Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Tập xác định của <i>D</i>của hàm số 2020
1
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b><i>D </i> \ 2020
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i>7 2020. <b>C. </b> <sub>3</sub>1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b> 2
1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 3.</b> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 ? 1
<b>A. </b><i>A</i>
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên . <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y </i>2020. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>1. <b>D.</b><i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 6.</b> Cho số thực <i>a</i> và hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i> với mọi 2 <i>x </i> . Tính giá trị của biểu thức
<i>A</i> <i>f a</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>f</i> .
<b>A. </b><i>A </i>2. <b>B. </b><i>A </i>4. <b>C. </b><i>A </i> 2. <b>D. </b><i>A </i>0.
<b>Câu 7.</b> Giao điểm <i>E</i> của đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>4<sub> và trục hoành là: </sub>
<b>A. </b><i>E</i>(0, 4) <b>. </b> <b>B. </b><i>E </i>( 4, 0)<b>.</b> <b>C. </b> 0,4
3
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>.</b> <b>D.</b>
4
, 0
3
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>A. </b>Chỉ có duy nhất một giá trị <i>m</i> để hàm số là hàm lẻ.
<b>B. </b>Hàm số <i>f x</i>( )<sub> là hàm lẻ với mọi giá trị thực của </sub><i>m</i> khác 0 .
<b>C. </b>Không tồn tại giá trị thực của <i>m</i> để <i>f x</i>( )<sub> là hàm lẻ. </sub>
<b>D.</b> Trong ba khẳng định trên khơng có khẳng định nào đúng.
<b>Câu9.</b> Cho hàm số 3
5
<i>x</i>
<i>y </i> với mọi <i>x </i> . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là khẳng
định đúng?
<b>A. </b>Hàm số đã cho nghịch biến trên .
<b>B. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên .
<b>C. </b>Hàm số đã cho là hàm lẻ trên .
<b> D. </b>Hàm số đã cho là hàm chẵn trên .
<b>Câu10.</b> Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>2 . <b>B. </b> 2
5
. <b>C. </b>5
2. <b>D.</b>
1
2
.
<b>Câu11.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>k</i> thì hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>k </i>1. <b>B. </b><i>k </i>1. <b>C. </b><i>k </i>2. <b>D. </b><i>k </i>2.
<b>Câu12.</b> Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> 2và 3 3
4
<i>y</i> <i>x</i> là:
<b>A. </b> 4 18;
7 7
. <b>B. </b>
4 18
<sub></sub>
. <b>C. </b>
4 18
;
7 7
<sub></sub>
. <b>D. </b>
4 18
;
7 7
<sub> </sub>
.
<b>Câu 13.</b> Phương trình đường thẳng đi qua điểm<i>A</i>
<b>A.</b> 1 2;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
2
;1
3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b>
<b>Câu 15.</b> Parabol <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx</i>2, (<i>a </i>0) đi qua hai điểm<i>A</i>
<b> C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 2<i>x</i>2. <b>D.</b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2.
<b>Câu 16. </b> Parabol
<b>A. </b> ;
4
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b> 2 ;4
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
<b>C. </b> ;
2
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b> 2 ; 4
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 18.</b> Hàm số 2
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sa đây?
<b>A. </b> 1;
4
<sub></sub>
. <b>B. </b>
1
;
4
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b> ; 1
4
<sub> </sub>
. <b>D. </b>
1
;
2
<sub></sub>
.
<b>Câu 19.</b> Đường cong trong hình vẽ dưới bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>.
<b>B. </b><i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3 .
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>3.
<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>3.
<b>Câu 20. </b> Hàm số <i>y</i><i>ax</i>2 <i>bx</i><i>c</i>, (<i>a</i>0) có bảng biến thiên như sau:
x 1
y
-2
<sub> </sub>
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
<b>A. </b>
<b>Câu 21.</b> Cho hàm số
2
2
0
1
( ) 1 0 2
1 2 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
khi
khi
khi
. Tính <i>f</i>
<b>A. </b>2
3. <b>B. 15</b>. <b>C. </b> 5. <b>D. </b>7.
<b>Câu 22 .</b> Tập xác định của hàm số <sub>2</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>Câu 23 .</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 20 6 là: <i>x</i>
<b>A. </b>
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>C. </b> <i>f x</i>
<b>Câu 25.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m </i>0 . <b>B. </b><i>m </i>0 . <b>C. </b><i>m </i>0. <b>D. </b><i>m </i>0 .
<b>Câu 26.</b> Nêu tính chẵn, lẻ của hai hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>Câu 27.</b> Số giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i>f x</i>
<b>A. 1</b>. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>C. </b> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m </i>2. <b>B. </b><i>m </i>2. <b>C. </b><i>m </i>2. <b>D. </b><i>m </i>2.
<b>A. </b> 3
2
<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m </i>1. <b>D. </b> 1
2
<i>m </i> .
<b>Câu 31. </b>Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A.</b><i>a</i>0, <i>b</i> . 0 <b>B.</b> <i>a</i>0, <i>b</i> . 0 <b>C.</b> <i>a</i>0, <i>b</i> . 0 <b>D.</b> <i>a</i>0, <i>b</i> . 0
<b>Câu 32.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i> có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
`
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>B.</b> <i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>C.</b> <i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>D.</b> <i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>Câu 33.</b> Hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2019 nghịch biến trên khoảng nào?
<b>A. </b> ;1
4
<sub></sub>
. <b>B. </b>
1
;
4
<sub> </sub>
. <b>C. </b>
1
;
4
. <b>D. </b>
1
;
4
<sub></sub>
.
<b>Câu 34.</b> Biết rằng đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx</i>3 là một parabol có đỉnh <i>I</i>
<b>A. </b><i>S </i>1. <b>B. </b><i>S </i>5.<b> C. </b><i>S </i>1. <b>D. </b><i>S </i>3.
<b>Câu 35.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i><sub> để giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub> 2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i> trên tập xác
định của nó bằng 5.
<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m </i>2.<b> C. </b><i>m </i>6. <b>D. </b><i>m </i>5.
<b>Câu 36.</b><i> Tìm tập xác định D của hàm số </i>
1
<i>x x</i>
.
<b>A.</b> <i>D</i> \ 0 . <b>B. </b><i>D</i> \ 1 . <b>C. </b><i>D</i> \ 0; 1 . <b>D. </b><i>D</i> .
<b>Câu 37.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 <i>m</i> 1 <i>x</i> 2 nghịch biến trên
khoảng 1;2 .
<b>A.</b> <i>m</i> 5<sub>.</sub> <b>B. </b><i>m</i> 5. <b> C. </b><i>m</i> 3. <b>D. </b><i>m</i> 3.
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 38.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số
2
4 2
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m đồng biến trên </i> .
<b>A. </b>4030. <b>B. </b>4034. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>2015.
<b>Câu 39. </b> Cho hàm số <i>f x</i> 2<i>x</i> 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b> A. </b> Hàm số nghịch biến trên 1;
2
<sub></sub>
. <b>B. </b> Hàm số đồng biến trên
1
;
2
<sub></sub>
.
<b> C. </b> Hàm số đồng biến trên . <b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên .
<b>Câu 40.</b> Biết rằng khi <i>m</i> <i>m</i>0 thì hàm số
3 2 2
1 2 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> là hàm số lẻ. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
<b>A. </b> <sub>0</sub> 1;3 .
2
<i>m</i> <b>B. </b> <sub>0</sub> 1;0 .
2
<i>m</i> <b>C. </b> <sub>0</sub> 0;1 .
2
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i><sub>0</sub> 3; .
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x f x</i> với
<b>A. </b>Đồ thị của hàm số <i>f x</i>
<b>D. </b> <i>f</i>(0) 1.
<b>Câu 42.</b> Cho hàm số bậc nhất <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>ax</i><i>b</i>, (<i>a</i>0) thỏa mãn <i>f f x</i>
<i>a</i> <i>b</i> bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3 . <b>D. 1</b> .
<b>Câu 43. </b>Gọi <i>d y</i>: <i>ax</i><i>b b</i>, là đường thẳng đi qua điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>A </i>( 1; 6). <b>B. </b><i>B</i>(6; 1) . <b>C. </b><i>C</i>(1;6)<b>. </b> <b>D. </b><i>D</i>(6;1).
<b>Câu 44.</b> Cho hàm số ( ) 2
2
<i>m x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Tìm <i>m</i> để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại
điểm có hồnh độ thuộc
<b>A. </b> 4 6; 4; 2
5 7 3
<i>m</i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
4
; 2
5
<i>m</i> <sub></sub>
.
<b>C. </b> 4 6; 4; 2
5 7 3
<i>m</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b> <b>D. </b>
4
; 2
5
<i>m</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 45.</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>22<i>x</i> trên [ 2;3] .
Giá trị của <i>M</i>2<i>m</i> bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. 1</b>. <b>D. </b>6.
<b>Câu 46.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>4<i>x</i>24<i>x</i> 4 4 2<i>x</i>1.
<b>A. </b> . 1 <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 47.</b> Nếu đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i>2<i>m</i> đi qua điểm <i>A </i>
<b>A.</b>
4
. Khẳng định
nào sau đây luôn đúng?
<b>A. </b>2<i>a </i>1 7. <b>B. </b>7 2 <i>a</i>0. <b>C. </b><i>a </i>2. <b>D. </b> <i>a </i>5.
<b>Câu 49.</b> Cho Parabol
<b>A. </b><i>k </i>1. <b>B. </b><i>k </i>0. <b>C. </b><i>k </i>1. <b>D. </b><i>k </i> 2.
<b>Câu 50.</b> Anh A hiện đang bán trà sữa với mức giá 20 nghìn đồng mỗi ly, lượng khách trung bình mỗi tháng
là 4000 lượt. Anh A muốn tăng giá để tăng thêm doanh thu. Biết rằng nếu giá mỗi ly trà sữa cứ
tăng thêm 1 nghìn đồng thì lượng khách mỗi tháng lại giảm đi 100 lượt. Hỏi anh A phải bán giá
bao nhiêu một ly để đạt doanh thu cao nhất.
<b>ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG II- HÀM SỐ </b>
<b>ĐỀ SỐ 8 - MÔN ĐẠI SỐ – LỚP 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b> TIME: 45 PHÚT </b>
<b>Câu 1.</b><i> Tập xác định của D của hàm số </i> 2020
1
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b><i>D </i> \ 2020
<i><b>Tác giả: Lưu Thị Minh Phượng ; Fb: Jerry Kem</b></i>
<b>Chọn B </b>
Điều kiện hàm số xác định:<i>x</i> 1 0 <i>x</i> 1.
Tập xác định của hàm số <i>D </i> \ 1
<b>Câu 2.</b> <b>Hàm số nào sau đây khơng có tập xác định là ? </b>
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i>7 2020. <b>C. </b> <sub>3</sub>1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b> 2
1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Lưu Thị Minh Phượng ; Fb: Jerry Kem</b></i>
<b>Chọn C </b>
<b>A. </b><i>x</i>2 <i>x</i> 1 0, <i>x</i> <b>. Do đó tập xác định của hàm số </b><i>D </i> <b>. </b>
<b>B. Hàm số là hàm đa thức, tập xác định của hàm số </b><i>D </i> <b> . </b>
<b>C. Điều kiện hàm số xác định:</b><i>x</i>3 Tập xác định của hàm số 1 0 <i>x</i> 1. <i>D </i> \
<b>Câu 3.</b> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 ? 1
<b>A. </b><i>A</i>
<i><b>Tác giả: Lưu Thị Minh Phượng ; Fb: Jerry Kem</b></i>
<b>Chọn A </b>
Thay <i>x</i> 0 <i>y</i> 1 . Do đó điểm <i>A</i>
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên . <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Lưu Thị Minh Phượng ; Fb: Jerry Kem</b></i>
<b>Chọn C </b>
Dựa vào đồ thị ta có: từ trái qua phải:
+) Trên
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y </i>2020. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>1. <b>D.</b><i>y</i> <i>x</i>
<i><b>Tác giả: Lưu Thị Minh Phượng ; Fb: Jerry Kem</b></i>
<b>Chọn D </b>
Hàm số <i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 6.</b> Cho số thực <i>a</i> và hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i> với mọi 2 <i>x </i> . Tính giá trị của biểu thức
<i>A</i> <i>f a</i> <i>f</i> <i>a</i> <i>f</i> .
<b>A. </b><i>A </i>2. <b>B. </b><i>A </i>4. <b>C. </b><i>A </i> 2. <b>D. </b><i>A </i>0.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Phạm Minh Trí ; Fb: Tri Nguyen </b></i>
<b>Chọn D</b>
Hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i> có tính chất 2 <i>f x</i>( ) <i>f</i>(<i>x</i>), <i>x</i> nên hàm số là hàm chẵn. Vậy
( ) ( ) 0
<i>f a</i> <i>f</i> <i>a</i> <sub> với số thực </sub><i>a</i><sub> bất kì nên </sub><i>A</i>
<b>A. </b><i>E</i>(0, 4) <b>. </b> <b>B. </b><i>E </i>( 4, 0)<b>.</b> <b>C. </b> 0,4
3
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>.</b> <b>D.</b>
4
, 0
3
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Phạm Minh Trí ; Fb: Tri Nguyen </b></i>
<b>Chọn D </b>
<i>E</i> là giao điểm đồ thị hàm số <i>y</i>3<i>x</i>4 với trục hồnh nên có tung độ <i>y <sub>E</sub></i> 0 . Thay <i>y <sub>E</sub></i> 0 vào
công thức <i>y</i>3<i>x</i>4ta được 4
3
<i>x </i> . Vậy tọa độ giao điểm là 4, 0
3
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>.</b>
<b>Câu 8.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) <i>mx</i>3<i>m x</i>2 với mọi <i>x </i> , <i>m</i>là số thực tùy ý. Trong các khẳng định sau
đây, khẳng định nào là khẳng định đúng ?
<b>A. </b>Chỉ có duy nhất một giá trị <i>m</i> để hàm số là hàm lẻ.
<b>B. </b>Hàm số <i>f x</i>( )<sub> là hàm lẻ với mọi giá trị thực của </sub><i>m</i> khác 0 .
<b>C. </b>Không tồn tại giá trị thực của <i>m</i> để <i>f x</i>( )<sub> là hàm lẻ. </sub>
<b>D.</b> Trong ba khẳng định trên khơng có khẳng định nào đúng.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Phạm Minh Trí ; Fb: Tri Nguyen </b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>f x</i>( ) <i>mx</i>3<i>m x</i>2
( ) ( )
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m x</i> <i>f x</i> với mọi <i>m </i>0.
<b>Câu 9.</b> Cho hàm số 3
5
<i>x</i>
<i>y </i> với mọi <i>x </i> . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là khẳng
định đúng?
<b>A. </b>Hàm số đã cho nghịch biến trên .
<b>B. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên .
<b>C. </b>Hàm số đã cho là hàm lẻ trên .
<b> D. </b>Hàm số đã cho là hàm chẵn trên .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Phạm Minh Trí ; Fb: Tri Nguyen </b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có 3 1 3
5 5
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> có hệ số 1 0
5
<i>a </i> nên hàm số đã cho là hàm đồng biến trên .
điểm <i>A B</i>, thuộc đồ thị hàm số này. Hệ số góc của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là:
<b>A. </b> . 2 <b>B. </b> 2
5
. <b>C. </b>5
2. <b>D.</b>
1
2
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Phạm Minh Trí ; Fb: Tri Nguyen </b></i>
<b>Chọn D </b>
Vì 2 điểm <i>A B</i>, thuộc đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i><i>b</i><sub> nên ta có: </sub>
1
2 <sub>2</sub>
1 3 5
2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
.
Vậy hệ số góc của đồ thị hàm số đã cho là 1
2
<i>a </i> .
<b>Câu 11.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>k</i> thì hàm số <i>y</i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Phương ; Fb:Nguyễn Phươngg</b></i>
<b>Chọn B</b>
Hàm số <i>y</i>
4
<i>y</i> <i>x</i> là:
<b>A. </b> 4 18;
7 7
. <b>B. </b>
4 18
;
7 7
<sub></sub>
. <b>C. </b>
4 18
;
7 7
<sub></sub>
. <b>D. </b>
4 18
;
7 7
<sub> </sub>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Phương ; Fb:Nguyễn Phươngg</b></i>
<b>Chọn A </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đường thẳng: 2 3 3 4
4 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Thế 4
7
<i>x </i> vào <i>y</i> <i>x</i> 2<sub> suy ra </sub> 18
7
<i>y </i> . Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng là 4 18;
7 7
.
<b>Câu 13.</b> Phương trình đường thẳng đi qua điểm<i>A</i>
<b>A. </b><i>y </i>1. <b>B.</b><i>y </i>1. <b>C. </b><i>x </i>1. <b>D. </b><i>x </i>1.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Phương ; Fb:Nguyễn Phươngg</b></i>
<b>Chọn B </b>
<i>Đường thẳng song song với trục Ox có dạng: y</i><i>b b</i>
<b>Câu 14.</b> Tọa độ đỉnh <i>I</i>của parabol <i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>1<sub> là: </sub>
<b>A.</b> 1 2;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>C. </b>
1 2
;
3 3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b>
2
;1
3
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Phương ; Fb:Nguyễn Phươngg</b></i>
<b>Chọn C </b>
Parabol có tọa độ đỉnh là : ; 1 2;
2 4 3 3
<i>b</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 15.</b> Parabol <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx</i>2, (<i>a </i>0) đi qua hai điểm<i>A</i>
<b> C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2 2<i>x</i>2. <b>D.</b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Phương ; Fb:Nguyễn Phươngg</b></i>
<b>Chọn D </b>
Vì parabol đi qua <i>A</i>
2
2
5 .1 .1 2 <sub>2</sub>
1
8 . 2 . 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Parabol cần tìm có phương trình là <i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2.
<b>Câu 16. </b> Parabol
<b>A.</b><i>x </i>1 . <b>B. </b><i>x </i>1. <b>C. </b><i>x </i>2. <b>D. </b><i>x </i>2<b>. </b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Lê Tiếp ; Fb:Lê Tiếp</b></i>
<b>Chọn A </b>
Parabol có trục đối xứng là 1
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<b>Câu 17 .</b> Parabol (P): <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i>, (<i>a</i>0)có tọa độ đỉnh <i>I</i> là:
<b>A. </b> ;
4
<i>b</i>
. <b>B. </b> 2 ;4
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
<b>C. </b> ;
2
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. <b>D. </b> 2 ; 4
<i>b</i>
<i>I</i>
<b>Chọn D </b>
Parabol (P): 2
, ( 0)
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i><i>c</i> <i>a</i> có tọa độ đỉnh ;
2 4
<i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 18.</b> Hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 3 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sa đây?
4
<sub></sub>
. <b>B. </b>
1
;
4
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>C. </b> ; 1
4
<sub> </sub>
. <b>D. </b>
1
;
2
<sub></sub>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Lê Tiếp ; Fb:Lê Tiếp </b></i>
<b>Chọn B </b>
Vì hàm số đã cho có <i>a</i> 2 0,<i>b</i>1 nên đồng biến trên khoảng ;
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
, tức đồng biến trên
khoảng 1;
4
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b> Lưu ý: Ta có thể giải bằng cách vẽ bảng biến thiên. </b></i>
<b>Câu 19.</b> Đường cong trong hình vẽ dưới bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>.
<b>B.</b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>3 .
<b>C. </b> 2
2 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>3.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Lê Tiếp ; Fb:Lê Tiếp</b></i>
<b>Chọn B </b>
+) Vì đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên phía trên nên hệ số<i>a </i>0<b> ( vậy loại đáp án C và D ) </b>
+) Xét hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i> có trục đối xứng <i>x </i>1cắt trục Ox tại hai điểm có hồnh độ <i>x</i>0, <i>x</i>2
nên khơng thỏa mãn.
+) Xét hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>3 có trục đối xứng <i>x </i>1, có đinh <i>I</i>
x 1
y
-2
<sub> </sub>
Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Lê Tiếp ; Fb:Lê Tiếp </b></i>
<b>Chọn A </b>
Từ bảng biến thiên của hàm số ta thấy trên khoảng
<b>Câu 21.</b> Cho hàm số
2
2
0
1
( ) 1 0 2
1 2 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
khi
khi
khi
. Tính <i>f</i>
<b>A. </b>2
3. <b>B. 15</b>. <b>C. </b> 5. <b>D. </b>7.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Diệu Linh; Fb: Dieulinh Nguyen </b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có <i>f</i>
<b>Câu 22 .</b> Tập xác định của hàm số <sub>2</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>. <b>B. </b> . <b>C. </b> \ 1
<i><b>Tác giả: Nguyễn Diệu Linh; Fb: Dieulinh Nguyen </b></i>
<b>Chọn B </b>
Ta có <i>x</i>2 <i>x</i> 3 0, <i>x</i> ..
<i>Vậy tập xác định của hàm số là D </i> .
<b>Câu 23 .</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 20 6 là: <i>x</i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Diệu Linh; Fb: Dieulinh Nguyen </b></i>
<b>Chọn C </b>
Hàm số xác định khi
2 5 <sub>5</sub> <sub>6</sub>
20 0
4
4
6 0
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
.
Vậy tập xác định của hàm số là <i>D </i>
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>C. </b> <i>f x</i>
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Diệu Linh; Fb: Dieulinh Nguyen </b></i>
<b>Chọn D </b>
TXĐ của hàm số là <i>D </i> \
Xét <i>x</i>1, <i>x</i>2<i>D</i> và <i>x</i>1<i>x</i>2 <i>x</i>2 <i>x</i>1 0.
Khi đó
1 2
1 2 1 2
4
4 4
1 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Xét trên khoảng
4
0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
nên <i>f x</i>
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
nghịch biến trên khoảng
Xét trên khoảng
4
0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
nên <i>f x</i>
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
nghịch biến trên khoảng
Vậy hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 25.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Anh Tuấn; Fb: Nguyễn Anh Tuấn </b></i>
<b>Chọn C </b>
Hàm số có nghĩa khi 2<i>mx </i>1 0
Gọi <i>D</i> là tập xác định, <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub><i>D</i>; <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>, ta có
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
1 2
2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 1 2 1
2 2
2 1 2 1
2
2 1 2 1
2
2 1 2 1
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
<i>mx</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
<i>m x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
<i>m</i>
<i>mx</i> <i>mx</i>
1, 2
<i>x x</i> <i>D</i>
; <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>, ta có 2<i>mx</i><sub>1</sub> 1 2<i>mx</i><sub>2</sub> 1 0
Suy ra,
1 2
0 2 0 0
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Kết luận: <i>m </i>0 thì hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
<b>Câu 26.</b> Nêu tính chẵn, lẻ của hai hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Anh Tuấn; Fb: Nguyễn Anh Tuấn </b></i>
<b>Chọn B </b>
Xét <i>f x</i>
<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D</i>
.
<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D</i>
.
<i>g</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g x</i> . Suy ra <i>g x</i>
<b>A. 1</b>. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Anh Tuấn; Fb: Nguyễn Anh Tuấn </b></i>
<b>Chọn B </b>
Tập xác định <i>D </i> .
Suy ra <i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D</i>.
2 1 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>f x</i> là hàm số chẵn khi và chỉ khi <i>f</i>
2 <i>m</i> 1 <i>x</i> <i>mx</i> 2 2 <i>m</i> 1 <i>x</i> <i>mx</i> 2, <i>x</i> <i>D</i>
4 1 0, 1 0
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>D</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 28.</b> Cho hàm số
3
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>C. </b> <i>f x</i>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Anh Tuấn; Fb: Nguyễn Anh Tuấn </b></i>
<b>Chọn D </b>
ĐKXĐ: 3 0 3 3 3
3 0 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra TXĐ: D 3; 3
Ta có <i>x</i><sub>0</sub> 3 3; 3 nhưng <i>x</i><sub>0</sub> 3 3; 3
Vậy hàm số ( ) 3 1
3
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> không chẵn và khơng lẻ.
<b>Câu 29.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Đăng; Fb: Nguyễn Văn Đăng </b></i>
<b>Chọn D. </b>
Hàm số <i>y</i>
<b>Câu 30.</b> Biết ba đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:<i>y</i>2<i>x</i>1, <i>d</i><sub>2</sub>:<i>y</i> 8 <i>x</i>, <i>d</i><sub>3</sub>:<i>y</i>
<b>A. </b> 3
2
<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>1. <b>C. </b><i>m </i>1. <b>D. </b> 1
2
<i>m </i> .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Đăng; Fb: Nguyễn Văn Đăng </b></i>
<b>Chọn B. </b>
<i>+ Gọi M là giao điểm của d</i>1 và <i>d</i>2.
+ Xét hệ: 2 1
8
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
2 1
8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<i>M</i>
+ <i>M</i><i>d</i><sub>3</sub> nên ta có: 5
<b>A.</b><i>a</i>0, <i>b</i> . 0 <b>B.</b> <i>a</i>0, <i>b</i> . 0 <b>C.</b> <i>a</i>0, <i>b</i> . 0 <b>D.</b> <i>a</i>0, <i>b</i> . 0
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Đăng; Fb: Nguyễn Văn Đăng </b></i>
<b>Chọn B. </b>
Cho <i>x</i> 0 <i>y</i> <i>b</i> 0
Cho <i>y</i> 0 <i>x</i> <i>b</i> 0 <i>a</i> 0
<i>a</i>
(vì <i>b </i>0).
Hoặc cũng có thể nhận xét hàm số đã cho nghịch biến nên <i>a </i>0.
`
<b>A. </b><i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>B.</b> <i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>C.</b> <i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0. <b>D.</b> <i>a</i>0, <i>b</i>0, <i>c</i>0.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Ngô Gia Khánh; Fb:Khánh Ngô Gia </b></i>
<b>Chọn A. </b>
Nhìn vào đồ thị ta có:
Parabol có bề lõm quay lên <i>a</i> 0.
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên <i>c </i>0.
Hoành độ đỉnh 0
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
0
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i> 0 (do <i>a </i>0).
<i>Hoặc có thể kết hợp với tư duy loại trừ, ta có: </i>
Parabol có bề lõm quay lên <i>a</i> 0 loại D.
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên <i>c </i>0 loại B, C. Chọn A.
<b>Câu 33.</b> Hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2019 nghịch biến trên khoảng nào?
<b>A. </b> ;1
4
<sub></sub>
. <b>B. </b>
1
;
4
<sub> </sub>
. <b>C. </b>
1
;
4
. <b>D. </b>
1
;
4
<sub></sub>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Ngô Gia Khánh; Fb:Khánh Ngô Gia </b></i>
<b>Chọn D </b>
Nhận xét: Hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c</i> với <i>a </i>0 nghịch biến trên ;
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
nên hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>x</i> 2019 nghịch biến trên 1;
4
<sub></sub>
.
<b>Câu 34.</b> Biết rằng đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx</i>3 là một parabol có đỉnh <i>I</i>
<b>A. </b><i>S </i>1. <b>B. </b><i>S </i>5.<b> C. </b><i>S </i>1. <b>D. </b><i>S </i>3.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Ngô Gia Khánh; Fb:Khánh Ngô Gia </b></i>
<b>Chọn B </b>
Vì đồ thị hàm số 2
3
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> là một parabol có đỉnh <i>I</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
0
0
1
2 4
4
2
4 2 4
4 2 3 1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Khi đó, ta có <i>S</i> <i>a b</i> 1 4 5.
<b>Câu 35.</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i><sub> để giá trị nhỏ nhất của hàm số </sub> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i><i>m</i> trên tập xác
định của nó bằng 5.
<b>A. </b><i>m </i>0. <b>B. </b><i>m </i>2.<b> C. </b><i>m </i>6. <b>D. </b><i>m </i>5.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: Ngô Gia Khánh; Fb:Khánh Ngô Gia </b></i>
<b>Chọn C </b>
Nhận xét: Hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c</i> với <i>a </i>0 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
<i>4a</i>
tại
2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
nên ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i><i>m</i> bằng <i>m </i>1 đạt được tại <i>x </i>1.
Từ giả thiết suy ra <i>m</i> 1 5 <i>m</i> 6
<b>Câu 36.</b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x x</i>
.
<b>A.</b> <i>D</i> \ 0 . <b>B. </b><i>D</i> \ 1 . <b>C. </b><i>D</i> \ 0; 1 . <b>D. </b><i>D</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Hàm số xác định khi <i>x x</i>( 2 1) 0 <i>x</i> 0.
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 0 .
<b>Câu 37.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 <i>m</i> 1 <i>x</i> 2 nghịch biến trên
khoảng 1;2 .
<b>A.</b> <i>m</i> 5. <b>B. </b><i>m</i> 5. <b>C. </b><i>m</i> 3. <b>D. </b><i>m</i> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
Với mọi <i>x</i>1 <i>x</i>2<b>, ta có: </b>
2 2
1 1 2 2
1 2
1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1.
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>1 <i>x</i>2 1, với mọi <i>x x</i>1, 2 1;2
<i>m</i> 1 1 1 3.
<b>Câu 38.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số
2
4 2
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m đồng biến trên </i> .
<b>A. </b>4030. <b>B. </b>4034. <b>C. </b>Vô số. <b>D. </b>2015.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: ; Fb: </b></i>
<b>Chọn B</b>
<b>. Hàm số </b><i>y</i> <i>m</i>2 4 <i>x</i> 2<i>m đồng biến </i> 2 4 0 2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
Do 2019; 2019 2019; 2018; 2017;...; 3 3; 4;5;...; 2019 .
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Vậy có 4034 giá trị nguyên của <i>m</i> cần tìm.
<b> Câu 39. </b> Cho hàm số <i>f x</i> 2<i>x</i> 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b> A. </b> Hàm số nghịch biến trên 1;
2
<sub></sub>
. <b>B. </b> Hàm số đồng biến trên
1
;
2
<sub></sub>
.
<b>Lời giải </b>
<i><b>Tác giả: ; Fb: </b></i>
<b>Chọn B</b>
TXĐ: D 1;
2 nên ta loại đáp án C và D.
Ta có: <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1 2
1 2
2
2 1 2 1 .
2 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Với mọi <sub>1</sub>, <sub>2</sub> 1;
<i>x x</i> và <i>x</i>1 <i>x</i>2, ta có
1 2
1 2 1 2
2
0.
2 1 2 1
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy hàm số đồng biến trên 1;
2 .
<b>A. </b> <sub>0</sub> 1;3 .
2
<i>m</i> <b>B. </b> <sub>0</sub> 1;0 .
2
<i>m</i> <b>C. </b> <sub>0</sub> 0;1 .
2
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i><sub>0</sub> 3; .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Tập xác định D nên <i>x</i> D <i>x</i> D.
Ta có <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> 3 <i>m</i>2 1 <i>x</i> 2 2 <i>x</i> <i>m</i> 1 <i>x</i>3 <i>m</i>2 1 <i>x</i>2 2<i>x</i> <i>m</i> 1.
Hàm số đã cho là hàm số lẻ <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> , với mọi <i>x</i> D
3 2 2 3 2 2
1 2 1 1 2 1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> , với mọi <i>x</i> D
2 2
2 <i>m</i> 1 <i>x</i> 2 <i>m</i> 1 0, với mọi <i>x</i> D
2
1 0 1
1 ;3 .
2
1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b> Cách trắc nghiệm: Hàm </b> <i>f x</i> lẻ khi hệ số của mũ chẵn bằng 0 và hệ số tự do cũng bằng 0
2
1 0 1
1 ;3 .
2
1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<i>f x x</i> <i>f x x</i> <i>f x f x</i> với
<b>A. </b>Đồ thị của hàm số <i>f x</i>
<b>D. </b> <i>f</i>(0) 1.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Trần Phong; Fb: Nguyễn Trần Phong </b></i>
<b>Chọn A</b>
Ta có <i>D </i> là tập đối xứng.
Lấy bất kỳ <i>x</i> , áp dụng <i>D</i> <i>f x</i>( <i>x</i>') <i>f x</i>( <i>x</i>')2 ( ) ( ');<i>f x f x</i> <i>x x</i>, ' cho <i>x</i>' và <i>x</i>
'
<i>x</i> ta được <i>x</i>
2
(2 ) (0) 2 ( )
(0) (2 ) ( ). ( )
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x f</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy
Câu C và D sai bởi
Với <i>x thì </i>' 0
<b>Câu 42.</b> Cho hàm số bậc nhất <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>ax</i><i>b a</i>, ( 0) thỏa mãn
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>0. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>1 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Trần Phong; Fb: Nguyễn Trần Phong </b></i>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
2
2 4 2 (do a 0)
( 1) 4 3, <sub>3</sub>
1.
1
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a x b a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
Vậy <i>a</i>2<i>b</i>4.
<b>Câu 43. </b>Gọi <i>d y</i>: <i>ax</i><i>b b</i>, là đường thẳng đi qua điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>A </i>( 1; 6). <b>B. </b><i>B</i>(6; 1) . <b>C. </b><i>C</i>(1;6)<b>. </b> <b>D. </b><i>D</i>(6;1).
<b>Lời giải</b>
<i><b> Tác giả: Nguyễn Trần Phong; Fb: Nguyễn Trần Phong </b></i>
<b>Chọn C</b>
Do <i>A</i> <i>d</i> <i>Ox</i> nên <i>A</i> <i>b</i>;0
<i>a</i>
<sub></sub>
. Tương tự, vì
<i>a</i>
Theo giả thiết, 16 1. . 16 . 32
2
<i>OAB</i>
<i>S</i> <i>OA OB</i> <i>OA OB</i>
2
. 32 32 0 (1).
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
Mặt khác, bởi
<i>b</i>
Thay
8
32
2 0 3 8
3
8
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
(vì <i>b </i> *).
Suy ra <i>a (nhận). </i>2
Do đó,
<b>Câu 44.</b> Cho hàm số ( ) 2
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Tìm <i>m</i> để đồ thị của hàm số cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ thuộc
<b>A. </b> 4 6; 4; 2
5 7 3
<i>m</i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
. <b>B. </b>
4
; 2
5
<i>m</i> <sub></sub>
.
<b>C. </b> 4 6; 4; 2
5 7 3
<i>m</i><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b>. </b> <b>D. </b>
4
; 2
5
<i>m</i> <sub></sub>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Trần Phong; Fb: Nguyễn Trần Phong </b></i>
<b>Chọn A </b>
Xét trên khoảng
2 1 , (1; 2)
2
( ) 2 1
2 2 1 , (2;3).
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
khi
khi
Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ thuộc khoảng
Khi <i>m thì phương trình </i>1
2(<i>m</i>1)<i>x</i> <i>m</i> 0, <i>x</i>(2;3)
4 6
(2;3) 2 3 6( 1) 4( 1) m ;
2( 1) 2( 1) 5 7
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
So với điều kiện <i>m ta được </i>1 m 4 6;
5 7
(1).
Tương tự, khi <i>m thì phương trình </i>1
1; 2 1 2 2 2 4 4 ; 2
2( 1) 2( 1) 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
So với điều kiện <i>m ta được </i>1 4; 2
3
<i>m</i> <sub></sub>
(2).
Từ (1) và (2) ta có 4 6; 4;2
5 7 3
<i>m</i><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 45.</b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>22<i>x</i> trên [ 2;3] .
Giá trị của <i>M</i>2<i>m</i> bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. 1</b>. <b>D. </b>6.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Trần Phong; Fb: Nguyễn Trần Phong </b></i>
<b>Chọn D </b>
Xét Parabol ( ) :<i>P</i> <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i> có <i>a</i>1;<i>b</i> 2 nên hồnh độ của đỉnh 1
2
<i>I</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
Bảng biến thiên của hàm số trên [ 2;3] .
Dựa vào Bảng biến thiên, ta thấy
[ 2;3]
[ 2;3]
max 8; min 1
<i>M</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>y</i>
.
Vậy <i>M</i>2<i>m</i>6.
<b>Câu 46.</b> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>4<i>x</i>24<i>x</i> 4 4 2<i>x</i>1.
<b>A. </b> . 1 <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phan Lê Phi Lâm ; Fb: Lâm Phan </b></i>
<b>Chọn A</b>
2 1 4 2 1 3 4 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> , với <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 2<i>x</i> 1 0.
Do
nên hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi
3
2
2
<i>t</i> <i>x</i> hay 1
2
<b>Câu 47.</b> Nếu đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i>2<i>m</i> đi qua điểm <i>A </i>
<b>A.</b>
<i><b>Tác giả: Phan Lê Phi Lâm ; Fb: Lâm Phan </b></i>
<b>Chọn A</b>
Đồ thị của hàm số 2
3 2
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> đi qua điểm <i>A </i>
1 3. 1 2 5 .
2
<i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 48.</b> Biết rằng đỉnh của Parabol
. Khẳng định
nào sau đây luôn đúng?
<b>A. </b>2<i>a </i>1 7. <b>B. </b>7 2 <i>a</i>0. <b>C. </b><i>a </i>2. <b>D. </b> <i>a </i>5.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phan Lê Phi Lâm ; Fb: Lâm Phan </b></i>
<b>Chọn B</b>
Parabol
, tung độ đỉnh là
2
3 3 9
3 2 2
2 2 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
Theo đề 9 2 11 3
4<i>a</i> 4 <i>a</i>
.
<b>Câu 49.</b> Cho Parabol
<b>A. </b><i>k </i>1. <b>B. </b><i>k </i>0. <b>C. </b><i>k </i>1. <b>D. </b><i>k </i> 2.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phan Lê Phi Lâm ; Fb: Lâm Phan </b></i>
<b>Chọn B</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm của
1 0
<i>x</i> <i>kx</i> ln có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 phân
biệt thỏa mãn <i>x</i>1<i>x</i>2 <i>k x x</i>, 1. 2 1. Do đó <i>d</i> và
<i>B x kx </i> . Do
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2
2
2 2
1 2
1 1 1 2 2
1 2 2 2 1 4 1 4
1
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k x</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>AB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
nên tam giác <i>OAB</i> vuông tại <i>O</i>. Do đó tam giác <i>OAB</i> có diện tích là
2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
. 1 . 1 1 2 1. 1 2 1
2 2 2
1
1 2 1 1 4 2 1
2
1 1
1 2 1 1 2 4 2 1 4 1
2 2
<i>S</i> <i>OA OB</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>kx</i>
<i>k</i> <i>x x</i> <i>k k</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k x x</i> <i>k x</i> <i>x</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
1 0
<i>S</i> <i>k</i> . Vậy <i>k </i>0 là số cần tìm.
<b>Câu 50.</b> Anh A hiện đang bán trà sữa với mức giá 20 nghìn đồng mỗi ly, lượng khách trung bình mỗi tháng
là 4000 lượt. Anh A muốn tăng giá để tăng thêm doanh thu. Biết rằng nếu giá mỗi ly trà sữa cứ
tăng thêm 1 nghìn đồng thì lượng khách mỗi tháng lại giảm đi 100 lượt. Hỏi anh A phải bán giá
bao nhiêu một ly để đạt doanh thu cao nhất.
<b>A. </b>40 nghìn đồng. <b>B. </b>35 nghìn đồng. <b>C. </b>25 nghìn đồng. <b>D. </b>30 nghìn đồng.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phan Lê Phi Lâm ; Fb: Lâm Phan </b></i>
<b>Chọn D</b>
Nếu giá trà sữa tăng thêm <i>x</i> nghìn đồng thì lượng khách giảm đi <i>100x</i> lượt, khi đó doanh thu là
20<i>x</i> 4000 100 <i>x</i> 100<i>x</i> 2000<i>x</i>80000 (nghìn đồng). Như vậy, để đạt doanh thu lớn
nhất thì giá tăng thêm là
(nghìn đồng). Vậy giá bán là 30 nghìn đồng.