Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn của khách hàng cá nhân tại phòng giao dịch Trà Cú Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Trà Vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỤC LỤC </b>



Lời cam đoan ... i


Lời cám ơn ... ii


Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt ... vi


Danh mục bảng biểu ... vii


Danh mục hình vẽ, đồ thị, sơ đồ ... viii


<b>CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ... 1 </b>


<b>1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ... 1 </b>


<b>1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ... 2 </b>


1.2.1 Mục tiêu chung ... 2


1.2.2 Mục tiêu cụ thể ... 2


1.2.3 Câu hỏi nghiên cứu ... 2


<b>1.3 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ ĐỐI TƢỢNG KHẢO SÁT ... 2 </b>


1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu... 2


1.3.2 Đối tƣợng khảo sát ... 2


<b>1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ... 3 </b>



1.4.1 Nội dung nghiên cứu ... 3


1.4.2 Không gian nghiên cứu ... 3


1.4.3 Thời gian nghiên cứu ... 3


<b>1.5 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU... 3 </b>


<b>1.6 KẾT CẤU LUẬN VĂN ... 3 </b>


<b>CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ... 4 </b>


<b>2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY CÁ NHÂN ... 4 </b>


2.1.1 Khái niệm về cho vay cá nhân ... 4


2.1.2 Phân loại về cho vay cá nhân ... 4


2.1.3 Đặc điểm về cho vay cá nhân ... 5


2.1.4 Các phƣơng thức cho vay ... 6


<b>2.2 LÝ THUYẾT NGHIÊN CỨU VỀ HÀNH VI NGƢỜI TIÊU DÙNG CHI PHỐI </b>
<b>QUYẾT ĐỊNH VAY VỐN CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN ... 6 </b>


2.2.1 Khái niệm về hành vi ngƣời tiêu dùng ... 6


2.2.2 Các yếu tố ảnh hƣởng đến hành vi ngƣời tiêu dùng... 7



2.2.3 Mơ hình các giai đoạn của q trình đi đến quyết định mua hàng của Philip Kotler .. 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2.3.2 Các nghiên cứu trong nƣớc ... 12


<b>2.4 MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ NGHỊ ... 20 </b>


<b>CHƢƠNG 3. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU... 24 </b>


<b>3.1 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ... 24 </b>


<b>3.2 NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ... 25 </b>


3.2.1 Thảo luận chuyên gia ... 25


3.2.2 Xây dựng thang đo ... 25


<b>3.3 NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG ... 28 </b>


3.3.1 Mẫu điều tra ... 28


3.3.2 Kết cấu mẫu câu hỏi quan sát ... 29


3.3.3 Phƣơng pháp phân tích số liệu ... 29


<i>3.3.3.1 Phương pháp so sánh ... 29 </i>


<i>3.3.3.2 Kiểm định sự tin cậy thang đo ... 29 </i>


<i>3.3.3.3 Phân tích nhân tố EFA ... 30 </i>



<i>3.3.3.4 Phân tích hồi quy tuyến tính ... 31 </i>


<i>3.3.3.5 Kiểm định ANOVA ... 33 </i>


<b>CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ... 34 </b>


<b>4.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT </b>
<b>NAM - CHI NHÁNH TRÀ VINH ... 34 </b>


4.1.1 Tổng quan về ngân hàng TMCP Đầu tƣ Và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Trà
Vinh ... 34


4.1.2 Giới thiệu Ngân hàng TMCP Đầu tƣ Và Phát triển Việt Nam- Chi nhánh Trà Vinh-
Phòng Giao Dịch Trà Cú ... 38


<b>4.2 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ... 41 </b>


4.2.1 Thông tin mẫu nghiên cứu ... 41


<i>4.2.1.1 Thống kê theo giới tính ... 41 </i>


<i>4.2.1.2 Thống kê theo độ tuổi ... 42 </i>


<i>4.2.1.3 Thống kê theo tình trạng hơn nhân ... 42 </i>


<i>4.2.1.4 Thống kê theo trình độ học vấn ... 43 </i>


<i>4.2.1.5 Thống kê theo nghề nghiệp ... 44 </i>


4.2.2 Đánh giá độ tin cậy thang đo... 44



4.2.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA ... 47


4.2.4 Kiểm định mơ hình và các giả thuyết nghiên cứu ... 51


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>4.2.4.3 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn của khách hàng cá nhân </i>


<i>tại Phòng giao dịch Trà cú ... 52 </i>


<i>4.2.4.4 Kiểm định các giả thuyết ... 54 </i>


4.2.5 Phân tích sự khác biệt về đặc điểm khách hàng cá nhân đến quyết định vay vốn tại
Phòng giao dịch Trà Cú ... 56


<i>4.2.5.1 Phân tích sự khác biệt về giới tính ... 56 </i>


<i>4.2.5.2 Phân tích sự khác biệt về độ tuổi... 56 </i>


<i>4.2.5.3 Phân tích sự khác biệt về tình trạng hơn nhân ... 57 </i>


<i>4.2.5.4 Phân tích sự khác biệt về trình độ học vấn ... 58 </i>


4.2.6 Thảo luận kết quả nghiên cứu ... 58


<b>CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ... 60 </b>


<b>5.1 TĨM TẮT CÁC KẾT QUẢ CHÍNH ... 60 </b>


<b>5.2 HÀM Ý QUẢN TRỊ ... 61 </b>



5.2.1 Chất lƣợng dịch vụ ... 61


5.2.2 Chính sách cho vay ... 62


5.2.3 Sự hài lòng từ dịch vụ ... 63


5.2.4 Danh tiếng ngân hàng... 64


<b>5.3 HẠN CHẾ VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ... 64 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT </b>



AHXH Ảnh hƣởng xã hội


ANOVA Phân tích phƣơng sai (Analysis of Variance)


BIDV Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam


CLDV Chất lƣợng dịch vụ


CSCV Chính sách cho vay


DTNH Danh tiếng ngân hàng


EFA Phân tích nhân tố khám phá


KH Khách hàng


KHCN Khách hàng cá nhân



KMO Hệ số Kaiser – Mayer – Olkin


NH Ngân hàng


NHTM Ngân hàng thƣơng mại


PGD Phòng giao dịch


R Hệ số tƣơng quan


R<b>2</b> Bình phƣơng hệ số tƣơng quan


SHLDV Sự hài lòng dịch vụ


Sig Mức ý nghĩa quan sát


SPSS Phần mềm thống kê cho khoa học xã hội


Std. Error Sai số chuẩn


STT Số thứ tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DANH MỤC BẢNG BIỂU </b>



<b>Số hiệu </b>


<b>bảng </b> <b>Tên bảng </b> <b>Trang </b>


Bảng 2.1. Bảng tổng hợp về các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn ngân
hàng



18


Bảng 2.2. Bảng tổng hợp về các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn ngân
hàng


19


Bảng 4.1. Dƣ nợ cho vay cá nhân phòng giao dịch Trà Cú từ 2015 – 2017 40


Bảng 4.2. Tỷ lệ giới tính trong mẫu nghiên cứu 41


Bảng 4.3. Tỷ lệ các nhóm tuổi trong mẫu nghiên cứu 42


Bảng 4.4. Tỷ lệ tình trạng hơn nhân trong mẫu nghiên cứu 42


Bảng 4.5. Tỷ lệ trình độ trong mẫu nghiên cứu 43


Bảng 4.6. Tỷ lệ các nhóm nghề nghiệp trong mẫu nghiên cứu 44


Bảng 4.7. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha 44


Bảng 4.8. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha lần 2 46


Bảng 4.9. Bảng thể hiện hệ số tải nhân tố trong phân tích EFA lần 2 48


Bảng 4.10. Bảng tóm tắt giả thuyết của mơ hình nghiên cứu 51


Bảng 4.11. Kết quả phân tích tƣơng quan Pearson 51



Bảng 4.12. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính 52


Bảng 4.13. Tóm tắt kết quả kiểm định giả thuyết 55


Bảng 4.14. Kết quả phân tích T-Test theo giới tính 56


Bảng 4.15. Kiểm định quyết định vay vốn theo giới tính 56


Bảng 4.16. Kết quả tính đồng nhất của phƣơng sai theo độ tuổi 57


Bảng 4.17. Kết quả kiểm định ANOVA theo độ tuổi 57


Bảng 4.18. Kết quả phân tích T-Test theo tình trạng hơn nhân 57
Bảng 4.19. Kiểm định quyết định vay vốn theo tình trạng hơn nhân 58
Bảng 4.20. Kết quả tính đồng nhất của phƣơng sai theo trình độ học vấn 58


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ </b>



<b>Số hiệu </b>


<b>hình </b> <b>Tên hình </b> <b>Trang </b>


Hình 2.1. Mơ hình Hành vi của ngƣời mua hàng. 7


Hình 2.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hành vi ngƣời tiêu dùng. 7


Hình 2.3. Mơ hình các giai đoạn của quá trình đi đến quyết định mua hàng
của Philip Kotler.


8



Hình 2.4. Các bƣớc đánh giá các lựa chọn đến quyết định mua hàng. 9


Hình 2.5. Mơ hình các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng
của khách hàng tại Iran


10


Hình 2.6. Mơ hình các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng
để vay vốn của khách hàng ở Maryland


11


Hình 2.7. Mơ hình các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn của khách
hàng cá nhân tại Hy Lạp


12


Hình 2.8. Mơ hình các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng
của khách hàng cá nhân


13


Hình 2.9. Mơ hình các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng
của khách hàng cá nhân cao tuổi


14


Hình 2.10. Mơ hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng tới quyết định lựa chọn
NHTM của khách hàng cá nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên



15


Hình 2.11. Mơ hình những nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn tại
Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam của khách hàng cá
nhân ở khu vực Thành phố Hồ Chí Minh


16


Hình 2.12. Mơ hình các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn tại các
Ngân hàng TMCP Việt Nam của khách hàng cá nhân trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh


17


Hình 2.13. Mơ hình nghiên cứu đề xuất 21


Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu thực hiện 24


Hình 4.1. Sơ đồ tổ chức BIDV - Chi nhánh Trà Vinh 35


Hình 4.2. Dƣ nợ cho vay khách hàng cá nhân 40


Hình 4.3. Biểu đồ giới tính 41


Hình 4.4. Biểu đồ độ tuổi 42


Hình 4.5. Biểu đồ tình trạng hơn nhân 43


Hình 4.6. Biểu đồ trình độ học vấn 43



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU </b>



Để làm cơ sở cho nghiên cứu ở các chƣơng tiếp theo của luận văn thì tính cấp
thiết của đề tài; mục tiêu; đối tƣợng; phạm vi nghiên cứu; phƣơng pháp nghiên cứu của
đề tài; kết cấu luận văn là nội dung đƣợc đề cập trong chƣơng 1 này.


<b>1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI </b>


Cuộc khủng hoảng tài chính tồn cầu gần đây đã nhấn mạnh sự cạnh tranh khốc


liệt giữa các ngân hàng để thu hút khách hàng. Trong đó, Khách hàng cá nhân
(KHCN) càng ngày càng đóng vai trị quan trọng trong chiến lƣợc phát triển của các


ngân hàng Thƣơng mại. Các sản phẩm dịch vụ ngân hàng dành cho cá nhân đặc biệt là
các sản phẩm tín dụng đang đƣợc các ngân hàng cung cấp rất đa dạng và phong phú.
Không chỉ những ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Việt Nam mà các ngân hàng nƣớc
ngoài hay các cơng ty tài chính cũng tập trung vào nhóm khách hàng này.


Tại Hội nghị triển khai nhiệm vụ ngành Ngân hàng năm 2017, Thủ tƣớng Chính
phủ đã chỉ đạo năm 2017 phải gia tăng mức độ tiếp cận dịch vụ ngân hàng của nhóm
dân cƣ, chỉ đạo điều hành tăng trƣởng tín dụng hợp lý ngay từ đầu năm và hƣớng tín
dụng vào những lĩnh vực ƣu tiên, nâng cao chất lƣợng tín dụng, kiểm sốt cơ cấu tín
dụng.


Do hiểu đƣợc sản phẩm tín dụng dành cho khách hàng cá nhân là một sản phẩm
đem lại nguồn thu nhập lớn cho ngân hàng. Nên ngay từ đầu Ngân hàng Thƣơng mại
cổ phần Đầu Tƣ và Phát triển Việt Nam (BIDV) đã xác định khách hàng cá nhân là đối
tƣợng mục tiêu trong định hƣớng phát triển sản phẩm tín dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bàn càng làm cho việc tăng dƣ nợ vay đối với khách hàng của BIDV- Chi nhánh Trà
Vinh càng ngày càng khó khăn hơn.


Xuất phát từ thực trạng trên, sau một thời gian làm việc tại Phòng giao dịch Trà
Cú Ngân hàng TMCP Đầu Tƣ và Phát triển Việt Nam -Chi nhánh Trà Vinh nên tôi đã
<i><b>chọn đề tài: “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn của khách hàng cá nhân </b></i>
<i><b>tại Phòng giao dịch Trà Cú Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát triển Việt Nam - Chi </b></i>
<i><b>nhánh Trà Vinh” để làm luận văn Thạc sĩ. </b></i>


<b>1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU </b>
<b>1.2.1 Mục tiêu chung </b>


Xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn của khách hàng cá nhân
tại Phòng giao dịch Trà Cú và từ đó đề xuất hàm ý chính sách góp phần thuận lợi cho
khách hàng cá nhân quyết định vay vốn tại PGD Trà Cú.


<b>1.2.2 Mục tiêu cụ thể </b>


Mục tiêu 1: Phân tích thực trạng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại
PGD Trà cú;


Mục tiêu 2: Phân tích mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết
định vay vốn của khách hàng cá nhân tại PGD Trà cú;


Mục tiêu 3: Đề xuất hàm ý chính sách góp phần thuận lợi cho khách hàng cá
nhân quyết định vay vốn tại PGD Trà Cú.


<b>1.2.3 Câu hỏi nghiên cứu </b>


Các yếu tố nào ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn của khách hàng cá nhân tại



PGD Trà cú ?


Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn của khách
hàng cá nhân tại PGD Trà cú nhƣ thế nào ?


Làm thế nào để nâng cao hoạt động cho vay KHCN tại địa bàn huyện Trà Cú ?


<b>1.3 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU VÀ ĐỐI TƢỢNG KHẢO SÁT </b>
<b>1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu </b>


Các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định vay vốn của khách hàng cá nhân tại PGD
Trà Cú.


<b>1.3.2 Đối tƣợng khảo sát </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU </b>
<b>1.4.1 Nội dung nghiên cứu </b>


Nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng tích cực đến quyết định vay vốn của khách
hàng cá nhân tại Phịng giao dịch Trà Cú.


<b>1.4.2 Khơng gian nghiên cứu </b>


Nghiên cứu đƣợc thực hiện tại địa bàn huyện Trà Cú.


<b>1.4.3 Thời gian nghiên cứu </b>


Thời gian nghiên cứu từ tháng 11/2017 đến tháng 4/2018.



<b>1.5 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU </b>


Nghiên cứu này đƣợc thực hiện thông qua hai bƣớc chính: nghiên cứu định tính
và nghiên cứu chính thức.


- Nghiên cứu định tính: Thảo luận với các chuyên gia trong ngành ngân hàng có
kinh nghiệm thực tiễn để khám phá các yếu tố ảnh hƣởng cũng nhƣ đánh giá sơ bộ
<b>thang đo. </b>


- Nghiên cứu chính thức: Đƣợc thực hiện bằng phƣơng pháp nghiên cứu định
lƣợng. Nghiên cứu này đƣợc thực hiện bằng phƣơng pháp phỏng vấn khách hàng
thông qua bảng câu hỏi . Mẫu nghiên cứu đƣợc lấy theo phƣơng pháp chọn mẫu thuận
tiện. Quy trình nghiên cứu cũng nhƣ thiết kế chi tiết đƣợc trình bày ở chƣơng 3.


<b>1.6 KẾT CẤU LUẬN VĂN </b>


Luận văn gồm 5 chƣơng


Chƣơng 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu.
Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết và mơ hình nghiên cứu.
Chƣơng 3: Thiết kế nghiên cứu.


Chƣơng 4: Kết quả nghiên cứu.
Chƣơng 5: Kết luận và hàm ý.


<b>Tóm tắt chƣơng 1: Trình bày tổng quan vấn đề nghiên cứu: tính cấp thiết của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU </b>


Chƣơng này sẽ cung cấp cơ sở lý thuyết về cho vay cá nhân; hành vi ngƣời tiêu
dùng; quy trình ra quyết định của khách hàng. Đồng thời tổng kết các mô hình liên

quan đến đề tài. Trên cơ sở đó xây dựng mơ hình nghiên cứu và đƣa ra các giả thuyết
nghiên cứu.


<b>2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY CÁ NHÂN </b>
<b>2.1.1 Khái niệm về cho vay cá nhân </b>


Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao
cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời gian
nhất định theo thỏa thuận với ngun tắc có hồn trả cả gốc và lãi (khoản 16 điều 4,
Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH 12 ngày 16/06/2010).


Nhƣ vậy, có thể hiểu “Cho vay cá nhân là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên
cho vay giao hoặc cam kết giao cho khách hàng cá nhân một khoản tiền để sử dụng
vào mục đích xác định trong một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có
hoàn trả cả gốc và lãi”.


<b>2.1.2 Phân loại về cho vay cá nhân </b>


Về cơ bản, các tiêu chí để phân loại cho vay cá nhân cũng giống nhƣ các tiêu
chí phân loại cho vay chung. Có thể phân loại cho vay cá nhân theo một số tiêu chí
sau:


 <b>Căn cứ vào thời hạn cho vay </b>


- Cho vay ngắn hạn: các khoản vay có thời hạn cho vay tối đa 01 năm.


- Cho vay trung hạn: các khoản vay có thời hạn cho vay trên 01 năm và tối đa
05 năm.


- Cho vay dài hạn: các khoản vay có thời hạn cho vay trên 05 năm (Điều 10,


thông tƣ quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nƣớc ngồi đối với khách hàng số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016).


 <b>Căn cứ vào mục đích cho vay </b>


- Cho vay bất động sản: cho vay bất động sản là sản phẩm tín dụng dành cho
khách hàng cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu mua nhà, hợp thức hóa nhà đất, xây dựng
sửa chữa nhà cửa của khách hàng nhƣng chƣa thể thực hiện do khó khăn về tài chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

lƣợng khách hàng vay thƣờng rất đông.


- Cho vay sản xuất kinh doanh: cho vay sản xuất kinh doanh là loại cho vay
nhằm bổ sung vốn thiếu hụt trong hoạt động sản xuất kinh doanh của những cá nhân
hay hộ gia đình sản xuất kinh doanh cá thể với quy mô nhỏ.


- Cho vay nông nghiệp: thực ra cho vay nông nghiệp cũng là cho vay sản xuất
kinh doanh nhƣng tập trung vào các hộ sản xuất nông nghiệp nhƣ trồng trọt, chăn nuôi
và nuôi trồng thủy sản.


 <b>Căn cứ vào nguồn gốc của khoản nợ </b>


- Tín dụng trực tiếp: là hình thức ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho khách hàng
có nhu cầu vay vốn, đồng thời khách hàng hoàn trả nợ vay trực tiếp cho ngân hàng.


- Tín dụng gián tiếp: là hình thức ngân hàng cấp tín dụng qua một trung gian
ủy thác. Đối với khách hàng cá nhân, trung gian ủy thác có thể là nhà bán lẻ hàng hóa,
dịch vụ. Theo hình thức này, ngân hàng sẽ ký kết hợp đồng với chính nhà cung cấp,
thực ra là mua những khoản nợ, để trên cơ sở đó nhà cung cấp sẽ chịu bán hàng hóa
cho ngƣời tiêu dùng.



 <b>Căn cứ vào bảo đảm tín dụng </b>


- Tín dụng có bảo đảm: là tín dụng có tài sản cầm cố, thế chấp hoặc có bảo
lãnh của ngƣời thứ ba.


- Tín dụng khơng có bảo đảm: là tín dụng khơng có tài sản cầm cố, thế chấp
hoặc khơng có bảo lãnh của ngƣời thứ ba. Hình thức tín dụng này chủ yếu đƣợc áp
dụng đối với các khách hàng có việc làm và thu nhập ổn định, thu nhập ngoài việc
trang trải các chi tiêu thƣờng xuyên còn có tích lũy để trả nợ vay (công chức, viên
chức trong biên chế nhà nƣớc, nhân viên có hợp đồng lao động).


<b>2.1.3 Đặc điểm về cho vay cá nhân </b>


Cho vay khách hàng cá nhân là loại hình tín dụng khác biệt so với tín dụng
doanh nghiệp, với những đặc điểm sau đây:


- Quy mô mỗi khoản vay nhỏ, số lƣợng các khoản vay nhiều.
- Khách hàng cá nhân thƣờng có hai mục đích vay:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>


1. <i>Bùi Diệu Anh và cộng sự (2011), Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng, NXB Phƣơng </i>


Đông, HCM.


2. <i>Trần Khánh Bảo (2015), Những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn tại </i>


<i>Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam của khách hàng cá nhân khu vực </i>
<i>thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ ngành kinh tế Trƣờng Đại học Kinh tế </i>



TP.HCM, HCM.


3. <i>Lê Thế Giới & Nguyễn Xuân Lãn (2008), Quản trị Marketing, NXB Giáo dục, </i>


HCM.


4. <i>Hà Nam Khánh Giao & Hà Minh Đạt (2014), Đánh giá các yếu tố lựa chọn </i>


<i>NHTM tại TP. Hồ Chí Minh của người cao tuổi, Tạp chí Phát triển Kinh tế, </i>


(280), trang 97 – 115.


5. <i>Lê Đức Huy (2015), Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn của khách </i>


<i>hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí </i>
<i>Minh, Luận văn thạc sĩ ngành kinh tế Trƣờng Đại học Kinh tế TP.HCM, HCM. </i>


6. <b>Luật các tổ chức tín dụng 2010, (Luật số 47/2010/QH 12) ngày 16/06/2010. </b>


7. <i>Phạm Thị Tâm & Phạm Ngọc Thúy (2010), Yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa </i>


<i>chọn ngân hàng của khách hàng cá nhân, Tạp chí Khoa học và đào tạo ngân </i>


hàng, (103), Tháng 12/2010.


8. <i>Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu, </i>


NXB Thống kê, Hà Nội.


9. <i>Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, </i>



Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội.


<i>10. Nguyễn Đình Thọ – Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong </i>


<i>quản trị kinh doanh, NXB Thống kê, TP. Hồ Chí Minh. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>12. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu </i>


<i>với SPSS, NXB Thống kê, Hà Nội. </i>


<i>13. Philip Korler (2001), Quản trị Marketing, Dịch từ tiếng anh, NXB Thống kê, Hà </i>
Nội.


14. Thông tƣ số 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 của Ngân hàng nhà nƣớc về
hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài đối với
<b>khách hàng. </b>


<i>15. Apena Hedayatnia, et al (2011), Bank Selection Criteria in the Iranian Retail </i>


<i>Banking Industry, International Journal of Business and Management, Vol. 6, </i>


No. 12, December 2011, pp. 222 – 231.


<i>16. Christos C. Frangos (2012), Factors Affecting Customers’ Decision for Taking </i>


<i>out Bank Loans: A Case of Greek Customers, Journal of Marketing Research & </i>


Case Studies.



</div>

<!--links-->

×