Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tải Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 - Đề tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TIẾNG ANH LỚP 4</b>


<b>CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2019 - 2020</b>



<b>Circle the odd one out.</b>


1. A. bounce B. ladder C. catch D. throw
2. A. left B. right C. straight on D. Monday
3. A. prepare B. delicious C. old D. early
4. A. map B. dig C. Travel D. move


5. A. traffic light B. petrol station C. lazy D. means of transportation
6. A. sun B. late C. puppet D. screen


<b>Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.</b>


1. BREAEK ...
2. REAPAIR ...


3. COMFORETABLE ...
4. EXAPENSIVE ...
5. WOOADEN ...
6. MEATAL ...
7. MODAERN ...
8. CHEAEP ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. That’s ... favourite toy.
A. his


B. he
C. him
D. us



2. The little dog is ...
A. she


B. her
C. hers
D. She’s


3. This T-shirt is ...
A. yours


B. your
C. You’re
D. you


4. Some of the sweets are ...
A. he


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. Those trainers are ...
A. their


B. theirs
C. they
D. them


6. This ice cream is ...
A. me


B. my
C. mine


D. I


7. Is this CD ...?
A. you


B. your
C. You’re
D. yours


8. The VCD player is ...
A. ours


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Fill in the blank with the correct verb forms, using the “simple past”.</b>


It (1)... (be) Goerge’s birthday party on Friday. We (2)... (have) a great
time. George invited all of his friends and everyone (3)... (enjoy) it. The lights
sparkled, we (4)... (listen) to music and (5)... (dance) all evening. We
(6)... (clap) when George (7)... (open) his presents. We all tidied up
when the party ended and I (8)... (not want) to go home!


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Circle the odd one out.</b>


1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - A; 5 - C; 6 - B;


<b>Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.</b>


1. BREAEK ...BREAK...
2. REAPAIR ...REPAIR...



3. COMFORETABLE ...COMFORTABLE...
4. EXAPENSIVE ...EXPENSIVE...


5. WOOADEN ...WOODEN...
6. MEATAL ...METAL...
7. MODAERN ...MODERN...
8. CHEAEP ...CHEAP...


<b>Choose the correct answer.</b>


1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B; 6 - C; 7 - D; 8 - A;


<b>Fill in the blank with the correct verb forms, using the “simple past”.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 - danced; 6 - clapped; 7 - opened; 8 - didn't want;


Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 4 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit:


Bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao:


</div>

<!--links-->

×