Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút Toán 7 chương 1 Đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.43 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra Đại số 7 chương 1:</b>


<b>Số hữu tỉ - Số thực</b>



<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:


A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1


Câu 2: Kết quả của phép tính 23<sub>.2</sub>3<sub> bằng:</sub>


A. 43<sub> ; B. 2</sub>9<sub> ; </sub> <sub>C. 4</sub>6<sub> ; </sub>


D. 49 <sub>;</sub>


Câu 3: Kết quả của phép tính ( 0,2) ( 0,5)   là :


A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1


Câu 4: Kết quả của phép tính


1
0,5


2


 


là :


A. 1 B.
1



2<sub> </sub> <sub> C. 0 </sub> <sub> </sub> <sub>D. </sub>
-1
2


Câu 5: Trong các số hữu tỉ:


1<sub>,0,</sub> 3<sub>,</sub> 5


2 2 2


  


số hữu tỉ lớn nhất là:
A.


5
2


B. 0 C.


1
2


D.
3
2



Câu 6: 4 bằng:


A. 2 ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2
<b>Câu 7 : (1.0 điểm) Hãy điền dấu x vào ơ đúng, sai</b>


<b>Câu</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


A Nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì a . d = b . c ( b </sub>0 ; <i>d</i>0 )


B Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
a2<sub> = x.</sub>


D Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần
hồn


<b>II/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm)</b>


<b>Bài 1. (1.0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: </b>
a/


7 4
1,75 :



2 5


 




 


  <sub> </sub> <sub>b/ </sub>


11 5<sub>4</sub> <sub>2</sub>5 11
2  3 3 2
<b>Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x, biết: </b>


a) 3,6
2
27





<i>x</i>


b) – 0,52 : x = -9,36 : 16,38


c) <i>x</i>


<i>x</i> 60


15





 <sub>d) 0,25x : 3 = </sub>6


5


: 0,125


<b>Bài 3. (3.0 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi tam giác là 36cm và</b>
các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Hết---ĐÁP ÁN</b>


I/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5đ).


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án</b> D A D C B A


<i>Câu 7 (Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ) </i>


A. Đúng B. Đúng C. Sai D. Đúng
II/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm)


<b>Bài 1. (1.0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: </b>


a/


7 4 7 2 4 2



1,75:


2 5 4 7 5 5


   


    


   


    <sub> </sub> <sub> (0,5đ)</sub>


b/


11 5<sub>4</sub> <sub>2</sub>5 11 11 <sub>4</sub>5 <sub>2</sub>5 11 <sub>2 11</sub>


2 3 3 2 2 3 3 2


 


    <sub></sub>  <sub></sub>  


  <sub> (0,5đ)</sub>
<b>Bài 2. (2.0 điểm). Tìm x, biết: </b>


a) 3,6 15
2


27  





 <i>x</i>


<i>x</i>


(0,5đ) b) – 0,5x = 16,38 : (- 9,36) <i> x</i>3,5
(0,5đ)


c) 30


60


15  





 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


(0,5đ) d) 0,25x : 3 = 6
5


: 0,125 <i> x</i>80
(0,5đ)


<b>Bài 3. (3.0 điểm) Gọi x, y, z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x, y, z > 0 ) </b>


(0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3, 4, 5 nên 3 4 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 
(0,5đ)


Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :


36
3


3 4 5 3 4 5 12


<i>x</i><sub>  </sub><i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>  <sub></sub> <sub></sub>
 


(0,5đ)


Suy ra : x = 3. 3 = 9
(0,25đ)


y = 4. 3 = 12
(0,25đ)


z = 5. 3 = 15
(0,25đ)



</div>

<!--links-->

×