Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.38 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.Nếu tồn tại một điểm <i>x</i>0<i>D</i><sub> sao cho </sub> <i>f x</i>( )<i>f x</i>( ),0 <i>x D</i><sub> thì số </sub><i>M</i> <i>f x</i>( )0
được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số f(x) trên D,
ký hiệu <i>M</i> <i>Mx D</i>ax ( )<i>f x</i>
2. Nếu tồn tại một điểm <i>x</i>0<i>D</i> sao cho <i>f x</i>( )<i>f x</i>( ),0 <i>x D</i> thì số <i>m</i><i>f x</i>( )0
được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên D,
ký hiệu <i>m Min f x</i><i>x D</i> ( )
Như vậy: x D 0 0
, ( )
ax ( )
, ( )
<i>x D f x</i> <i>M</i>
<i>M</i> <i>M</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>D f x</i> <i>M</i>
<sub> </sub>
x D
0 0
, ( )
( )
, ( )
<i>x</i> <i>D f x</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>Min f x</i>
<i>x</i> <i>D f x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<b>II.Phương pháp tìm GTLN,GTNN của hàm số :</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )xác định trên <i>D⊆ R</i>
<i><b>Bài toán 1.Nếu </b>D</i>( , )<i>a b</i> thì ta tìm GTLN,GTNN của hàm số như sau:
<i>1.Tìm tập xác định của hàm số ,giới hạn hai biên</i>
<i>2.Tính </i> <i>f x</i>'( )<i> và giải phương trình </i> <i>f x </i>'( ) 0<i> tìm nghiệm thuộc tập xác định</i>
<i>3.Lập bảng biến thiên</i>
<i>4 Dựa vào BBT.kết luận </i>
<b>Ví dụ1. Tim GTNN của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>21 trên tập xác định của nó.
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
Tập xác định: <i>D = ¡</i> . , <i>x</i>lim <i>y</i>
Đạo hàm:
<sub> </sub>
3 3 0
' 4 4 , ' 0 4 4 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub> </sub><sub> </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><sub>0</sub><sub> </sub><sub>1</sub><sub> </sub><sub></sub>
'
<i>y</i> <sub> </sub> <sub> </sub>0<sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub> <sub> </sub>0<sub> </sub>
<i>y</i> <sub></sub><sub> </sub><sub>1</sub><sub> </sub><sub></sub>
0<sub> </sub>0
<i>Dựa vào BBT ta có </i> ( , )
min ( )<i>f x</i> <i>f</i>( 1) 0
<b>Ví dụ 2 Tìm GTLN –GTNN của hàm số </b> 2 1.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>:trên tập xác định của nó.</sub>
<i><b>Hướng dẫn giải</b></i>
Tập xác định: <i>D = ¡</i> . , <i>x</i>lim <i>y</i>0
Đạo hàm:
2
2
2
1
' , ' 0 1 0 1.
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <sub> </sub><sub> </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub><sub>1</sub><sub> </sub><sub></sub>
'
<i>y</i> <sub> </sub> <sub> </sub>0<sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub> <sub> </sub>
<i>y</i>
0
1
2<sub> </sub>
1
2
0
Dựa vào BBT ta có , ,
1 1
max ( ) (1) ; min ( ) ( 1)
2 2
<i>f x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i>
<b>Ví dụ 3 :Tìm GTNN của hàm số </b>
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub> trên </sub>
Đạo hàm:
<sub> </sub>
2
2
0
1
' 1 , ' 0 1 1
2
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Bảng biến
thiên:
Dựa vào BBT tacó (1, )
min ( )<i>f x</i> <i>f</i>(2) 5
<i><b>Bài tốn 2. Nếu </b>D</i>
<i>x</i> <sub> </sub><sub> </sub><sub>0</sub><sub> </sub><sub>1</sub><sub> </sub><sub>2</sub><sub> </sub><sub></sub>
'
<i>y</i> <sub> </sub><sub> </sub>0<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>0<sub> </sub>
<i>y</i> <sub> </sub><sub>1</sub>
<sub> </sub>
<i>2.Tính </i> <i>f x</i>'( )<i> và giải phương trình </i> <i>f x </i>'( ) 0
<i><b> tìm nghiệm</b>x x</i>1, ...2 <i><b><sub> thuộc tập xác định</sub></b></i>
<i>3.Tính </i> <i>f a f x</i>( ), ( ), ( ).... ( )1 <i>f x</i>2 <i>f b</i>
<i>4.Kết luận</i>
· Đặc biệt:
<b>Nếu f(x) đồng biến trên đoạn [a;b] thì </b> <i>max f (x )</i>
[<i>a ; b]</i>
=<i>f (b);min f (x )</i>
[<i>a ; b]</i>
=<i>f (a)</i>
Nếu f(x) nghịch biến trên đoạn [a;b] thì <i>max f (x )</i>
[<i>a ; b]</i>
=<i>f (a);min f ( x)</i>
[<i>a ; b]</i>
=<i>f (b)</i>
<b>Ví dụ 1 : </b>
Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:<i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>1trên [–1; 5]
là:
A. 1 5
266
;
max<i>y</i> .
<b>B. </b> 1 5
6
;
min<i>y</i> .
<b>C. </b> 1 5
166
;
max<i>y</i> .
<b>D. </b> 1 5
6
;
min<i>y</i> .
<b>- Giải :Ta có: </b>
2 1 1 5
6 6 12 0
2 1 5
;
' ; ' .
;
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Tính
1 14
1 5
5 266
<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>
Vậy : 1 5
max<i>y y</i> .
1 5
1 6
;
min <i>y y</i> .
Ví Dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
3 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>trên [0; 2]</sub>
là:
<b>Giải Ta có: </b>
0 0 2
3
' , ;
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
0 2
1
0
3
;
max<i>y y</i> .
0 2
2 5
;
min<i>y y</i> .
<b> Ví dụ 3 : Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: </b>
2sin 1
sin 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>là:</sub>
- TXĐ:.
- Đặt: <i>t</i>sin<i>x</i> <i>t </i> 1 1; . <b><sub>Khi đó: bài tốn trở thành : </sub></b>
Tìm GTLN-GTNN của hàm số
2 1
2
<i>t</i>
<i>y</i> <i>f t</i>
<i>t</i>
- Ta có:
5
0 1 1
2
' , ; .
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
- Ta tính:
1
1 3, 1
3
<i>f</i> <i>f</i>
Vây
11
1
1
3
;
max<i>y</i> max<i>f t</i> <i>f</i> .
11; 1 3
min<i>y</i> min <i>f t</i> <i>f</i> .
1) <i>y=x</i>3<i>− 3 x</i>2+1 trên ( -1,3) 2) <i>y=x − 1</i>
<i>3+x</i> trên <i>(−2 ;+ ∞)</i>
3) <i>y=2 x</i>
2
+<i>x − 1</i>
<i>x</i>2<i>− x +1</i> trên R 4) <i>y=</i>
<i>2 x −1</i>
<i>x −1</i> trên ¿
5) <i>y=</i>
9 ) <i>y=</i> <i>x</i>
2
<i>−1</i>
<i>x</i>4<i>− x</i>2+1 trên R 10) <i>y=</i>
1
2<i>x</i>
4<i><sub>− x</sub></i>2<i><sub>−</sub></i>3
2
2
+<i>5 x+4</i>
<i>x +2</i> trên
<i>x</i>
11 <i>y=f (x)=</i>
3sin
3
<i>x</i> trên
<i>x+1</i> trên
<b>Câu 1. Tìm GTLN của các hàm số sau:</b><i>y</i> 100 <i>x</i>2 trên [–6; 8] là:
<b>A. </b> 6 8
20
;
max<i>y</i> .
<b>B. </b> 6 8
10
;
max<i>y</i> .
<b>C. </b> 6 8
10
;
max<i>y</i> .
<b>D. </b> 6 8
6
;
max<i>y</i> .
<b>Câu 2. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:</b><i>y</i> 2 <i>x</i> 4 <i>x</i> là:
<b>A. </b> 2 4
6
max<i>y</i> .
<b>B. </b> 2 4
2 3
;
<i>min y</i>
<b>C. </b> 2 4
max<i>y y</i> .
<b>D. </b> 2 4
2 6
;
min <i>y</i> .
<b>Câu 3. Tìm GTLN của các hàm số sau:</b>
2
2sin cos 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
là:
<b>A. </b>
5
8
max<i>y</i> .
<b>B. </b>
35
8
max<i>y</i> .
<b>C. </b>
15
8
max<i>y</i> .
<b>D.</b>
25
8
max<i>y</i> .
<b>Câu 4. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:</b>
2
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
3
1
3
max
.
min
<i>y</i>
<i>y</i>
<b>B. </b>
3
1
3
max
.
min
<i>y</i>
<i>y</i>
2sin cos 1
sin 2 cos 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
2
1
2
max
.
min
<i>y</i>
<i>y</i>
<b>B. </b>
2
<i>y</i> <b><sub> C. </sub></b>
1
1
2
max
.
min
<i>y</i>
<i>y</i>
<b> D. </b>
2
1
2
<b>Câu 6. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: </b>
2
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên đoạn </sub>
<b>C. </b>min0;1 <i>f x</i>
<b>Câu 7.Tìm GTLN và GTNN của hàm số:</b><i>y</i>sin<i>x</i> cos<i>x</i>là:
<b>A. </b>GTLN 1, GTNN 2 <b> B.</b>
<b>C. </b>GTLN 2, GTNN 0 <b>D. </b>GTLN 1, GTNN 1
<b>Câu 8.Tìm GTLN và GTNN của hàm số </b>
2 2
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
trên đoạn
1
;2
2
<sub>là:</sub>
<b>A. 4 và 0 </b> <b>B. 6 và 0 </b> <b>C. 4 và 1 </b> <b>D. 6 và 1</b>
Câu 9. Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau:<i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 1 trên đoạn
2
1
;
2
là:
A. 8 và -8 B. 3 và -7 C. 4 và -8 D. 2 và -7
<b>Câu 10. Tìm GTLN và GTNN của hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>1 trên [–1; 5]
là:
<b>A. 256 và 6</b> <b>B. 266 và 6 </b> <b>C. 265 và 5</b> <b>D. 255 và 5</b>
<b>Câu 11. Tìm GTLN và GTNN của hàm số </b>
2 <sub>3</sub> <sub>6</sub>
1
x x
f(x)
x <sub> trên đoạn</sub>
2 4
; <sub>là:</sub>
<b>A. 4 và </b>
10
3 <b><sub>B. 5 và 2</sub></b> <b><sub>C. 4 và 3</sub></b> <b><sub>D. 5 và 3</sub></b>
<b>Câu 12. Tìm GTNN của </b>
<i>4</i> <i>3</i> <i>2</i> <i>3</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>4x</i> <i>4x</i>
<i>4</i>
= - + +
bằng là:
<b>A. </b>
<i>3</i>
<i>4</i> <b><sub>B. </sub></b>
<i>3</i>
<i>2</i>
<b>-C. </b>
<i>4</i>
<i>3</i> <b><sub>D. </sub></b>
<i>2</i>
<i>3</i>
<b>-Câu 13. Tìm GTLN của </b>
<i>1</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
=
trên
<b>A. 3</b> <b>B. </b>
<i>8</i>
<i>3</i> <b><sub>C. </sub></b>
<i>3</i>
<i>8</i> <b><sub>D. 0</sub></b>
<b>Câu 14. Tìm GTLN của </b><i>y</i>= -<i>x3</i> <i>3x2</i>- <i>9x 35</i>+ trên đoạn
<b>A. 40</b> <b>B. 8</b> <b>C. 41</b> <b>D. 15</b>
<b>Câu 16. Tìm GTLN của </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>2</i>
=
+ <sub>trên nửa khoảng </sub>
<i>1</i>
<i>5</i> <b><sub>B. </sub></b>
<i>1</i>
<i>3</i> <b><sub>C. </sub></b>
<i>2</i>
<i>3</i> <b><sub>D. </sub></b>
<i>4</i>
<i>3</i>
<b>Câu 17. Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>sin x cos x sin x 23</i> - <i>2</i> + + . Tìm GTNN của hàm số
trên khoảng
<i>;</i>
<i>2 2</i>
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ- ữ
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ<sub> l:</sub>
<b>A. </b>
<i>23</i>
<i>27</i> <b><sub>B. </sub></b>
<i>1</i>
<i>27</i> <b><sub>C. 5</sub></b> <b><sub>D. 1</sub></b>
<b>Câu 18. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: </b>
2
( ) 18
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>là:</sub>
<b>A. 6 và </b>3 2 <b>B. 6 và </b>3 2 <b><sub>C. 8 và </sub></b>5 2 <b><sub>D. </sub></b> <sub>8 và</sub>
5 2
<b>Câu 19. Tìm GTLN và GTNN của hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 9<i>x</i>1 trên đoạn [
2; 2] là:
<b>A. 25 và </b>3<sub> </sub> <b><sub>B. 23 và </sub></b>4<sub> </sub> <b><sub>C. 22 và </sub></b>4<sub> </sub> <b><sub>D. 24 và </sub></b>3
<b>Câu 20. </b>Tìm GTLN và GTNN của hàm số
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>trên đoạn</sub>
1
2
<sub>là:</sub>
<b>A. </b>
1 13
2
và 2 <b><sub>B. </sub></b>
1 15
2
và 2 <b>C. </b>
1 15
2
và 2 <b><sub>D. </sub></b>
1 13
2
và
2
<b>Câu 21. Tìm GTLN và GTNN của hàm số </b>
4
3
1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> trên đoạn</sub>
<b>A. 6 và 3</b> <b>B. 2 và 3</b> <b>C. 2 và 5 </b> <b>D. </b>6<sub> và 5</sub>
<b>Câu 22. Tìm GTLN và GTNN của hàm số </b> 1
5
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
trên đoạn [2; 5]
là:
<b>A. 6 và 2 </b> <b>B. 6 và 3</b> <b>C. 5 và 2 </b> <b>D. 5 và 3</b>
<b>Câu 23. </b>Tìm GTLN và GTNN của hàm số
9
( )
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. 10 và </b>
4 <b><sub>B. 12 và </sub></b>
25
4 <b><sub>C. 10 và 6</sub></b> <b><sub>D. 12 và 6</sub></b>
<b>Câu 24: Cho hàm số </b>
<i>1</i>
<i>y</i> <i>x 2016</i>
<i>x</i>
=- +
-. Tìm GTLN của hàm số trên
khoảng
<b>A. 2014</b> <b>B. 2016</b> <b>C. 2007</b> <b>D. 2008</b>
<b>Câu 25. Tìm GTLN của hàm số: </b><i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i> 5là:
<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>
<b>Câu 26. Tìm GTLN của hàm số: </b><i>y</i> <i>x</i> 2 4 <i>x</i>là:
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 27. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: </b><i>y</i> 1<i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i>1. 3 <i>x</i>
là:
<b>A. </b>
3
2<sub> và</sub>2 2 2 <b><sub>B. 2 và </sub></b>2 2 2 <b><sub>C. 1 và </sub></b>2 2 2 <b><sub>D. </sub></b> <sub>2 và</sub>
2 2
<b>Câu 28. </b>Tìm GTLN và GTNN của hàm số
4 2
( ) 2 4 10
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> trên đoạn</sub>
<b>A. 10 và </b>6 <b><sub>B. 12 và </sub></b>6 <b><sub>C. 10 và </sub></b>8 <b><sub>D. 12 và </sub></b>8
<b>Câu 29. Tìm GTLN và GTNN của hàm số </b>
2 <sub>3</sub> <sub>6</sub>
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> trên đoạn</sub>
10
3 <b><sub>B. </sub></b>
13
3 <sub> và 4</sub> <b><sub>C. </sub></b>
16
3 <sub> và 4</sub> <b><sub>D. 4 và 3</sub></b>
<b>Câu 30. Tìm GTLN và GTNN của hàm số </b>
4
3
1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> trên đoạn</sub>
<b>A. 5 và 2 B. 3 và </b>2<sub> </sub> <b><sub>C. 5 và </sub></b>2
<b>D. 3 và 2</b>
<b>Câu 31. Tìm GTLN và GTNN của hàm số </b>
trên đoạn [0;3]là:
<b>A. </b>
1
7 <sub> và </sub> 2<sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
14<sub> và </sub> 2<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
7 <sub> và </sub> 4 <b><sub>D. </sub></b>
1
<b>Câu 32. </b>Tìm GTLN và GTNN của hàm số
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> trên đoạn </sub>
<b>A.</b>
16
3 <sub> và 4 </sub> <b><sub>B. </sub></b>
16
3 <sub> và 0</sub> <b><sub>C. </sub></b>
20
3 <sub> và 4</sub>
<b>D.</b>
20
3 <sub> và 0</sub>
<b>Câu 33. </b>Tìm GTLN của hàm số
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> trên đoạn </sub>
<b>A. 77</b> <b>B. 66</b> <b>C. 55</b> <b>D. 44</b>
<b>Câu 34. Tìm GTLN của hàm số </b><i>y</i>3<i>x x</i> 3trên đoạn [–2; 3] là:
<b>A. </b> 2 3
2
;
max<i>y</i> .
<b>B. </b> 2 3
1
;
max<i>y</i> .
<b>C. </b> 2 3
2
;
max<i>y</i> .
<b>D. </b> 2 3
max<i>y</i> .
<b>Câu 35. Tìm GTLN của hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>23trên đoạn [–3; 2] là:
<b>A. </b> 3 2
46
;
max<i>y</i> .
<b>B. </b> 3 2
2
;
max<i>y</i> .
<b> C </b> 3 2
max<i>y y</i> .
<b>D.</b>
3 2; 2
max<i>y</i> .
<b>Câu 36. Tìm GTLN của hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>25trên đoạn [–2; 2] là:
<b>A. </b> 2 2
23
;
max<i>y</i> .
<b>B. </b> 2 2
13
;
max<i>y</i> .
<b>C. </b> 2 2
4
;
max<i>y</i> .
<b>D. </b> 2 2
14
;
max<i>y</i> .
<b>Câu 37. Tìm GTLN của hàm số </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>trên đoạn [0; 4] là:</sub>
<b>A. </b> 0 4
6
max<i>y</i> .
<b>B. </b> 0 4
2
;
max<i>y</i> .
<b>C. </b> 0 4
3
5
;
max<i>y</i> .
<b>D. </b> 0 4
1
;
max<i>y</i> .
<b>Câu 38. Tìm GTLN của hàm số </b>
2
4 7 7
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>trên đoạn [0; 2] là:</sub>
<b>A. </b> 0 2
37
4
;
max<i>y</i> .
<b>B. </b> 0 2
27
4
;
max<i>y</i> .
C. 0 2
7
2
;
max<i>y</i> .
<b> D. </b> 0 2
17
2
;
max<i>y</i> .
<b>Câu 39. Tìm GTLN của hàm số </b>
2
2
1
1
<i>x x</i>
<i>y</i>
<i>x x</i>
<b>A. </b> 0 1
1
;
max<i>y</i> .
<b>B. </b> 0 1
3
5
;
max<i>y</i> .
<b>C. </b> 0 1
3
5
;
max<i>y</i> .
<b>D. </b> 0 1
2
;
max<i>y</i> .
<b>Câu 40. Tìm GTNN của hàm số </b><i>y</i>cos2<i>x</i> 2sin<i>x</i> 1là: