Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra hình học 10 chương 3 hệ trục tọa độ | đề kiểm tra hình học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.9 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. MA TRẬN ĐỀ </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 20 PHÚT BÀI HỆ TRỤC TỌA ĐỘ </b>
- Hình thức TNKQ 100%


- Số câu 15
<b>Ma trận đề </b>


<b>Nội dung chủ đề </b>


<b>Mức độ tư duy </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông <sub>hiểu </sub></b>


<b>Vận </b>
<b>dụng </b>


<b>thấp </b>


<b>Cộng </b>


<b>Hệ trục tọa độ </b> <b>5 </b> <b>7 </b> <b>3 </b> <b>15 </b>


<b>Tỉ lệ </b> <b>33% </b> <b>47% </b> <b>20% </b> <b>100% </b>


<b>Mô tả nội dung câu hỏi </b>


<b>Chủ đề </b> <b>Câu </b> <b>Mô tả </b>


<b>Hệ trục tọa </b>
<b>độ </b>



1 NB: Tọa độ véctơ
2 NB: Tọa độ véc tơ tổng
3 NB: Tọa độ véc tơ hiệu
4 NB: Tọa độ tích vectơ với số


5 NB: Tọa độ vectơ tổng hợp (tổng, hiệu và tích véc tơ với số)
6 TH: Tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện hình bình hành


7 TH: Tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác (trung điểm, trọng
tâm,…)


8 TH: Hai véctơ cùng phương, không cùng phương, cùng hướng,
ngược hướng.


9 TH: Ba điểm thẳng hàng, không thẳng hàng
10 TH: Giao điểm của hai đường thẳng


11 TH: Tọa độ điểm, vectơ thỏa mãn đẳng thức véctơ
12 TH: Bài toán liên quan tọa độ trong tam giác
13 VD:Bài toán liên quan tọa độ trong các hình khác
14 VD: Bài tốn liên quan tọa độ trong tam giác
15 VD: Giải toán bằng pp tọa độ


<b>II. ĐỀ BÀI </b>


<b>Câu 1. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>

  

5;2 ,<i>B</i> 10;8

<i>. Tọa độ của vec tơ BA là:</i>
<b>A. </b>

5;6

. <b>B. </b>

 5; 6

. <b>C. </b>

5; 6

. <b>D. </b>

 

5;6 <b>. </b>
<b>Câu 2. </b> Cho <i>a</i>

3; 4 ,

<i>b</i> 

1; 2

. Tọa độ của vec tơ <i>a</i><i>b</i> là:


<b>A. </b>

2; 2

. <b>B. </b>

4; 6

. <b>C. </b>

 3; 8

. <b>D. </b>

4;6

<b>. </b>

<b>Câu 3. </b> Cho <i>a</i> 

1; 2 ,

<i>b</i>

5; 7 . Tọa độ của vec tơ

<i>a b</i> là:


<b>A. </b>

6; 9

. <b>B. </b>

4; 5

. <b>C. </b>

6;9

. <b>D. </b>

 5; 14

<b>. </b>
<b>Câu 4. </b> Cho hai vectơ <i>a</i>

2; –4

, <i>b</i> 

–5;3

. Tọa độ vectơ <i>u</i>2<i>a</i><i>b</i> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy, cho các điểm </i> <i>A</i>

3;3 ,

   

<i>B</i> 1;4 ,<i>C</i> 2; 5 . Tọa độ điểm

<i>M</i> thỏa mãn


2<i>MA</i><i>BC</i>4<i>CM</i> là:
<b>A. </b> 1 5;


6 6


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b>


1 5


;


6 6


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>C. </b>


1 5


;



6 6


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b>


5 1


;


6 6


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 .


<b>Câu 6.</b> Cho 3 điểm <i>A</i>

  

1;2 , <i>B</i> 2;1 ,

  

<i>C</i> 3;4 điểm <i>D a b thỏa mãn </i>

 

; <i>ACBD</i> là hình bình hành. Khi đó
giá trị biểu thức <i><sub>P</sub></i><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>3


là?


<b>A. </b>15. <b>B. </b>12. <b>C. </b>17. <b>D. </b>16.


<b>Câu 7. </b> Cho <i>K</i>(1; 3 . ) Điểm <i>A</i><i>Ox B</i>, <i>Oy</i> sao cho <i>A</i> là trung điểm <i>KB</i>. Tọa độ điểm <i>B</i> là:


<b>A. </b>(0; 3)<b>. </b> <b>B. </b>(13; 0)<b>. </b> <b>C. </b>(0; 2)<b>. </b> <b>D. </b>(4; 2)<b> . </b>


<b>Câu 8. </b> Tìm <i>x</i> để vectơ <i>n</i>

<i>x</i>; 3

cùng hướng với vectơ <i>m</i> 

2;2<i>x</i>

.


<b>A.</b><i>x </i> 3<b>. </b> <b>B. </b><i>x  </i> 3<b>. </b> <b>C. </b><i>x  </i> 3<b>. </b> <b>D. </b><i>x </i>1<b>. </b>



<b>Câu 9. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho bốn điểm <i>A</i>

3; 2 ,

  

<i>B</i> 7;1 Tìm tọa độ điểm <i>C</i> nằm trên <i>Ox</i>
sao cho <i>A B C</i>, , thẳng hàng.


<b>A. </b> 0;17 .
4


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>B. </b>


17
0;


4


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>


  . <b>C. </b>


17
1;


4


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b>


19


0;


4


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Câu 10. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>M</i>

 

1;2 , (3;4),<i>N</i> <i>P</i>

 2; 1 ,

 

<i>Q</i> 5;6 .

Tìm tọa độ giao điểm hai đường
thẳng <i>MN</i> và <i>PQ</i>.


<b>A.</b>

 

5;4 <b>. </b> <b>B. </b>

 2; 1

<b>. </b> <b>C. </b>

 

2;1 <b>. </b> <b>D. </b>

2;1

<b>. </b>
<b>Câu 11.</b> Cho <i>a</i>

 

<i>x</i>; 2 , <i>b</i> 

5;1 ,

<i>c</i>

 

<i>x</i>;7 . Tìm <i>x</i> biết <i>c</i>2<i>a</i>3<i>b</i><b>. </b>


<b>A. </b><i>x  </i>15. <b>B. </b><i>x </i>3. <b>C. </b><i>x </i>15. <b>D. </b><i>x </i>5.


<b>Câu 12. </b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>C  </i>

2; 4 ,

trọng tâm <i>G</i>

 

0; 4 , trung điểm cạnh <i>BC</i> là <i>M</i>

 

2;0 . Tọa
độ <i>A</i> và <i>B</i> là:


<b>A. </b><i>A</i>

4;12 ,

  

<i>B</i> 4;6 <b>. </b> <b>B. </b><i>A</i>

 4; 12 ,

  

<i>B</i> 6;4 <b>. </b>


<b>C. </b><i>A</i>

4;12 ,

  

<i>B</i> 6;4 <b>. D. </b><i>A</i>

4; 12 ,

 

<i>B</i> 6;4

<b>. </b>


<b>Câu 13.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>cho <i>A</i>

3; 1 ,

 

<i>B</i> 1;2

và <i>I</i>

1; 1 .

Gọi <i>C D</i>, là các điểm sao cho
tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành, biết <i>I</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. Tìm tọa tâm <i>O</i> của hình
bình hành <i>ABCD</i>.


<b>A. </b> 3; 7
2



<i>O</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>B. </b>


5
2;


2


<i>O</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>C. </b>


5
2;


2


<i>O  </i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>D. </b>


5
2;


2


<i>O</i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b>



<b>Câu 14. </b> Trong hệ tọa độ <i><b>Oxy cho tam giác </b></i>, <i>ABC</i> có <i>M</i> 2;3 ,<i>N</i> 0; 4 ,<i>P</i> 1;6 lần lượt là trung điểm
<b>của các cạnh </b><i>BC CA AB . Tìm tọa độ đỉnh </i>, , <i>A</i>?


<b>A.</b> ( ;1)1
4


<i>I</i> <b>.</b> <b>B. </b> ( 1;1)


4


<i>I </i> <b>.</b> <b>C. </b> (1; )1
4


<i>I</i> <b>.</b> <b>D. </b> (1; 1)


4
<i>I</i>  <b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> (0; 0), 3; ,

3;

, 3;


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C a</i> <i>a</i> <i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


   <b>. </b>


<b>B.</b> (0; 0), 3; ,

3; 0 ,

3;


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C a</i> <i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>


   <b> . </b>


<b>C.</b> (0; 0), 3; ,

3; 0 ,

3;


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i> <i>a</i> <i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>


   <b> . </b>


<b>D.</b> (0; 0), 3; ,

3; 0 ,

3;


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C a</i> <i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>


   <b> . </b>


<b>III. BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI </b>



1.B 2.A 3.C 4.B 5.C 6.A 7.A 8.C 9.B 10.B
11.C 12.C 13.B 14.B 15.D


<b>Câu 1. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>

  

5;2 ,<i>B</i> 10;8

<i>. Tọa độ của vec tơ BA là:</i>
<b>A. </b>

5;6

. <b>B. </b>

  . 5; 6

<b>C. </b>

5; 6

. <b>D. </b>

 

5;6 <b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có: <i>AB   </i>

5; 6

.


<b>Câu 2. </b> Cho <i>a</i>

3; 4 ,

<i>b</i> 

1; 2

. Tọa độ của vec tơ <i>a</i><i>b</i> là:


<b>A. </b>

2; 2 .

<b>B. </b>

4; 6 .

<b>C. </b>

  . 3; 8

<b>D. </b>

4;6

<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>a b</i>   

3 ( 1);( 4) 2 

 

 2; 2

.


<b>Câu 3. </b> Cho <i>a</i> 

1; 2 ,

<i>b</i>

5; 7 . Tọa độ của vec tơ

<i>a b</i> là:


<b>A. </b>

6; 9 .

<b>B. </b>

4; 5 .

<b>C. </b>

6;9

. <b>D. </b>

 5; 14

<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>a b</i>   

1 5; 2 7

 

 6;9

.



<b>Câu 4. </b> Cho hai vectơ <i>a</i>

2; –4

, <i>b</i> 

–5;3

. Tọa độ vectơ <i>u</i>2<i>a</i><i>b</i> là:


<b>A. </b>

7; –7 .

<b>B. </b>

9; –11 .

<b>C. </b>

 

9;5 . <b>D. </b>

–1;5 .


<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có:





2 4; 8


2 9; 11
5;3


<i>a</i>


<i>u</i> <i>a b</i>


<i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>



 


 .


<b>Câu 5. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy, cho các điểm </i> <i>A</i>

3;3 ,

   

<i>B</i> 1;4 ,<i>C</i> 2; 5 . Tọa độ điểm

<i>M</i> thỏa mãn


2<i>MA</i><i>BC</i>4<i>CM</i> là:
<b>A. </b> 1 5;


6 6


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b>


1 5


;


6 6


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>C. </b>


1 5


;


6 6


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b>



5 1


;


6 6


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có:

 

 



 

 



1


2 3 2 1 4 2 <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>5</sub>


2 4 ;


5 6 6


2 3 5 4 4 5


6


<i>M</i>



<i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>MA BC</i> <i>CM</i> <i>M</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>
 <sub></sub>


     


   


  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


       


 


 <sub> </sub>






.


<b>Câu 6.</b> Cho 3 điểm <i>A</i>

  

1;2 , <i>B</i> 2;1 ,

  

<i>C</i> 3;4 điểm <i>D a b thỏa mãn </i>

 

; <i>ACBD</i> là hình bình hành. Khi đó
giá trị biểu thức 2 3


<i>P</i><i>a</i> <i>b</i> là?


<b>A. </b>15. <b>B. </b>12. <b>C. </b>17. <b>D. </b>16.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có <i>AC</i>

 

2; 2 ;<i>DB</i>  

2 <i>a</i>;1<i>b</i>

;


<i>ACBD</i> là hình bình hành 2 2 4 2 3 15.


2 1 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>AC</i> <i>DB</i> <i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


    


 



  <sub></sub> <sub></sub>    


   


 




<b>Câu 7. </b> Cho <i>K</i>(1; 3 . ) Điểm <i>A</i><i>Ox B</i>, <i>Oy</i> sao cho <i>A</i> là trung điểm <i>KB</i>. Tọa độ điểm <i>B</i> là:


<b>A. </b>(0; 3)<b>. </b> <b>B. </b>(13; 0)<b>. </b> <b>C. </b>(0; 2)<b>. </b> <b>D. </b>(4; 2)<b> . </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có: <i>A x</i>

   

;0 ,<i>B</i> 0;<i>y </i>


<i>A</i> là trung điểm của

 



1 0


1
2


0;3 .
2


3



3
0


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>KB</i> <i>B</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


  


 <sub></sub>


 


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>





<i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>MNP</i> nên ta có:


Vậy <i>P</i>

 

0;4 .


Câu 8. Tìm <i>x</i> để vectơ <i>n</i>

<i>x</i>; 3

cùng hướng với vectơ <i>m</i> 

2;2<i>x</i>

.


<b>A.</b><i>x </i> 3<b>. </b> <b>B. </b><i>x  </i> 3<b>. </b> <b>C. </b><i>x  </i> 3<b>. </b> <b>D. </b><i>x </i>1<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

,


<i>n m</i> cùng hướng <i>n m</i>, cùng phương . 3 3.


2 2


<i>x</i>


<i>n</i> <i>k m</i> <i>x</i>


<i>x</i>




      




Thử lại thấy <i>x  </i> 3 thỏa mãn.


<b>Câu 9. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho bốn điểm <i>A</i>

3; 2 ,

  

<i>B</i> 7;1 Tìm tọa độ điểm <i>C</i> nằm trên <i>Ox</i>

sao cho <i>A B C</i>, , thẳng hàng.


<b>A. </b> 0;17 .
4


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>B. </b>


17
0;


4


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>


  . <b>C. </b>


17
1;


4


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D. </b>


19
0;



4


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


 

0; .
<i>C</i><i>Ox</i><i>C</i> <i>c</i> <b> </b>


 

4;3 ;

3; 2 ;


<i>AB</i> <i>AC</i>  <i>c</i> <b> </b>


, ,


<i>A B C</i> thẳng hàng <i>AB AC</i>, cùng phương 4 3 17.


3 <i>c</i> 2 <i>c</i> 4


    


 


Vậy 0; 17 .
4


<i>C</i><sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>Câu 10. </b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>M</i>

 

1;2 , (3;4),<i>N</i> <i>P</i>

 2; 1 ,

 

<i>Q</i> 5;6 .

Tìm tọa độ giao điểm hai đường
thẳng <i>MN</i> và <i>PQ</i>.


<b>A.</b>

 

5;4 <b>. </b> <b>B. </b>

 2; 1

<b>. </b> <b>C. </b>

 

2;1 <b>. </b> <b>D. </b>

2;1

<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: <i>MN</i>

 

2;2 ,<i>PQ</i> 

3;7 .


Gọi <i>A</i><i>MN</i> <i>PQ</i>.


1; 2 ;

2; 1 .


<i>MA</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>PA</i> <i>x</i> <i>y</i>
Ta có:


1 2


1 2


2 2


2 1 7 3 17 1


3 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i> <i>MN</i> <i>MA</i> <i>k MN</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i> <i>PQ</i> <i><sub>PA</sub></i> <i><sub>k PQ</sub></i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub>





      


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>  <sub> </sub>




   <sub></sub>  


 




Vậy <i>A  </i>

2; 1

.


<b>Câu 11.</b> Cho <i>a</i>

 

<i>x</i>; 2 , <i>b</i> 

5;1 ,

<i>c</i>

 

<i>x</i>;7 . Tìm <i>x</i> biết <i>c</i>2<i>a</i>3<i>b</i><b>. </b>


<b>A. </b><i>x  </i>15. <b>B. </b><i>x </i>3. <b>C. </b><i>x </i>15. <b>D. </b><i>x </i>5.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có





2 2 ; 4


2 3 2 15;7 .
3 15;3


<i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i>


<i>b</i>
 <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 



Để <i>c</i>2<i>a</i>3<i>b</i> 2 15 15.


7 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 




<sub> </sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 12. </b> Tam giác <i>ABC</i> có <i>C  </i>

2; 4 ,

trọng tâm <i>G</i>

 

0; 4 , trung điểm cạnh <i>BC</i> là <i>M</i>

 

2;0 . Tọa
độ <i>A</i> và <i>B</i> là:


<b>A. </b><i>A</i>

4;12 ,

  

<i>B</i> 4;6 <b>. </b> <b>B. </b><i>A</i>

 4; 12 ,

  

<i>B</i> 6;4 <b>. </b>
<b>C. </b><i>A</i>

4;12 ,

  

<i>B</i> 6;4 <b>. D. </b><i>A</i>

4; 12 ,

 

<i>B</i> 6;4

<b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>M</i>

 

2;0 là trung điểm <i>BC</i> nên


( 2)
2


6
2


4
( 4)



0


2


<i>B</i>


<i>B</i>
<i>B</i>
<i>B</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


 
 


  


 <sub></sub>


 <sub> </sub>  <sub></sub>



 








 

0;4


<i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> nên


6 ( 2)
0


3
4 ( 4)
4


3


<i>A</i>


<i>A</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


  
 





 <sub>  </sub>
 






4


( 4;12)
12


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>x</i>


<i>A</i>
<i>y</i>


 


<sub></sub>  





<b>Câu 13.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>cho <i>A</i>

3; 1 ,

 

<i>B</i> 1;2

và <i>I</i>

1; 1 .

Gọi <i>C D</i>, là các điểm sao cho
tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành, biết <i>I</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. Tìm tọa tâm <i>O</i> của hình
bình hành <i>ABCD</i>.


<b>A. </b> 3; 7
2



<i>O</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>B. </b>


5
2;


2


<i>O</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>C. </b>


5
2;


2


<i>O  </i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. </b> <b>D. </b>


5
2;


2


<i>O</i><sub></sub> <sub></sub>



 <b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


<i>I</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i><i>C</i>

1; 4


<i>O</i> là trung điểm 2; 5 .


2


<i>AC</i>   <i>O</i> 


 


<b>Câu 14. </b> Trong hệ tọa độ <i><b>Oxy cho tam giác </b></i>, <i>ABC</i> có <i>M</i> 2;3 ,<i>N</i> 0; 4 ,<i>P</i> 1;6 lần lượt là trung điểm
<b>của các cạnh </b><i>BC CA AB . Tìm tọa độ đỉnh </i>, , <i>A</i>?


<b>A.</b> ( ;1)1
4


<i>I</i> <b>.</b> <b>B. </b> ( 1;1)


4


<i>I </i> <b>.</b> <b>C. </b> (1; )1
4


<i>I</i> <b>.</b> <b>D. </b> (1; 1)


4


<i>I</i>  <b>.</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Từ giả thiết, ta suy ra </b><i>PA</i> <i>MN</i>. *


Ta có <i>PA</i> <i>x</i> 1;<i>y</i> 6 và <i>MN</i> 2; 7 .


Khi đó * 1 2 3 3; 1 .


6 7 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<b>Câu 15.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>. Cho hình thoi <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> và <i>BAD </i>600 Biết <i>A</i> trùng với gốc
tọa độ <i>O C</i>, thuộc trục <i>Ox</i> và <i>x<sub>B</sub></i> 0,<i>y<sub>B</sub></i> 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi <i>ABCD</i>.


<b>A.</b> (0; 0), 3; ,

3;

, 3;


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C a</i> <i>a</i> <i>D</i><sub></sub> <sub></sub>



   <b>. </b>


<b>B.</b> (0; 0), 3; ,

3; 0 ,

3;


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C a</i> <i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>


   <b> . </b>


<b>C.</b> (0; 0), 3; ,

3; 0 ,

3;


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i> <i>a</i> <i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>


   <b> . </b>


<b>D.</b> (0; 0), 3; ,

3; 0 ,

3;


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C a</i> <i>D</i><sub></sub>  <sub></sub>



   <b> . </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có <i>ABD</i>,<i>BCD</i> là hai tam giác đều cạnh <i>a</i>.


Suy ra 3, 2 3,


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>OI</i>  <i>OC</i> <i>OI</i> <i>a</i> <i>IB</i><i>ID</i> .




3 3


(0; 0), ; , 3; 0 , ;


2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>B</i>  <i>C a</i> <i>D</i> 


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   



<i>A≡O</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>I</i>


<i>D</i>


</div>

<!--links-->

×