Kinh tế chính trị Mác – Lênin
TÁI SẢN XUẤT XÃ HỘI VÀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
Bài giảng pptx các môn ngành Y dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>php?use_id=7046916
Chương 2. Tái sản xuất xã hội và tăng trưởng kinh tế
I. Tái sản xuất xã hội
II. Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và
tiến bộ xã hội
I. Tái sản xuất xã hội
1. Những khái niệm cơ bản về tái sản xuất xã hội
Tái sản xuất cá
biệt
Phạm vi
TSX – QTSX
lặp đi lặp lại
thường xuyên
và phục hồi
không ngừng
Tái sản xuất xã
hội
Căn cứ
Quy mô
Tái sản xuất giản
đơn
Tái sản xuất mở
rộng
TSX giản đơn – QTSX được lặp lại với quy mô như cũ
- Gắn với nền SX nhỏ
- LĐ thủ công
- Năng suất thấp, đủ TD
Tái sản xuất mở rộng – QTSX được lặp lại với quy mô lớn
hơn trước
- Gắn với nền SX lớn
- SX cơng nghiệp
- NS cao, có tích luỹ
Tái sản xuất
mở rộng
Tái sản xuất mở rộng theo chiều
rộng
Tái sản xuất mở rộng theo chiều
sâu
TSXMRr là sự MR QMSX, tăng số lượng SP chủ yếu
bằng cách tăng thêm các yếu tố đầu vào (vốn, tài
nguyên, SLĐ…), trong khi NSLĐ và HQSD các yếu
đầu vào không đổi
1. Những khái niệm cơ bản về tái sản xuất xã hội
TSXMRs là sự MR QMSX làm cho SP tăng chủ yếu nhờ tăng
NSLĐ và nâng cao HQ SD các YTố đầu vào của SX. Còn các
YTố đầu vào của SX căn bản không thay đổi, giảm đi hoặc tăng
lên nhưng mức tăng chậm hơn mức tăng NSLĐ và HQ SD các
YTố đầu vào
2. Các khâu của quá trình tái sản xuất
TSX
XH
Mối quan hệ giữa Sản xuất – Tiêu dùng
Quyết định quy mô, cơ cấu, chất lượng và
phương thức tiêu dùng
Tiêu dùng là mục đích và động
lực của sản xuất
Mối quan hệ giữa phân phối – trao đổi với sản xuất
Sản Xuất quyết định
Phân Phối
và Trao Đổi
Phân Phối và Trao
Đổi tác động trở lại
đối với Sản Xuất
3. Nội dung chủ yếu của tái sản xuất xã hội
TSX
của
cải vật
chất
TSX
môi
trường
TSX
XH
TSX
QHS
X
TSX
sức
lao
động
a) Tái sản xuất của cải vật chất
TLSX TD
cho SX
TSX ra của
cải vật chất C
+V+m
+
Quyết định QM SX
=
Tổng SP xã hội
TLSH
Tiêu dùng Quyết định TSX ra SLĐ
cho TD
a) Tái sản xuất của cải vật chất
Tổng SP quốc dân (GNP) là tổng GT của tất cả các HH
và DV cuối cùng mà một nước SX ra từ các yếu tố SX
của mình (dù là SX ở trong hay ngoài nước) trong một
thời kỳ nhất định (thường là một năm)
Tái SX của cải vật chất
Tổng SP quốc nội (GDP) là tổng GT của toàn bộ HH và
DV cuối cùng mà một nước SX ra trên lãnh thổ của mình
(do người trong nước và người nước ngoài làm ra) trong
một thời kỳ NĐ (thường là một năm)
b) Tái sản xuất sức lao động
Tốc độ tăng dân số và LĐ
Số
lượng
TSX sức
lao động
Thay đổi công nghệ,
LĐ
tổ chức
Năng lực tích luỹ vốn
Mục đích của nền SX XH
Chất
lượng
CM khoa học cơng nghệ
Chính sách y tế, GD và ĐT
II. Tăng trưởng kinh tế, phát triển kt và tiến bộ xh
ii. Tăng trưởng kinh tế, phát triển kt và tiến bộ xh
1. Tăng trưởng kinh tế
2. Phát triển kinh tế
3. Quan hệ giữa phát triển kinh tế và tiến bộ
xã hội (tự đọc)
4. Phát triển bền vững (tự đọc)
1. Tăng trưởng kinh tế
a) Khái niệm
Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng GDP hay GNP trong một
thời gian nhất định.
a) Khái niệm
x 100 %
* GDP0 : Tổng SP quốc nội năm
trước.
* GDP1 : Tổng SP quốc nội năm
sau.
x 100 %
* GNP0 : Tổng SP quốc dân năm
trước.
* GNP1 : Tổng SP quốc dân năm
sau
GDP1 – GDP0
GDP0
GNP1 – GNP0
GNP0
b) Vai trò của tăng trưởng kinh tế
Là cơ sở để thực hiện các VĐ KTế, chính trị, XH
Là ĐK cần thiết để khắc phục tình trạng nghèo
đói, lạc hậu
Là ĐK VC để tạo thêm việc làm nhằm cải thiện
và nâng cao CL CS: tăng tuổi thọ, giảm suy
dinh dưỡng, bệnh tật, phát triển VH, GD, thể
thao…
Là TĐ VC để củng cố an ninh quốc phòng
c) Các nhân tố tăng trưởng kinh tế
Tăng
trưởng
Kinh tế
c) Các nhân tố tăng trưởng kinh tế
Theo nghĩa rộng: vốn là toàn bộ của cải VC
do con người tạo ra, tích luỹ lại và những yếu
tố tự nhiên được SD vào QTSX
Vốn
Theo nghĩa hẹp: vốn là một trong những yếu
tố đầu vào phục vụ cho QTSX
Vốn hiện vật: xưởng,
máy móc, thiết bị,
NVL…
Vốn tài chính: tiền
tệ, các loại chứng
khốn
Thu hút các nguồn vốn
Tăng trưởng kinh tế
icor =
Gia tăng vốn
Gia tăng SL