Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.99 KB, 4 trang )

KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
TIẾT 1+2: SƠ ĐỒ KHẢO SÁT HÀM SỐ - KHẢO SÁT HÀM SỐ BẬC BA
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Học sinh nắm vững :
- Sơ đồ khảo sát hàm số chung
- Sơ đồ khảo sát hàm số bậc ba
Về kỹ năng: Học sinh
- Nắm được các dạng của đồ thị hàm số bậc ba.
- Tâm đối xứng của đồ thị hàm số bậc ba
- Thực hiện thành thạo các bước khảo sát hàm số bậc
ba.
- Vẽ đồ thị hàm số bậc ba đúng : chính xác và đẹp.
Về tư duy và thái độ : Học sinh thông qua hàm số bậc ba để rèn
luyện:
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận
- Tính logic , chính xác
- Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức mới
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
- Giáo viên : Giáo án- Phiếu học tập- Bảng phụ.
- Học sinh : Chuẩn bị đọc bài trước ở nhà. Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số
bậc nhất và hàm số bậc hai.
III/ Phương pháp: Thuyết trình- Gợi mở- Thảo luận nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức: ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài cũ : ( 10 phút )
Câu hỏi : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai:
y= x
2
- 4x + 3
3/ Bài mới:
T/g Hoạt đông của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


15’ HĐ1: Ứng dụng đồ thị
để khảo sát sự biến
thiên và vẽ đồ thị hàm
số:y= x
2
- 4x +3
CH1 : TX Đ của hàm
số
CH2: Xét tính đơn
điệu và cực trị của hàm
số
CH3: Tìm các giới
hạn

lim
x→−∞
(x
2
- 4x + 3 )
TX Đ: D=R
y’= 2x - 4
y’= 0 => 2x - 4 = 0
 x = 2 => y = -1

lim
x
y
→−∞
= -∞


lim
x→+∞
( x
2
- 4x + 3 )

CH4: Tìm các điểm
đặc biệt của đồ thị hàm
số
CH5: Vẽ đồ thị
lim
x
y
→+∞
= +∞
x
-∞ 2 +∞
y’ - 0 +
y
+∞ +∞
-1
Nhận xét :
hsố giảm trong ( -∞ ; 2 )
hs tăng trong ( 2 ; +∞ )
hs đạt CT tại điểm ( 2 ; -1 )
Cho x = 0 => y = 3
Cho y = 0 x = 1 hoặc x= 3
Các điểm đặc biệt
( 2;-1) ; (0;3) (1;0) ; (3;0)
6

4
2
-2
-4
-10 -5 5
M
A
5’ HĐ2: Nêu sơ đồ khảo
sát hàm số
I/ Sơ đồ khảo
sát hàm số
( sgk)
15’ HĐ3: Khảo sát sự
biến thiên và vẽ đồ thị
hàm số y= x
3
+ 3x
2
-4
CH1: TX Đ
CH2: Xét chiều biến
thiên gồm những bước
nào?
CH3: Tìm các giới hạn
CH4: lập BBT
TX Đ : D=R
y’ = 3x
2
+ 6x
y’ = 0 3x

2
+ 6x = 0
 x = 0 => y = -4
x = -2 => y = 0

lim
x→−∞
( x
3
+ 3x
2
- 4) = - ∞
lim
x→+∞
(y= x
3
+ 3x
2
- 4) = +∞
BBT
II/ Khảo sát
hàm số bậc ba
y = ax
3
+ bx
2

+cx +d ( a 0)
Nd ghi bảng
là phần hs đã

trình bày
CH5: Nhận xét các
khoảng tăng giảm và
tìm các điểm cực trị
CH6: Tìm các giao
điểm của đồ thị
với Ox và Oy
CH7: Vẽ đồ thị hàm số
CH8: Tìm y’’
Giải pt y’’= 0
x
-∞ -2 0 +∞
y’ + 0 - 0 +
y
0 +∞
-∞ -4
Hs tăng trong (-∞ ;-2 ) và ( 0;+∞)
Hs giảm trong ( -2; 0 )
Hs đạt CĐ tại x = -2 ; y

=0
Hs đ ạt CT tại x = 0; y
CT
= -4
Cho x = 0 => y = -4
Cho y = 0 =>
x = -2
x = 1




4
2
-2
-4
-6
-10 -5 5
A
y’’ = 6x +6
y‘’ = 0 => 6x + 6= 0
 x = -1
=> y = -2
Lưu ý: đồ thị
y= x
3
+ 3x
2
-
4 có tâm đối
xứng là điểm
I ( -1;-2)
hoành độ của
điểm I là
nghiệm của
pt: y’’ = 0
10’ HĐ4: Gọi 1 học sinh
lên bảng khảo sát sự
biến thiên và vẽ đồ thị
của hàm số
y = - x

3
+ 3x
2
- 4x +2
TXĐ: D=R
y’= -3x
2
+6x - 4
y’ < 0,
x D∀ ∈
lim
x
y
→−∞
= +∞
;
lim
x
y
→+∞
= −∞

BBT
x
-∞ +∞
y’ -
y
+∞
-∞
Đ Đ B: (1; 0); (0; 2)

Phần ghi
bảng là bài
giải của hs
sau khi giáo
viên kiểm tra
chỉnh sửa.
20’
10’
HĐ5: GV phát phiếu
học tập .
Phiếu học tập 1:
KSVĐT hàm số
y= - x
3
+ 3x
2
– 4
Phiếu học tập 2:
KSVĐT hàm số
y= x
3
/3 - x
2
+ x + 1
HĐ6: Hình thành bảng
dạng đồ thị hsố bậc ba:
y=ax
3
+bx
2

+cx+d (a≠0)
Gv đưa ra bảng phụ đã
vẽ sẵn các dạng của đồ
thị hàm bậc 3
6
4
2
-2
-4
-10 -5 5
M
A
HS chia làm 2 nhóm tự trình bày
bài giải.
Hai nhóm cử 2 đại diện lên bảng
trình bày bài giải.
Hs nhìn vào các đồ thị ở bảng phụ
để đưa ra các nhận xét.
Vẽ bảng tổng
kết các dạng
của đồ thị
hàm số bậc 3
4. Củng cố: Gv nhắc lại các bước KS VĐT hàm số và dạng đồ thị hàm số bậc 3.
5. Dặn dò: Hướng dẫn hs về nhà làm bài tập 1 trang 43.(5’)

×