Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.19 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>b) Nếu và </b>
<b>1. Định lí về giới hạn hữu hạn</b>
<b>a) Nếu và thì </b>
<b>Định lí 1</b>
<b>Định lí 2</b>
thì …và …
...
…..
…..
…...
Dấu của g(x)
M Tùy ý …..
…..
- ….
+ ….
….
<b>3. Quy tắc về giới hạn vơ cực</b>
<b>a) Quy tắc tìm giới hạn của tích</b>
<b>b) Quy tắc tìm giới hạn của thương</b>
<b>2. Các giới hạn đặc biệt</b>
nếu k là số lẻ.
nếu k là số chẵn.
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
với k nguyên dương.
<b>NHÓM 1</b>
<b>NHÓM 2</b>
<b>NHÓM 3</b>
<b>NHÓM 4</b>
0
xlim f xx M
f x 0
0
xlim g xx N
0
x x
* lim f x g x . ....
0
x x
* lim f x .g x ....
0
* lim N 0
g x ...
0
xlim f xx M
0 <sub>0</sub>
xlim f xx M <sub>x</sub>lim f<sub>x</sub> x ......
0
xlim f xx xlim g xx<sub>0</sub> x x0
lim f x .g x
0
xlim f xx xlim g xx<sub>0</sub>
0
x x
f x
lim
g x
M 0
M 0
0
M 0
M 0
0
x x
a) lim c ....;
<sub>x</sub>lim c<sub></sub> .. .. ; <sub>x</sub> k
c
lim . .
x . .
k
x ....
b) im xl .
k
x ....
c) im xl .
k
xlim ...
d) x .
<b>B. Các dạng tốn vơ định. </b>
<b>1. Dạng </b>
<b>Phương pháp giải:</b>
- Sử dụng hằng đẳng thức.
- Phép phân tích ra thừa số.
Triệt tiêu tất cả các thành phần bằng 0.
- Phép nhân liên hợp.
<b>Bài tập 1. </b>Tìm các giới hạn sau:
- vv…..
0
0
x 0
4x
a. lim
x 9 3
3
x 1
x 1
b. lim
x 1
2
3
x 2
3x 5x 2
c. lim
x 8
<b>B. Các dạng tốn vơ định. </b>
<b>2. Dạng </b>
<b>Phương pháp giải:</b>
<b>Bài tập 2. </b>Tìm các giới hạn sau:
- Chia tử và mẫu cho xn với n là lũy thừa bậc cao nhất ở mẫu.
- Nếu biểu thức có chứa biến x trong dấu căn thì đưa xk ra
ngoài dấu căn (với k là số mũ bậc cao nhất của biến x), trước
khi chia tử và mẫu cho lũy thừa của x.
3
3 2
x
6x 3x 1
a. lim
x 6x
3
4 2
x
2x x
b. lim
x 5x 2
5 3
2
x
x 3x 2
c. lim
x 3 2x
d. lim
5x 1
<b>B. Các dạng tốn vơ định. </b>
<b>3. Dạng </b>
<b>Phương pháp giải:</b>
<b>Bài tập 3. </b>Tìm các giới hạn sau:
Biến đổi về dạng bằng cách quy đồng, nhân liên hợp,.…
<b>và dạng </b>
a. lim 2x 4x x
0.
0
,
0
x 0
1 1
b. lim 1
x x 1
<sub></sub>
<sub></sub>
Kết quả của giới hạn là
Hướng dẫn:
2
x 5
2x 9x 5
lim
x 5
A. 9
B. 11
C. 9
D. 11
2
x 5
2x 9x 5
x 5
x 5
x 5 2x 1
lim
x 5
x 5
lim 2x 1 11
Kết quả của giới hạn là
HD:
C. 0
x 0
x a a
lim
x
2
A. a
2
B. 2a D. 3a2
x 0
x a a
lim
x
x 0
lim x a x a .a a 3a
<sub></sub> <sub></sub>
x 0
x a a x a x a .a a
x
Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?
D. Cả ba hàm số trên.
x 1
3x
A. lim
x 2
x 1
3x
B. lim
2 x
x 1
3x
C. lim
x 2
Giả sử . Giá trị của m bằng
2
x
m 5 x 4x 5
lim 4
1 x 2x
A. 6
B. 4
C. 2
Kết quả của giới hạn là
Hướng dẫn:
và
*Vậy
x 1
3x 1
lim
x 1
A.
B.
C. 3
D. 2
x 1
* lim 3x 1<sub></sub> 4 0
x 1
* lim x 1<sub></sub> 0
x 1 0, x 1
x 1
3x 1
lim
x 1
<sub></sub>
Kết quả của giới hạn là
Hướng dẫn:
2
2 2
x a
x a 1 x a
lim
x a
C. a
D. a 1
2
2 2
x a
x a 1 x a
lim
x a
x a x 1
lim
x a x a
Cho . Giá trị A+B bằng
HD:
* Vậy
3 2
3
x x
3x x 7 4x x 7
A lim ; B lim
2x 1 2x 1
5
A.
2
3
3x x 7
*A lim
2x 1
x
1
x 4 7
x
lim
2x 1
4x x 7
*B lim
2x 1
x
1 7
4
x x
Cho hàm số Kết quả đúng của
Hướng dẫn:
* Vì nên
D. Không tồn tại.
f x
x 1 , khi x 2
A. 1
B. 1
C. 0
x 2
lim f x
x 2
* lim f x<sub></sub>
2
x 2lim x 3 1
x 2
* lim f x<sub></sub>
x 2lim
x 2im 1
l f x
Cho . Mệnh đề nào sau đây <b>không đúng</b>?
0
x xlim f x M 0
0
2 <sub>2</sub>
x x
A. lim f x M
0
x x
1 1
B. lim
f x M
0
x x
C. lim f x M
0
3
3
x x
D. lim f x M
Kết quả của giới hạn là
Hướng dẫn:
xlim x 2x 1
A. 2
B.
C.
D. 1
xlim x 2x 1
3
3
x
2 1
lim x 1
x x
<sub></sub> <sub></sub>
<b>+ Nắm được các định lí, các qui tắc tính giới hạn và một vài </b>
<b>giới hạn đặc biệt.</b>
<b>+ Nắm được các dạng vô định và phương pháp giải của từng </b>
<b>dạng.</b>
<b>+ Đọc trước và chuẩn bị bài mới: HÀM SỐ LIÊN TỤC.</b>