Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 16. Duong thang song song voi mot duong thang cho truoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.91 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ti t 16</b>

<b>ế</b>



<b>ng th ng song song </b>



<b>Đườ</b>

<b>ẳ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>?1</b>

<b>a//b</b>



<b>A, B </b>

<b> a</b>



<b>AH </b>

<b> b, BK  b</b>



<b>AH = h</b>


<b>BK = ?</b>



<b>GT</b>



<b>KL</b>



<b>H</b>



<b>a</b>

<b><sub>A</sub></b>



<b>h</b>

<b>?</b>



<b>B</b>



<b>K</b>




<b>b</b>

<b>1</b>



<b>1</b>


<b>1</b>



<b>Chứng</b>

<b>minh</b>



<b>a//b, AH </b>

<b> b (gt)  AH  a  </b>


<b>mà </b>



<b>Tứ giác ABKH là hình chữ nhật</b>



<b>BK = AH = h</b>



 0


1 90


 
  

 

<i><sub>gt</sub></i>


 


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>?1</b>


<b>b)</b>




<b>a//b</b>



<b>A </b>

<b> a, AH  b, AH = h</b>


<b>C </b>

<b> b, CI  a</b>



<b>CI = ?</b>



<b>GT</b>



<b>KL</b>

<b>H</b>



<b>a</b>

<b><sub>A</sub></b>



<b>h</b>

<b>?</b>



<b>I</b>



<b>C</b>


<b>b</b>



<b>1</b>


<b>1</b>



<b>1</b>


<b>Chứng minh </b>



<b>Nếu C </b>

<b> H thì I  A  CI = AH = h</b>


<b>Nếu C ≠ H: </b>



<b>Tứ giác AHCI là hình chữ nhật </b>



<b> CI = AH =h</b>





  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Định nghĩa: </b>



Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng


cách từ một điểm tùy ý trên đường này đến đường thẳng


kia.



<b>a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Bài tập 1: Điền vào chỗ (…)để được khẳng định đúng</b>



<b>a</b>

<b>B</b>



<b>C</b>


<b>D</b>



<b>3 cm</b>



<b>5 cm</b>



4cm




<b>m</b>

<b><sub>n</sub></b>



<b>q</b>

<b>h</b>

<b><sub>p</sub></b>



<b>a) Cho hình bình hành ABCD</b>


<b>Khoảng cách giữa 2 đường </b>



<b>thẳng song song AB và CD là ....</b>


<b>Khoảng cách giữa 2 đường </b>



<b>thẳng song song AD và BC là ....</b>



<b>b) Cho hình thang MNPQ </b>


<b>(MN//PQ)</b>



<b>Khoảng cách giữa 2 đường thẳng </b>


<b>song song MN và PQ là ...</b>



<b>3cm</b>


<b>5cm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


6


<b>? 2</b>

<b>a // b // a’ </b>



<b>A </b>

<b> a, AH  b, AH = h</b>




<b>A’ </b>

<b> a’, A’H’  b, A’H’ = h</b>


<b>M </b>

<b>(I), MK  b, MK = h</b>



<b>M’ </b>

<b> (II), M’K’  b, M’K’ = h</b>


<b>M </b>

<b> a, M’  a’</b>



<b>GT</b>



<b>KL</b>



<b>A</b>

<b>M</b>



<b>H</b>

<b>H’</b>



<b>A’</b>



<b>K’</b>



<b>M’</b>


<b>a</b>



<b>h</b>



<b>h</b>


<b>h</b>



<b>b</b>


<b>a’</b>



<b>h</b>

<b>K</b>




<b>( I )</b>



<b>( II )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


7


<b>A</b>

<b>M</b>



<b>H</b>

<b>H’</b>



<b>A’</b>



<b>K’</b>



<b>M’</b>


<b>a</b>



<b>h</b>



<b>h</b>


<b>h</b>



<b>b</b>


<b>a’</b>



<b>h</b>

<b>K</b>




<b>( I )</b>



<b>( II )</b>



<b>Chứng minh</b>
<b>AH // MK ( Vì AH  b, MK  b)</b>


<b>AH = MK = h (gt) Tứ giác AHKM là h. b. h</b>
<b>  AM // b </b>


<b> Mà a // b (gt), A  a</b>


<b>  2 đường thẳng a và AM trùng nhau</b>
<b>  M  a</b>


<b>* Chứng minh tương tự ta có : M’ a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


8


<i>Các điểm cách đ ờng thẳng b một khoảng </i>


<i>bằng h nằm trên hai đ ờng thẳng song song </i>


<i>với b và cách b một khoảng bằng h.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


9


<b>Tam giác ABC có BC cố định, đ ờng cao AH = 2 cm </b>



<b>không đổi, đỉnh A nằm trên đ ờng thẳng nào?</b>



<b>Chøng minh</b>


<b>AH  BC t¹i H (gt)</b>


<b>BC cố định  A nằm trên 2 đ ờng thẳng a và a’ song song với BC và </b>
<b> </b>


<b>AH = 2 cm không đổi cách BC một khoảng bằng 2 cm</b>


<b>a</b>



<b>a’</b>



<b>A</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>A</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>A</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>A</b>

<b><sub>5</sub></b>


<b>A</b>

<b><sub>1</sub></b>


<b>H</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>H</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>H</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>H</b>

<b>5</b>


<b>C</b>


<b>B</b>



<b>2 cm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


10


<b>A</b>

<b>E</b>



<b>F</b>



<b>D</b>


<b>b</b>



<b>C</b>

<b><sub>G</sub></b>



<b>H</b>


<b>c</b>



<b>a</b>



<b>B</b>



<b>d</b>



? 4

a)



<b>Chứng minh: a, b, c, d song song cách đều  Khoảng cách giữa a và b, b </b>
<b>và c, c và d đều bằng nhau</b>


<b>AB = BC = CD</b>


<b>Tø gi¸c AEGC là hình thang ( Vì AE // CG ) </b>



<b>AB = BC ( c/m trªn)  BF = FG</b>
<b>AE // BF // CG</b>


<b>C/m t ¬ng tù ta cã: FG = GH EF = FG = GH</b>


a, b, c, d song


song,cách đều


EF = FG = GH



<b>GT</b>
<b>KL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


11


? 4


b)



<b>A</b>

<b>E</b>



<b>F</b>



<b>D</b>


<b>b</b>



<b>C</b>

<b><sub>G</sub></b>



<b>H</b>



<b>c</b>



<b>a</b>



<b>B</b>



<b>d</b>



a // b // c // d


EF = FG = GH



a, b, c, d song song,


cỏch u



<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b>Chứng minh: Tứ giác AEGC là hình thang</b>



<b> EF = FG AB = BC</b>


<b> AE // BF // CG</b>



<b>Chøng minh t ¬ng tù ta cã: BC = CD</b>



<b>AB = BC = CD</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


12



Bài tập 2: Cho hình thang ABCD


(AB // CD). LÊy M, N thuéc AD


sao cho AM = MN =ND. Qua M


kẻ đ ờng thẳng song song víi AB


c¾t BC ë P, qua N kẻ đ ờng


th¼ng song song víi AB c¾t BC


ë Q. Chøng minh BP = PQ = QC



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>M</b>



<b>Q</b>


<b>P</b>



<b>C</b>


<b>N</b>



<b>D</b>



Chøng minh:



AB // MP; AB // NQ (gt); AB // CD (gt)  AB // MP // NQ // DC


AM = MN = ND



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


13



<b>Bµi tËp 3: ( Bµi 69 SGK/103 )</b>

<i><b>–</b></i>



<b>Ghép mỗi ý (1), (2), (3), (4) với một trong các ý (5), (6), (7), (8) </b>


<b>để đ ợc một khẳng định đúng </b>



<b>(1)</b>

<b> TËp hợp các điểm cách ®iÓm </b>



<b>A cố định một khoảng 3cm</b>



<b>(2)</b>

<b> Tập hợp các điểm cách đều hai </b>



<b>đầu của đoạn thẳng AB cố nh</b>



<b>(3)</b>

<b> Tập hợp các điểm n»m trong </b>



<b>góc xOy và cách đều hai cạnh </b>


<b>của góc đó</b>



<b>(4)</b>

<b> Tập hợp các điểm cách đều đ </b>



<b>ờng thẳng a cố định một </b>


<b>khoảng 3 cm </b>



<b>(5)</b>

<b> lµ đ ờng trung trực </b>



<b>của đoạn thẳng AB.</b>



<b>(6)</b>

<b> là hai đ ờng thẳng </b>



<b>song song với a và cách </b>



<b>a một khoảng 3cm.</b>



<b>(7)</b>

<b> là đ ờng tròn tâm A </b>



<b>bán kính 3cm.</b>



<b>(8)</b>

<b> là tia phân giác của </b>



<b>góc xOy.</b>



<b>Kết quả: </b>

<b>(1)</b>

<b> ; </b>

<b>(2)</b>

<b>  ; </b>

<b>(3)</b>

<b>  ; </b>

<b>(4)</b>

<b>  </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


14


<b>BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>



<b>* Ôn tập bốn tập hợp điểm đã học, định lí về các đường </b>


<b>thẳng song song cách đều.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


15


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


Qua bài này, HS cần :



 Nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song,
định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất các điểm cách một
đường thẳng cho trước một khoảng cách cho trước.


 Biết vận dụng định lý về đường thẳng cách đều để chứng tỏ các đoạn thẳng
bằng nhau. Biết chứng tỏ một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một
đường thẳng cho trước.


 Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán và ứng dụng trong thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


Giáo viên : Thước thẳng , phấn màu  Bảng phụ vẽ hai đường thẳng // với
một đường thẳng cho trước , đèn chiếu


Học sinh :  Học bài và làm bài đầy đủ  dụng cụ học tập đầy đủ  Bảng
nhóm


 Thực hiện hướng dẫn tiết trước


<b>III. Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.</b>
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

×