Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 43. Bang tan so cac gia tri cua dau hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.45 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Thế nào là giá trị của dấu hiệu?</b>


<b>- Tần số của giá trị là gì?</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 43</b>



<b>Tiết 43</b>

<b>: </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ </b>

<b>BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ </b>



<b>TRỊ CỦA DẤU HIỆU.</b>



<b>TRỊ CỦA DẤU HIỆU.</b>



<i><b>1.</b></i>



<i><b>1.</b></i>

<i><b>Lập bảng “tần số”:</b></i>

<i><b>Lập bảng “tần số”:</b></i>





<b>- Hãy quan sát bảng sau:- Hãy quan sát bảng sau:</b>


<b>Khối lượng chè trong từng hộp (tính bằng gam)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Ta có bảng sau:</b>



<b>Giá trị</b>


<b>(x)</b>



<b>98</b>

<b>99</b>

<b>100</b>

<b>101</b>

<b>102</b>


<b>Tần số</b>




<b>(n)</b>



<b>3</b>

<b>4</b>

<b>16</b>

<b>4</b>

<b>3</b>



<b>=> Đây là bảng phân phối thực nghiệm của </b>


<b>dấu hiệu.</b>



<b>Giá trị</b>


<b>(x)</b>



<b>28</b>

<b>30</b>

<b>35</b>

<b>50</b>


<b>Tần số</b>



<b>(n)</b>



<b>2</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>3</b>

<b>N = 20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2. Chú ý:</b></i>



<i><b>2. Chú ý:</b></i>



<b>Giá trị (x)</b>

<b>Tần số (n)</b>



<b>28</b>

<b>2</b>



<b>30</b>

<b>8</b>



<b>35</b>

<b>7</b>



<b>50</b>

<b>3</b>




<b>N = 20</b>



<b>- Ta có thể lập bảng “tần số” dưới dạng cột như </b>


<b>- Ta có thể lập bảng “tần số” dưới dạng cột như </b>


<b>sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Những kiến thức cần nắm</b>



<b>Những kiến thức cần nắm</b>



<i><b>- Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể </b></i>



<i><b>lập bảng “tần số” (bảng phân phối thực </b></i>


<i><b>nghiệm của dấu hiệu).</b></i>



<i><b>- Bảng “tần số” giúp người điều tra dễ có </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 2 2 2 2 3 2 1 0 2


2 4 2 3 2 1 3 2 2 2


2 4 1 0 3 2 2 2 3 1



3.Bài tập áp dụng:



3.Bài tập áp dụng:



6/11 SGK to




6/11 SGK to

á

<sub>á</sub>

n 7/2

<sub>n 7/2</sub>



<i><b>Tiết </b></i>

<i><b>43</b></i>

<b>:</b>

<b>:</b>

<b>BẢNG “TẦN SỐ ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA </b>

<b>BẢNG “TẦN SỐ ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA </b>


<b>DẤU HIỆU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?Từ đó
lập bảng “tần số”.


• Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên về
số con của 30 gia đình trong thơn(số con
của các gia đình trong thơn chủ yếu thuộc
vào khoảng nào?Số gia đình đơng con,tức
3 con trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu? )


Hãy cho biết:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Dấu hiệu là số con c

ủa

gia đình.



Giá



trị(x)

0

1

2

3

4


Tần



số(n)

2

4

17

5

2



-

Bảng tần số



Trả lời:



3.Bài tập áp dụng:




3.Bài tập áp dụng:



s



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<sub>Số con của mỗi gia đình chủ yếu là 2 </sub>

<sub>Số con của mỗi gia đình chủ yếu là 2 </sub>



con.



con.



Số gia đình đơng con chiếm 1/5



Số gia đình đơng con chiếm 1/5



-NHẬN XÉT



3.Bài tập áp dụng:



3.Bài tập áp dụng:



s



s

6/11 SGK to

<sub>6/11 SGK to</sub>

á

<sub>á</sub>

n 7/2

<sub>n 7/2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>



<b>- Xem lại các ví dụ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>


<!--links-->

×