Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập lượng giác 11 trắc nghiệm chọn lọc có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 11</b>


<b>Câu 1: Điều kiện xác định của hàm số </b>


tan
cos 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub> là:</sub>


<b>A. x</b><i>k</i>2 <b><sub>B. </sub></b>x 3 <i>k</i>2





 


<b>C.</b>


x
2


2
<i>k</i>
<i>x k</i>








 



 


 <b><sub>D. </sub></b>


x
2


3
<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 






  



<b>Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>3sin 2<i>x</i> 5 lần lượt là:


<b>A.</b> 8 à 2<i>v</i>  <b>B. </b>2 à 8<i>v</i> <b>C. </b>5 à 2<i>v</i> <b>D. </b>5 à 3<i>v</i>


<b>Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i> 7 2cos(<i>x</i> 4)


  


lần lượt là:
<b>A. </b>2 à 7<i>v</i> <b>B. </b>2 à 2<i>v</i> <b>C.</b> 5 à 9<i>v</i> <b>D. </b>4 à 7<i>v</i>
<b>Câu 4: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>4 sin<i>x</i> 3 1 lần lượt là:


<b>A. </b> 2 à 2<i>v</i> <b>B. </b>2 à 4<i>v</i> <b>C. </b>4 2 à 8<i>v</i> <b>D.</b> 4 2 1 à 7 <i>v</i>


<b>Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>sin2 <i>x</i> 4sin<i>x</i> 5 là:


<b>A. 20</b> <b><sub>B.</sub><sub> 9</sub></b> <b><sub>C. 0</sub></b> <b><sub>D. 9</sub></b>


<b>Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i> 1 2cos<i>x</i> cos2<i>x</i> là:


<b>A.</b> 2 <b>B. 5</b> <b>C. 0</b> <b>D. 3</b>



<i><b>Câu 7: Tìm m để phương trình 5cos</b>x m</i> sin<i>x m</i><sub>  có nghiệm.</sub>1


<b>A. </b><i>m </i>13 <b>B.</b> <i>m </i>12 <b>C. </b><i>m </i>24 <b>D. </b><i>m </i>24


<b>Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình </b>sin<i>x m</i> 1 có nghiệm là:


<b>A. 0</b> <i>m</i> 1 <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>0 <b><sub>C. </sub></b><i>m </i>1 <b><sub>D.</sub><sub> 2</sub></b>  <i>m</i> 0
<b>Câu 9: Phương trình lượng giác: </b>3cot<i>x </i> 3 0 có họ nghiệm là:


<b>A. </b>x 6 <i>k</i>




 


<b>B.</b> x 3 <i>k</i>





 


<b>C. </b>x 3 <i>k</i>2




 



<b>D. Vô nghiệm</b>
<b>Câu 10: Phương trình lượng giác: </b>sin2<i>x</i> 3cos<i>x</i> 4 0 <sub> có họ nghiệm là:</sub>


<b>A. </b>x 2 <i>k</i>2



 


<b>B. x</b> <i>k</i>2 <b><sub>C. </sub></b>x 6 <i>k</i>




 


<b>D. Vô nghiệm</b>
<b>Câu 11: Phương trình lượng giác: </b>cos2<i>x</i>2cos<i>x</i> 3 0 có họ nghiệm là:


<b>A. x</b><i>k </i>2 <b><sub>B. x 0</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>x 2 <i>k</i>2



 


<b>D. Vơ nghiệm</b>
<b>Câu 12: Phương trình lượng giác: </b>2cot<i>x </i> 3 0 có tất cả họ nghiệm là:


<b>A. </b>



2
6


2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 




  


 <b><sub>B.</sub></b>


3


x cot



2


<i>arc</i> <i>k</i>


 


<b>C. </b>x 6 <i>k</i>




 


<b>D. </b>x 3 <i>k</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>


2
4
3


2
4


<i>x</i> <i>k</i>



<i>x</i> <i>k</i>









 




  


 <b><sub>B.</sub></b>


3
2
4


3
2
4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 







  


 <b><sub>C. </sub></b>


5
2
4


5
2
4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 







  


 <b><sub>D. </sub></b>


x 2


4
2
4


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 




  



<b>Câu 14: Điều kiện xác định của hàm số </b>


cot
cos
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


là:


<b>A. </b>x 2 <i>k</i>




 


<b>B. x</b><i>k </i>2 <i><b><sub>C. x k</sub></b></i> <b><sub>D.</sub></b> x <i>k</i> 2





<b>Câu 15: Phương trình lượng giác: </b> 3.tan<i>x  </i>3 0 có tất cả họ nghiệm là:


<b>A.</b> x 3 <i>k</i>




 


<b>B. </b>x 3 <i>k</i>2



 


<b>C. </b>x 6 <i>k</i>




 


<b>D. </b>x 3 <i>k</i>




 


<b>Câu 16: Điều kiện xác định của hàm số </b>


1
sin cos
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 <sub> là</sub>


<i><b>A. x k</b></i> <b><sub>B. </sub></b><i>x k </i> 2 <b><sub>C. </sub></b><i>x</i> 2 <i>k</i>




 


<b>D.</b> <i>x</i> 4 <i>k</i>





 



<b>Câu 17: Phương trình: cos</b><i>x m</i> <sub> vô nghiệm khi m là:</sub>0


<b>A.</b>


1
1
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 <sub></sub>


 <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>1 <b><sub>C. 1</sub></b>  <i>m</i> 1 <b><sub>D. </sub></b><i>m  </i>1


<b>Câu 18: Điều kiện xác định của hàm số </b><i>y</i>cos <i>x</i> là


<b>A. </b><i>x </i>0 <b>B.</b> <i>x </i>0 <i><b>C. R</b></i> <b>D. </b><i>x </i>0


<b>Câu 19: Phương trình: </b>


1
sin 2x


2



<i> có bao nhiêu nghiệm thỏa: 0 x </i> 



<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 20: Phương trình: </b>


2 3


cos 2 cos 2 0
4
<i>x</i> <i>x</i> 


có tất cả họ nghiệm là:


<b>A. </b>


2
3
<i>x</i>  <i>k</i>


<b>B. </b><i>x</i> 3 <i>k</i>



 


<b>C.</b> <i>x</i> 6 <i>k</i>




 



<b>D. </b><i>x</i> 6 <i>k</i>2



 


<b>Câu 21: Phương trình: </b>


1
sin


2
<i>x </i>


có nghiệm thỏa 2 <i>x</i> 2


 




 
là:


<b>A. </b>
5


2
6


<i>x</i>  <i>k</i> 



<b>B.</b> <i>x</i> 6





<b>C. </b><i>x</i> 3 <i>k</i>2



 


<b>D. </b><i>x</i> 3



<b>Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin</b><i>x</i>cos<i>x</i><sub> trên khoảng </sub>1

0;

<sub> là</sub>


<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 23: Nghiệm của phương trình lượng giác: </b>sin2 <i>x</i> 2sin<i>x</i>0<sub> có họ nghiệm là:</sub>


<b>A. </b><i>x k</i> 2 <b><sub>B.</sub></b><i><b><sub> x k</sub></b></i>  <b><sub>C. </sub></b><i>x</i> 2 <i>k</i>





 


<b>D. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2






 


<b>Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số </b>


1 sin
cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




2


2
<i>x</i> <i>k</i> 


2


<i>x</i> <i>k</i> 2


2
<i>x</i>  <i>k</i> 





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:</b>


<b>A.</b><i><b> sin x + 3 = 0</b></i> <b>B. </b>2cos2<i>x</i> cos<i>x</i>1 0


<i><b>C. tan x + 3 = 0</b></i> <b>D. 3sin x – 2 = 0</b>


<b>Câu 26: Điều kiện xác định của hàm số </b>


2sin 1
1 cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>x k</i> 2 <i><b><sub>B. x k</sub></b></i>  <b><sub>C. </sub></b><i>x</i> 2 <i>k</i>





 



<b>D. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2




 


<b>Câu 27: Khảng định nào sau đây là đúng</b>


<b>A. </b>cos<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>k</i>




   


<b>B.</b> cos<i>x</i> 0 <i>x</i> 2 <i>k</i>





   


<b>C. </b>cos<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>k</i>2




   



<b>D. </b>cos<i>x</i> 0 <i>x</i> 2 <i>k</i>2




   


<b>Câu 28: Phương trình lượng giác: </b>cos3x cos12 0<sub> có tất cả họ nghiệm là:</sub>


<b>A. </b>x 15 <i>k</i>2




 


<b>B.</b>


2
x


45 3
<i>k</i>


 


 


<b>C. </b>



2
x


45 3


<i>k</i>


 




 


<b>D. </b>


2
x


45 3
<i>k</i>


 


 


<b>Câu 29: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: </b>2sin2<i>x</i>5sin<i>x</i> 3 0 <sub> là:</sub>


<b>A. </b>
5



6
<i>x</i> 


<b>B. </b><i>x</i> 2



<b>C. </b>
3


2
<i>x</i> 


<b>D. </b><i>x</i> 6



<b>Câu 30: Số nghiệm của phương trình: </b>sin <i>x</i> 4 1


 


 


 


  <sub> với </sub>  <i>x</i> 5 <sub> là:</sub>


<b>A. 1</b> <b>B. 0</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>



<b>Câu 31: Phương trình: </b>


0
2x


sin 60 0


3


 


 


 


  <sub> có tất cả họ nghiệm là:</sub>


<b>A. </b>


5 3


2 2


<i>k</i>
<i>x</i>   


<i><b>B. x k</b></i> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i> 3 <i>k</i>






 


<b>D.</b>


3


2 2


<i>k</i>
<i>x</i>  


<b>Câu 32: Điều kiện để phương trình 3sin</b><i>x m</i> cos<i>x</i><sub> vơ nghiệm là</sub>5


<b>A. </b>


4
4
<i>m</i>
<i>m</i>








 <b><sub>B. </sub></b><i>m </i>4 <b><sub>C. </sub></b><i>m  </i>4 <b><sub>D.</sub><sub> 4</sub></b> <i>m</i>4


<b>Câu 33: Các họ nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là:</b>



<b>A. </b><i>x k</i> 2 <b><sub>B.</sub></b>


2
2
2
<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>











  


 <b><sub>C. </sub></b><i>x</i> 4 <i>k</i>2





 


<b>D. </b>



2
4


2
4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>









 




  



<b>Câu 34: Điều kiện xác định của hàm số </b>


tan 2x
3
<i>y</i> <sub></sub>   <sub></sub>



 <sub> là</sub>


<b>A. </b> 6 2


<i>k</i>
<i>x</i>  


<b>B. </b>
5
12
<i>x</i>  <i>k</i>


<b>C. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>




 


<b>D.</b>


5


12 2


<i>x</i>  <i>k</i>


<b>Câu 35: Phương trình lượng giác: </b>2 cos2 3 0
<i>x</i>



 


có tất cả họ nghiệm là:


<b>A. </b>


5
2
3


<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>B. </b>


5
2
6


<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>C. </b>


5
4
6


<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>D.</b>



5
4
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36: Phương trình lượng giác: cos</b><i>x</i> 3 sin<i>x</i><sub> có họ nghiệm là:</sub>0


<b>A. </b><i>x</i> 6 <i>k</i>2




 


<b>B. Vô nghiệm</b> <b>C.</b> <i>x</i> 6 <i>k</i>2




 


<b>D. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>




 


<b>Câu 37: Điều kiện để phương trình .sin</b><i>m</i> <i>x</i> 3cos<i>x</i><sub> có nghiệm là:</sub>5


<b>A. </b><i>m </i>4 <b>B. 4</b>  <i>m</i> 4 <b><sub>C. </sub></b><i>m </i> 34 <b><sub>D.</sub></b>



4
4
<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub></sub>

<b>Câu 38: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:</b>


<b>A. 3 sin</b><i>x </i>2 <b>B. </b>


1 1


cos 4
4 <i>x </i>2


<b>C. 2sin</b><i>x</i>3cos<i>x</i>1 <b><sub>D. </sub></b>cot2<i>x</i> cot<i>x</i> 5 0
<b>Câu 39: Điều kiện xác định của hàm số </b><i>y </i>tan 2x là


<b>A. </b> 4 2


<i>k</i>
<i>x</i>  


<b>B. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>




 


<b>C.</b> 4 2


<i>k</i>
<i>x</i>  


<b>D. </b><i>x</i> 4 <i>k</i>




 


<b>Câu 40: Điều kiện xác định của hàm số </b>


1 sin
sin 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2






 


<b>B. </b><i>x k </i> 2 <b><sub>C.</sub></b>
3


2
2


<i>x</i>  <i>k</i> 


<b>D. </b><i>x</i>  <i>k</i>2


<b>Câu 41: Tập xác định của hàm số </b>


1 3cos
sin


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






<b>A. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>




 


<b>B. </b><i>x k </i> 2 <b><sub>C. </sub></b> 2
<i>k</i>
<i>x</i> 


<b>D.</b><i><b> x k</b></i>


<b>Câu 42: Nghiệm của phương trình lượng giác: </b>cos2<i>x</i> cos<i>x</i>0<i><sub> thỏa điều kiện 0 x</sub></i><sub>  là:</sub>


<b>A. </b><i>x</i> 4



<b>B. x = 0</b> <i><b>C. x </b></i> <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b><i>x</i> 2





<b>Câu 43: Số nghiệm của phương trình: </b>


2 cos 1


3
<i>x</i> 



 


 


 


  <sub> với 0</sub> <i>x</i> 2 <sub> là:</sub>


<b>A. 0</b> <b>B. 2</b> <b>C. 1</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 44: Nghiệm của phương trình lượng giác: </b>2sin2 <i>x</i> 3sin<i>x</i> 1 0<sub> thõa điều kiện </sub>0 <i>x</i> 2

 


là:


<b>A. </b><i>x</i> 3



<b>B. </b><i>x</i> 2



<b>C.</b> <i>x</i> 6






<b>D. </b>
5


6
<i>x</i> 


<b>Câu 45: Giải phương trình: </b>tan2<i>x </i>3 có tất cả họ nghiệm là:


<b>A. </b>x 3 <i>k</i>



 


<b>B.</b> x 3 <i>k</i>




 


<b>C. vô nghiệm</b> <b>D. </b>x 3 <i>k</i>




 


<b>Câu 46: Các họ nghiệm của phương trình: </b>sin . 2cos<i>x</i>

<i>x </i> 3

0 là:


<b>A.</b> 6 2



<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>











  


 <b><sub>B. </sub></b> 6


<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>












  


 <b><sub>C. </sub></b>


2
2
3
<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>











  


 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i> <sub>6</sub> <i>k</i>2




 
<b>Câu 47: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm:</b>



cos 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>sin<i>x</i> cos4



<b>D. 3 sin</b><i>x</i> cos<i>x</i>3


<b>Câu 48: Phương trình: 3.sin 3x cos 3x</b> <sub> tương đương với phương trình nào sau đây:</sub>1


<b>A. </b>


1
sin 3x


6 2




 


 


 


  <b><sub>B. </sub></b>sin 3x 6 6


 


 



 


 


  <b><sub>C.</sub></b>


1
sin 3x


6 2




 


 


 


  <b><sub>D. </sub></b>


1
sin 3x


6 2




 



 


 


 


<b>Câu 49: Khảng định nào sau đây là sai</b>


<b>A. </b>sin<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>k</i>2




   


<b>B. sin</b><i>x</i> 0 <i>x k</i> 


<b>C. sin</b><i>x</i> 0 <i>x k </i> 2 <b><sub>D. </sub></b>sin<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>k</i>2




   


<b>Câu 50: Phương trình lượng giác: </b> 3.tan<i>x  </i>3 0 có họ nghiệm là:


<b>A. </b>x 3 <i>k</i>




 


<b>B. </b>x 3 <i>k</i>2



 


<b>C. </b>x 6 <i>k</i>




 


<b>D.</b> x 3 <i>k</i>


</div>

<!--links-->

×