Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 2 năm 2016 trường THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang - Đề thi thử đại học năm 2016 môn Vật lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.2 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN</b>


<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>


<b>ĐỀ THI THÁNG LẦN 2</b>


<b>MÔN THI: VẬT LÍ 12</b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:...
SBD: ...


<b>Mã đề thi 132</b>


Câu 1: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là


A. 30 cm/s. B. 1/3 cm/s. C. 15 cm/s D. 30 m/s.


Câu 2: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là


A. đồ thị âm. B. biên độ âm. C. cường độ âm. D. tần số.
Câu 3: Dao động tắt dần là một dao động có


A. ma sát cực đại. B. biên độ thay đổi liên tục.
C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.


Câu 4: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để
vật dao động điều hồ với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là



A. 1 cm. B. 10 cm. C. 50 cm. D. 5 cm.


0


uU cosωt<sub>Câu 5:</sub><sub> Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện</sub>
dung của tụ khơng đổi thì dung kháng của tụ sẽ


A. giảm khi tần số của dòng điện tăng. B. giảm khi tần số của dòng điện giảm
C. khơng phụ thuộc tần số của dịng điện. D. tăng khi tần số của dòng điện tăng.
<i>π</i>


2 Câu 6: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + ). Gốc thời gian đã được
chọn lúc


A. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ. B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí cân bằng. D. vật ở vị trí biên âm.
Câu 7:<b> Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hịa?</b>


A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.


B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa
thời gian vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.


C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.


D. Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.


Câu 8: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai điểm
đó chênh nhau:



A. 20 lần. B. 100 lần. C. 2 lần. D. 5/3 lần.


Câu 9:<i><b> Chọn câu trả lời không đúng.</b></i>


A. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.


Câu 10: Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s, con lắc thứ 2 dao động


với chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với


chu kỳ:


A. T= 0,1 s. B. T = 0,5 s. C. T= 1,2 s. D. T = 0,7 s.


Câu 11: Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số và ngược
pha. Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn


<i>λ</i> <i>λ</i> A. MA – AB = (k + 1/2). B. MA – MB = (k + 1/2).


<i>λ</i> <i>λ</i> C. MA – MB = k. D. MA + MB = k.


πx


u 4cos(100πt )


10



 


Câu 12: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là , trong đó u, x
đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:


A. 1 m/s. B. 10 m/s. C. 2 cm/s. D. 400 cm/s.


Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g.
Ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra một đoạn ℓ. Tần số góc của dao động của con lắc được xác định theo
công thức.




2π g


 <sub>1</sub> <sub>g</sub>


2π Δ <i><sub>Δl</sub>g</i>

<i><sub>Δl</sub>g</i> <sub>A. .</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hồ. Nếu đồng thời tăng độ cứng lị xo lên hai lần và giảm khối
lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ


A. giảm bốn lần. B. không thay đổi. C. tăng hai lần. D. Tăng bốn lần.


Câu 15: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:


A. L. B. 2L. C. 4L. D. L/2.


Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =



3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là


A. 1 cm. B. 25 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.


Câu 17:<b> Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng</b>


A. có các phần tử mơi trường dao động theo phương thẳng đứng.


B. có phương dao động của các phần tử mơi trường vng góc với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử mơi trường trùng với phương truyền sóng.
D. có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.


Câu 18: Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động
mới chỉ bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:


A. 114 cm. B. 108,3cm. C. 126,32 cm. D. 116,96 cm.


π


x 8cos(20t )


3


 


Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (cm), t tính bằng giây. Tốc
độ cực đại của chất điểm là


A. 0,8 m/s. B. 24 cm/s. C. 1,6 m/s. D. 10 cm/s.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 40 Hz. B. 48 Hz. C. 36 Hz. D. 30 Hz.


<i>Ω</i> 2


<i>π</i> <i>H</i> 10


<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F</i> Câu 21: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L = , C = . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện nhận giá trị


<i>π</i>
4


<i>π</i>
6


<i>π</i>


3 A. A. B. 0. C. A D. A.


Câu 22: Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu


dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của


<b>cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?</b>


0 0



u i


2


U I  <sub>0</sub> <sub>0</sub>


U I 1


+ =


U I 2


2 2
2 2
0 0


u i


1


U I 


2 2
2 2
0 0


u i


0



U  I  <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 23: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2
m/s. Biết M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M
và N trên phương truyền sóng.


A. 7,5 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 2,5 cm.


Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm và d2 =


21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB khơng có cực đại nào khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị


A. v = 28 cm/s. B. v = 2 cm/s. C. v = 46 cm/s. D. v = 26 cm/s.


1
L


π


 i 2 2cos 100πt π (A)


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



  <sub>Câu 25:</sub><sub> Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn</sub>
dây thuần cảm có độ tự cảm (H) có biểu thức , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch này là


π


u 200 2cos 100πt (V)


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


π


u 200 2cos 100πt (V)


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub>


π



u 200 2cos 100πt (V)


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


π


u 200cos 100πt (V)


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 26: Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy cực đại
quan sát được là:


A. 12. B. 7. C. 6. D. 13.


Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong
ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện.


Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện chạy
qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa


A. điện trở thuần. B. tụ điện.


C. cuộn dây thuần cảm. D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.


Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x
= - 4 cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là


<i>i, u</i>


<i>t</i>


i (t) <sub>u (t)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 4/10s. B. 4/15s. C. 7/30s. D. 1/10s.


Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng
trường nơi đó là


A. 9,78 m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>9,80 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>10 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>9,86 m/s</sub>2<sub>.</sub>


Câu 30: Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100t) (V). Đèn sẽ tắt
nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong
mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?


1
300


1
150
1
100
1


200<sub>A. </sub><b><sub> s.</sub></b> <sub>B. </sub><sub> s.</sub> <sub>C. </sub><b><sub> s.</sub></b> <sub>D. </sub><b><sub> s.</sub></b>


3 <i>Ω</i> 2


<i>πH</i> 10


<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F</i> Câu 31: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L = , C = .
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua đoạn mạch nhận giá trị


2

2 A. 2 A B. 1 A. C. A. D. 1/ A.


Câu 32: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ



A
n
n
x A
n 1

 


n 1
n


n


n 1 <sub>A. </sub><sub>x = .</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>x =A.</sub> <sub>D. </sub><sub>x = A.</sub>


0


uU cosωti I 2cos(ωt φ )  <sub>i</sub> φ<sub>i</sub><sub>Câu 33:</sub><sub> Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung</sub>


<i>C, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch có biểu</i>
thức , trong đó I và được xác định bởi các hệ thức


0


I UωC φ<sub>i</sub> 0


0
UωC
I


2


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2



A. <b> và .</b> B. và .
0


U
I


2ωC


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2


 I U0


2ωC


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2



C. <b> và .</b> D. <b> và .</b>


x4 2cos10πt x 2 2 cm <sub>Câu 34:</sub><sub> Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: (cm). Tại thời</sub>


điểm t1, vật có li độ và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/24 s, vật có li độ


2 3


 2 2 <sub>A. </sub><sub>– 2 cm.</sub> <sub>B. </sub><sub>– 4 cm.</sub> <sub>C. </sub><sub>cm.</sub> <sub>D. </sub><sub>cm.</sub>



<i>Ω</i> <i>L=</i>0,4


<i>π</i> Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 , cuộn cảm thuần H và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng


A. 160 V. B. 250 V. C. 100 V. D. 150 V.


Câu 36: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, với khoảng cách hai nút sóng liền kề nào đó là 24 cm. Hai
điểm M, N trên dây lần lượt cách một nút những khoảng 4 cm, 12 cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?


2 A. Biên độ dao động của N gấp lần biên độ dao động của M.
B. Tại một thời điểm, tốc độ dao động của M và N luôn bằng nhau.
C. M và N dao động ngược pha.


D. Tại một thời điểm, độ lệch của N so với vị trí cân
bằng luôn gấp 2 lần độ lệch của M so với vị trí cân bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 37: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó
thì hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?


A. ON = 40 cm; N đang đi lên. B. ON = 40 cm; N đang đi xuống.
C. ON = 35 cm; N đang đi xuống. D. ON = 37,5 cm; N đang đi lên.


Câu 38: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm
L thì dịng điện qua cuộn dây có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn
dây là



<i>Ω</i> <i>Ω</i> <i>Ω</i> <i>Ω</i> A. 40 . B. 60 . C. 30 . D. 50 .
Câu 39: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ
A.Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng
độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số động năng cực đại của vật nặng trước
và sau khi giữ lò xo là


2 / 7 4 / 7 <sub>A. </sub><sub>8/7.</sub> <sub> </sub><sub>B. </sub><sub>. </sub><sub>C. </sub><sub>7/4. </sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


<i>π</i>2 <sub>Câu 40:</sub><sub> Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s</sub>2<sub>. Biết trong quá trình dao</sub>


động lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 3 N và 1 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Chiều dài
cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là


A. 33cm và 31cm. B. 32cm và 30cm. C. 34cm và 31cm. D. 36cm và 32cm.


Câu 41: Một vật có khối lượng khơng đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình dao
động lần lượt là x1 = 5cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì phương trình dao động tổng hợp
là x = Acos(2πt – π/3) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A 2 phải có giá
trị


10 3 10 / 3

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> <sub>A. </sub><sub>20cm. </sub><sub>B. </sub><sub>5cm. </sub><sub>C. </sub><sub>cm. </sub><sub>D. </sub><sub>cm.</sub>


Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/8 s thì động năng của vật giảm đi 2 lần so với lúc đầu và vật


vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t2 = 7/12 s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời


điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là


A. 12 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 4 cm



Câu 43: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lị xo có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà
cưỡng bức với biên độ Fo<i> và tần số f</i>1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên


độ F0<i> và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f</i>2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2


A. A2 > A1. B. A2 < A1. C. A2  A1. D. A2 = A1.


Câu 44: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ
dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ
nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là


A 5 A / 5 A / 2 A 2<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3 3 3 3<sub>A. </sub><sub>6 mm.</sub> <sub>B. </sub><sub>2 mm.</sub> <sub>C. </sub><sub>–2 mm.</sub> <sub>D. </sub><sub>–6 mm.</sub>


3 Câu 46: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện


C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó


A. trong mạch có cộng hưởng điện.


B. điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
C. điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
D. điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.


Câu 47: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kỳ lần lượt là 2,0 s và 6,0 s. Ở
thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất điểm gặp nhau lần
đầu tiên tại li độ



3

2 A. A/2. B. A/2. C. A/. D. 2A/3.


Câu 48: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 50 g và lị xo có độ cứng k = 20 N/m đặt trên
một mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lị xo dãn 6,0 cm rồi
buông nhẹ. Cho g = 10 m/s2<sub>. Độ nén lớn nhất của lị xo trong q trình dao động là</sub>


A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6,0 cm. D. 5,5 cm.


Câu 49: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lị xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối
lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5<sub> C. Ban đầu vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng, người ta kích</sub>


thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lị xo và có
cường độ E = 104<sub> V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Năng</sub>


lượng dao động của hệ sau khi ngắt điện trường là


A. 0,5 J. B. 0,0375 J. C. 0,025 J. D. 0,0125 J.


2 Câu 50: Ba điểm S, A, B nằm trên một đường tròn đường kính AB, biết AB = SA. Tại S đặt một
nguồn âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là


A. 41,51 dB. B. 44,77 dB. C. 43,01 dB. D. 36,99 dB.




--- HẾT


---SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN</b>



<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>


<b>ĐỀ THI THÁNG LẦN 2</b>


<b>MÔN: VẬT LÍ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:...
SBD: ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

πx


u 4cos(100πt )


10


 


Câu 1: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là , trong đó u, x
đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:


A. 10 m/s. B. 400 cm/s. C. 2 cm/s. D. 1 m/s.


Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g.
Ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra một đoạn ℓ. Tần số góc của dao động của con lắc được xác định theo
công thức.



1 g


2π Δ


2π g




<i>g</i>
<i>Δl</i>


<i>g</i>


<i>Δl</i> A. . B. . C. . D. .


Câu 3: Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s, con lắc thứ 2 dao động


với chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với


chu kỳ:


A. T = 0,7 s. B. T = 0,5 s. C. T= 1,2 s. D. T= 0,1 s.
0


uU cosωt<sub>Câu 4:</sub><sub> Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện</sub>
dung của tụ khơng đổi thì dung kháng của tụ sẽ


A. tăng khi tần số của dòng điện tăng. B. giảm khi tần số của dòng điện giảm
C. khơng phụ thuộc tần số của dịng điện. D. giảm khi tần số của dòng điện tăng.



Câu 5: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để
vật dao động điều hồ với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là


A. 1 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 50 cm.


<i>π</i>


2 Câu 6: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + ). Gốc thời gian đã được
chọn lúc


A. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ. B. vật ở vị trí biên dương.
C. vật ở vị trí cân bằng. D. vật ở vị trí biên âm.
Câu 7: Dao động tắt dần là một dao động có


A. ma sát cực đại. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 8:<b> Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hịa?</b>


A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa
thời gian vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.


B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.


C. Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.


Câu 9:<i><b> Chọn câu trả lời không đúng.</b></i>


A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.


B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.


C. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. đồ thị âm. B. tần số. C. cường độ âm. D. biên độ âm.


Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =


3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là


A. 1 cm. B. 7 cm. C. 25 cm. D. 5 cm.


Câu 12:<b> Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng</b>


A. có các phần tử mơi trường dao động theo phương thẳng đứng.


B. có phương dao động của các phần tử mơi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có các phần tử mơi trường dao động theo phương ngang.


D. có phương dao động của các phần tử mơi trường vng góc với phương truyền sóng.


Câu 13: Một con lắc lị xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm khối
lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ


A. không thay đổi. B. Tăng bốn lần. C. giảm bốn lần. D. tăng hai lần.
Câu 14: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là


A. 1/3 cm/s. B. 30 cm/s. C. 30 m/s. D. 15 cm/s



Câu 15: Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động
mới chỉ bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:


A. 114 cm. B. 108,3cm. C. 116,96 cm. D. 126,32 cm.


π


x 8cos(20t )


3


 


Câu 16: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình (cm), t tính bằng giây. Tốc
độ cực đại của chất điểm là


A. 1,6 m/s. B. 24 cm/s. C. 0,8 m/s. D. 10 cm/s.


Câu 17: Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số và ngược
pha. Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn


<i>λ</i> <i>λ</i> A. MA – MB = k. B. MA – MB = (k + 1/2).


<i>λ</i> <i>λ</i> C. MA + MB = k. D. MA – AB = (k + 1/2).


Câu 18: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai
điểm đó chênh nhau:


A. 20 lần. B. 100 lần. C. 2 lần. D. 5/3 lần.



Câu 19: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:


A. L/2. B. L. C. 2L. D. 4L.


Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2
m/s. Biết M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M
và N trên phương truyền sóng.


A. 7,5 cm. B. 2,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.


Câu 21: Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100t) (V). Đèn sẽ tắt
nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong
mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?


1
300


1
150


1
100


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 22: Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu


dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của


<b>cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?</b>



0 0


u i


2


U I 


2 2
2 2
0 0


u i


1


U I 


2 2
2 2
0 0


u i


0


U  I  0 0


U I 1



+ =


U I 2 <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


x4 2cos10πt x 2 2 cm <sub>Câu 23:</sub><sub> Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình: (cm). Tại thời</sub>


điểm t1, vật có li độ và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/24 s, vật có li độ


2 2


 2 3<sub>A. </sub><sub>– 2 cm.</sub> <sub>B. </sub><sub>cm.</sub> <sub>C. </sub><sub>– 4 cm.</sub> <sub>D. </sub><sub>cm.</sub>


Câu 24: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 20 Hz thì trên dây có 4 nút sóng
kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?


A. 36 Hz. B. 48 Hz. C. 30 Hz. D. 40 Hz.


Câu 25: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy cực đại
quan sát được là:


A. 7. B. 6. C. 13. D. 12.


Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng
trường nơi đó là


A. 9,80 m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>9,86 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>9,78 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>10 m/s</sub>2<sub>.</sub>


Câu 27: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng


biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm và d2 =


21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB khơng có cực đại nào khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị


A. v = 28 cm/s. B. v = 2 cm/s. C. v = 46 cm/s. D. v = 26 cm/s.


1
L


π


 i 2 2cos 100πt π (A)


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>Câu 28:</sub><sub> Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn</sub>
dây thuần cảm có độ tự cảm (H) có biểu thức , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch này là


π


u 200cos 100πt (V)


3



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


π


u 200 2cos 100πt (V)


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>A. </sub><sub>.</sub><sub>B. </sub><sub>.</sub>


π


u 200 2cos 100πt (V)


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



π


u 200 2cos 100πt (V)


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>C. </sub><sub>.</sub>


D.
.


Câu 29: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây
thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa


A. tụ điện. B. điện trở thuần.


<i>i, u</i>


<i>t</i>


i (t) <sub>u (t)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. cuộn dây thuần cảm. D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.


<i>Ω</i> 2



<i>π</i> <i>H</i> 10


<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F</i> Câu 30: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L = , C = . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện nhận giá trị


<i>π</i>
6


<i>π</i>
3


<i>π</i>


4 A. 0. B. A C. A. D. A.


Câu 31: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ



A


n 
n 1


n




n
n 1


n


x A


n 1



 <sub>A. </sub><sub>x = .</sub> <sub>B. </sub><sub>x =A.</sub> <sub>C. </sub><sub>x = A.</sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


3 <i>Ω</i> 2


<i>πH</i>


10<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F</i> Câu 32: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L = , C = .
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua đoạn mạch nhận giá trị


2

2 A. 1/ A. B. 1 A. C. A. D. 2 A


0


uU cosωti I 2cos(ωt φ )  <sub>i</sub> φ<sub>i</sub><sub>Câu 33:</sub><sub> Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung</sub>


<i>C, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch có biểu</i>


thức , trong đó I và được xác định bởi các hệ thức


0
U
I


2ωC


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2


 I UωC0


2


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2


A. <b> và .</b> B. và .


0


I UωC φ<sub>i</sub> 0


0
U
I



2ωC


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2



C. <b> và .</b> D. <b> và .</b>


Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x
= - 4 cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là


A. 7/30s. B. 1/10s. C. 4/15s. D. 4/10s.


Câu 35: Một vật có khối lượng khơng đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
động lần lượt là x1 = 5cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì phương trình dao động tổng hợp
là x = Acos(2πt – π/3) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A 2 phải có giá
trị


10 / 3 10 3

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> <sub>A. </sub><sub>cm.</sub> <sub> </sub><sub>B. </sub><sub>20cm. </sub><sub>C. </sub><sub>cm. </sub><sub>D. </sub><sub>5cm.</sub>


Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lị xo có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà
cưỡng bức với biên độ Fo<i> và tần số f</i>1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên


độ F0<i> và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f</i>2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2


A. A2  A1. B. A2 > A1. C. A2 = A1. D. A2 < A1.


Câu 37: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, với khoảng cách hai nút sóng liền kề nào đó là 24 cm. Hai


điểm M, N trên dây lần lượt cách một nút những khoảng 4 cm, 12 cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?


A. M và N dao động ngược pha.


2 B. Biên độ dao động của N gấp lần biên độ dao động của M.
C. Tại một thời điểm, tốc độ dao động của M và N luôn bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Câu 38: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm
L thì dịng điện qua cuộn dây có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn
dây là


<i>Ω</i> <i>Ω</i> <i>Ω</i> <i>Ω</i> A. 60 . B. 50 . C. 30 . D. 40 .
Câu 39: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ
A.Đúng lúc lị xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo. Biết rằng
độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số động năng cực đại của vật nặng trước
và sau khi giữ lò xo là


2 / 7 4 / 7 <sub>A. </sub><sub>8/7. </sub><sub>B. </sub><sub>. </sub><sub>C. </sub><sub>7/4. </sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>
Câu 40: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo


phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó
thì hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O,
M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?


A. ON = 37,5 cm; N đang đi lên. B. ON = 40 cm; N đang đi lên.
C. ON = 35 cm; N đang đi xuống. D. ON = 40 cm; N đang đi xuống.


<i>π</i>2 Câu 41: Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2. Biết trong quá trình dao
động lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 3 N và 1 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Chiều dài


cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là


A. 33cm và 31cm. B. 32cm và 30cm. C. 34cm và 31cm. D. 36cm và 32cm.
<i>Ω</i> <i>L=</i>0,4


<i>π</i> Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 , cuộn cảm thuần H và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng


A. 150 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 250 V.


Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/8 s thì động năng của vật giảm đi 2 lần so với lúc đầu và vật


vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t2 = 7/12 s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời


điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là


A. 12 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 8 cm


Câu 44: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lị xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối
lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5<sub> C. Ban đầu vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng, người ta kích</sub>


thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo và có
cường độ E = 104<sub> V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Năng</sub>


lượng dao động của hệ sau khi ngắt điện trường là


A. 0,0375 J. B. 0,025 J. C. 0,0125 J. D. 0,5 J.



3 Câu 45: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện


C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó


A. điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
B. trong mạch có cộng hưởng điện.


M


N
u(mm


)


x(cm
)


15 30


a

-a/2


-a
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
D. điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.



Câu 46: Hai điểm sáng dao động điều hịa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên
độ dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng
thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng


A 5 A / 5 A / 2 A 2<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 47: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 50 g và lị xo có độ cứng k = 20 N/m đặt trên
một mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lị xo dãn 6,0 cm rồi
buông nhẹ. Cho g = 10 m/s2<sub>. Độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là</sub>


A. 6,0 cm. B. 5,5 cm. C. 5 cm. D. 4 cm.


Câu 48: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kỳ lần lượt là 2,0 s và 6,0 s. Ở thời
điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất điểm gặp nhau lần đầu
tiên tại li độ


3

2 A. A/2. B. A/. C. 2A/3. D. A/2.


2 Câu 49: Ba điểm S, A, B nằm trên một đường trịn đường kính AB, biết AB = SA. Tại S đặt một
nguồn âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là


A. 44,77 dB. B. 43,01 dB. C. 36,99 dB. D. 41,51 dB.


Câu 50: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha với
bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I một đoạn lần lượt 2 cm
và 4 cm. Khi li độ của N là 6 mm thì li độ của M là


3 3 3 3<sub>A. </sub><sub>6 mm.</sub> <sub>B. </sub><sub>2 mm.</sub> <sub>C. </sub><sub>–6 mm.</sub> <sub>D. </sub><sub>–2 mm.</sub>





--- HẾT


---SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN</b>


<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>


<b>ĐỀ THI THÁNG LẦN 2</b>


<b>MƠN: VẬT LÍ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 30 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:...
SBD: ...


<b>Mã đề thi 357</b>


Câu 1: Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số và ngược
pha. Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn


<i>λ</i> <i>λ</i> A. MA + MB = k. B. MA – MB = k.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =


3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là



A. 1 cm. B. 7 cm. C. 25 cm. D. 5 cm.


Câu 3: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để
vật dao động điều hồ với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là


A. 1 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 50 cm.


0


uU cosωt<sub>Câu 4:</sub><sub> Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện</sub>
dung của tụ khơng đổi thì dung kháng của tụ sẽ


A. giảm khi tần số của dòng điện giảm B. tăng khi tần số của dòng điện tăng.
C. giảm khi tần số của dòng điện tăng. D. khơng phụ thuộc tần số của dịng điện.
Câu 5: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:


A. L/2. B. L. C. 2L. D. 4L.


Câu 6:<b> Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa?</b>


A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa
thời gian vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.


B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.


C. Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.


Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g.
Ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra một đoạn ℓ. Tần số góc của dao động của con lắc được xác định theo


công thức.




2π g


 <sub>1</sub> <sub>g</sub>


2π Δ

<i><sub>Δl</sub>g</i> <i><sub>Δl</sub>g</i> <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. .</sub>


Câu 8: Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s, con lắc thứ 2 dao động


với chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với


chu kỳ:


A. T= 1,2 s. B. T = 0,7 s. C. T= 0,1 s. D. T = 0,5 s.
Câu 9: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là


A. 1/3 cm/s. B. 30 cm/s. C. 30 m/s. D. 15 cm/s


Câu 10:<b> Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng</b>


A. có các phần tử mơi trường dao động theo phương thẳng đứng.


B. có phương dao động của các phần tử mơi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có các phần tử mơi trường dao động theo phương ngang.


D. có phương dao động của các phần tử mơi trường vng góc với phương truyền sóng.
Câu 11:<i><b> Chọn câu trả lời khơng đúng.</b></i>



A. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.


B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

πx


u 4cos(100πt )


10


 


Câu 12: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là , trong đó u, x
đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:


A. 400 cm/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 1 m/s.


<i>π</i>


2 Câu 13: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + ). Gốc thời gian đã được
chọn lúc


A. vật ở vị trí cân bằng. B. vật ở vị trí biên dương.


C. vật ở vị trí biên âm. D. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.


Câu 14: Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động
mới chỉ bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:



A. 114 cm. B. 108,3cm. C. 116,96 cm. D. 126,32 cm.


Câu 15: Một con lắc lị xo dao động điều hồ. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm khối
lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ


A. Tăng bốn lần. B. tăng hai lần. C. không thay đổi. D. giảm bốn lần.


Câu 16: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai
điểm đó chênh nhau:


A. 20 lần. B. 100 lần. C. 2 lần. D. 5/3 lần.


Câu 17: Dao động tắt dần là một dao động có


A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. B. ma sát cực đại.


C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 18: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là


A. cường độ âm. B. tần số. C. đồ thị âm. D. biên độ âm.
π


x 8cos(20t )


3


 


Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (cm), t tính bằng giây. Tốc


độ cực đại của chất điểm là


A. 1,6 m/s. B. 24 cm/s. C. 0,8 m/s. D. 10 cm/s.


x4 2cos10πt x 2 2 cm <sub>Câu 20:</sub><sub> Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: (cm). Tại thời</sub>


điểm t1, vật có li độ và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/24 s, vật có li độ


2 3


 2 2 <sub>A. </sub><sub>– 4 cm.</sub> <sub>B. </sub><sub>cm.</sub> <sub>C. </sub><sub>– 2 cm.</sub> <sub>D. </sub><sub>cm.</sub>


<i>Ω</i> 2


<i>π</i> <i>H</i>


10<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F</i> Câu 21: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L = , C = . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện nhận giá trị


<i>π</i>
4


<i>π</i>
3


<i>π</i>



6 A. A. B. 0. C. A. D. A


Câu 22: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một
trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần
cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi
theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó.
Đoạn mạch điện này chứa


<i>i, u</i>


<i>t</i>


i (t) <sub>u (t)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. tụ điện. B. điện trở thuần.


C. cuộn dây thuần cảm. D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.


Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng
trường nơi đó là


A. 9,80 m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>9,86 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>10 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>9,78 m/s</sub>2<sub>.</sub>


0


uU cosωti I 2cos(ωt φ )  <sub>i</sub> φ<sub>i</sub><sub>Câu 24:</sub><sub> Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung</sub>


<i>C, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch có biểu</i>
thức , trong đó I và được xác định bởi các hệ thức



0
U
I


2ωC


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2



0


I UωC φ<sub>i</sub> 0<sub>A. </sub><b><sub> và .</sub></b> <sub>B. </sub><b><sub> và .</sub></b>


0
U
I


2ωC


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2


 I UωC0


2



 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2


C. <b> và .</b> D. và .


1
L


π


 i 2 2cos 100πt π (A)


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>Câu 25:</sub><sub> Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn</sub>
dây thuần cảm có độ tự cảm (H) có biểu thức , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch này là


π


u 200 2cos 100πt (V)


3



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


π


u 200 2cos 100πt (V)


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub>


π


u 200 2cos 100πt (V)


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



π


u 200cos 100πt (V)


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 26: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm và d2 =


21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB khơng có cực đại nào khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị


A. v = 28 cm/s. B. v = 2 cm/s. C. v = 46 cm/s. D. v = 26 cm/s.


3 <i>Ω</i> 2


<i>πH</i>


10<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F</i> Câu 27: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L = , C = .
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua đoạn mạch nhận giá trị



2

2 A. 1/ A. B. 1 A. C. A. D. 2 A


Câu 28: Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu


dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của


<b>cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?</b>
2 2


2 2
0 0


u i


0


U  I  0 0


U I 1


+ =


U I 2 0 0


u i


2


U  I 



2 2
2 2
0 0


u i


1


U I  <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 29: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy cực đại
quan sát được là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x
= - 4 cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là


A. 1/10s. B. 4/10s. C. 4/15s. D. 7/30s.


Câu 31: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 20 Hz thì trên dây có 4 nút sóng
kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?


A. 30 Hz. B. 48 Hz. C. 40 Hz. D. 36 Hz.


Câu 32: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2
m/s. Biết M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M
và N trên phương truyền sóng.


A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 7,5 cm. D. 10 cm.



Câu 33: Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100t) (V). Đèn sẽ tắt
nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong
mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?


1
200


1
300


1
100


1


150<sub>A. </sub><b><sub> s.</sub></b> <sub>B. </sub><b><sub> s.</sub></b> <sub>C. </sub><b><sub> s.</sub></b> <sub>D. </sub><sub> s.</sub>


Câu 34: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ



A


n 
n 1


n


 n


x A



n 1



 
n


n 1 <sub>A. </sub><sub>x = .</sub> <sub>B. </sub><sub>x =A.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>x = A.</sub>


Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/8 s thì động năng của vật giảm đi 2 lần so với lúc đầu và vật


vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t2 = 7/12 s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời


điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là


A. 4 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 6 cm


Câu 36: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có phương trình dao
động lần lượt là x1 = 5cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì phương trình dao động tổng hợp
là x = Acos(2πt – π/3) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A 2 phải có giá
trị


10 3 10 / 3

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> <sub>A. </sub><sub>cm. </sub><sub>B. </sub><sub>20cm. </sub><sub>C. </sub><sub>cm. </sub><sub>D. </sub><sub>5cm.</sub>


Câu 37: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ
A.Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo. Biết rằng
độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số động năng cực đại của vật nặng trước
và sau khi giữ lò xo là



2 / 7 4 / 7 <sub>A. </sub><sub>8/7. </sub><sub>B. </sub><sub>. </sub><sub>C. </sub><sub>7/4. </sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 38: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, với khoảng cách hai nút sóng liền kề nào đó là 24 cm. Hai
điểm M, N trên dây lần lượt cách một nút những khoảng 4 cm, 12 cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?


A. Tại một thời điểm, độ lệch của N so với vị trí cân bằng ln gấp 2 lần độ lệch của M so với vị trí
cân bằng.


B. M và N dao động ngược pha.


C. Tại một thời điểm, tốc độ dao động của M và N luôn bằng nhau.


2 D. Biên độ dao động của N gấp lần biên độ dao
động của M.


M


N
u(mm


)


x(cm
)


15 30


a

-a/2



O


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 39: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó
thì hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?


A. ON = 37,5 cm; N đang đi lên. B. ON = 40 cm; N đang đi lên.
C. ON = 35 cm; N đang đi xuống. D. ON = 40 cm; N đang đi xuống.


Câu 40: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm
L thì dịng điện qua cuộn dây có cường độ 0,15A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn
dây là


<i>Ω</i> <i>Ω</i> <b>A. 50 .</b> B. 60 .


<i>Ω</i> <i>Ω</i> C. 40 . D. 30 .


<i>Ω</i> <i>L=</i>0,4


<i>π</i> Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 , cuộn cảm thuần H và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng


A. 150 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 250 V.


<i>π</i>2 <sub>Câu 42:</sub><sub> Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s</sub>2<sub>. Biết trong quá trình dao</sub>


động lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 3 N và 1 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Chiều dài
cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là



A. 33cm và 31cm. B. 32cm và 30cm. C. 34cm và 31cm. D. 36cm và 32cm.


Câu 43: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lị xo có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà
cưỡng bức với biên độ Fo<i> và tần số f</i>1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên


độ F0<i> và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f</i>2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2


A. A2 > A1. B. A2  A1. C. A2 < A1. D. A2 = A1.


Câu 44: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha với
bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I một đoạn lần lượt 2 cm
và 4 cm. Khi li độ của N là 6 mm thì li độ của M là


3 3 3 3<sub>A. </sub><sub>2 mm.</sub> <sub>B. </sub><sub>6 mm.</sub> <sub>C. </sub><sub>–6 mm.</sub> <sub>D. </sub><sub>–2 mm.</sub>


Câu 45: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 50 g và lị xo có độ cứng k = 20 N/m đặt trên
một mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lị xo dãn 6,0 cm rồi
buông nhẹ. Cho g = 10 m/s2<sub>. Độ nén lớn nhất của lị xo trong q trình dao động là</sub>


A. 6,0 cm. B. 5,5 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.


3 Câu 46: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện


C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó


A. điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
B. trong mạch có cộng hưởng điện.



C. điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
D. điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.


Câu 47: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có
khối lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5<sub> C. Ban đầu vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng, người ta</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

có cường độ E = 104<sub> V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Năng</sub>


lượng dao động của hệ sau khi ngắt điện trường là


A. 0,0125 J. B. 0,5 J. C. 0,025 J. D. 0,0375 J.


2 Câu 48: Ba điểm S, A, B nằm trên một đường trịn đường kính AB, biết AB = SA. Tại S đặt một
nguồn âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là


A. 44,77 dB. B. 43,01 dB. C. 36,99 dB. D. 41,51 dB.


Câu 49: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kỳ lần lượt là 2,0 s và 6,0 s. Ở thời
điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất điểm gặp nhau lần đầu
tiên tại li độ


3

2 A. A/2. B. 2A/3. C. A/2. D. A/.


Câu 50: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ
dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ
nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là


A 2 A 5 A / 2 A / 5<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>





--- HẾT


---SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN</b>


<b>NĂM HỌC 2015 - 2016</b>


<b>ĐỀ THI THÁNG LẦN 2</b>


<b>MƠN: VẬT LÍ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:...
SBD: ...


<b>Mã đề thi 485</b>


Câu 1:<b> Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hịa?</b>


A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa
thời gian vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.


B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.


C. Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.



Câu 2: Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động
mới chỉ bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:


A. 114 cm. B. 108,3cm. C. 116,96 cm. D. 126,32 cm.


Câu 3:<b> Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng</b>


A. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
B. có các phần tử mơi trường dao động theo phương ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

D. có phương dao động của các phần tử mơi trường vng góc với phương truyền sóng.
Câu 4: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là


A. cường độ âm. B. đồ thị âm. C. tần số. D. biên độ âm.
0


uU cosωt<sub>Câu 5:</sub><sub> Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện</sub>
dung của tụ khơng đổi thì dung kháng của tụ sẽ


A. giảm khi tần số của dòng điện tăng. B. tăng khi tần số của dòng điện tăng.
C. giảm khi tần số của dòng điện giảm D. khơng phụ thuộc tần số của dịng điện.


Câu 6: Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s, con lắc thứ 2 dao động


với chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với


chu kỳ:


A. T= 1,2 s. B. T = 0,5 s. C. T= 0,1 s. D. T = 0,7 s.



Câu 7: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để
vật dao động điều hồ với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là


A. 5 cm. B. 1 cm. C. 50 cm. D. 10 cm.


Câu 8: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là


A. 1/3 cm/s. B. 30 cm/s. C. 30 m/s. D. 15 cm/s


Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =


3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là


A. 1 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 25 cm.


<i>π</i>


2 Câu 10: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = Acos(ωt + ). Gốc thời gian đã được
chọn lúc


A. vật ở vị trí cân bằng. B. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
C. vật ở vị trí biên âm. D. vật ở vị trí biên dương.


Câu 11: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:


A. 4L. B. L. C. L/2. D. 2L.


Câu 12: Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số và ngược
pha. Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn



<i>λ</i> <i>λ</i> A. MA – MB = k. B. MA – AB = (k + 1/2).


<i>λ</i> <i>λ</i> C. MA – MB = (k + 1/2). D. MA + MB = k.
πx


u 4cos(100πt )


10


 


Câu 13: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là , trong đó u, x
đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:


A. 2 cm/s. B. 400 cm/s. C. 1 m/s. D. 10 m/s.


Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm khối
lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ


A. Tăng bốn lần. B. tăng hai lần. C. không thay đổi. D. giảm bốn lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



2π g


 <sub>1</sub> <sub>g</sub>


2π Δ

<i><sub>Δl</sub>g</i> <i><sub>Δl</sub>g</i> <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. .</sub>


Câu 16: Dao động tắt dần là một dao động có



A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. B. ma sát cực đại.


C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. biên độ thay đổi liên tục.
π


x 8cos(20t )


3


 


Câu 17: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình (cm), t tính bằng giây. Tốc
độ cực đại của chất điểm là


A. 1,6 m/s. B. 24 cm/s. C. 0,8 m/s. D. 10 cm/s.


Câu 18:<i><b> Chọn câu trả lời khơng đúng.</b></i>


A. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.


B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.


D. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.


Câu 19: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai
điểm đó chênh nhau:



A. 20 lần. B. 100 lần. C. 2 lần. D. 5/3 lần.


1
L


π


 i 2 2cos 100πt π (A)


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>Câu 20:</sub><sub> Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn</sub>
dây thuần cảm có độ tự cảm (H) có biểu thức , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai
đầu đoạn mạch này là


π


u 200 2cos 100πt (V)


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 



π


u 200 2cos 100πt (V)


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub>


π


u 200 2cos 100πt (V)


6


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


π


u 200cos 100πt (V)


3



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm và d2 =


21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB khơng có cực đại nào khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị


A. v = 28 cm/s. B. v = 2 cm/s. C. v = 46 cm/s. D. v = 26 cm/s.


Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hịa với phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x
= - 4 cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là


A. 7/30s. B. 1/10s. C. 4/15s. D. 4/10s.


Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một
trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần
cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi
theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó.
Đoạn mạch điện này chứa


A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm.


<i>i, u</i>



<i>t</i>


i (t) <sub>u (t)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. D. điện trở thuần.


<i>Ω</i> 2


<i>π</i> <i>H</i> 10


<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F</i> Câu 24: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L = , C = . Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so
với cường độ dòng điện nhận giá trị


<i>π</i>
3


<i>π</i>
6


<i>π</i>


4 A. 0. B. A. C. A D. A.


0


uU cosωti I 2cos(ωt φ )  <sub>i</sub> φ<sub>i</sub><sub>Câu 25:</sub><sub> Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung</sub>



<i>C, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch có biểu</i>
thức , trong đó I và được xác định bởi các hệ thức


0


I UωC φ<sub>i</sub> 0


0
UωC
I


2


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2


A. <b> và .</b> B. và .
0


U
I


2ωC


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2



 I U0


2ωC


 <sub>φ</sub><sub>i</sub> π


2



C. <b> và .</b> D. <b> và .</b>


Câu 26: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 20 Hz thì trên dây có 4 nút sóng
kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?


A. 30 Hz. B. 40 Hz. C. 48 Hz. D. 36 Hz.


Câu 27: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ



A


n 
n 1


n


 n


x A



n 1



 
n


n 1 <sub>A. </sub><sub>x = .</sub> <sub>B. </sub><sub>x =A.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>x = A.</sub>


Câu 28: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy cực đại
quan sát được là:


A. 7. B. 6. C. 12. D. 13.


Câu 29: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2
m/s. Biết M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M
và N trên phương truyền sóng.


A. 7,5 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 10 cm.


3 <i>Ω</i> 2


<i>πH</i> 10


<i>− 4</i>


<i>π</i> <i>F</i> Câu 30: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L = , C = .
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua đoạn mạch nhận giá trị



2

2 A. 1 A. B. 2 A C. 1/ A. D. A.


x4 2cos10πt x 2 2 cm <sub>Câu 31:</sub><sub> Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: (cm). Tại thời</sub>


điểm t1, vật có li độ và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/24 s, vật có li độ


2 3


 2 2 <sub>A. </sub><sub>– 2 cm.</sub> <sub>B. </sub><sub>cm.</sub> <sub>C. </sub><sub>– 4 cm.</sub> <sub>D. </sub><sub>cm.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1
200


1
300


1
100


1


150<sub>A. </sub><b><sub> s.</sub></b> <sub>B. </sub><b><sub> s.</sub></b> <sub>C. </sub><b><sub> s.</sub></b> <sub>D. </sub><sub> s.</sub>


Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng
trường nơi đó là


A. 9,80 m/s2<sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>10 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>9,78 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>9,86 m/s</sub>2<sub>.</sub>


Câu 34: Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu



dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của


<b>cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?</b>


0 0


U I 1


+ =


U I 2


2 2
2 2
0 0


u i


1


U I 


2 2
2 2
0 0


u i


0



U  I  0 0


u i


2


U  I  <sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 35: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ
A.Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng
độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số động năng cực đại của vật nặng trước
và sau khi giữ lò xo là


2 / 7 4 / 7 <sub>A. </sub><sub>8/7. </sub><sub>B. </sub><sub>. </sub><sub>C. </sub><sub>7/4. </sub><sub>D. </sub><sub>.</sub>


Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/8 s thì động năng của vật giảm đi 2 lần so với lúc đầu và vật


vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t2 = 7/12 s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời


điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là


A. 12 cm B. 8 cm C. 4 cm D. 6 cm


Câu 37: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm
L thì dịng điện qua cuộn dây có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn
dây là



<i>Ω</i> <i>Ω</i> <b>A. 50 .</b> B. 60 .


<i>Ω</i> <i>Ω</i> C. 40 . D. 30 .


Câu 38: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo
phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào
đó thì hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các
điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?


A. ON = 37,5 cm; N đang đi lên.


B. ON = 40 cm; N đang đi lên.
C. ON = 35 cm; N đang đi xuống. D. ON = 40 cm; N đang đi xuống.
<i>Ω</i> <i>L=</i>0,4


<i>π</i> Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 30 , cuộn cảm thuần H và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng


A. 150 V. B. 100 V. C. 160 V. D. 250 V.


<i>π</i>2 <sub>Câu 40:</sub><sub> Một vật treo vào lị xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s</sub>2<sub>. Biết trong quá trình dao</sub>


động lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 3 N và 1 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Chiều dài
cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là


M


N
u(mm



)


x(cm
)


15 30


a

-a/2<sub>-a</sub>


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. 34cm và 31cm. B. 33cm và 31cm. C. 32cm và 30cm. D. 36cm và 32cm.


Câu 41: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lị xo có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà
cưỡng bức với biên độ Fo<i> và tần số f</i>1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên


độ F0<i> và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f</i>2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2


A. A2 < A1. B. A2 = A1. C. A2  A1. D. A2 > A1.


Câu 42: Một vật có khối lượng khơng đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao
động lần lượt là x1 = 5cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì phương trình dao động tổng hợp
là x = Acos(2πt – π/3) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A 2 phải có giá
trị


10 / 3 10 3

<sub>√</sub>

<sub>3</sub> <sub>A. </sub><sub>20cm. </sub><sub>B. </sub><sub>cm. </sub><sub>C. </sub><sub>5cm. </sub><sub>D. </sub>



cm.---Câu 43: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, với khoảng cách hai nút sóng liền kề nào đó là 24 cm. Hai
điểm M, N trên dây lần lượt cách một nút những khoảng 4 cm, 12 cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?


A. M và N dao động ngược pha.


B. Tại một thời điểm, tốc độ dao động của M và N luôn bằng nhau.


C. Tại một thời điểm, độ lệch của N so với vị trí cân bằng luôn gấp 2 lần độ lệch của M so với vị trí
cân bằng.


2 D. Biên độ dao động của N gấp lần biên độ dao động của M.


Câu 44: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha với
bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I một đoạn lần lượt 2 cm
và 4 cm. Khi li độ của N là 6 mm thì li độ của M là


3 3 3 3<sub>A. </sub><sub>–2 mm.</sub> <sub>B. </sub><sub>6 mm.</sub> <sub>C. </sub><sub>–6 mm.</sub> <sub>D. </sub><sub>2 mm.</sub>


2 Câu 45: Ba điểm S, A, B nằm trên một đường trịn đường kính AB, biết AB = SA. Tại S đặt một
nguồn âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là


A. 44,77 dB. B. 36,99 dB. C. 41,51 dB. D. 43,01 dB.


3 Câu 46: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện


C và cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó


A. điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.


B. điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
C. điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
D. trong mạch có cộng hưởng điện.


Câu 47: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 50 g và lị xo có độ cứng k = 20 N/m đặt trên
một mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lị xo dãn 6,0 cm rồi
bng nhẹ. Cho g = 10 m/s2<sub>. Độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là</sub>


A. 5 cm. B. 6,0 cm. C. 5,5 cm. D. 4 cm.


Câu 48: Một con lắc lị xo đặt nằm ngang gồm một lị xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối
lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5<sub> C. Ban đầu vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng, người ta kích</sub>


thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lị xo và có
cường độ E = 104<sub> V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Năng</sub>


lượng dao động của hệ sau khi ngắt điện trường là


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 49: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kỳ lần lượt là 2,0 s và 6,0 s. Ở thời
điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất điểm gặp nhau lần đầu
tiên tại li độ


3

2 A. A/2. B. 2A/3. C. A/2. D. A/.


Câu 50: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ
dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ
nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là


A 2 A 5 A / 2 A / 5<sub>A. </sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub><sub>.</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

---132 209 357 485


1 A 1 A 1 C 1 A


2 D 2 A 2 D 2 B


3 C 3 B 3 B 3 D


4 D 4 D 4 C 4 C


5 A 5 B 5 C 5 A


6 C 6 C 6 A 6 B


7 B 7 C 7 C 7 A


8 A 8 A 8 D 8 B


9 D 9 A 9 B 9 B


10 B 10 B 10 D 10 A


11 B 11 D 11 B 11 D


12 B 12 D 12 C 12 C


13 C 13 D 13 A 13 D



14 C 14 B 14 B 14 B


15 B 15 B 15 B 15 A


16 C 16 A 16 A 16 C


17 B 17 B 17 C 17 A


18 B 18 A 18 B 18 B


19 C 19 C 19 A 19 A


20 A 20 D 20 A 20 A


21 A 21 A 21 A 21 D


22 D 22 C 22 C 22 C


23 B 23 C 23 B 23 B


24 D 24 D 24 D 24 D


25 A 25 C 25 A 25 B


26 D 26 B 26 D 26 B


27 C 27 D 27 A 27 D


28 B 28 C 28 A 28 D



29 D 29 C 29 D 29 C


30 A 30 D 30 C 30 C


31 D 31 C 31 C 31 C


32 D 32 A 32 A 32 B


33 B 33 B 33 B 33 D


34 B 34 C 34 D 34 C


35 A 35 D 35 D 35 A


36 D 36 D 36 D 36 D


37 C 37 D 37 A 37 B


38 B 38 A 38 A 38 C


39 A 39 A 39 C 39 C


40 D 40 C 40 B 40 D


41 B 41 D 41 C 41 A


42 C 42 C 42 D 42 C


43 B 43 B 43 C 43 C



44 A 44 B 44 B 44 B


45 A 45 C 45 D 45 D


46 D 46 A 46 C 46 A


47 C 47 C 47 C 47 A


48 A 48 B 48 B 48 B


49 C 49 B 49 D 49 D


</div>

<!--links-->

×