Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

3 de thi thu hoc ki 1_toan 10_chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.07 KB, 3 trang )

Họ và tên học sinh:………………………………………….....
Đề thi thử học kỳ I – đề 1
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu I (1 điểm)
1. Tìm tập xác định của hàm số sau: y =
2
1
3
5
x
x
x

− +

2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: y =
2
2
4
x
x −
Câu II (3 điểm)
1. Tìm hàm số: y =
2
ax x c+ +
(P) biết (P) có trục đối xứng x =
1
4
và qua A(2;-11)
2. Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
2


- 4x
3. Cho phương trình: x
2
- 4x + m - 1= 0
Tìm giá trị của m để pt có hai nghiệm phân biệt thoả mãn hệ thức
2 2
1 2
10x x+ =
Câu III (3 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(2,-1), B(3,3). Tìm tất cả các điểm M sao
cho
2 4MA MB AB− =
uuur uuur uuur
2. Trªn ®êng th¼ng NP cña tam gi¸c MNP lÊy mét ®iÓm S sao cho
3SN SP=
uuur uur
. H·y
ph©n tÝnh
MS
uuur
theo
u MN=
r uuuur
,
v MP=
r uuur
Câu IV (1 điểm)
Cho hàm số y =
2 2x m x m− + − −
. Tìm m để hàm số xác định với mọi x>1

Câu V (2 điểm)
1. Giải phương trình
a. |x − 2| = 3x
2
− x − 2
b. x −
5x2

= 4
2. Tìm tất cả các giá trị của k để hệ sau có nghiệm
2
2 3y x x
y k

= + −

=

GV: Nguyễn Thị Thanh Huyền Đề số 1
Họ và tên học sinh:………………………………………….....
Đề thi thử học kỳ I – đề 2
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu I (1 điểm)
1. Tìm tập xác định của hàm số sau: y =
2
1
7
5
x
x

x

− + +

2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: y =
3 3x x+ + −
Câu II (3 điểm)
1. Tìm hàm số: y =
2
x bx c
− + +
(P) biết (P) có đỉnh I(2;-1)
2. Vẽ đồ thị hàm số y = -x
2
- 4x-3
3*. Cho phương trình: x
2
- 4x - 2m - 1= 0
Tìm giá trị của m để pt có hai nghiệm phân biệt thoả mãn tổng bình phương các
nghiệm bằng 8
Câu III (3 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(0,-1), B(-4,3), C(2,1)
a. Chứng minh A, B, C không thẳng hàng
b. Tính số đo góc A của
Δ
ABC
2. Cho
Δ
ABC với M là trung điểm của AB, I là trung điểm của MC. Tính
AM

uuuur

theo
AB
uuur

BC
uuur
Câu IV (1 điểm)
Cho hàm số y =
2 2x m x m− + − −
. Tìm m để hàm số xác định với mọi x>1
Câu Va (2 điểm)
3. Giải phương trình
a. |2x − 5| − x − 2 =0
b.
2
4 5x −
= 2x + 3
4. Tìm tất cả các giá trị của k để phương trình sau có đúng hai nghiệm khác
nhau. x
4x −
= k
GV: Nguyễn Thị Thanh Huyền Đề số 1
H v tờn hc sinh:.....
thi th hc k I 3
(Thi gian lm bi: 90 phỳt)
Cõu I (1 im)
1. Tỡm tp xỏc nh ca hm s sau: y =
2

2
1
4
5 6
x
x
x x

+ +
+
2. Xột tớnh ng bin, nghch bin ca hm s
3
x
y
x
=

trờn (3, +

)
Cõu II (3 im)
1. Gii v bin lun phng trỡnh (vi m l tham s): m
2
(x-2) = x+1
2. Tỡm hm s: y =
2
2ax bx
+
(P) bit (P) qua im A(-2, -1) v ct trc honh
ti im cú honh bng 3

3. V th hm s y = x
2
+4x 3. Tỡm giao im ca th hm s vi
ng thng y = x 9
Cõu III (3 im)
1. Trong mt phng to Oxy cho A(-2,1), B(4,3), C(-2,-1)
a. Chng minh A, B, C l 3 nh ca mt tam giỏc, tỡm trng tõm

ABC
b. Tớnh chu vi ca

ABC
2. Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D và M, N lần lợt là trung điểm của đoạn thẳng AB, CD. Chứng
minh rằng:
2CA DB CB DA MN+ = + =
uuur uuur uuur uuur uuuur
Cõu IV (1 im)
Tỡm hm s y = f(x) xỏc nh trờn R sao cho nú va l hm s chn, va l hm
s l
Cõu Va (2 im)
5. Gii phng trỡnh |x + 5| = x
2
+ 3x + 2
6. Tỡm tt c cỏc giỏ tr ca k h sau cú nghim
2
3 4
1
y x x
y k


= + +

= +

b) Gọi I là trung điểm của BC.Chứng minh rằng:
2( ) 3
+ + + =
uur uur uur uur uur
AB AI NA DA DB

GV: Nguyn Th Thanh Huyn s 1

×