại Tân sinh là </b>
A. phát sinh các nhóm linh trưởng.


B. dương xỉ phát triển mạnh.


C. cây có mạch và động vật lên cạn.
D. xuất hiện loài người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B. Cây có mạch và động vật lên cạn.
C. Dương xỉ phát triển mạnh.


D. Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất.



<b>Câu 17. Trong lịch sử phát triển của sính giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và cơn trùng </b>
<b>phát sinh ở kì nào sau đây? </b>


A. Kỉ Silua.
<b>B. Kỉ Đêvôn. </b>
<b>C. Kỉ Pecmi. </b>
<b>D. Kỉ Ocđôvic. </b>


<b>Câu 18. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng </b>
<b>phát sinh ở kỉ nào sau đây? </b>


A. Kỉ Cacbon.
<b>B. Kỉ Đệ tam. </b>
C. Kỉ Jura.
D. Ki Đệ tứ.


<b>Câu 19. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt và bò </b>
<b>sát phát sinh ở kỉ nào sau đây? </b>


<b>A. Kỉ Đệ tam. </b>


<b>B. Kỉ Cacbon (Than đá), </b>
<b>C. Kỉ Đệ tứ. </b>


<b>D. Kỉ Krêta (Phấn trắng). </b>


<b>Câu 20. Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất </b>
<b>thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là </b>



A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.
C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
<b>Câu 21. Bò sát chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh? </b>


A. Kỉ Phấn trắng
B. Kỉ Jura


C. Kỉ Tam điệp
D. Kỉ đêvôn


<b> Câu 22. Ý nghĩa của hoá thạch là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. xác định t̉i của hố thạch có thể xác định t̉i của quả đất.
D. xác định t̉i của hố thạch bằng đồng vị phóng xạ.


<b>Câu 23. Đại địa chất nào đơi khi cịn được gọi là kỉ ngun của bị sát? </b>
A. Đại thái cớ


B. Đại cở sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại tân sinh.


<b>Câu 24. Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là </b>
A. phát sinh thực vật và các ngành động vật.


B. sự phát triển cực thịnh của bị sát.



C. sự tích luỹ ơxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú .
D. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.


<b>Câu 25. Cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào? </b>
A. Cacbon.


B. Đêvôn.
C. Silua.
D. Pecmi.


<b>Câu 26. Thực vật có hạt xuất hiện ở kỉ nào? </b>
A. Pecmi.


B. Xilua.
C. Đêvôn.
D. Than đá.


<b>Câu 27. Đặc điểm nổi bật của đại Trung sinh là </b>
A.sự xuất hiện thực vật Hạt kín.


B.sự phát triển ưu thế của Hạt trần và Bò sát.
C.sự xuất hiện Bò sát bay và Chim.


D.cá xương phát triển, thay thế cá sụn.


<b>Câu 28. Thực vật có hoa xuất hiện vào đại nào sau đây? </b>
A. Đại Cổ sinh.


B. Đại Trung sinh.
C. Đại Tân sinh.



D. Đại Nguyên sinh, Thái cổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. Cây hạt kín phát triển mạnh.
B. Chim và thú phát triển mạnh.
C. Phát sinh các nhóm linh trưởng.
D. Xuất hiện loài người.


<b>Câu 30. Đặc điểm nào sau đây xuất hiện ở kỉ Đệ Tứ? </b>
A. Ổn định hệ thực vật.


B. Ổn định hệ động vật.
C. Sâu bọ phát triển mạnh.
D. Xuất hiện loài người.


<i><b>Câu 31. Loài người xuất hiện vào đại nào sau đây? </b></i>
A. Đại Cổ sinh.


B. Đại Tân sinh.
C. Đại Trung sinh.


D. Đại Nguyên sinh, Thái cổ.


<b>Câu 32. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng </b>
<b>phát sinh ở </b>


A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung Sinh
B. kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.
C. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh.
D. kỉ Jura của đại Trung sinh



<b>Câu 33. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ </b>
A. Than đá.


B. Đệ tứ.
C. Phấn trắng.
D. Đệ tam.


<b>Câu 34. Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thú và chim xuất hiện đầu tiên ở: </b>
A. kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh.


B. kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.


D. kỉ Thứ ba thuộc đại Tân sinh.


<b>Câu 35. Đại Tân sinh là đại phồn thịnh của </b>
A. thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

D. thực vật hạt kín và thú


<b>Bài 34. NGUỒN GỐC LOÀI NGƯỜI </b>


<b>Câu 1. Để xác định mới quan hệ họ hàng giữa ngƣời và các lồi thuộc bộ Linh trưởng (bộ </b>
<b>Khỉ), người ta nghiên cứu mức độ giống nhau về ADN của các loài này so với ADN của </b>
<b>người. Kết quả thu được (tính theo tỉ lệ % giống nhau so với ADN của người) như sau: </b>
<b>khỉ Rhesut: 91,1%; tinh tinh: 97,6%; khỉ Capuchin: 84,2%; vượn Gibbon: 94,7%; </b>
<b>khỉ Vervet: 90,5%. Căn cứ vào kết quả này, có thể xác định mối quan hệ họ hàng xa dần </b>
<b>giữa người và các loài thuộc bộ Linh trưởng nói trên theo trật tự đúng là </b>



A. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.
B. Người - tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon- khỉ Capuchin - khỉ Rhesut.
C. Người - tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.
D. Người - tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.


<b>Câu 2. Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người </b>
<b>ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là </b>


A. Sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người.


B. Thời gian mang thai 270-275 ngày, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
C. Khả năng sử dụng các công cụ có sẵn trong tự nhiên.


D. Khả năng biểu lộ tình cảm vui, buồn hay giận dữ.
<b>Câu 3. ADN của lồi nào gần giớng với ADN của người </b>
A. Đười ươi.


B. Gorila.
C. Vượn.
D. Tinh tinh.


<b>Câu 4. Loài nào hiện vẫn tồn tại và phát triển </b>
A. Homo Sapien.


B. Homo Erectus.
C. Homo Habilis.
D. Homo Neandectan.


<b>Câu 5. Sau khi tách ra từ tổ tiên chung, nhánh vượn người cổ đại đã phân hoá thành </b>
<i><b>nhiều lồi khác nhau, trong sớ đó có một nhánh tiến hố hình thành chi Homo. Loài xuất </b></i>


<i><b>hiện đầu tiên trong chi Homo là </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>B. Homo sapiens. </b></i>
<i><b>C. Homo erectus. </b></i>


<i><b>D. Homo neanderthalensis. </b></i>


<b>Câu 6. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh </b>


<b>A. tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác </b>
nhau.


<b>B. người và vượn người khơng có quan hệ nguồn gốc. </b>


<b>C. vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người. </b>
<b>D. người và vượn người có quan hệ gần gũi. </b>


<b>Câu 7. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh </b>
<b>A. người và vượn người có quan hệ rất thân thuộc. </b>


<b>B. quan hệ nguồn gốc giữa người với động vật có xương sớng. </b>
<b>C. vượn người ngày nay không phải tổ tiên của loài người. </b>


<b>D. người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau. </b>


<b>Câu 8. Trình tự ADN của người rất giớng với các trình tự tương ứng ở tinh tinh, giải thích </b>
<b>đúng nhất cho quan điểm này là </b>


<b>A. tinh tinh được tiến hóa từ người. </b>
<b>B. người và tinh tinh có chung tở tiên. </b>



<b>C. tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giớng nhau về ADN. </b>
<b>D. người được tiến hóa từ tinh tinh. </b>


<i><b>Câu 9. Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là </b></i>
<i><b>A. Homo erectus và Homo sapiens. </b></i>


<i><b>B. Homo habilis và Homo erectus. </b></i>
<i><b>C. Homo neandectan và Homo sapiens. </b></i>
<i><b>D. Homo habilis và Homo sapiens. </b></i>


<b>Câu 10. Bằng chứng quan trọng có sức thuyết phục nhất cho thấy trong nhóm vượn người </b>
<b>ngày nay, tinh tinh có quan hệ gần gũi nhất với người là </b>


<b>A. khả năng biểu lộ tình cảm, buồn vui hay giận dữ của tinh tinh giống người. </b>
<b>B. sự giống nhau về ADN của tinh tinh và ADN của người. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 11. Hệ thớng tín hiệu thứ 2 là </b>
<b>A. tiếng nói và chữ viết. </b>


<b>B. thơng tin di truyền mã hóa trên ADN. </b>
<b>C. ADN và nhiễm sắc thể. </b>


<b>D. hoạt động lao động. </b>


<i><b>Câu 12. Khi các loài thuộc chi Homo (người) tách khỏi các loài linh trưởng khác, đặc điểm </b></i>
<b>nào sau đây xuất hiện đầu tiên? </b>


<b>A. Ăn đồ ăn chín. </b>
<b>B. Hình thành chữ viết. </b>


<b>C. Hình thành tiếng nói. </b>
<b>D. Đi thẳng đứng. </b>


<b>Câu 13. Cho biết mức độ giớng nhau về ADN của một sớ lồi thuộc bộ khỉ như sau </b>


Các lồi % giớng nhau so với ADN người


Tinh tinh 97,6


Khỉ Vervet 90,5


Galago 58


Vượn Gibbon 94,7


Khỉ Rhesut 91,1


Khỉ Capuchin 84,2


Lồi có quan hệ gần nhất và xa nhất với người hiện đại là
<b>A. Khi Vervet, Galago. </b>


<b>B. Tinh tinh, Galago. </b>
<b>C. Galago, Tinh tinh. </b>
<b>D. Khỉ Rhesut, Galogo. </b>
<b>Câu 14. </b>


Khi nói về sự phát sinh loài người, xét các kết luận sau đây:


(1) Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ Tư (Đệ tứ) của đại Tân sinh


(2) Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

(4) Tiến hóa sinh học đóng vai trị quan trọng ở giai đoạn đầu
Có bao nhiêu kết luận đúng?


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


</div>

<!--links-->

×