BỘ MƠN HĨA DƯỢC
Bài giảng pptx các mơn ngành Y dược hay nhất
có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐAU
Triệu chứng đầu tiên đi khám bệnh
Do nhiều nguyên nhân
Cường độ đáp ứng khác nhau
Do hoàn cảnh
Do tư tưởng
Tình trạng tâm lý
Ngưỡng chịu đau khác nhau
Đường truyền cảm giác là các neuron
(nội tạng, da, cơ xương khớp)
Dẫn truyền về sừng sau của tuỷ sống
Cấu tạo = 2 loại sợi :
Sợi dày và nhanh Aα : 70-100 m/s
Sợi mảnh và chậm Aδ và C : 0,5-2 m/s
Bắt chéo lên đồi thi – Vỏ não
Cảm giác đau
Nguyên nhân gây đau
Vật lý : đụng, giập, chèn ép, xoắn vặn…
Hóa học : cơn trùng đốt, H2O2
Nhiệt độ : nóng, lạnh
Bradykinin, prostaglandin, leucotrien, chất P…
Gây đau, viêm, sốt
Cơ chế kiểm soát đau
- Tầng ngoại biên : ức chế tiền synapse (enkephalin)
- Tầng tuỷ sống : ức chế đau nhẹ
- Tầng trên tuỷ sống : enkephalin
- Tầng trung ương : các opioids nội sinh
Nhu mô não dynorphin
Dưới đồi, tuyến não thùy endorphin
Hệ thống chống đau cơ thể Met, Leu enkephalin
ĐIỀU TRỊ ĐAU
Morphin và dẫn chất
3
(Giảm đau gây ngủ)
Aspirin hay paracetamol
2
1
+ codein, d-propoxyphen
Các NSAIDs, paracetamol
Aspirin, floctafenin
PHÂN LOẠI CÁC THUỐC GIẢM ĐAU
Giảm đau thuần tuý : floctafenin
Hạ nhiệt – Giảm đau : paracetamol
Các NSAIDs : Kháng viêm, hạ nhiệt, giảm đau
Các thuốc giảm đau gây nghiện
CÁC THUỐC GIẢM ĐAU GÂY NGHIỆN
Giảm đau mạnh
Gây sảng khối, an thần, gây ngủ
Ức chế trung tâm hô hấp
Ức chế trung tâm ho
Gây co đồng tử, tăng trương lực cơ
Táo bón, gây nơn, buồn nôn
Gây nghiện
MORPHIN
Chiết từ nhựa cây Papaver somniferum
Opium (nhựa thuốc phiện : ít dùng)
Có 2 nhân alcaloid cơ bản trong cây thuốc phiện
CH3O
CH3O
RO
N
CH2
O
N
OCH3
OCH3
Benzylquinolein (Papaverin)
R'O
Phenanthren (morphin)
CH3
CH3
CÁC DẪN CHẤT TỔNG HỢP TỪ MORPHIN
N
R'
RO
Tên chất
Morphin
R
H
R’
R”
Công dụng
H
Giảm đau
H
OH
Codein
CH3
H
Như trên
Giảm đau, ức chế
phản xạ ho
Ethylmorphin
Dionin
C2H5
H
Như trên
Nhãn khoa
Diacetyl morphin
Heroin
CH3CO
H
Giảm đau
(Đã bị cấm)
H
OCOCH3
O
R"
Hydromorphon
(Dihydromorphinon)
Dilaudid
H
H2
H
Giảm đau
H2
O
Hydrocodone
(Dihydrocodeinon)
Dicodid
CH3
H
Như trên
Giảm đau, ức
chế phản xạ
ho
H
OH
Như trên
Giảm đau
Oxycodon
(Dihydrohydroxycodeino
n)
CH3
OH
Như trên
Giảm đau, ức
chế phản xạ
ho
Dihydrocodein
Paracodin
CH3
H
H2
Ức chế phản
xạ ho
Oxymorphon
H2
OH
H
Dihydromorphin
H
H
Như trên
Giảm đau
Methyldihydromorphino
n
H
H
H2
Giảm đau
H2
CH3
O
OH phenol
HO
3
1
N bậc 3
11
Cầu nối ether
O
9
15
OH alcool
HO
N
16
CH3
6
Nối đơi
Giảm đau yếu hơn
Ít gây nghiện hơn
Ít tác dụng phụ trên tâm thần
CÁC BIẾN ĐỔI CÓ LIÊN QUAN CẤU TRÚC MORPHIN
R3
H3C
R4
N
R1
N
R2
COOC2H5
(R 5)
Meperidin
HO
3
1
11
Tác dụng rất mạnh (fentanyl….)
O
15
Gây nghiện mạnh
HO
Không cần nối nối và cầu ether nữa
Có nhiều chất giảm ho, trị tiêu chảy
9
6
N
16
CH3
H3C
R1
R2
C
R3
N
R4
CH3
H3C
CH3
O
CÁC CHẤT CẤU TRÚC TƯƠNG TỰ METHADON
Khơng cần nhóm thế ngoại vi
Không cần cầu nối ether
Gây nghiện nhẹ hơn
LIÊN QUAN CẤU TRÚC VÀ TÁC ĐỘNG
HO
o N bậc 3, nhóm thế nhỏ
o C trung tâm khơng nối H
O
N
HO
CH3
o Nhóm phenyl nối C*
o 2 C nối C* và N bậc 3
Xương sống giảm đau của morphin
CÁC NGOẠI LỆ
O
C
CH2CH3
N
CH2 CHN
CH3
N
O 2N
Diampromid
CH3
CH2CH2
CH2
OC2H5
N
CH2CH2N(C2H5)2
Etonitazen
10
5
H-Glu-Leu-Thr-Gly-Gln-Arg-Leu-Arg-Gln-Gly-Asp-Pro-Asn-Ala
30
Leu-Ser-His-Glu-Leu-Ala-Asn-Pro-Gly-Glu-Gly-Asp-Asn-Ala-Gly
Leu-Ala-Asp-Leu-Val-Ala-Ala-Glu-Lys-Lys-Asp-Glu-Gly-Pro-Tyr
60
Arg-Lys-Asp-Lys-Pro-Pro-Ser-Gly-Trp-Asg-Phe-His-Glu-Met-Arg
Tyr
Methionin
Enkephalin
61
Gly-Gly
65
Met-Phe
70
Thr-Ser-Glu-Lys-Ser
ß- Endorphin
Val-Leu-Pro-Thr-Gla
80
Thr-Leu-Phe-Lys-Asn
85
Asn-Lys-Ile-Ile-Ala
91
Ala-Tyr-Lys-Lys-Gly-Glu-OH
Các endorphin
15
45
MORPHIN HYDROCLORID
HO
Chiết xuất từ nhựa
O
N
CH3 .HCl.3H2O
Tách = amoniac (OH phenol)
HO
Tinh thể kim, bột trắng, đắng
Thăng hoa trong khơng khí
Dễ mất nước kết tinh ở 1000C
Nóng chảy 2000C kèm phân hủy
Tủa với TT alkaloid
Dragendorff : tủa đỏ cam
Frohde (amonimolypdat/H2SO4) : tím → xanh
Marquis : đỏ tía → tím
Kiềm và carbonat kiềm : tạo muối và tủa base
Tạo ester và ether (do OH alcool và OH phenol)
Khử Oxy (do OH phenol)
Khử FeCl3 : tạo pseudomorphin
Khử KIO3/H + → Iod
Khử kaliferrycyanid/H + → xanh Prusse
HO
HO
OH
K 3[Fe(CN)6]/HCl
O
HO
N CH3
O
N CH3 H3C N
HO
3H4[Fe(CN)6] + 4FeCl3 → Fe4[Fe(CN)6] + 12KCl
O
OH
+
H4[Fe(CN)6]
Khử nước tạo apomorphin
HO
HO
HO
O
N
CH3
_ H2O
O
N
+
H
CH3
To
O
N
HO
HO
HO
HO
HO
N
CH3
N CH3
CH3
Tạo sản phẩm azo hố (do OH phenol)
HO
N
N
O
H
HO
H
H
N CH3
Tạo tủa trắng với AgNO3
SO3H
Định lượng
PP môi trường khan
PP bạc kế (Morh hay Charpentier Vohlard)
PP trung hồ
PP đo quang phổ UV 285nm
So màu → 2-nitrosomorphin đo 450nm
Công dụng
Giảm đau mạnh trong chấn thương, phẫu thuật
Đau do phỏng nặng, sỏi mật
Tác dụng phụ
Táo bón, ức chế hơ hấp-tuần hồn, gây nôn
Thận trọng
Suy gan, suy thận
Không dùng cho trẻ < 60 tháng